Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 6 - Năm học 2019-2020

docx 30 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 6 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_6_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 6 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 6 Ngày soạn: 05/10/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 07 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 22 P- PH – NH. ( T1). NTĐ2 TOÁN 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5. NTĐ 5 KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (BỎ) (ÔN TẬP: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC) I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được p- ph- nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề chợ, phố, thị xã. NTĐ2 Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số. Nhận biết được trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.Biết giải và trình bày bài giải toán về nhiều hơn.( Bài 1, bài 2, bài 4). * Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số NTĐ5: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ. NTĐ2: Bộ đồ dùng dạy học. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS đọc bài theo SGK. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS: Nhóm trưởng y/c 2HS kể chuyện - Ở dưới lớp viết vào bảng con. - GV Giới thiệu phép cộng Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai. Nêu ý nghĩa 7 + 5. câu chuyện 5’ 1 - GV hướng dẫn HS thực hiện như - Nhận xét, báo cáo SGK. GV yêu cầu HS nêu miệng nối tiếp. GV nhận xét chung và nx. HS nêu và lập bảng 7. GV: GTB,nêu mục đích yêu cầu, Giới thiệu bài p – ph. * Nêu nối tiếp HDHS kể chuyện và hiểu đúng yầu 6’ 2 Dạy chữ ghi âm p- ph. cầu của tiết học. Nhấn mạnh những từ GV phát âm mẫu p HS đọc theo. - Ở lớp nghe và nhận xét. ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh. Trang 1
  2. Nhận diện chữ ph. HS đọc. HS ®äc 7 + 5 = 12 7 + 6 =13 HS ghép tiếng phố GV Nhận xét và giao BT1 Tính nhẩm HS: Suy nghĩ và giới thiệu câu chuyện Đánh vần phố và đọc trơn. cho HS làm vào vở. mình định kể. 6’ 3 Đọc từ phố xá đọc cá nhân. Đọc ph – phố - phố xá. Đọc xuôi ngược. nh (Tương tự) HS *Làm bài vào vở. GV: Treo bảng phụ gợi ý 3, Hd hs kể GV y/c HS so sánh nh – ph. 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15 chuyện: GV y/c HS đọc cả 2 vần. 4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15 - Giới thiệu câu chuyện. 5’ 4 GV HD HS viết vào bảng con. HS nêu miệng kết quả bài làm của - Kể thành lời: Mở đầu, diễn biến và mình. kết thúc. - Treo bảng phụ tiêu chuẩn đánh giá. HS Viết vào bảng con. GV Nhận xét chung và giao BT 2 cho HS: Thực hành kể chuyện theo cặp, GV Nhận xét chữ viết và hướng dẫn HS làm. trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. đọc từ ứng dụng và y/c HS tìm tiếng * Làm bài vào vở – GV nhËn xÐt vµ söa sai cho HS có âm mới học. GV Nhận xét chung và giao BT 4 cho 11’ 5 HS Đọc từ ứng dụng CN. HS làm. -HS đọc nối tiếp. Gọi 1 HS lên bảng giải. - HS đọc cả bài. -Ở dưới lớp nhận xét bạn. - HS khác nghe và nhận xét. - GV nhận xét tiết học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 22 P – PH – NH. ( T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC MẨU GIẤY VỤN. (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC- THAI I. MỤC TIEU NTĐ1 y/c như tiết 1. NTĐ2 Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ý nghĩa Phải giữ gìn trong lớp luôn sạch đẹp ( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3). Trang 2
  3. * Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài NTĐ 5:- Đọc đúng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. - Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2 : Tranh minh họa SGK NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 3/. Luyện tập GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS ọc bài: Ê-mi-li, con, trả lời các câu a, Luyện đọc -GV Đọc diễn cảm toàn bài. hỏi trong SGK. 8’ 1 HS Đọc lại bài ở tiết 1 trên bảng. -GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải - Nhận xét , bổ sung HS Đọc cá nhân nối tiếp. nghĩa từ. GV y/c HS đọc. HS ®äc 2 vÇn trªn b¶ng . GV Nhận xét chung và HD HS đọc * Đọc từng câu GV: Nhận xét câu ứng dụng. GV treo tranh minh HS nối tiếp nhau đọc từng câu - HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài. họa của câu ứng dụng và y/c HS nhận trong mỗi đoạn. - Gọi 3hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu 3’ 2 xét tranh. HS Đọc các từ Rộng rãi, sáng sủa. từ khó. LuyÖn ®äc HS ®äc tõng c©u . - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. HS Đọc thầm câu và tìm tiếng co âm GV Nhận xét chung về các em đã HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả mới và gạch chân HS đánh vần tiếng đọc. bài. Ngắt nghỉ hơi đúng những câu văn 2’ 3 đó. GV HD HS đọc các từ khó. dài. - GVđọc diễn cảm toàn bài. - HDhs luyện đọc theo nhóm GV Cho HS đọc câu ứng dụng cá *&HS Đọc từng đoạn trước lớp. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn nhân. - GV đọc mẫu đoạn văn. HDhs đọc diễn 7’ 4 -GV Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS *HS Nối tiếp nhau đọc từng đoạn cảm. khi đọc câu ứng dụng. trong bài. HS nªu c¸ch ®äc -GV Đọc mẫu câu ứng dụng. - Thi ®äc ®o¹n 3 Trang 3
  4. HS Đọc đúng các câu Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá ! Thật đáng khen. 2 HS đọc chú giải trong SGK. Luyện nói GV Nhận xét chung và HD các em HS: Luyện đọc diễn cảm theo cách phân HS Đọc tên bài và thảo luận theo đọc đúng một số câu. vai tranh trong SGK. HS Thi đọc từng đoạn trong nhóm. -Thi đọc diễn cảm trước lớp. HS Thảo luận theo y/c. - Thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét, bình chọn - GV y/c các nhóm lên trình bày. GV Nhận xét chung các nhóm và GV: Nhận xét, sửa chữa, uốn nắn - Ở dưới lớp nghe và nhận xét. tuyên dương một số nhóm đọc tốt. - Củng cố bài, liên hệ 15’ 5 - GV Nhận xét chung các nhóm và - GV Nhận xét tiết học. tuyên dương các nhóm trình bày tốt. - GV HD HS đọc bài trong SGK. - GV HD HS luyện viết vào VTV. HS Viết bài vào VTV. GV Thu bài NX bài viết. - GV Nhận xét tiết học. Kết luận chung 2’ 7 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN SỐ 10. NTĐ2 TẬP ĐỌC MẨU GIẤY VỤN. ( T2) NTĐ 5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm từ 0 → 10; biết so sánh các số phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 → 10. NTĐ2 y/c như tiết 1. NTĐ 5: Củng cố mối quan hệ của các đôn vị đo diện tích. Biết chuyển đổi các đôn vị đo diện tích và giải toán có lời văn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV Tranh trong SGK. NTĐ2 GV Phiếu học tập có câu hỏi, SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Trang 4
  5. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Cán sự kiểm tra đồ dùng học toán GV y/c 4 HS nối tiếp đọc lại bài. HS: Nhóm trưởng y/c 1 HS Nêu các đơn của các bạn báo cáo. - Chia nhóm phát phiếu câu hỏi cho vị đo diện tích đã học ? 5’ 1 GV Nghe cán sự báo cáo nhận xét và các nhóm. - Nhận xét, bổ sung giới thiệu số 10. - Báo cáo kết quả. B1 GV lập số 10. HS nhận biết. HS Các nhóm tự đọc thầm lại bài GV: GTB - Treo bảng kẻ khung - GV HD bằng vật mẫu. và trả lời câu hỏi trong nhóm. - NX về quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích - GV Ghi số 10. * tù ®äc theo sgk . đứng liền nhau. 5’ 2 B2 Cách ghi số 10. B3 Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 → 10. HS Đọc từ 0 → 10 và đọc ngược lại. GV y/c đại diện các nhóm đọc câu HS: 2HS lên bảng làm bài và tự nhận xét HS ®äc tõ 0 ®Õn 10 hỏi và trả lời theo y/c nhận xét chốt lẫn nhau. 5’ 3 lại ý đúng. GV đọc lại bài giao - Nhận xét bổ sung nhiệm vụ cho HS. GV Nhận xét chung và giao BT 1 cho * Đọc theo vai. GV: Nhận xét và HDHS làm bài tập 2 HS làm vào vở viết số 10. - 2HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở. 5’ 4 - HS tự đọc và làm bài tập 3 1HS lên bảng làm HS Làm bài vào vở. GV y/c HS đọc bài trước lớp. HS: - Nxét, bổ sung. 10 10 10 10 Nhận xét củng cố bài liên hệ thực GV: Nhận xét chữa bài. - HS làm bài 4 Viết số thích hợp vào ô tế. Dặn dò cho giờ sau. trống, y/c HS làm bài vào vở. Kết luận giờ học. 13’ 5 GV Cùng HS chữa bài và giao BT 5. - GV Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - GV Cùng HS chữa bài. Nhận xét dặn dò giờ sau. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 5
  6. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TV LUYỆN ĐỌC: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC- THAI I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. NTĐ 5:- Đọc đúng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. - Hiểu nội dung; Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. Nhóm trình độ 5. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. HS ọc bài: Ê-mi-li, con, trả lời các câu hỏi 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . trong SGK. - Nhận xét HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập - HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài. GV quan sát giúp đỡ học sinh. VBT. - HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ khó. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những LuyÖn ®äc HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả bài. 3 Ngắt nghỉ hơi đúng những câu văn dài. - GVđọc diễn cảm toàn bài. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 6
  7. Ngày soạn: 06/10 / 2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 23 G – GH. (T1) NTĐ2 TOÁN 47 + 5. NTĐ 5 TOÁN HÐC TA I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được g – gh – gà ri – ghế ghỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được g – gh – gà ri – ghế gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề gà ri, gà gô. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. Biết giải bài theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. * Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. NTĐ 5: Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc - ta. Quan hệ giữa héc -ta và mét vuông. Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Viết bảng con GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS làm bài trên bảng: Phở bò, phá cố. - Giới thiệu phép cộng 6 m2 56 dm2 656 dm2 1 HS đọc câu ứng dụng. 47 + 5. 4 m2 79 dm2 5 m2 Phép cộng 47 + 5 = ? 1500 m2 450 dam2 GV HD thực hiện trên que tính như 5’ 1 - GV nhận xét SGK và y/c HS nêu 47 + 5 = 52. - GV HD HS đặt tính HS nêu và thực hiện như SGK. GV Nhận xét và giao bài 1 cho HS làm. GV Nhận xét HS viết và giới thiệu * Làm bài vào vở Giới thiệu đơn vị đo diện tích hec- ta. 4’ 2 bài. Trang 7
  8. Dạy chữ ghi âm. 3 HS lên bảng làm. - GV giới thiệu để đo diện tích ruộng đất g. người ta thường dùng đơn vị héc- ta. - Nhận diện chữ và phát âm g. Đọc - Héc- ta viết tắt là ha. nối tiếp. 1 ha = 1 hm2 1 ha = 10 000 m2 - Gọi HS nhắc lại. HS Ghép tiếng gà và đánh vần. GV Cùng HS chữa bài trên bảng và Bài 1: HS Phân tích tiếng gà. giao BT 3. - HS nêu yêu cầu. 8’ 3 HS Đọc trơn từ gà ri. - HS chơi trò chơi truyền điện. HS Đọc cá nhân nối tiếp. - GV và HS nhận xét. HS ®äc tiÕng gµ GV Chỉnh sửa phát âm và nhịp đọc * Làm bài vào vở Bài 2: trơn của HS. Bài giải - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm gh (Tương tự). Đoạn thẳng AB dài số cm là đôi. 8’ 4 GV y/c HS so sánh 2 vần và đọc cả 17 + 8 = 25 (cm). - HS lên viết kết quả trên bảng. 2 vần nối tiếp. Đáp số 25 cm. - GVvà HS nhận xét. GV HD HS viết bài vào bảng con. 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét chữ viết. HS Đọc trơn 4 từ trên bảng. GV Cùng HS chữa bài. Bài 3: Gọi HS đọc nội dung bài tập. Đọc cá nhân nối tiếp. GVNX chung tiết học. - Yêu cầu HS làm bài vào nháp sau đó 7’ 5 GV Giải thích các từ. chọn kết quả đúng - GV y/c HS đọc cả bài và kết luận - Nhận xét chốt đáp án đúng giờ học. Kết luận chung 3’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 23 G – GH. ( T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC NGÔI TRƯỜNG MỚI NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. Trang 8
  9. NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. Hiểu nội dung Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường mới và yêu quý thầy cô, bạn bè ( Trả lời được câu hỏi 1, 2). NTĐ5: Biết viết một lá đơn đúng qui định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc bài GV: GTB HD HS luyện tập 3/. Luyện tập Mẩu giấy vụn. Bài 1; HS đọc bài Thần chết và Bảy sắc 8’ 1 a, Luyện đọc Nhận xét đánh giá. cầu vồng rồi lần lượt trả lời câu hỏi HSĐọc bài trên bảng ở tiết 1. Giới thiệu bài – đọc mẫu bài và giao Đọc cá nhân – nhóm – bàn. việc cho HS đọc nối tiếp câu. GV Nhận xét và tuyên dương những HS Nối tiếp đọc câu theo y/c. ®äc ®ưîc HS: Thảo luận trong nhóm. HS khác HS học tốt. 1 c©u nhận xét, bổ sung. GV HD đọc câu ứng dụng. * Nối tiếp đọc câu 5’ 2 - Treo tranh HS nhận xét và tìm tiếng có âm mới – GV y/c HS đọc cả câu. HS Đọc câu ứng dụng nối tiếp. GV HD HS đọc từ khó câu đoạn khó. GV: Nhận xét chốt bài. GV Nhận xét HD HS luyện nói. HS Nối tiếp đọc đoạn theo y/c. - HD, HS làm bài tập 2 -y/c HS luyện nói theo nhóm. - Đọc đoạn trong nhóm. 5’ 3 -HS Luyện nói theo nhóm *Đọc đoạn trong nhóm. ®äc ®îc c©u øng dông - Thi đọc trong nhóm. - Nhận xét giao việc – phát phiếu. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Thảo luận HS: Làm bài cá nhân vào vở BT Nhận xét và HD đọc bài trong SGK. 8’ 4 HS đọc CN – nhóm lớp – nhận xét hướng dẫn luyện viết vào vở. Trang 9
  10. HS Viết bài vào vở. GV y/c HS trả lời câu hỏi trước lớp. GV: Gọi HS nối tiếp đọc đơn, cả lớp - Nhận xét – kl. cùng nhận xét, chốt lại. 8’ 5 - Gọi HS đọc lại bài – nhận xét – GV Thu bài nhận xét dặn dò và kết đánh giá. luận tiết học. - Kết luận tiết học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP . NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP MẨU GIẤY VỤN. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: HÒA BÌNH – HỮU NGHỊ I.Mục tiêu NTĐ1Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a, b, c) BT3a. * Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài NTĐ 5: Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết sắp xếp thích hợp theo yêu cầu BT1,BT2. Biết đặt câu với 1 từ. 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT1 NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2. gian động GV gọi HS lên bảng đọc từ 1 → HS Cán sự kiểm tra các bạn viết vào bảng HS: HS lên bảng nêu ví dụ về từ đồng 10 và ngược lại. con. âm và đặt câu với từ đồng âm đó. 5’ 1 GV nhận xét và sửa sai cho HS - Báo cáo cho GV. - Cả lớp nhận xét đánh giá và giao BT1 cho HS làm. HS làm bài vào VBT. GV Nghe cán sự báo cáo và Giới thiệu GV: HD làm Bài tập 1 5’ 2 HS nhìn vào từng tranh trong SGK bài Ghi đầu bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập rồi nối. - Tổ chức HS làm bài theo nhóm Trang 10
  11. HS lµm bµi vµo vë bµi tËp GV đọc mẫu trên bảng và gọi HS đọc bài - GV nhận xét trong SGK và trả lời theo câu hỏi. GV yêu cầu HS tự viết chữ khó viết vào bảng con. * viết chữ khó viết vào bảng con. GV nhận xét chữ viết của HS. Và giao việc cho HS chép bài vào vở. GV cùng HS chữa bài và đánh giá HS Nhìn SGK chép bài vào vở. HS: Làm Bài tập 2 5’ 3 từng bài. Nhận xét và giao BT3 cho * nh×n sgk chÐp 2 c©u - HS đọc yêu cầu HS làm vào SGk. - HS trả lời. Cả lớp nhận xét. HS làm bài vào vở. GV Thu bài nhận xét. GV: HD Bài tập 3 HS Nhìn vào SGK rồi nêu kết quả GV Giao BT2 cho HS làm. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 6’ 4 nối tiếp. - Yêu cầu HS đặt 2 câu vào vở. - Nhận xét GV Nhận xét chung và giao BT4 * làm bài theo y/c. HS: Làm Bài 4 nêu nội dung bài làm cho HS làm vào vở. Mái nhà, máy cày vào vở. HS làm bài vào vở. GV cùng HS chữa bài và giao BT3a cho - Cả lớp nhận xét. 12’ 5 GV cùng HS chữa bài. * làm vào vở BT. HS: HS lên bảng nêu ví dụ về từ đồng Kết luận giờ học. GV cùng HS chữa bài và kết luận giờ âm và đặt câu với từ đồng âm đó. học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 07 / 10 /2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 24 Q- QU- GI. (T1). NTĐ2 KỂ CHUYỆN MẨU GIẤY VỤN. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề quà quê. Trang 11
  12. NTĐ2 Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. * kể lại được từng đoạn câu chuyện NTĐ5: Giúp HS củng cố về: Các đơn vị đo diện tích đã học. Giải các bài toán liên quan đến diện tích. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động HS Lên bảng đọc bài trong SGk. GV Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau kể lại toàn HS: 1 ha = hm2 - Ở dưới lớp viết vào bảng con. bộ câu chuyện. Chiếc bút mực. Và trả lời 4 ha = m2 câu chuyện nói về nội dung câu chuyện đó. - GV nhận xét 5’ 1 Ở dưới lớp nghe và nhận xét. GV Nhận xét chung và Giới thiệu bài. Ghi đầu bài và hướng dẫn kể chuyện, GV kể theo tranh trong sgk. GV Nhận xét. HS kể theo từng tranh 1, 2, 3, 4. Bài 1: Giới thiệu bài ghi bảng. -Ở dưới lớp nghe và nhận xét - HS nêu yêu cầu bài tập. Dạy chữ ghi âm q- qu. * kể theo từng tranh 1, 2, 3, 4. - HS viết bài vào vở. 6’ 2 Nhận diện chữ qu. - GV nhận xét GV phát âm mẫu qu – HS phát âm nối tiếp. HS ghép tiếng quê. HS đánh vần GV Nhận xét chung và giao cho HS kể Bài 2 nối tiếp theo bàn. chuyện trong nhóm. HS nêu yêu cầu. 6’ 3 - Đọc trơn từ chợ quê. - HS làm bài tập theo nhóm đôi. - Đọc q – qu – chợ quê. - HS làmbài trên bảng lớp. HS q – qu – chợ quê. - GV và HS nhận xét. gi ( tương tự ). HS Đại diện các nhóm thi kể chuyện trước Bài 3: HS đọc đề bài. GV cho HS đọc bài và so sánh. lớp. - HS tóm tắt. GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - HS làm bài vào vở. 6’ 4 - GV hướng dẫn HS viết bài vào - HS làm bài trên bảng. bảng con. - GV chữa bài, nhận xét. GV nhận xét và đánh giá Trang 12
  13. HS Tự đọc nhẩm 4 từ trên bảng và GV Phân vai dựng lại câu chuyện và nêu Bài 4: tìm tiếng có âm mới học, và đọc y/c của bài và hướng dẫn HS thực hiện. - HS tiến hành tương tự bài tập 3 trơn các từ trên bảng. 4 HS đóng 4 vai ( người dẫn chuyện, cô - GV chữa bài, nhận xét. GV nhận xét chung và đánh giá tiết giáo, HS nam, HS nữ ). 10’ 5 học. HS dựng lại câu chuyện. HS khác nghe và nhận xét. * nghe và nhận xét. GV nhận xét chung và kết luận. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 24 Q – QU – GI. ( T2). NTĐ2 TOÁN 47 + 25. NTĐ5 TẬP ĐỌC TÁC PHẨM CỦA SI- LE VÀ TÊN PHÁT XÍT I. Mục tiêu NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 10, dạng 47 + 25. Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. * Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 10, dạng 47 + 25 NTĐ5: - Đọc rành mạch rừ ràng. Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện. Hiểu ý nghĩa : Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: bộ đồ dùng toán. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2. gian động ( Tiết 2) GV Gọi 3 HS lên bảng làm bài. HS: Nhóm trưởng Y/C một số bạn đọc 3. Luyện tập. bài Sự sụp đổ của chế độ A- pác- thai 8’ 1 a. Luyện đọc. GV Nhận xét chung và Giới thiệu bài HS Đọc lại bài ở trên bảng lớp. ghi đầu bài Trang 13
  14. HS đọc nối tiếp bài cá nhân. - GV hướng dẫn HS thao tác bằng que HS ®äc ®îc 2 vÇn trªn b¶ng tính như SGK. 47 + 5 = ? GV nhận xét và giao BT1 cho HS làm. GV Nhận xét chung và HD HS đọc câu * Làm bài vào vở GV: Nhận xét, GTB 3’ 2 ứng dụng. treo tranh HS nhận xét và - Đọc mẫu chia đoạn tìm tiếng có âm mới học. 3 HS lên bảng làm. HS Đọc câu ứng dụng. GV Cùng HS chữa bài và giao BT2 HS: Đọc nối tiếp đoạn, cặp, chú ý phát 3’ 3 - Đọc cá nhân nối tiếp. cho HS làm. âm đúng các từ khó. - HS khác nghe và nhận xét. GV Nhận xét chung và HD HS luyện * Làm bài vào vở. GV: Giúp HS hiểu nghĩa từ . HD HS nói. tìm hiểu nội dung bài. - Y/c HS luyện nói theo nhóm. + Chất độc màu da cam gây ra hậu quả 5’ 4 - HS Thực hiện theo y/c. gì đối với con người? + Chung ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau của những nạn nhân nhiễm chất độc màu da cam. GV Gọi HS trình bày trước lớp. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 3 HS: HS đọc diễn cảm cá nhân, nhóm Nhận xét và hướng dẫn HS đọc bài cho HS làm. GV: Cùng cả lớp n/x và bình chọn. trong SGK – HS đọc CN – nhóm lớp. * Làm bài vào vở. 14’ 5 Nhận xét hướng dẫn luyện viết vào vở. Bài giải. HS Viết bài vào vở TV. Đội đó có số người là GV Thu bài NX bài viết. 27 + 18 = 45 ( người). Kết luận giờ học. Đáp số 45 người. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA Đ. NTĐ5 CHÍNH TẢ: NHỚ - VIẾT: Ê-MI-LI, CON Trang 14
  15. I. Mục tiêu NTĐ1 Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến10. NTĐ2 Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng Đẹp ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần).* Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng Đẹp NTĐ 5: Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do. - Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Chữ hoa Đ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. Nhóm trình độ 5. gian động 5’ 1 2 HS lên bảng làm bài. * viết bài vào bảng con. GV: GTB 0 < 1 2 < 3 D. - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 1< 2 3 < 4 3; 4 Ở dưới lớp làm và bảng con. - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, chú Nhận xét. các dấu câu, tên riêng, cách trình bày khổ thơ. - GV cho HS nhớ viết 5’ 2 GV nhận xét chung và Giới thiệu bài ghi HS Nhận xét chữ viết ở bảng con. HS: - HS đọc thầm lại bài, chú các đầu bài. Và Giới thiệu bài Ghi đầu bài. dấu câu, tên riêng, cách trình bày GV giao BT1cho HS làm, y/c HS nhìn vào GV treo chữ mẫu lên bảng cho HS khổ thơ tranh trong SGk rồi nối. quan sát và nhận xét. - HS viết chính tả vào vở. - GV cùng HS chữa bài và giao BT3 tiếp cho GV hướng dẫn cách viết chữ Đ - HS tự soát lỗi. HS làm. lên bảng. 5’ 3 HS nhìn vào tranh trong SGK rồi đếm các * Quan sát và nhận xét chữ Đ GV: Y/c hs tìm các tiếng chứa ưa, hình tam giác rồi nêu miệng nối tiếp * viết chữ Đ vào bảng con. ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu Ở dưới lớp nghe và nhận xét. HS viÕt ch÷ ® cầu của BT2 ; tìm được tiếng chứa b. HS viết từ 0 đến 10. ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu HS ®Õm theo ®å vËt thành ngữ, tục ngữ ở BT3. Trang 15
  16. 5’ 4 GV Nhận xét chữ viết và Giới HS: Trình bày bài thiệu cụm từ ứng dụng HS đọc Tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích cụm từ Đẹp trường đẹp lớp. hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục GV viết lên bảng và y/c HS viết ngữ GV nhận xét chung và giao BT4 cho HS làm vào bảng con. vào vở. GV nhận xét chữ viết và hướng Viết các số 6, 1, 3, 7, 10. dẫn viết vào vở tập viết. 13’ 5 HS làm bài vào vở * viết vào vở TV. GV: GV và HS nhận xét, chốt lại lời a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.1, 3, 6, 7, 10. Thu bài nhận xét bài viết. giải đúng. b. theo thứ tự từ lớn đến bé. 10, 7, 6, 3, 1. Nhận xét giờ học. - GV giúp HS hiểu nghĩa các thành Gv cùng HS chữa bài. ngữ. Kết luận giờ học. HS: HS học thuộc các thành ngữ. 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ 1 Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. TĐ5: - Biết tính diện tích các hình đã học - Giải bài toán có liên quan đến diện tích. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5. Trang 16
  17. Kiểm tra 2HS đếm trước lớp từ 0-10; GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập Bài 1: Nêu y/c 1 10-0, cả lớp theo dõi NX. đọc. - Tự làm vào vở - Nhận xét, chữa bài GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự Bài 2: làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - HS đọc yêu cầu bài tập. 2 - HS tóm tắt. - HS tự làm bài vào vở. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 3: lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - GV : Tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là như thế nào? 3 + Để tính được S mảnh đất trong thực tế, trước tiên ta phải tính được gì? - HS làm bài vào vở. Kết luận chung Bài 4: - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - HS làm bài vào nháp, sau đó chọn kết quả 4 - Dặn HS chuẩn bị giờ sau đúng. - GV nhận xét Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TV: LUYỆN ĐỌC: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC- THAI I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 10, dạng 47 + 25. Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. NTĐ 5:- Đọc đúng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. - Hiểu nội dung; Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu II. Phương pháp và phương tiện. Trang 17
  18. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. Nhóm trình độ 5. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. - HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài. 37 + 25 ; 58 + 36 - HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ khó. 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . LuyÖn ®äc HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả bài. 2 Ngắt nghỉ hơi đúng những câu văn dài. - GVđọc diễn cảm toàn bài. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập VBT. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - HS nªu c¸ch ®äc 3 HS còn lúng túng. - Thi ®äc ®o¹n 3 Nhận xét giờ ôn. Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 1 NTĐ1: LUYỆN VIẾT Q, QU, GI, NTĐ2: LUYỆN VIẾT MẨU GIẤY VỤN NTĐ5: LUYỆN VIẾT SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC- THAI I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: q, qu, gi, NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Mẩu giấy vụn NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Sự sụp đổ của chế độ a-pác- thai II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV Trang 18
  19. NTĐ2: VLV. NTĐ5: VLV Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 1 GV vừa viết q, qu, gi, HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS GV thu bài nhận xét và tuyên dương bài viết dương bài viết cho các em cho các em 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 08 / 10 / 2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 25 NG – NGH. ( T1). NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề bê, nghé, bé. NTĐ2 Thuộc bảng 7 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. * Thuộc bảng 7 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25. NTĐ 5: Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ (nội dung Ghi nhớ). Trang 19
  20. - Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể (BT1, mục III) ; đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ. NTĐ2 : Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian Động 1 HS lên bảng đọc bài trong SGK. GV gọi HS đọc bảng 7 nối tiếp. GV: Gọi 1 hs lên bảng Hãy đặt câu Ở dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét chung và Giới thiệu bài với thành ngữ Bốn biển một nhà. 5’ 1 qu, gi, chợ quê, cụ già. Giao bài tập 1 Tính nhẩm cho HS làm. - Nhận xét, đánh giá. - GTB + đọc bài viết. GV Nhận xét chung và Giới thiệu bài. * làm bài vào vở. HS: -HS đọc yêu cầu. Dạy chữ ghi âm ng * Nêu miệng nối tiếp - HS làm việc nhóm đôi. 5’ 2 Nhận diện chữ. - Phát âm mẫu ng – HS đọc nối tiếp. HS Ghép tiếng ngừ. GV Nhận xét và giao BT2 cột 1, 3, 4 GV: Gọi HS nêu kết quả làm việc. - Đánh vần nối tiếp và phân tích chữ. cho HS làm vào vở. - GV nhận xét và nx, rút ra ghi nhớ 5’ 3 HS đọc trơn từ cá ngừ. Đọc xuôi ngược. SGK/61. HS ®äc ®îc 2 vÇn trªn b¶ng GV Nhận xét chung. * làm bài vào vở. HS: - 2 HS nhắc lại ghi nhớ SGK. ngh . ( tương tự) GV gọi HS so sánh ngh – ng. gọi HS 3HS lên bảng làm. đọc cả 2 vần nhận xét chung và hướng ở dưới lớp nhận xét bài của bạn. HS 8’ 4 dẫn HS viết vào bảng con. lµm GV nhận xét chữ viết của HS. - GV viết 4 từ lên bảng và giao cho HS tự đọc thầm bài. Trang 20
  21. HS Đọc thầm các từ và tìm tiếng có âm GV nhận xét chung và giao BT3 cho GV: - HD Hs làm bài tập 1(a), mới và gạch chân. HS làm bài vào vở. phát phiếu và từ điển cho hs làm HS đọc trơn các từ trên bảng. - Gọi 1 HS lên bảng làm. bài theo nhóm. GV yêu cầu HS đọc 4 từ và giải thích GV cùng HS chữa bài và giao BT4 - Nhận xét chữa bài 10’ 5 các từ. GV y/c HS đọc trơn các từ và HS Làm bài vào vở. đọc cả bài. 2 HS lên bảng chữa. GV nhận xét giờ học. Ở dưới lớp nhận xét bài của bạn. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 25 NG – NGH. ( T2). NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? . NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xac định(BT1); đặt được câu phủ định theo mẫu ( BT2). Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3). * Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xac định(BT1); đặt được câu phủ định theo mẫu ( BT2). NTĐ5: - Biết tính diện tích các hình đã học. Giải bài toán có liên quan đến diện tích. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: bảng phụ, tranh bài BT3. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động ( Tiết 2) GV gọi HS nhắc lại bài tuần 5. GV HS Điền dấu thích hợp vào ô trống: 3. Luyện tập nhận xét và Giới thiệu bài. 2 m2 8 dm2 28 dm2 5’ 1 a. Luyện đọc. Giao bài tập1 cho HS làm vào vở BT. 7 dm2 5 cm2 710 cm2 HS Đọc bài cá nhân trên bảng lớp tiết 1. Trang 21
  22. - Đọc nối tiếp nhóm bàn. GV Nhận xét và tuyên dương những HS HS làm bài vào vở. HS Điền dấu thích hợp vào ô trống: đọc tốt. HS nêu miệng nối tiếp bài làm của 2 m2 8 dm2 28 dm2 GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng. mình. 7 dm2 5 cm2 710 cm2 5’ 2 GV treo tranh minh họa và y/c HS nhận Ở dưới lớp nghe và nhận xét. 780 ha 78 km2 xét. HS làm bài vào vở. 2 2 3 2 GV đọc mẫu câu. 2 m 3 mm 2 cm 100 HS Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có GV nhận xét chung và giao BT2. ( Bài 2: âm mới trong câu và gạch chân. miệng) cho HS làm. - HS đọc yêu cầu bài tập. 5’ 3 Đọc nối tiếp câu. - HS tóm tắt. HS ®äc c©u øng dông - HS tự làm bài vào vở. GV Nhận xét chung và hướng dẫn * làm bài vào vở. Bài 3: Luyện nói theo tranh và giao việc cho - GV : Tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là HS thảo luận. như thế nào? 5’ 4 + Để tính được S mảnh đất trong thực tế, trước tiên ta phải tính được gì? - HS làm bài vào vở. HS thảo luận theo tranh. GV cùng HS chữa bài và giao BT3 Bài 4: HS thực hiện theo y/c. cho HS quan sát tranh trong SGk. - HS làm bài vào nháp, sau đó chọn GV Gọi HS trình bày trước lớp. * làm bài vào vở. kết quả đúng. Nhận xét và hướng dẫn HS đọc bài trong GV cùng HS chữa bài, y/c HS nhìn - GV nhận xét SGK. HS đọc cá nhân, nhóm lớp. vào tranh rồi nêu nối tiếp. 17’ 5 Nhận xét hướng dẫn luyện viết vào vở GV nhận xét bài làm của HS. Tập viết. - Kết luận giờ học. HS Viết bài vào vở. GV Thu bài nhận xét bài viết. Kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 22
  23. Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TIẾNG DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ I. Mục tiêu NTĐ 1 Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ 5: Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ (nội dung Ghi nhớ). - Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ; đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu của II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. Nhóm trình độ 5. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Kiểm tra 2HS đếm trước lớp từ 0-10; GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài GV: Gọi HS nêu kết quả làm việc. 1 10-0, cả lớp theo dõi NX. tập đọc. - GV nhận xét và nx, rút ra ghi nhớ SGK/61. GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự HS: - 2 HS nhắc lại ghi nhớ SGK. 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả GV: - HD Hs làm bài tập 1(a), phát lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. phiếu và từ điển cho hs làm bài theo 3 nhóm. - Nhận xét chữa bài Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 5 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP Trang 23
  24. I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. NTĐ5: Giúp HS tiếp tục củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học. Giải bài toán có liên quan đến diện tích. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. Nhóm trình độ 5. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. Bài 2: Cả lớp làm vào nháp nhận xét . 1 - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS tóm tắt. - HS tự làm bài vào vở. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập Bài 3: GV quan sát giúp đỡ học sinh. VBT. - GV : Tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là như thế 2 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những nào? HS còn lúng túng. + Để tính được S mảnh đất trong thực tế, Nhận xét giờ ôn. trước tiên ta phải tính được gì? - HS làm bài vào vở. Kết luận chung 3 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 09 / 10 / 2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 26 Y – TR. ( T1). NTĐ2 TẬP LÀM VĂN KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu Trang 24
  25. NTĐ1 Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề nhà trẻ. NTĐ2 Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.(BT1, BT2). Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách ( BT3). * Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định NTĐ 5: Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1). - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng nhóm NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian Động HS lên bảng đọc bài theo SGK. GV gọi HS nhắc lại bài 5. GV: GTB, nêu mục đích yêu cầu. Ở dưới lớp viết vào bảng con. GV nhận xét chung và giới thiệu bài. - HDhs làm bài tập1 Ghi đầu bài. - Y/c 2 HS lần lượt đọc 2 đoạn văn. 5’ 1 GV Nhận xét chữ viết của HS và GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. - Nêu y/c của bài, và giao bài cho HS làm. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. * làm bài vào vở. - Cho HS quan sát tranh và yêu cầu làm Dạy chữ ghi âm. HS thực hành hỏi đáp theo mẫu trong bài dựa theo tranh. Nhận diện chữ SGK. HS: Thực hành theo HD của GV trả lời 5’ 2 Phát âm y HS nêu miệng nối tiếp và hỏi đáp lẫn câu hỏi: GV phát âm mẫu. nhau. - HS quan sát tranh, sau đó trả lời câu hỏi tìm hiểu 2 đoạn trong BT1. HS Ghép tiếng y GV Nhận xét chung và giao BT2 ( GV: Gọi hs phát biểu. Nhận xét, bổ 3’ 3 Đọc y tá. miệng). sung. HS đọc trơn nối tiếp. - Nêu y/c của bài. Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Chỉnh sửa phát âm cho HS. * làm bài vào vở bài tập. HS: Đọc nội dung bài tập. tr ( tương tự). - HS dựa vào những ghi chép lập thành GV y/c đọc cả 2 vần. một dàn ý chi tiết vào vở. 5’ 4 GV hướng dẫn HS viết vào bảng con. GV nhận xét chữ viết của HS. Trang 25
  26. GV viết 4 từ lên bảng và giao việc cho HS tự đọc thầm. HS Đọc thầm các từ và tìm tiếng có GV cùng HS chữa bài và giao BT3( GV: Gọi hs trình bày dàn ý. âm mới và gạch chân. viết) cho HS làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Đọc trơn các từ trên bảng. HS lµm bµi HS: Ch÷a bµi vµo vë HS tù ®äc 2 vÇn theo trªn b¶ng * làm bài vào vở. 10’ 5 GV giải thích các từ. GV chỉ bảng cho HS đọc cả 2 vần GV cùng HS chữa bài. nối tiếp. Kết luận giờ học. Kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 26 Y – TR . ( T2). NTĐ2 TOÁN BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN. NTĐ 5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.* Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn NTĐ 5: So sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số. - Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian Động ( Tiết 2) GV cho HS làm bài vào bảng con. HS: Yc 2 hs lên bảng bảng làm, lớp làm 5’ 1 3. luyện tập 24 + 16 ; 69 + 8 nháp BT3 a. Luyện đọc. - Chữa bài, nx, báo cáo kết quả. Trang 26
  27. HS Đọc bài trên bảng ở tiết1 GV nhận xét bài của HS Và Giới - Đọc cá nhân nối tiếp. thiệu bài Ghi đầu bài. HS ®äc bµi trªn b¶ng Giới thiệu về bài toán ít hơn, yêu cầu * quan sát hình vẽ trong SGK. GV Nhận xét và tuyên dương những HS quan sát hình vẽ và nêu. GV: Nhận xét + GTB HS đọc tốt và hướng dẫn đoc câu ứng - Hàng trên có 7 quả cam. Hướng dẫn luyện tập dụng. - Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 -Y/c hs làm BT1 3’ 2 GV treo tranh minh họa và y/c HS quả cam. HS: 2hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nhận xét . - Hàng dưới có mấy quả cam. GV đọc mẫu câu. HS Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có HS cùng HS nêu bài giải như SGK. GV: Nhận xét, chốt bài tập 1, giao BT2. 4’ 3 âm mới trong câu và gạch chân. * lµm bµi theo sgk Cho HS đọc yêu cầu rồi tự làm. - Đọc nối tiếp câu. - Y/c 4 hs lên bảng thực hiện. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS Nêu và tự tìm ra phép tính. HS: Tự làm bài vào vở, đổi vở, chữa bài Luyện nói theo tranh và giao việc cho Bài giải. theo cặp. 3’ 4 HS thảo luận. Số quả cam ở hàng dưới là. - HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm. 7 – 2 = 5 ( quả) Bài giải Đáp số 5 quả cam. . HS thảo luận theo tranh. GV nhận xét và giao BT2 cho HS - Chữa, chốt bài HS thực hiện theo y/c. làm . - Hd hs khá giỏi làm bài 4. GV gọi HS lên trình bày trước lớp. GV y/c HS nhìn vào tóm tắt rồi giải. Nhận xét và hướng dẫn HS đọc bài HS làm bài vào vở. trong SGK. 13’ 5 Đọc cá nhân , nhóm lớp . - 1 HS lên bảng làm. Nhận xét và hướng dẫn luyện viết vào GV cùng HS chữa bài.Và giao BT2 vở. cho HS làm vào vở. HS viết bài vào vở. - 1 HS lên bảng chữa. GV thu bài nhận xét bài viết của HS. - Ở dưới lớp nhận xét bạn. Kết luận giờ học. Kết luận chung 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. 2’ - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 27
  28. Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT NGÔI TRƯỜNG MỚI. NTĐ5 ÔN TV LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. Làm được BT2, BT3(a). * Chép chính xác bài chính tả NTĐ 5: Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1). - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy hoc Thời Hoạt Nhóm trình độ 2. Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. gian động GV gọi HS đọc các số từ 0 đến 10 và GV kiểm tra vở viết ở nhà. GV: GTB, nêu mục đích yêu cầu. ngược lại 10 → 0. - Nhận xét và Giới thiệu bài Ghi đầu - HDhs làm bài tập1 - Nhận xét nx. bài. - Y/c 2 HS lần lượt đọc 2 đoạn văn. - GV Giao BT 1 Số. Cho HS làm GV đọc toàn bài chính tả và gọi 2 5’ 1 vào vở. HS đọc lại bài. ? Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới? ? Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả? HS Làm vào vở. HS Tự đọc thầm bài và tự tìm những - Cho HS quan sát tranh và yêu cầu làm Nêu miệng nối tiếp. chữ khó viết vào bảng con. bài dựa theo tranh. Ở dưới lớp nghe và nhận xét. Mái trường, rung động, trang HS: Thực hành theo HD của GV trả lời 5’ 2 nghiêm, thâm thương câu hỏi: - HS quan sát tranh, sau đó trả lời câu hỏi tìm hiểu 2 đoạn trong BT1. Trang 28
  29. Nhận xét và giao BT 2 cho HS làm vào GV nhận xét chữ viết ở bảng con. GV: Gọi hs phát biểu. Nhận xét, bổ vở. GV đọc bài cho HS viết bài vào vở. sung. Gọi 3 HS lên bảng chữa và giao BT 3. GV y/c HS soát lại bài đổi vở chéo Hướng dẫn HS làm bài tập 2. 5’ 3 nhau. GV thu bài nhận xét Giao bài tập 2 cho HS làm. HS Làm bài vào vở. HS Tự làm bài vào vở bài tập. HS: Đọc nội dung bài tập. 6’ 4 HS Nêu miệng. * tù lµm bµi - HS dựa vào những ghi chép lập thành HS Làm bài vào vở. một dàn ý chi tiết vào vở. GV Nhận xét và giao BT 4 Viết các số GV: Gọi hs trình bày dàn ý. 8, 5, 2, 9, 6. Giao cho HS làm bài. GV cùng HS chữa bài và giao BT3 - GV nhận xét, tuyên dương. HS Làm bài vào vở. (a). HS: Ch÷a bµi vµo vë 12’ 5 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn 2, 5, 6, 8, 9. HS làm bài vào vở BT. b, Theo thứ tự từ lớn đến bé 9, 8, 6, 5, 2. GV cùng HS chữa bài. GV Cùng HS chữa bài. Kết luận giờ học. Kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 6 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 6 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 7 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 6 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, có tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học như Trang 29
  30. - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3. Phương hướng hoạt động tuần 7 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp Trang 30