Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cẩm Xuyên (Có đáp án)

docx 6 trang Hùng Thuận 21/05/2022 5822
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cẩm Xuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_cam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cẩm Xuyên (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN ĐỀ THI GIỮA KÌ I HĨA 11 Đề 01 NHĨM: HĨA Họ và tên học sinh: I/ Phần 1: trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Chất nào sau đây,khi tan trong nước là chất điện li mạnh: A. Fe(OH)3. B. CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. H2S Câu 2: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính: A. Fe(OH) B. Al(OH) C. Mg(OH) D. Fe(OH) 3 3 2 2 Câu 3: Cho các dung dịch cĩ cùng nồng độ. Dung dịch nào sau đây dẫn điện kém nhất A. H2S B. HCl C. FeCl2. D. Ca(OH)2 Câu 4:Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit? A. KOH B. H2SO4 C. CuCl2 D. NH4Cl Câu 5: Cho phản ứng Al + HNO3 > Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số tối giản cảu phương trình sau khi cân bằng là: A. 66 B. 64 C. 68 D. 77 Câu 6: Cho các dung dịch riêng biệt cĩ cùng nồng độ 1M . Dung dịch cĩ pH bé nhất là: A. HNO3 B. NaCl C. H2SO4 D. NaOH Câu 7: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa? A. Na2CO3. B. NaHCO3 C. Ca(NO3)2 D. MgCl2 Câu 8: Nhiệt phân hồn tồn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là: A. CuO, NO2, O2 B. Cu, NO2, O2 C. Cu(NO3)2, CuO, NO2, O2 D. O2, Cu(NO2)2 Câu 9: Dung dịch HNO3 đậm đặc trong phịng thí nghiệm cĩ màu: A. Khơng màu B. nâu C. Đỏ sẩm D. vàng Câu 10: Dung dịch cĩ pH = 7 là: A.Na2CO3 B. NH4HSO4 C. CH3COONa D. CaCl2 Câu 11: Cho dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với chất nào sau đây sinh ra kết tủa: A. NaCl. B. KOH. C.NaHCO3.D. HCl Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hĩa xanh: A. NH3 B. HCl C. KCl D. HF Câu 13: Kim loại khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Mg B. Cu C. Ag D. Fe Câu 14: Chất được dùng làm bột nở là: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. NaOH Câu 15: Cho Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X mà khơng cĩ khí thốt ra, các chất tan trong X là: A. Al(NO3)2 B. Al(NO3)3 C. NH4NHO3 D. NH4NO3, Al(NO3)3 Câu 16: Cho 300 ml dung dịch KOH 1M vào 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu được số gam kết tủa là: A. 10,7 B. 32,1 C. 21,4 D. 42,8 Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, MgO, Al 2O3 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 36,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 25,75 . B. 18,75 . C. 22,75. D. 17,75. Câu 18: Cho 14 gam Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và V lít khí NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 3,36 D. 5,6 2+ 3+ - 2 Câu 19: Một dung dịch cĩ chứa 2 cation là Mg (x mol); Fe (y mol) và 2 anion là Cl (0,4 mol); SO4 (0,3 mol). Khi cơ cạn dung dịch thu được 59 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,3 và 0,2. B. 0,4 và 0,45. C. 0,2 và 0,2. D. 0,5 và 0,4. Câu 20: Cho 300 ml dung dịch H3PO4 1M vào 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch chứa muối là: A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. Cả A và B Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,03125M và HCl 0,025M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
  2. A. 1. B. 2 C. 12 D. 13 3+ 2- + - Câu 22: Dung dịch E chứa các ion Fe , SO4 , NH4 , HCO3 . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: + Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, được 16,05 gam kết tủa và 8,96 lit khí (đktc). + Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 46,6 gam kết tủa. Cơ cạn E thu được số gam chất rắn khan là: A. 60. B. 96,6. C. 124,5. D. 48,3. Câu 23: Cho các mệnh đề sau: 1. Phương trình ion thu gọn cho biết bản chất của phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li. 2. Axit mạnh là chất điện li mạnh. 3. Nhiệt phân NH4Cl là phản ứng oxi hĩa khử. 4. Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong các thiết bị lạnh. 5. KNO3 được dùng để chế thuốc nổ khơng khĩi. 6. NH4HCO3 dùng làm xốp bánh. 7. HNO3 là được dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm 8. H3PO4 là axit 3 nấc cĩ độ mạnh trung bình, tác dụng được với dung dịch kiềm. Số mệnh đề đúng là: A. 5 B. 6 C. 7. D. 8 Phần II/ Tự luận.(3đ) Câu 1: Viết PT ion rút gọn xảy ra ( nếu cĩ) a. HNO3 + NaOH b. Na2SO4 + BaCl2 d. MgCO3 + HNO3 e. Ba(HCO3)2 + NaOH Câu 2. Hịa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng khơng đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính m? (Cho H=1, O=16,Fe=56, N=14, S=32, Cl=35,5, Mg=24, Al=27, C=12, Ba=137, Ca=40, P=31, Zn=65, Ag=108, Ba=137) Đáp án A Trong Z, mét khÝ kh«ng mµu hãa n©u trong kh«ng khÝ lµ NO, MZ 10,8.2 21,6 MNO MkhÝ cßn l¹i 21,6 khÝ cßn l¹i lµ H2 2,24 NO : a mol a b 0,1 mol a 0,07 Z 22,4 H2 : b mol b 0,03 30a + 2b = 0,1.21,6 Mg : x mol X Fe3O4 : y mol 24x 232y 180z 17,32 gam (1) Fe(NO3 )2 : z mol BTNT.N  n nHNO 2nFe(NO ) nNO 0,08 2z 0,07 2z 0,01 NH4 (Y) 3 3 2 n 2nO(Fe O ) 4nNO 10n 2nH H 3 4 NH4 2 (1,04 0,08) 8y 4.0,07 10(2z 0,01) 2.0,03 (2) BTNT.Mg MgO  nMgO x mol 20,8 gam chÊt r¾n Fe O BTNT.Fe n (1,5y 0,5z) mol 2 3 Fe2O3
  3. 40x 160(1,5y 0,5z) 20,8 gam (3) Mg2 : 0,4 mol 2 x 0,4 Fe : a mol 3 Tõ (1), (2) vµ (3) y 0,01 Y Fe : b mol z 0,03 NH : 0,07 mol 4 Cl :1,04 mol BTNT.Fe a b 3.0,01 0,03 a 0,01 BT§T  2a 3b 2.0,4 0,07 1,04 b 0,05 Ag BTE n n 0,01 mol Ag Fe2 m gam kÕt tđa AgCl BTNT.Cl n n 1,04 mol AgCl Cl (Y) m 108.0,01 143,5.1,04 150,32 gam §¸p ¸n A
  4. TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN ĐỀ THI GIỮA KÌ I HĨA 11 Đề 01 NHĨM: HĨA Họ và tên học sinh: I/ Phần 1: trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Chất nào sau đây,khi tan trong nước là chất điện li yếu: A. NaCl. B. HNO3. C. Ba(OH)2. D. H2S Câu 2: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính: A. Fe(OH) B. Mg(OH) C. Zn(OH) D. Fe(OH) 3 2 2 2 Câu 3: Cho các dung dịch cĩ cùng nồng độ. Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất A. H2S B. HCl C. NaOH. D. Ca(OH)2 Câu 4:Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit? A. KOH B. H2SO4 C. CuCl2 D. NH4Cl Câu 5: Cho phản ứng Mg + HNO3 > Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng hệ số tối giản cảu phương trình sau khi cân bằng là: A. 29 B. 28 C. 30 D. 32 Câu 6: Cho các dung dịch riêng biệt cĩ cùng nồng độ 1M . Dung dịch cĩ pH lớn nhất là: A. HNO3 B. Ca(OH)2 C. H2SO4 D. NaOH Câu 7: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. NaHCO3 C. Ca(NO3)2 D. MgCl2 Câu 8: Nhiệt phân hồn tồn AgNO3 thu được sản phẩm là: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO2, O2 C. AgNO3,, NO2, O2 D. O2, AgNO2 Câu 9: Người ta dùng bình thủy tinh đựng dung dịch HNO3 đậm đặc cĩ màu: A. Khơng màu B. Sáng trắng C. Tối màu D. vàng Câu 10: Dung dịch cĩ pH > 7 là: A.HCl B. NH4HSO4 C. CH3COONa D. CaCl2 Câu 11: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với chất nào sau đây sinh ra kết tủa: A. NaCl. B. KNO3. C.NaHCO3.D. KOH Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hĩa đỏ: A. NH3 B. HNO3 C. KCl D. NaOH Câu 13: Kim loại khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Al B. Cu C. Ag D. Na Câu 14: Chất được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày là: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. NaOH Câu 15: Cho Mg vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X mà khơng cĩ khí thốt ra, các chất tan trong X là: A. Mg(NO3)2 B. MgNO3)3 C. NH4NO3, Mg(NO3)2 D. NH4NO3 Câu 16: Cho 300 ml dung dịch KOH 1M vào 400 ml dung dịch FeCl2 1M thu được số gam kết tủa là: A. 10,7 B. 13,5 C. 27 D. 36 Câu 17: Cho 32,5 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, MgO, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 49 . B. 53,8 . C. 58,3 D. 54,4 Câu 18: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 6,72 lít khí NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 5,4 B. 21,6 C. 10,8 D. 26,1 2+ 3+ - 2 Câu 19: Một dung dịch cĩ chứa 2 cation là Zn (x mol); Fe (y mol) và 2 anion là Cl (0,4 mol); SO4 (0,2 mol). Khi cơ cạn dung dịch thu được 51,1 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,1 và 0,2. B. 0,2 và 0,25. C. 0,2 và 0,2. D. 0,2 và 0,3. Câu 20: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch chứa muối là: A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. Cả A và B Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,04375M và HCl 0,025M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
  5. A. 1. B. 2 C. 12 D. 13 2+ 2- + - Câu 22: Dung dịch E chứa các ion Fe , SO4 , NH4 , HCO3 . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: + Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, được 9 gam kết tủa và 4,48 lit khí (đktc). + Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 23,3 gam kết tủa. Cơ cạn E thu được số gam chất rắn khan là: A. 62. B. 31. C. 49,6. D. 24,8. Câu 23: Cho các mệnh đề sau: 1. Phương trình ion thu gọn cho biết bản chất của phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li. 2. Bazo mạnh là chất điện li mạnh. 3. Nhiệt phân NH4HCO3 là phản ứng oxi hĩa khử. 4. Nito lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật. 5. KNO3 được dùng để chế thuốc nổ cĩ khĩi. 6. NH4HCO3 dùng làm xốp bánh. 7. HNO3 là được dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm 8. H3PO4 là axit 3 nấc cĩ độ mạnh trung bình, tác dụng được với dung dịch kiềm. Số mệnh đề đúng là: A. 5 B. 6 C. 7. D. 8 Phần II/ Tự luận.(3đ) Câu 1: Viết PT ion rút gọn xảy ra ( nếu cĩ) a. HNO3 + KOH b. Na2CO3 + Ba(NO3)2 d. CaCO3 + HNO3 e. Ca(HCO3)2 + KOH Câu 2. Hịa tan hồn tồn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 16 gam chất rắn. Cơ cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng khơng đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 cĩ trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? (Cho H=1, O=16,Fe=56, N=14, S=32, Cl=35,5, Mg=24, Al=27, C=12, Ba=137, Ca=40, P=31, Zn=65, Ag=108, Ba=137) Câu 77: Chọn B. >> Lập hệ khối lượng kim loại (11,6 gam) và khối lượng 2 oxit kim loại (16 gam) tính được: nFe 0,15& nCu 0,05 >> Lập hệ tổng khối lượng chất rắn (KNO 2 & KOH dư) 41,05 gam và tổng số mol (0,5 mol, bằng KOH ban đầu) tính được: n 0,45& n dư = 0,05 KNO2 KOH n 0,7 HNO3 Bảo tồn N n N thốt ra ở khí 0,7 0,45 0,25 Nhận thấy n n 3n 2n Tạo ra cả muối Fe3+ (a) và Fe2 b HNO đã hết. KNO3 KNO2 Fe Cu 3 nFe a b 0,15 n 3a 2b 2n 0,45 KNO2 Cu
  6. a 0,05 và b = 0,1 Phần khí quy đổi thành N (0,25) và O (u mol) Bảo tồn electron: 3a 2b 2nCu 2u 5n N u 0,4 m m kim loại + m m m 89,2 dd Z dd HNO3 N O Dung dịch Z chứa 3 muối Fe NO 0,05 mol và Fe NO 0,1 mol và Cu NO 0,05 mol 3 3 3 2 3 2 C%Fe NO 13,57% 3 3 C%Fe(NO3)2 = 20,18% C%Cu NO 10,54% 3 2