Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 129

pdf 4 trang hoaithuong97 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 129", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_129.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 129

  1. SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HỌC KÌ I _ LỚP 12 TRƯỜNG THCS - THPT MỸ VIỆT NĂM HỌC (2019 – 2020) MÔN: VẬT LÍ (Ngày: ./ ./2019) Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề : 129 Phần I: Trắc nghiệm 24 câu – 6 điểm(mỗi câu 0,25đ) 1 Câu 1: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là. A. i = 2cos 100 t (A). B. i = 2cos 100 t (A). 2 2 C. i = 2 2 cos (A). D. i = 2 cos 100 t (A). 2 Câu 2: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng là:  v v A. vT  . B. T vf . C.  vf . D.  vT . f T f Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều i = 5 cos100πt (A) chạy qua một ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế là. A. 100 Hz và 5 A. B. 50 Hz và 5 A. C. 100 Hz và 5 A. D. 50 Hz và 5 A. Câu 4: Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu mạch điện áp tức thời u = U0cosωt (V) thì cường độ hiệu dung trong mạch là bao nhiêu? U U U A. 0 . B. 0 . C. UL . D. 0 L . L 2L 0 2 Câu 5: Chọn câu đúng? Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; ZC = 20 Ω; ZL = 60 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 240 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là. A. i = 3 cos100πt (A). B. i 6cos 100 t (A). 4 C. i 3 2 cos 100 t (A). D. i 6cos 100 t (A). 4 4 Câu 6: Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào? I I I I A. I 0 . B. I 0 . C. I 0 . D. I 0 . 2 3 2 3 Câu 7: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là A. i 4cos 100 t A . i (A) 4 4 2 2 B. i 4cos 120 t A . 4 1,25 O 0,25 t (10 - 2 s) C. i 4cos 100 t A . 4 - 4 Trang 1/4 - Mã đề thi 129
  2. D. i 4cos 120 t A . 4 Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng. A. 16 cm. B. 8 cm. C. 32 cm. D. 4 cm. Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và cơ năng. B. Biên độ và tốc độ. C. Li độ và tốc độ. D. Biên độ và gia tốc. Câu 10: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là. A. 90 cm/s. B. 40 cm/s C. 90 m/s. D. 40 m/s. Câu 11: Người có thể nghe được âm có tần số. A. Từ 16 Hz đến 20 000 Hz. B. Từ thấp đến cao. C. Dưới 16 Hz. D. Trên 20 000 Hz. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 2cos 2t (cm; s). Gốc thời gian 2 1 tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm t s; chất điểm có li độ bằng. 4 A. 2 cm. B. 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm. Câu 13: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sinα0 ≈ α0 rad). Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? g A. T2 . B. T . C. T2 . D. T 2 g . g 2g Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Véctơ gia tốc của chất điểm có. A. Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với véctơ vận tốc. B. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. C. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos t .Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là. 2 A. AAA . 22 22 12 B. AAA 12. C. AAA 12. D. A = A1 + A2. Câu 16: Trong một máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây là đúng? UN UN UN UN A. 12 . B. 11 . C. 11 . D. 12 . UN21 UN22 UN22 UN21 Câu 17: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là. 5 A. - 5π cm/s. B. cm/s. C. 5 cm/s. D. 5π cm/s Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức : i = 2cos100πt (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là. A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 2 A. Trang 2/4 - Mã đề thi 129
  3. Câu 20: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là. A. 0,8 cm. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 0,4 cm. Câu 21: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên A. 1,73 lần. B. 1,41 lần. C. 2,13 lần. D. 4,03 lần. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V (t tính bằng 5) vào hai đầu mạch điện gồm 6 1 điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t = s điện áp hai 600 đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 484W B. 242W C. 121W D. 363W Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và Fđh(N) chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. 2 Cho g = 10 m/s . Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là 4 A. A = 6 cm; T = 0,28 s B. A = 4 cm; T = 0,28 s. 2 4 6  (cm) C. A = 8 cm; T = 0,56 s. 0 10 18 D. A = 6 cm; T = 0,56 s. 8 –2 Câu 24: Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ x nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng y A. 1,04 B. 1,42 C. 1,56 D. 1,17 Phần II: Tự luận 8 câu – 4 điểm (mỗi câu 0,5đ) 2 Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos t (cm; s). Lấy π = 10. Gia 6 tốc của vật có độ lớn cực đại là. Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 6 cường độ dòng điện qua mạch là i I0 cos 100 t (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng. 6 Câu 3: Một sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là. Trang 3/4 - Mã đề thi 129
  4. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm; s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng. Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là. 1 Câu 8: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì 2 cảm kháng của cuộn cảm này bằng. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 129