Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3623
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)

  1. Thứ ., ngày tháng năm 20 Phòng GD&ĐT Cái Nước ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường tiểu học Trần Thới 2 Môn : Toán Họ và Tên: . Thời gian : 40 Phút Lớp : 5 Năm học : 2021 - 2022 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Câu 1. Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn ? (0,5 điểm) A. 103,37 B. 103,007 C. 103,307 D. 137,003 Câu 2. Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào ? (0,5 điểm) A. 0,18 B. 0,178 C. 1,087 D. 0,170 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 7 tấn 23 kg = tấn sau là: (1 điểm) A. 7,023 tấn B. 72,30 tấn C. 7,23 tấn D. 7203 tấn Câu 4. Số thập phân gồm Tám đơn vị, chín phần trăm viết là: (0,5 điểm) A. 80,9 B. 8,09 C. 809 D. 8,9 Câu 5. Muốn nhân một số thập phân cho 10; 100; 1000; ta chỉ việc chuyển dấu phảy của số đó lần lượt sang bên . một, hai, ba, chữ số. (0,5 điểm) A. bên sau B. bên trước C. bên phải D. bên trái Câu 6. Tỉ số phần trăm của 15 và 30 là: (1 điểm) A. 5 % B. 15% C. 30 % D. 50% Câu 7. Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo và số gạo đó bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có tần gạo ? (1 điểm) A. 2 tấn B. 3 tấn C. 4 tấn D. 1 tấn
  2. Câu 8. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 12,84 + 4,05 507,46 – 215,8 64,17 1,5 306 : 45 Câu 9. Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 Câu 10. Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. (1,5 điểm) Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm) 72,48 3,18 + 27,52 3,18 A. (72,48 + 27,52) 3,18 B. (72,48 3,18) + (27,52 3,18) C. 72,48 (3,18 + 27,52) 3,18 D. 72,48 + 27,52 3,18 Hết
  3. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 11 Đáp án B D A B C D C A Điểm (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1điểm) (1điểm) (0,5 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 12,84 + 4,05 = 16,89; 507,46 – 215,8 = 291,66; 64,17 1,5 = 96,255; 306 : 45 = 6,8 Câu 9. Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x + 18,7 = 20,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 Câu 10. Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. (1,5 điểm) Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : 100 % – 75 % = 25 % Số học sinh 11 tuổi là : 32 : 100 25 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh
  4. BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và thức, số điểm kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 2 1 6 1 Phân số - Số thập Câu số 1,4,5 11 2,7 10 phân Số điểm 1,5 2,0 1,0 0,5 3,0 2,0 Số câu 1 1 Đại lượng và đo đại Câu số 9 lượng Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 Yếu tố hình Câu số 6 học: Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 1 1 2 2 Giải bài toán có lời Câu số 8 12 3 13 văn Số điểm 0,5 2,0 0,5 1,0 2,0 3,0 Số câu 3 1 5 1 2 10 3 Tổng Số điểm 1,5 2,0 2,5 2,0 1,0 5,0 5,0