Ôn tập chương 1 Hóa 11 (phần trắc nghiệm)

docx 9 trang hoaithuong97 6420
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương 1 Hóa 11 (phần trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_chuong_1_hoa_11_phan_trac_nghiem.docx

Nội dung text: Ôn tập chương 1 Hóa 11 (phần trắc nghiệm)

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÓA 11 (PHẦN TRẮC NGHIỆM) Câu 1. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Bazơ là chất nhận proton. B. Axit là chất nhường proton. C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ . D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH. Câu 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau: A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Cả A, B Câu 3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14 Câu 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit: A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. Câu 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà: A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh . C. Muối không còn có hiđro trong phân tử . D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. Câu 7. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là: A. chất lưỡng tính. B. hiđroxit lưỡng tính. C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hòa. Câu 9. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2 2- Câu 10. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,3 mol SO4 , thì trong dung dịch đó có chứa: 3+ A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,2 mol Al . C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng. Câu 11. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 12. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dd NaOH B. Dd H2SO4 C. Dd Ba(OH)2 D. DdAgNO3 Câu 13. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là: A. Al, Zn, Be. B. Al2O3, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO Câu 14. Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit? A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH Câu 15. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Câu 16. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ? A. HCl + KOH. B. H2SO4 + BaCl2. C. H2SO4 + CaO. D. HNO3 + Cu(OH)2. Câu 17. Trộn 200 ml dung dịch H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là A. 2,4. B. 1,9. C. 1,6. D. 2,7. Câu 18. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 5,04 lít. D. 5,60 lít. Câu 19: Nhóm các muối nào sau đây đều có phản ứng thủy phân ? A. Na2CO3, NaCl, NaNO3. B. CuCl2, CH3COONa, KNO3. C. CuCl2, CH3COONa, NH4Cl. D. Na2SO4, KNO3, AlCl3. 1
  2. Câu 20: Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ làm cho A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ. B. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh. C. giấy quỳ tím hóa đỏ. D. giấy quỳ tím không chuyển màu. Câu 21: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 ? A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl. Câu 22: Cho các cặp chất sau: (1) K 2CO3 và BaCl2; (2) Ba(HCO3)2 và Na2CO3; (3) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (4) Ba(NO3)2 và CaCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (3), (4). Câu 23: Dung dịch NaHSO4 tồn tại phân tử và ion nào: - + - + + 2- A. H2O, NaHSO4, HSO4 , Na . B. H2O, HSO4 , Na , H , SO4 . + - + + 2- C. H2O, Na , HSO4 . D. H2O, Na , H , SO4 . Câu 24: Cho 1 lít dung dịch NaOH có pH= 13 trộn với 1 lít dung dịch HCl có pH=1 thì thu được có pH là: A. pH=12. B. pH= 6,5. C. pH= 2 D. pH= 7. Câu 25: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: + 2+ 2- - + + - - A. Na , Ca , CO3 , NO3 . B. K , Ag , OH , NO3 . 2+ 2+ - - + + - - C. Mg , Ba , NO3 , Cl . D. NH4 , Na , OH , HCO3 . Câu 26: Tại sao các dung dịch axit, bazơ và muối dẫn điện được? A. sự chuyển dịch của các electron B. sự chuyển dịch của các cation C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan D. sự chuyển dịch của cả cation và anion Câu 27: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp chất có khả năng phân li ra ion H trong nước là axit. B. Hợp chất có chứa nhóm OH là hidroxit. C. Hợp chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. Hợp chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính. Câu 28: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Chất hòa tan. D. Ion hòa tan. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi A. Có phương trình ion thu gọn B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu. D. Các chất tham gia phải là chất điện li Câu 30: Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm A. Tăng pH của đất. B. Tăng khoáng chất cho đất. C. Giảm pH của đất. D. Để môi trường đất ổn định. 2+ - Câu 31: Phương trình ion rút gọn Cu + 2OH Cu(OH)2  tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 B. CuSO4 + Ba(OH)2 C. CuCO3 + KOH D. CuS + H2S Câu 32: Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)2, BaCl2, K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ? A. Pb(NO3)2. B. Na2SO4. C. K2CO3. D. Phenolphtalein. Câu 33: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ? A. CuSO4 + KI B. CuSO4 + K2SO3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. CuSO4 + BaCl2 Câu 34: Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch - A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3-; Cl B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3- C. Na+; Al3+; CO32-; HCO3-; OH- D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3- Câu 35: Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)2 B. NaOH và Fe(OH)3 C. KOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH)2 2
  3. Câu 36: Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Zn(OH)2. B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Tất cả. Câu 37: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ? A. pH = -lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a. C. pOH = -lg[OH-]. D. pH + pOH = 14. Câu 38: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ? A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl. Câu 39: Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3. B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. C. Na2SO4, HNO3, Al2O3. D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 Câu 40: Saccarozơ là chất không điện li vì : A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện. B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch. C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước. D. Tất cả các lí do trên. Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li ? A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ. Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện ? A. CH3OH. C. CuSO4. C. NaCl. D. AgCl. Câu 43: Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH OH -  . D. Không xác định được. Câu 51. Dd của một bazơ ở 25oC có : A. H  = 10-7M. B.H  > 10-7M. C.H  10-14M. Câu 52. Cho các chất NaCl, C2H5OH, Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3, HCl, CaCO3. Các chất điện li mạnh là: A. NaCl, C2H5OH, NaOH B. Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3 C. HCl, CaCO3, NaCl, Cu(OH)2 D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO3)2 2 2 2 Câu 53. Dd X gồm các ion: Na (0,1 mol), Mg (0,05 mol), Cl (0,06 mol), SO4 . Số mol ion SO4 là: A. 0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol. – Câu 54. Nồng độ mol/l của Cl trong dung dịch CaCl2 0,3 M là: A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15. Câu 55. Dung dịch CH3COOH có chứa : - + - - + - A. CH3COO , H , OH B. CH3COO , H , OH , CH3COOH - + - + C. CH3COO , H D. CH3COO , H , CH3COOH. Câu 56. Natriflorua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A.Dd NaF trong nước B.NaF nóng chảy 3
  4. C.NaF rắn, khan D. dd tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước Câu 57. Trong các yếu tố sau (1)Nhiệt độ (2)Áp suất (3)Xúc tác (4)Nồng độ chất tan (5)Diện tích tiếp xúc (6)Bản chất chất điện li Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ? A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6) Câu 58. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư Câu 59. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư. C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư. D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư. 2+ 3+ 3+ – Câu 60. Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba , Fe , Al , NO3 thì kết tủa thu được là : A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 Câu 61: Dung dịch CH COOH 0,1M có 3 A. pH > 1 B. pH b = 1. C. a = b = 1. D. a = b > 1. Câu 67: Cho các chất: NaHCO , NaCl, NaHSO , Na HPO , Na HPO , Na CO , CH COONa. Số muối axit là 3 4 2 3 2 4 2 3 3 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 68: Theo phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể phản ứng với các ion A. Fe3+, HSO -, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+. C. H PO -, K+, SO 2-. D. Fe2+, Cl-, Al3+. 4 2 4 4 Câu 69: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion A. Ba2+, OH-, Na+, SO 2-. B. K+, Cl-, OH-, Ca2+. 4 C. Ag+, NO -, Cl-, H+ D. A và C đúng. 3 Câu 70: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là A. HF B. HI C. HCl D. HBr Câu 71: Phát biều không đúng là A. Môi trường kiềm có pH 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7. 4
  5. Câu 72: Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? A. CH COO- B. CO 2-. C. SO 2- D. OH- 3 3 4 Câu 73: Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa? A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+ Câu 74: Cho các dung dịch: HCl, Na SO , KOH, NaHCO Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH) là 2 4 3. 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 75: Cho các chất : HCl, NaNO , CuSO , KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na S là 3 4 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 76: Phản ứng tạo kết tủa PbSO nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? 4 A. Pb(CH COO) + H SO PbSO + CH COOH. 3 2 2 4 4 3 B. Pb(OH) + H SO PbSO + H O 2 2 4 4 2 C. PbS + H O PbSO + H O 2 2 4 2 D. Pb(NO ) + Na SO PbSO + NaNO 3 2 2 4 4 3 Câu 77: Trong các câu phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A.Chất điện li là chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện. B.Chất điện li là chất khi nóng chảy tạo thành chất dẫn điện. C.Sự điện li là quá trình phân li của các chất điện li thành ion. D.Sự điện li là quá trình dẫn điện của các chất điện li. Câu 78: Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. B. Dung dịch muối ăn. C. Dung dịch ancol. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 79: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. 2- + Câu 80: Phương trình: S + 2H H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. B. 2NaHSO4 + 2Na2S 2Na2SO4 + H2S. C. 2HCl + K2S 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. Câu 81: Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (I), (II), (III). B. (I). C. (I), (II). D. (I), (II), (III), (IV). Câu 82: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Câu 83: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ? A. HCl + KOH. B. H2SO4 + BaCl2. C. H2SO4 + CaO. D. HNO3 + Cu(OH)2. Câu 84: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là ( Coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc ) A. 2,4. B. 1,9. C. 1,6. D. 2,7. Câu 85: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 5,04 lít. D. 5,60 lít. Câu 86: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 2,0. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4,0. A. 90,0 ml. B. 900,0 ml. C. 990,0 ml. D. 1000,0 ml. Câu 87: Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. Al + CuSO4. B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4. D. AgNO3 + NaCl. Câu 88: Phương trình điện li nào dưới đây được biểu diễn đúng? + - + - A. NH3 + H2O NH4 + OH . B. H2S H + HS . + - 2+ 2- C. HF H + F . D. CaCO3 Ca + CO3 . Câu 89: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? 5
  6. + + - + - A. [H ] = 0,010M. B. [H ] > [NO2 ]. C. [H ] 0,010M. Câu 90: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4. Câu 91: Phản ứng hóa học sau: 2HNO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là + - + 2+ A. H3O + OH 2H2O. B. 2H + Ba(OH)2 Ba + 2H2O. + - 2+ - C. H + OH 2H2O. D. 2HNO3 + Ba + 2OH Ba(NO3)2 + 2H2O. Câu 92: Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính? A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2. Câu 93: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. HCl và NaHCO3. B. K2SO4 và MgCl2. C. NaCl và AgNO3. D. NaOH và FeCl2. Câu 94: Một mẫu nước có pH = 3,82 thì nồng độ mol /l của ion H+ trong đó là A. [H+] = 1,0.10-3M. B. [H+] = 1,0.10-4M. C. [H+] > 1,0.10-4M. D. [H+] 1,0.10-7M. C. [H+] 1,0.10-14. 2+ + - 2- Câu 96: Một dung dịch chứa 0,20 mol Cu ; 0,30 mol K ; a mol Cl và b mol SO4 . Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 54,35 gam. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,30 và 0,20. B. 0,10 và 0,30. C. 0,20 và 0,50. D. 0,50 và 0,10. 10 Câu 97: Một dung dịch có OH 2,5.10 M . Môi trường của dung dịch là: A. Kiềm B. Trung tính C. Axit D. Không xác định được Câu 98: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6 V 1 V 11 V 8 V 9 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 V2 1 V2 9 V2 11 V2 10 Câu 99: Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4? A. 10 lần B. 1 lần C. 12 lần D. 100 lần Câu 100: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? A. 1,2.10 3 gam B. 2,1.10 3 gam C. 1,4.10 3 gam D. 1,3.10 3 gam 2+ 3+ 2 Câu 101: Một dung dịch chứa 2 cation Fe ( 0,1 mol) và Al ( 0,2 mol) và 2 anion Cl ( x mol) và SO4 ( y mol ). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị lần lượt là : A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,3 C. 0,2 và 0,35 D. 0,3 và 0,4 Câu 102: Nhóm các muối nào sau đây đều có phản ứng thủy phân ? A. Na2CO3, NaCl, NaNO3. B. CuCl2, CH3COONa, KNO3. C. CuCl2, CH3COONa, NH4Cl. D. Na2SO4, KNO3, AlCl3. Câu 103: Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ làm cho A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ. B. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh. C. giấy quỳ tím hóa đỏ. D. giấy quỳ tím không chuyển màu. Câu 104: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 ? A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl. Câu 105: Cho các cặp chất sau: (1) K 2CO3 và BaCl2; (2) Ba(HCO3)2 và Na2CO3; (3) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (4) Ba(NO3)2 và CaCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (3), (4). Câu 106: Dung dịch NaHSO4 tồn tại phân tử và ion nào: - + - + + 2- A. H2O, NaHSO4, HSO4 , Na . B. H2O, HSO4 , Na , H , SO4 . + - + + 2- C. H2O, Na , HSO4 . D. H2O, Na , H , SO4 . Câu 107: Cho 1 lít dung dịch NaOH có pH= 13 trộn với 1 lít dung dịch HCl có pH=1 thì thu được có pH là: A. pH=12. B. pH= 6,5. C. pH= 2 D. pH= 7. 6
  7. Câu 108: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: + 2+ 2- - + + - - A. Na , Ca , CO3 , NO3 . B. K , Ag , OH , NO3 . 2+ 2+ - - + + - - C. Mg , Ba , NO3 , Cl . D. NH4 , Na , OH , HCO3 . Câu 109: Cho V lít dung dịch NaOH có pH= 13 tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3 thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V là: A. 1,5 lít. B. 3,5 lít. C. 1,5 lít hoặc 3,5 lít. D. 1,5 lít hoặc 4,5 lít. Câu 110: Tại sao các dung dịch axit, bazơ và muối dẫn điện được? A. sự chuyển dịch của các electron B. sự chuyển dịch của các cation C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan D. sự chuyển dịch của cả cation và anion Câu 111: Trong số các chất sau đây: H2S, SO2, Cl2, H2SO3, NaHCO3, C6H12O6, Ca(OH)2, HF, NaClO, C6H6. Số chất điện li là A. 7 B. 8 C. 9 D.6 Câu 112: Có 4 dung dịch (đều có nồng độ 0,1mol/lit). Mỗi dung dịch chứa một trong bốn chất tan sau: natri clorua, rượu etylic, axit acetic, kali sunfat. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau đây? A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. Câu 113: Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. C. HgCl , Sn(OH) , NH Cl, HNO D. HgCl , Sn(OH) , HNO , H SO 2 2 4 2. 2 2 2 2 4. Câu 114: Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm A. Tăng pH của đất. B. Tăng khoáng chất cho đất. C. Giảm pH của đất. D. Để môi trường đất ổn định. 2+ - Câu 115 Phương trình ion rút gọn Cu + 2OH Cu(OH)2  tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 B. CuSO4 + Ba(OH)2 C. CuCO3 + KOH D. CuS + H2S Câu 116: Phương trình phản ứng Ba(H2PO4)2 + H2SO4 BaSO4  + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây? 2+ - + 2- A. Ba + 2H2PO4 + 2H + SO4 BaSO4  + 2H3PO4 B. Ba2+ + SO 2- BaSO  4 4 C. H PO - + H+ H PO 2 4 3 4 D. Ba2+ + SO 2- + 3H+ + PO 3- BaSO  + H PO 4 4 4 3 4 Câu 117: Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ? A. CH3COOK và BaCl2. B. CaF2 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. Câu 118: Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl2 ta có thể dùng chất nào dưới đây ? A. Cho lượng KOH vừa đủ. B. Cho KOH dư. C. Cho NaOH vừa đủ. D.Cho NaOH dư. Câu 120: Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)2, BaCl2, K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ? A. Pb(NO3)2. B. Na2SO4. C. K2CO3. D. Phenolphtalein. Câu 121: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ? A. CuSO4 + KI B. CuSO4 + K2SO3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. CuSO4 + BaCl2 Câu 122: Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch - A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3-; Cl B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3- C. Na+; Al3+; CO32-; HCO3-; OH- D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3- Câu 123: Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)2 B. NaOH và Fe(OH)3 C. KOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH)2 Câu 124: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ? 7
  8. A. pH = -lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a. C. pOH = -lg[OH-]. D. pH + pOH = 14. Câu 125: Muối axit là: A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D.Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+ Câu 126: Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau : a. NaCl. b. Ba(OH)2. c. HNO3. d. HF. e. Cu(OH)2. f. HCl. A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c, e. Câu 127: Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3. B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. C. Na2SO4, HNO3, Al2O3. D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2. Câu 128: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 129: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COONa. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dung dịch có pH 7 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 132: Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3.C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 133: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ? A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3. Câu 134: Cho các chất rắn sau : CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là : A. Al, Zn, Cu. B. Al2O3, ZnO, CuO. C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Al2O3, ZnO. Câu 135: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ? - + + - + + - A. Cl , Na , NH4 , H2O. B. ZnO, Al2O3, H2O. C. Cl , Na . D. NH4 , Cl , H2O. + - Câu 136: Phương trình ion rút gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây A. HCl + NaOH → H2O + NaCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. Câu A và B đúng. Câu 137: Một dd axit H2SO4 có pH=4.Hãy xác định nồng độ mol/l của dd axit trên. A. 5.10-4M B. 1.10-4M C. 5.10-5M D. 2.10-4M Câu 138: Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M .Vậy pH của dd thu được bằng bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 139: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 140: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO 3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO 3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 141: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 142: Sự thuỷ phân Na2CO3 tạo ra 8
  9. A. môi trường axit. B. môi trường bazơ. C. môi trường trung tính. D. không xác định được. Câu 143: Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7 ? A. CaCl2. B. CH3COONa. C. NaCl. D. NH4Cl. Câu 144: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 145: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch NaF. B. NaF nóng chảy. C. NaF rắn khan. D. Dung dịch HF trong nước. Câu 146: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Câu 147: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,35.B. 0,25.C. 0,45. D. 0,05. Câu 148: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M. Câu 149: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là: A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 150: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 151: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác dụng với 100ml dd H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu được sau phản ứng: A. 11,65g – 13,22. B. 23,3g – 13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78. Câu 152: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào? A. 9:11 B. 101:9 C. 99:101 D. 9:101 Câu 153: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12. Giá trị của a là A. 0,03. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,06. Câu 154: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M.pH của dung dịch thu được là A. 2,4 B. 2, 9 C. 4,2 D. 4,3 Câu 155: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là A. 10. B. 12. C. 3. D. 2. 9