Đề kiểm tra định kì Giữa học học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Thanh 1 (Có đáp án)

docx 7 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Thanh 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Giữa học học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Thanh 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH & THCS TÂN THANH 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 5 NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút) (ĐỀ 1) I. Mục tiêu: Kiểm tra học sinh về: - Tính tỉ số phần trăm của hai số - Đổi đơn vị đo thể tích, đơn vị đo thời gian - Tính diện tích hình tròn, hình thang. - Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ số đo thời gian; nhân, chia với số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. II. Bảng ma trận đề: T Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề T TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 01 01 1 1 02 01 1 Số học Câu số 1 7 8c,d 10 Số 0,5 01 0,5 đ 1 đ 1 2 đ điểm đ đ Đại Số câu 01 1 02 lượng và 6a 2 Câu số 6b đo đại Số 0,5 đ 01 0,5đ lượng điểm đ Số câu 01 01 Tỉ số 3 Phần Câu số 2 trăm Số 0,5 01 điểm đ đ Số câu 01 01 Số đo 8ab 4 Câu số thời gian Số 01 đ 01 điểm đ Số câu 01 01 01 1 03 01 Yếu tố 4 Câu số 3 4 5 9 hình học Số 0,5 03 01 01 đ 01 đ 2đ điểm đ đ đ Tổng số câu 03 02 01 02 02 01 08 03 Tổng số 03 câu 04 câu 04 câu 01 câu 11 câu Số điểm 2 đ 2,5 đ 4,5đ 1 đ 10 đ III. Đề bài: Phần trắc nghiệm: (5đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (0,5 điểm) A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
  2. Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là : (0,5điểm) A. 2,5% B. 250% C. 0,4% D. 40% Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: (1 điểm) A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2 Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là: cm2. (0,5 điểm) A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm) A. 13,5dm2 B. 9dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để a, 3,5 giờ = phút là: (0,5điểm) A. 35 B. 210 C. 350 D. 84 b, 2m3 18dm3 = dm3 là: (0,5điểm) A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218 Câu 7: Cho: x 3,8 = 3,8 . Vậy x = (0,5 điểm) A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6 Phần tự luận: (5đ) : Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2điểm) a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây c) 23,4 4,2 d) 196,08 : 43 Câu 9: (2 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể? b/ Tính thể tích của bể Câu 10:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện 9,5 3,7 + 9,5 4,3 + 9,5 + 2 III. Hướng dẫn chấm 1. Phần trắc nghiệm: (5đ) : Câu 1 2 3 4 5 6a 6b 7 Đáp án C D B D A B A A Điểm 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 0,5 0,5 2. Phần tự luận: (5đ): Câu 8: Tính: (2 điểm) a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút = 9 giờ 49 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây = 28 phút 15 giây c) 23,4 4,2 = 98,28 d) 196,08 : 43= 4,56
  3. Câu 9: (2 điểm) Bài giải: a, Diện tích xung quanh của bể cá là: 0,2đ (1,2 + 0,8) 2 0,6 = 2,4 (m2) (0,25 đ) Diện tích đáy bể là: 0,2đ 1,2 0,8 = 0,96 (m2) (0,25 đ) Diện tích kính để làm bể cá là: 0,2đ 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2) (0,25 đ) b, Thể tích của bể cá đó là: 0,2đ 1,2 0,8 0,6 = 0,576 (m3) (0,25đ) Đáp số: a, 3,36 m2 (0,2 đ) b, 0,576 m3. Lưu ý: HS làm bằng cách khác hoặc tính gộp phép tính vẫn được điểm tối đa. Câu 10 (1 điểm): 9,5 3,7 + 9,5 4,3 + 9,5 + 2 = 9,5 (4,7 + 4,3) + 9,5 + 2 = 9,5 8 + 9,5 + 2 = 76 + 9,5 + 2 = 85,5 + 2 = 87,5 DUYỆT ĐỀ CỦA BAN GIÁM HIỆU Ngày 17/2/2022 NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Mỹ Hạnh
  4. Trường TH&THCS Tân Thanh 1 Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên: Lớp: 5 . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán. Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên . Phần1: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: A. 2,5% B. 250% C. 0,4% D. 40% Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2 Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là: cm2. A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là:
  5. A. 13,5dm2 B. 9dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 Câu 6: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để a, 3,5 giờ = phút là: A. 35 B. 210 C. 350 D. 84 b, 2m3 18dm3 = dm3 là: A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218 Câu 7: Cho: x 3,8 = 3,8 . Vậy x = A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6 II. Tự luận: Câu 8: Tính a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây c) 23,4 4,2 d) 196,08 : 43 Câu 9: Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể? b/ Tính thể tích của bể Bài giải:
  6. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện 9,5 3,7 + 9,5 4,3 + 9,5 + 2