Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11 Sách Cánh diều (Có đáp án)

docx 4 trang Đào Yến 11/05/2024 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_11_sach_canh_dieu_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11 Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: ∘ CO( ) + 2 ( )⇄CO2( g) + 2( g);훥 298 < 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. cho chất xúc tác vào hệ.B. thêm khí H2 vào hệ C. giảm nhiệt độ của hệ.D. tăng áp suất chung của hệ Câu 2: Khí ammonia làm giấy quỳ tím ầm A. chuyển thành màu xanhB. mất màu. C. không đồi màu.D. chuyển thành màu đỏ Câu 3: Cho các chất sau: K3PO4 ,H2SO4 ,HClO,HNO2 , NH4Cl . Các chất điện li yếu là A. K3PO4 ,H2SO4 B. NH4Cl,HNO2 C. HClO,H2SO4 D. HClO,HNO2 . Câu 4: Trong các chất sau, chất không điện li là A. saccaroseB. HClC. NaOH D. NaCl Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác D. nồng độ, nhiệt độ và áp suất Câu 6: Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N N .B. N N C. N  N .D. N N . + − Câu 7: Xét phương trình hóa học bên: NH3(aq) + 2 (푙)⇄NH4 (aq) + (aq) (1) Chất và ion nào có tính base theo bronsted- lowry A. NH3 và OH B. H2O và NH4 C. H2O và OH D. NH3 và NH4 . Câu 8: Trong phân tử HNO3 , nguyên tử N có A. Cộng hoá trị V , số oxi hóa +5 .B. Cộng hoá trị I V , số oxi hóa +5 . C. Cộng hoá trị V , số oxi hóa +4 . D. Cộng hoá trị I V , số oxi hóa +3 . Câu 9: Aluminium không bị hòa tan trong dung dịch A. HCl .B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội .D. H2SO4 . Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF .B. C2H5OH .C. NaOH .D. CH3COOH . Câu 11: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
  2. A. NH4 NO2 N2 2H2O B. NH4Cl NH3 HCl C. NH4 NO3 NH3 HNO3 D. NH4HCO3 NH3 H2O CO2 Câu 12: Ưng dụng nào không phải của HNO3 ? A. Sản xuất khí NO2 và N2H4 B. Sản xuất thuốc nhuộm. C. Sản xuất phân bón.D. Sản xuất thuốc nổ. Câu 13: Cân bằng hóa học được thiết lập khi A. Phản ứng thuận nghịch có tốc độ phản ứng thuận gấp đồ tốc độ phản ứng nghịch. B. Phản ứng thuận nghịch có tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch C. Phản ứng thuận nghịch có tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch. D. Phản ứng thuận nghịch có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. t0 Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng : C HNO3 d  CO2 NO2 H2O . Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 13B. 10C. 11D. 12 Câu 15: Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch benzen trong ancol.B. Dung dịch muối ăn C. Dung dịch đường.D. Dung dịch ancol Câu 16: Cho các phản ứng sau: 0 0 t, xt t, xt (1) N2 O2  2NO (2) N2 3H2  2NH3 Trong hai phản ứng trên thì nitrogen A. chỉ thể hiện tính khử. B. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 17: Hiện tượng phú dưỡng là sự tích tụ lượng lớn các chất ding dưỡng, bao gồm cả hợp chất chứa nguyên tố nào sau đây ? A. Phosphorus và sulfur.B. Nitrogen, phosphorus và sulfur. C. Nitrogen và sulfur.D. Nitrogen và phosphorus. Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch ? A. N2 + H2 NH3 B. Fe 2HCl  FeCl2 H2 C. 2H2 O2 2H2O D. H2 Cl2 2HCl Câu 19: Chất nào không là chất điện li: A. CH3COONa .B. HF C. CH3COOH .D. CH3OH . Câu 20: Acetic acid là chất điện li yếu vì ?
  3. A. tạo thành các ion H3O và CH3COO trong dung dịch nước. B. tan được trong nước. C. phân li yếu trong nước. D. hạ nhiệt độ đóng băng của nước. Câu 21: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M , dung dịch nào dẫn điện tốt nhất A. NH4 NO3 B. Al2(SO4) C. Ba(OH)2 D. H2SO4 Câu 22: Nguyên tố nitrogen Z 7 thuộc A. Ô số 7 , chu kì 2 , nhóm VIA. B. Ô số 7 , chu kì 3, nhóm IVA. C. Ô số 7 , chu kì 2 , nhóm IVA. D. Ô số 7 , chu kì 2 , nhóm VA. Câu 23: Chất nào dưới đây là một acid mạnh ? A. HClO .B. HNO3 . C. HF. D. NaOH . Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu B. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện. C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn. D. Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu. Câu 25: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (màu nâu đỏ) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Vậy phản ứng thuận có A. ΔH 0 , phản ứng thu nhiệt.B. ΔH 0 , phản ứng toả nhiệt. C. ΔH 0 , phản ứng thu nhiệtD. ΔH 0 , phản ứng toả nhiệt. Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ? A. H2SO4 .B. CH3COOH C. H3PO4 .D. HNO2 . Câu 27: Đốt cháy hết 6,8 gam NH3 bằng O2 t ,Pt tạo thành khí NO và H2O . Thể tích O2 (đkc) cần dùng là A. 9,916 L .B. 12,395 L .C. 16,800 L .D. 14,874 L Câu 28: Cho các phản ứng (1) H2 g I2 g  2HI g (2) 2SO2 g O2 g  2SO3 g (3) 3H2 g N2 g  2NH3 g (4) N2O4 g  2NO2 g Các phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta giảm áp suất của hệ là A. (2), (3).B. (2), (4)C. (3), (4)D. (1), (2)
  4. PHẦN II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 1: (1 điểm) Để xác định nồng độ 10 mL dung dịch HCl , học sinh tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH0,1M (như hình bên) như sau: • Mở khóa burette để nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH vào bình tam giác, đồng thời lắc đều bình. • Tiếp tục nhỏ dung dịch NaOH (vẫn duy trì lắc đều bình) tới khi dung dịch trong bình chuyển từ không màu sang màu hồng và bền trong 20 s thì khóa burette • Học sinh ghi lại thể tích NaOH 0,1M đã dùng là 20 mL Xác định nồng độ của dung dịch HCl trên. Câu 2: (1 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: NH Cl, NaCl, NH SO Na CO , NaNO 4 4 2 4 , 2 3 3 . Viết phương trình hóa học để minh họa. Câu 3: (1 điểm) Cho vào bình kín dung tích 2 L hỗn hợp gồm 2 mol N2 và 8 molH2 . Đun nóng với xúc tác thích hợp, khi đạt cân bằng, đưa về nhiệt độ ban đầu. Biết KC 0,032 , tính hiệu suất của phản ứng. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C A D A D C B B C C C A D D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B B D A A C B D B C D A B A