Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều)

docx 8 trang Đào Yến 11/05/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_vat_ly_lop_12_sach_canh_dieu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều)

  1. ĐỀ A. KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN: VẬT LÝ. Câu 1: Chọn phát biểu sai về chất điểm dao động điều hòa? Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng A. có quỹ đạo chuyển động là đường hình sin. B. là một chuyển động biến đổi. C. có biểu thức x = Acos(ωt + φ). D. được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó. Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Vị trí mà động năng bằng 3 lần thế năng có li độ A A 3 A A. ± . B. ± A. C. ± . D. ± . 2 2 2 Câu 3: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. W = m2A2. B. W = m2A2. C. W= m 2A2. D. W = m2A2. 2 2 Câu 4: Công thức tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là g  1  g A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = .  g 2 g  Câu 5: Khi một chất điểm dao động điều hoà, lực kéo về A. đạt cực đại tại vị trí cân bằng, cực tiểu tại vị trí biên. B. có giá trị không đổi theo thời gian. C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng, độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và tốc độ. Câu 7: Biểu thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo gồm quả nặng m và độ cứng lò xo k? k m k 1 A. 2π . B. 2π . C. . D. . m k m 2 Câu 8: Một vật dao động điều hoà: x = Acos(ωt + φ). Gọi v, a là vận tốc và gia tốc ở thời điểm t. Hệ thức đúng là v 2 a 2 v 2 a 2  2 a 2 v 2 a 2 A. A2 . B. A2 . C. A2 . D. A2 .  4  2  2  2 v 2  2  2  4 Câu 9: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. tăng gấp đôi khi biên độ tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên. D. bằng thế năng của vật khi vật ở vị trí biên. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa, mối liên hệ giữa li độ x và gia tốc a của chất điểm ở thời điểm t có thể nhận biểu thức nào? A. a = - 10x. B. a = - 10x 2. C. x = 10a 2. D. x = 10a. Câu 11: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian gọi là A. dao đông tự do. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 12: Tại một nơi xác định, tần số dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ A. căn bậc hai của chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), trong đó ω là hằng số dương. Đại lượng ω gọi là A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. tần số. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ),v, a lần lượt là vận tốc và gia tốc của chất điểm. Các đại lượng có giá trị dương là A. x, A, ω, φ. B. ω, φ, a, v, x. C. ω, A. D. ω, φ, A, x, v, a. Câu 15: Con lắc đơn dao động điều hòa với góc lệch nhỏ, chu kì con lắc không thay đổi khi 1
  2. A. tăng chiều dài con lắc. B. giảm chiều dài con lắc. C. thay đổi khối lượng con lắc. D. thay đổi gia tốc trọng trường. Câu 16: Chất điểm dao động theo phương trình x = 12cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 24 cm. Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa với trên quỹ đạo thẳng dài 6 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 3 s A. 32 cm. B. 18 cm. C. 16 cm. D. 64 cm. Câu 18: Con lắc lò xo trong thời gian 20 s nó thực hiện 40 dao động. Khối lượng con lắc là 0,1 kg, lấy π2 = 10. Lò xo có độ cứng là A. 10 N/m. B. 16 N/m. C. 32 N/m. D. 40 N/m. Câu 19: Chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox trên quỹ đạo 10 cm, tần số 5 Hz. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động là A. x = 5cos(πt + π/2) (cm). B. x = 5cos(10πt + π/2) (cm). C. x = 10cos(πt - π/2) (cm). D. x = 5cos(10πt - π/2) (cm). Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là  = 0,25 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Tần số dao động của con lắc là A. 0,25 HzB. 1,00 Hz C. 0,63 Hz D. 2,00 Hz. Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Năng lượng dao động của vật là A. 2,5 mJ. B. 250 mJ. C. 25 mJ. D. 250 J. Câu 22: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t + 2π/3) (cm). Ở thời điểm ban đầu, chất điểm A. có li độ - 3 cm theo chiều dương. B. có li độ 3 cm theo chiều dương. C. có li độ 6 cm. D. có li độ -3 cm theo chiều âm. Câu 23: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 40 g dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,4 s. Giá trị m2 bằng A. 100 g. B. 160 g. C. 75 g. D. 125 g. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 25% cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 5 3 cm.B. 5 2 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 25: Hai con lắc lò xo (có cùng độ cứng k) dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của hai con lắc. Tỉ số khối lượng của hai con lắc có thể nhận giá trị nào? A. 9/4. B. 9/2. C. 2/3. D. 2/5. v (cm/s) O x (cm) Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Con lắc dao động điều hòa, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp con lắc có động động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. Câu 27: Nhóm học sinh làm thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn để đo gia tốc trọng trường. Cho con lắc thực hiện 20 dao động nhỏ trong 30 s. Biết chiều dài con lắc là 56 cm. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị gần bằng A. 9,83 m/s2. B. 9,81 m/s 2. C. 9,86 m/s2. D. 9,85 m/s 2. 2
  3. Câu 28: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(πt) (cm); t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường chất điểm đi được trong 5/6 s kể từ lúc t = 0 là A. 15,25 cm. B. 12,50 cm. C. 12,00 cm. D. 14,93 cm. Câu 29: Vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa chịu tác dụng của lực kéo về F = -0,8cos10t(N), thì vật dao động với biên độ A. 4 cm. B. 16 cm. C. 12 cm D. 8 cm. Câu 30: Con lắc đơn dài 60 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong một chu kì, con lắc đi được 30 cm. Trong quá trình dao động, góc lệch lớn nhất của dây treo so với phương thẳng đứng gần giá trị A. 80. B. 6 0. C. 9 0. D. 12 0. HẾT. 3
  4. PHẦN TRẢ LỜI ĐỀ A. HỌ TÊN: , LỚP: , ĐIỂM: . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30 A B C D 4
  5. ĐỀ C. KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN: VẬT LÝ. Câu 1: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian gọi là A. dao đông tự do. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 2: Tại một nơi xác định, tần số dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ A. căn bậc hai của chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), trong đó ω là hằng số dương. Đại lượng ω gọi là A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. tần số. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ),v, a lần lượt là vận tốc và gia tốc của chất điểm. Các đại lượng có giá trị dương là A. x, A, ω, φ. B. ω, φ, a, v, x. C. ω, A. D. ω, φ, A, x, v, a. Câu 5: Con lắc đơn dao động điều hòa với góc lệch nhỏ, chu kì con lắc không thay đổi khi A. tăng chiều dài con lắc. B. giảm chiều dài con lắc. C. thay đổi gia tốc trọng trường. D. thay đổi khối lượng con lắc. Câu 6: Chọn phát biểu sai về chất điểm dao động điều hòa? Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng A. có quỹ đạo chuyển động là đường hình sin. B. là một chuyển động biến đổi. C. có biểu thức x = Acos(ωt + φ). D. được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó. Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Vị trí mà động năng bằng 3 lần thế năng có li độ A A 3 A A. ± . B. ± A. C. ± . D. ± . 2 2 2 Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. W = m2A2. B. W = m2A2. C. W= m 2A2. D. W = m2A2. 2 2 Câu 9: Công thức tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là g 1   g A. T = 2 . B. T = .C. T = 2 . D. T = .  2 g g  Câu 10: Khi một chất điểm dao động điều hoà, lực kéo về A. đạt cực đại tại vị trí cân bằng, cực tiểu tại vị trí biên. B. có giá trị không đổi theo thời gian. C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng, độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và tốc độ. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và năng lượng. Câu 12: Biểu thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo gồm quả nặng m và độ cứng lò xo k? k m k 1 A. 2π . B. 2π . C. . D. . m k m 2 Câu 13: Một vật dao động điều hoà: x = Acos(ωt + φ). Gọi v, a là vận tốc và gia tốc ở thời điểm t. Hệ thức đúng là v 2 a 2 v 2 a 2  2 a 2 v 2 a 2 A. A2 . B. A2 . C. A2 . D. A2 .  4  2  2  2 v 2  2  2  4 Câu 14: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. tăng gấp đôi khi biên độ tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên. D. bằng thế năng của vật khi vật ở vị trí biên. 5
  6. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa, mối liên hệ giữa li độ x và gia tốc a của chất điểm ở thời điểm t có thể nhận biểu thức nào? A. a = - 10x2. B. a = - 10x. C. x = 10a 2. D. x = 10a. Câu 16: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Năng lượng dao động của vật là A. 2,5 mJ. B. 25 mJ. C. 250 mJ. D. 250 J. Câu 17: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t + 2π/3) (cm). Ở thời điểm ban đầu, chất điểm A. có li độ - 3 cm theo chiều dương. B. có li độ 3 cm theo chiều dương. C. có li độ 6 cm. D. có li độ -3 cm theo chiều âm. Câu 18: Chất điểm dao động theo phương trình x = 12cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm. Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 25% cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 5 3 cm.B. 5 2 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 20: Con lắc lò xo trong thời gian 20 s nó thực hiện 40 dao động. Khối lượng con lắc là 0,1 kg, lấy π2 = 10. Lò xo có độ cứng là A. 10 N/m. B. 16 N/m. C. 32 N/m. D. 40 N/m. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Con lắc dao động điều hòa, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp con lắc có động động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. Câu 22: Nhóm học sinh làm thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn để đo gia tốc trọng trường. Cho con lắc thực hiện 20 dao động nhỏ trong 30 s. Biết chiều dài con lắc là 56 cm. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị gần bằng A. 9,83 m/s2. B. 9,81 m/s 2. C. 9,86 m/s2. D. 9,85 m/s 2. Câu 23: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(πt) (cm); t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường chất điểm đi được trong 5/6 s kể từ lúc t = 0 là A. 15,25 cm. B. 14,93 cm. C. 12,00 cm. D. 12,50 cm. Câu 24: Vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa chịu tác dụng của lực kéo về F = -0,8cos10t(N), thì vật dao động với biên độ A. 8 cm. B. 16 cm. C. 12 cm D. 4 cm. Câu 25: Con lắc đơn dài 60 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong một chu kì, con lắc đi được 30 cm. Trong quá trình dao động, góc lệch lớn nhất của dây treo so với phương thẳng đứng gần giá trị 0 0 0 0 A. 12 . B. 6 . C. 9 . D. 8 . Câu 26: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 40 g dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,4 s. Giá trị m2 bằng A. 100 g. B. 160 g. C. 75 g. D. 125 g. Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa với trên quỹ đạo thẳng dài 6 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 3 s A. 32 cm. B. 18 cm. C. 64 cm. D. 16 cm. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là  = 0,25 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Tần số dao động của con lắc là A. 0,63 HzB. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz. Câu 29: Chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox trên quỹ đạo 10 cm, tần số 5 Hz. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động là A. x = 5cos(πt + π/2) (cm). B. x = 5cos(10πt + π/2) (cm). C. x = 10cos(πt - π/2) (cm). D. x = 5cos(10πt - π/2) (cm). Câu 30: Hai con lắc lò xo (có cùng độ cứng k) dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của hai con lắc. Tỉ số khối lượng của hai con lắc có thể nhận giá trị nào? 6
  7. A. 9/4. B. 9/2. C. 2/3. D. 2/5. v (cm/s) O x (cm) HẾT. 7
  8. PHẦN TRẢ LỜI ĐỀ C. HỌ TÊN: , LỚP: , ĐIỂM: . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30 A B C D 8