Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 112
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 112", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_112.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 112
- SỞ GD VÀ ĐT TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÃ ĐỀ 112 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 12 – Ban khoa học tự nhiên oOo Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN MỘT : TRẮC NGHIỆM (GỒM 24 CÂU- 6 ĐIỂM) Câu 1: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí: A. mức cường độ âm B. vận tốc và bước sóng. C. bước sóng và năng lượng âm. D. vận tốc âm. Câu 2: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 3: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. tần số 100 Hz B. giá trị hiệu dụng 2,5A. C. giá trị cực đại 52 A . D. chu kì 0,02 s. Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thì A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 5: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M trong vùng giao thoa, cách nguồn hai nguồn S 1, S2 lần lượt là d1 và d2. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Điểm M là cực đại giao thoa khi A. d1 – d2 = 2k với k = 0, 1, 2, B. d1 – d2 = (2k +1) với k = 0, 1, 2, C. d1 – d2 = k với k = 0, 1, 2, D. d1 – d2 = (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, Câu 6: Nguyeân taéc taïo doøng ñieän xoay chieàu döïa treân : A. Hieän töôïng quang ñieän. B. Hieän töôïng töï caûm. C. Hieän töôïng caûm öùng ñieän töø. D.Vieäc söû duïng töø tröôøng quay. Câu 7. Nói về con lắc lò xo dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, vật nặng m có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, vật nặng m có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không . C. Ở vị trí cân bằng, vật nặng m có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, vật nặng m có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại Câu 8: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 9 : Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi: A. ngược pha với li độ B. sớm pha so với li độ C. cùng pha với li độ D. trễ pha 2 2 so với li độ Câu 10: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc. Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh trục Ox, có phương trình dao động là tổng hợp của hai dao động thành phần cm và cm. Biên độ dao động tổng hợp là A. B. C. D. Câu 12: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 13: Doøng ñieän xoay chieàu chaïy trong ñoaïn maïch khoâng phaân nhaùnh coù daïng i = 42 cos100 t (A). Cöôøng ñoä doøng ñieän hieäu duïng trong maïch laø : 2 A. I = (A) B. I = 0,5(A) C. I = 4(A) D. I 2 = 42 (A) Câu 14: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải B. giảm công suất truyền tải C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng.B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động là: A. 2 cm.B. 4 cm.C. 2 m. D. 4 m
- Câu 17: Trong một thí nghiệm về giao thoa song mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos50 t (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau một khoảng là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm/s. B. 100 cm/s C. 75 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 18: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 25Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s. B. 20m/s. C. 10m/s. D. 5m/s. Câu 19: Cho một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi C và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Thay đổi giá trị của biến trở R thấy công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 100 W. Điện dung C trong mạch có giá trị A. 10 –2/π F B. 10– 3/(2π) F C. 10–4/(4π)F D. 10–4/(2π) F Câu 20. Mét con l¾c ®¬n cã ®é dµi l 1 dao ®éng víi chu k× T1 = 4s. Mét con l¾c ®¬n kh¸c cã ®é dµi l2 dao ®éng t¹i n¬i ®ã víi chu k× T2 = 3s. Chu k× dao ®éng cña con l¾c ®¬n cã ®é dµi l1 + l2 lµ A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s. Câu 21: Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 30 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là A. 2s B. 0,125s C. 1s D. 0,5s Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng phải có giá trị A. 125 Ω B. 150 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t(v) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C 1 mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =H và tụ điện có điện dung C 10 4 =F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là 2 2 A. 1A. B. A. C. 2A. 2 D. A.2 Câu 24: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch u 60cos(100 t )V , dòng điện có 6 biểu thức là i 2cos(100 t )A . Công suất tiêu thụ của mạch điện: 6
- A .30W B. 60W C. 120W D. 90W
- SỞ GD VÀ ĐT TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ A TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 12 – Ban khoa học tự nhiên II. PHẦN HAI :Tự luận(gồm 8 câu - 4 điểm) Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 5 cặp cực (5 cực nam và 5 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng bao nhiêu? Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 81cm dạo động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là 9,81 m/s2.Tính tần số dao động của con lắc? Câu 3: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(40t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tìm vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên? Câu 4. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 12cm với tần số góc 20 rad/s Cơ năng của vật dao động này là bao nhiêu ? Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 10N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điêù hòa. Vận tốc cực đại của quả nặng là bao nhiêu? Câu 6: Dây AB căng nằm ngang dài 1,2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu ? Câu 7: Đặt vào hai đầu đọan mạch một điện áp xoay chiều u = 200 cos100 πt (V). Tính giá trị điện áp hiệu dụng. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? SỞ GD VÀ ĐT TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ B TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 12 – Ban khoa học tự nhiên II. PHẦN HAI :Tự luận(gồm 8 câu - 4 điểm) Câu 1. Một vật nhỏ khối lượng 150 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 10cm với tần số góc 30 rad/s Cơ năng của vật dao động này là bao nhiêu ? Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điêù hòa. Vận tốc cực đại của quả nặng là bao nhiêu? Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64cm dạo động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là 9,81 m/s2.Tính tần số dao động của con lắc?
- Câu 4: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tìm vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên? Câu 5: Dây AB căng nằm ngang dài 1 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu ? Câu 6: Đặt vào hai đầu đọan mạch một điện áp xoay chiều u = 200 cos100 πt (V). Tính giá trị điện áp hiệu dụng. Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng bao nhiêu? Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? SỞ GD VÀ ĐT TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ A TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 12 – Ban khoa học xã hội II. PHẦN HAI :Tự luận(gồm 8 câu - 4 điểm) Bài 1 :Dây AB căng nằm ngang dài 1,2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu ? Bài 2 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 10N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điêù hòa. Vận tốc cực đại của quả nặng là bao nhiêu? Bài 3 :Một mô tô chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 10,5 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe bị xóc mạnh nhất khi xe chạy với tốc độ bằng bao nhiêu? Bài 4 :Một vật nhỏ khối lượng 150 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng với tần số góc 20 rad/s và biên độ 6cm. Cơ năng của vật dao động này là bao nhiêu ? Bài 5 : Rôto của náy phát điện xoay chiều là một nam châm có 5 cặp cực từ, Tần số của suất điện động do máy phát tạo ra 50Hz, hỏi rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu ?. Bài 6 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng được mắc với mạng điện xoay chiều 220 V– 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 11V. Hỏi số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Bài 7 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 cos100 πt (V). Tính giá trị điện áp hiệu dụng. Bài 8 : Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch u 120cos(100 t )V , dòng điện có 6 biểu thức là i 2cos(100 t )A . Tìm công suất tiêu thụ của mạch điện. 6
- SỞ GD VÀ ĐT TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ B TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 12 – Ban khoa học xã hội II. PHẦN HAI :Tự luận(gồm 8 câu - 4 điểm) Bài 1 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 2000 vòng được mắc với mạng điện xoay chiều 220 V– 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 11V. Hỏi số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Bài 2 : Đặt vào hai đầu đọan mạch một điện áp xoay chiều u = 200 cos100 πt (V). Tính giá trị điện áp hiệu dụng. Bài 3 :Một mô tô chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 7,5 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe bị xóc mạnh nhất khi xe chạy với tốc độ bằng bao nhiêu? Bài 4 :Một vật nhỏ khối lượng 150 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng với tần số góc 30 rad/s và biên độ 5cm . Cơ năng của vật dao động này là bao nhiêu ? Bài 5 :Dây AB căng nằm ngang dài 1 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu ? Bài 6 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điêù hòa. Vận tốc cực đại của quả nặng là bao nhiêu? Bài 7 : Rôto của náy phát điện xoay chiều là một nam châm có 10 cặp cực từ, Tần số của suất điện động do máy phát tạo ra 50Hz, hỏi rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu ?. Bài 8 : Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch u 100cos(100 t )V , dòng điện có 6 biểu thức là i 5cos(100 t )A . Tìm công suất tiêu thụ của mạch điện. 6
- ĐÁP ÁN LÝ 12 BAN KHTN -HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÃ ĐỀ 112 1A 2B 3D 4C 5C 6C 7A 8D 9A 10A 11C 12D 13C 14A 15C 16A 17B 18C 19C 20B 21D 22B 23B 24A MÃ ĐỀ 212 1B 2D 3A 4B 5B 6D 7B 8B 9B 10B 11D 12D 13D 14A 15D 16C 17D 18D 19A 20D 21D 22D 23C 24B MÃ ĐỀ 312 1A 2D 3C 4C 5D 6C 7A 8A 9A 10C 11C 12A 13C 14A 15B 16D 17B 18B 19C 20C 21B 22A 23D 24B MÃ ĐỀ 412 1B 2B 3B 4D 5D 6A 7B 8B 9D 10D 11D 12B 13D 14A 15D 16D 17D 18B 19A 20C 21B 22D 23D 24C TỰ LUẬN ĐỀ A BÀI 1: f=50Hz ĐỀ B BÀI 2: f=0,554Hz BÀI 1: W=0,169J BÀI 3 :v=10m/s BÀI 2: vmax=60cm/s BÀI 4: W=0,072J BÀI 3 : f=0,625Hz BÀI 5: vmax=30cm/s BÀI 4: v=50m/s BÀI 6: = 60cm ,v= 30m/s BÀI 5: = 50cm ,v= 25m/s BÀI 7: U= BÀI 6: U= BÀI8 : u =0 BÀI 7: f=50Hz I BÀI8 : u =20 *Mỗi câu 0,5đ (công thức :0,25đ-Đáp số:0,25đ) * Thiếu hoặc sai đơn vị ở đáp số : chỉ chấm điểm công thức.
- ĐÁP ÁN LÝ 12 BAN KHXH -HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÃ ĐỀ 512 1D 2D 3A 4D 5A 6D 7C 8D 9D 10D 11C 12C 13B 14B 15B 16C 17B 18B 19C 20C 21C 22A 23B 24C MÃ ĐỀ 612 1B 2B 3D 4A 5B 6B 7D 8D 9A 10A 11C 12C 13C 14D 15A 16D 17C 18D 19D 20B 21D 22A 23A 24B MÃ ĐỀ 712 1D 2D 3D 4C 5D 6D 7A 8D 9C 10C 11B 12C 13B 14A 15D 16B 17B 18B 19C 20D 21C 22A 23C 24C MÃ ĐỀ 812 1D 2C 3B 4B 5B 6A 7C 8B 9C 10D 11C 12D 13B 14A 15C 16D 17A 18C 19D 20A 21B 22C 23A 24A TỰ LUẬN ĐỀ A ĐỀ B BÀI 1: = 60cm ,v= 30m/s BÀI 1: N2=50 vòng W=0,169J BÀI 2: vmax=20cm/s BÀI 2: U= BÀI 3 :v=7m/s BÀI 3 : v=5m/s BÀI 4: W=0,108J BÀI 4: W=0,169J BÀI 5: n=10vòng/s BÀI 5: = 50cm ,v= 25m/s BÀI 6: N2=50 vòng BÀI 6: vmax=60cm/s BÀI 7: U= BÀI 7: n=5vòng/s BÀI8 : P=60W BÀI8 : P=125W *Mỗi câu 0,5đ (công thức :0,25đ-Đáp số:0,25đ) * Thiếu hoặc sai đơn vị ở đáp số : chỉ chấm điểm công thức.