Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Sự điện li (Có đáp án)

docx 8 trang Hùng Thuận 21/05/2022 2260
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Sự điện li (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_11_su_dien_li_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Sự điện li (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI – HĨA 11 Câu 1: Nhĩm các chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh A. CaCl2; CuSO4; H2SO4; H2S. B. HNO3; Ca(NO3)2; CaCl2; H3PO4 . C. KCl; NaOH; Ba(NO3)2; Na2SO4. D. HCl; BaCl2; NH3; CH3COOH Câu 2: Dung dịch chất nào sau khơng dẫn điện? A. C2H5OH B. NaCl C. NaHCO3. D. CuSO4 Câu 3. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 3B. 4 C. 5D. 2 Câu 4. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là: A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH) 3, CH3COOH, H2O, NaOH. C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3, HgCl2 D. H 2O, CH3COOH, CuSO4, HgCl2 Câu 5: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là A. 0,10M.B. 0,20M. C. 0,30M.D. 0,40M. Câu 6: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M cĩ nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M. Câu 7. Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 Câu 8. Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S  B. FeCl2 + H2S FeS  + 2HCl C. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S  + 2HCl D. H2S + CuSO4 CuS  + H2SO4 Câu 9. Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H +] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H +].[OH-] = 10-14 Câu 10: Cĩ 4 dung dịch đều cĩ nồng độ là a mol/l, Khả năng dẫn điện của các dd tăng dần theo thứ tự nào sau đây A. CH3COOH < CH3COONa < K2SO4 <Al(NO3)3 B. CH3COOH < Al(NO3)3 < CH3COONa < K2SO4. C. Al(NO3)3< CH3COOH < CH3COONa < K2SO4 D. CH3COONa < CH3COOH < K2SO4 < Al(NO3)3 Câu 11. Chọn câu trả lời đúng, khi nĩi về muối axit: A. Dung dịch muối cĩ pH < 7.B. Muối cĩ khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn cịn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn cịn hiđro cĩ khả năng phân li tạo proton trong nước. Câu 12. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hồ: A. Muối cĩ pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh. C. Muối khơng cịn cĩ hiđro trong phân tử. D. Muối khơng cịn hiđro cĩ khả năng phân li tạo proton trong nước. Câu 13: Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,1; 0,2; 0,1. C. 0,2; 0,4; 0,2. D. 0,1; 0,4; 0,1. Câu 14: Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) (cĩ cùng nồng độ mol) theo thứ tự độ pH tăng dần: A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (3) < (2) < (4). C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 15: Pha lỗng dung dịch 1 lít NaOH cĩ pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới cĩ pH = 8. Thể tích nước cần dùng là? A. 5 lít. B. 4 lít. C. 9 lít. D. 10 lít. Câu 16: Pha lỗng 1 lít dd NaOH cĩ pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung dịch mới cĩ pH = 11? A. 9. B. 99. C. 10. D. 100. Câu 17: Pha lỗng dung dịch HCl cĩ pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới cĩ pH = 4? A. 5. B. 4. C. 9. D. 10. Câu 18: Để trung hịa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,1.B. 0,3. C. 0,2.D. 0,4. Câu 19: Một dung dịch cĩ [OH-] = 2,5.10-10M. Mơi trường của dung dịch là? A. Kiềm B. Trung tính C. Axít. D. Khơng xác định được Câu 20: Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính lên cĩ thể tác dụng với nhĩm chất nào sau đây? A. H2SO4, H2CO3. B. Ba(OH)2, H2SO4. C. Ba(OH)2, NH4OH. D. H2SO4, NH4OH . Câu 21: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là A. 0,5.B. 0,8. C. 1,0.D. 0,3. Câu 22: Hidroxit nào sau đây khơng phải là hidroxit lưỡng tính? A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ca(OH)2 D. Zn(OH)2 1
  2. Câu 23: Để trung hịa hồn tồn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M? A. 4.B. 1. C. 3.D. 2. Câu 24: Để trung hịa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 150. C. 50. D. 100. Câu 25: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ cĩ thể xảy ra khi cĩ ít nhất một trong các điều kiện sau: A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khí C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C. Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch: + 2+ + 2− − − + + 3+ 2− − − A. Na , Mg , NH4 , SO4 , Cl , NO3 . B. Na , NH4 , Al , SO4 , OH , Cl . 2+ + 2+ − − + 3+ + − − 2− C. Ca , K , Cu , OH , Cl . D. Ag , Fe , H , Br , NO3 , CO3 . Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A.7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 29: Hịa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch cĩ pH = 13. Giá trị của m bằng A. 0,23.B. 2,3. C. 3,45. D. 0,46. Câu 30: Để trung hồ 100 gam dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 cĩ pH bằng 13? A. 500 ml.B. 0,5 ml.C. 250 ml.D. 50 ml. Câu 31: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch cĩ pH = 12. Giá trị a là A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M. 2- Câu 32. Trong dung dịch Al2(SO4)3 lỗng cĩ chứa 0,6 mol SO4 , thì trong dung dịch đĩ cĩ chứa: 3+ A. 0,2 mol Al2(SO4)3.B. 0,4 mol Al . C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng. Câu 33. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3.B. HNO 3 và NaHCO3.C. NaAlO 2 và KOH.D. NaCl và AgNO 3. 3+ - 2- Câu 34: Dung dịch A chứa 3 ion Fe , Cl , SO4 . Nếu cơ cạn dd A và làm khan thì thu được bao nhiêu loại muối ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 35: Trộn 250 ml dd KOH 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 0,005M thu được dung dịch X. pH của dd X bằng: A. 12B. 13 C. 8D. 10 Câu 36: Chỉ dùng quỳ tím cĩ thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dd : NaOH; HCl; Na2CO3; Ba(OH)2; NH4Cl. A. 2 dung dịchB. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch Câu 37: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 2.B. 12. C. 10.D. 4. Câu 38: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH là A. 4.B. 3. C. 2.D. 1. Câu 39: Trung hịa 300 ml dd hỗn hợp HCl và HNO3 cĩ pH=2 cần V ml dung dịch NaOH 0,02M. Giá trị của V là A. 300. B. 150. C. 200. D. 250 2+ 2+ - - Câu 40: Một cốc nước cĩ chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3 . Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d. + 2+ 2+ - - Câu 41: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl . Giá trị của x là A. 0,35. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,20. 2+ + - 2- Câu 42: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO4 . Tổng khối lượng muối cĩ trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1. + 2+ 2+ - Câu 43: Dung dịch X cĩ chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg ; 0,2 mol Cl và x mol NO 3 . Cơ cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Câu 44: Một dung dịch cĩ chứa hai loại cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai loại anion là Cl- (x mol) và 2- SO4 (y mol) . Khi cơ cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn khan. x, y lần lượt là A. 0,3; 0,2. B. 0,3; 0,4. C. 0,2; 0,4. D. 0,2; 0,3. 2+ 2+ – – Câu 45: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca ; 0,15 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan cĩ khối lượng là A. 43,8 g. B. 44,1 g. C. 34,8 g. D. 25,5 g. 2
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ. Câu 1: Dãy chất nào sau đây trong đĩ nitơ cĩ số oxi hĩa tăng dần: A. NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D.NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Câu 2: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : o o + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) + O2 N2  NH3  (A)  (B)  HNO3 A.(A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là N2, (B) là N2O5 C. (A) là NO, (B) là NO2 D.(A) là N2, (B) là NO2 Câu 3: Trong các hợp chất, nitơ cĩ cộng hố trị tối đa là : A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 4: Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 2NH3 (1) và N2 + O2 2NO (2) A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. Câu 5: ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. MgB. KC. LiD.F 2 Câu 6: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + 6Li 2Li3N C. N2 + O2 2NO D. N2 + 3Mg Mg3N2 Câu 7: Trong cơng nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm mơi trường trơ trong luyện kim, điện tử B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 8: Một lít nước ở 200C hồ tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? A.200B.400C. 500D. 800 Câu 9: NH3 cĩ thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây (các đk coi như cĩ đủ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . Câu 10:. Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy : A. Cĩ kết tủa màu xanh lam tạo thành. B. Cĩ dd màu xanh thẫm tạo thành. C. Lúc đầu cĩ kết tủa keo xanh lam ,sau đĩ kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm . D. Cĩ kết tủa xanh lam ,cĩ khí nâu đỏ thốt ra . Câu 11: Tính bazơ của NH3 do : A. Trên Nitơ cịn cặp e tự do . B. Phân tử cĩ 3 liên kết cộng hĩa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH . Câu 12: Dung dịch NH3 cĩ thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3. B. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. 13: Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa? A. Na2SO4 , MgCl2 C. CuSO4 , FeSO4 B. AlCl3 , FeCl3 D. AgNO3 , Zn(NO3)2 0 Câu 14: Cho cân bằng hĩa học : N2 (khí) +3 H2 (k) 2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t .Cân bằng hĩa học khơng bị chuyển dịch khi. 3
  4. A. Thay đổi p của hệ C. Thêm chất xúc tác Fe 0 B. Thay đổi t D. Thay đổi nồng độ N2 Câu 15: Cho các dd : HCl , NaOH(đặc) ,NH3 , KCl.Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16:Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3.Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chấtD. 4 chất Câu 17: Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm : A. (NH4)2SO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl Câu 18:. Chất nào sau đây làm khơ khí NH3 A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CuO bột D. NaOH rắn Câu 19: Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nĩng nhẹ , thu được thể tích khí thốt ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 20: Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3 C. CaCl2 , HNO3 B. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Câu 21: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2 , HCl C. HCl , NH4Cl B. N2 , HCl ,NH4ClD. NH 4Cl, N2 Câu 22:Vai trị của NH3 trong phản ứng 0 4 NH3 + 5 O2 xt,t 4 NO +6 H2O là A.Chất khử C. Chất oxi hĩa B. Axit D. Bazơ Câu 23: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là khơng đúng? 0 A. NH4Cl t NH3 + HCl 0 B. NH4HCO3 t NH3 + H20 + CO2 0 C. NH4NO3 t NH3 + HNO3 0 D. NH4NO2 t N2 + 2 H2O Câu 24: Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín cĩ xúc tác , thu được hỗn hợp cĩ áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là A. 25% B.50% C.75% D.60% Câu 25: Hịa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này 100ml dd H2SO4 + 2- 1M .Nồng độ mol/lít của các ion NH4 ,SO4 và muối amoni sunfat là : A. 1M ; 0,5M ;0,5M C. 1M ; 0,75M ; 0,75M B. 0,5M ; 0,5M ; 2M D. 2M; 0,5M ; 0,5M Câu 26: Hỗn hợp N2 và H2 cĩ tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là: V V V V A. % N2 :25% , % H2 :75% C. % N2 : 30% , % H2 :70% V V V V B. % N2 :20% , % H2 : 80% D. % N2 : 40% , % H2 : 60% Câu 27: Cho các phản ứng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O 0 NH3 + O2 850 C,Pt Khí Y + H2O NH4HCO3 + HCllỗng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là A. SO2 , NO , CO2 C. SO2 , N2 , NH3 B. SO3 , NO , NH3 D. SO3 , N2 , CO2 Câu 28:. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí amoniac là : A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ khơng chuyển màu. Câu 29: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đĩ đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A.khĩi màu trắng. B.khĩi màu tím. C.khĩi màu nâu. D.khĩi màu vàng. 4
  5. Câu 30: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A.AgNO3 B.Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.Cả A, B và C 2+ 2+ Câu 31: Trong ion phức Cu(NH3)4 , liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu là: A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hố trị. C.Liên kết cho – nhận. D.Liên kết kim loại. Câu 32: Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khĩi trắng (ý 2). Phát biểu này A. Cĩ ý 1 đúng, ý 2 sai. B.Cĩ ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều sai. D.Cả hai ý đều đúng. Câu 33: Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Cĩ bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 34: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm ngườI ta dùng: A. KNO3 và H2SO4đặc B. NaNO3 và HCl C. NO2 và H2O D. NaNO2 và H2SO4 đ Câu 35: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta cĩ thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 36: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là khơng đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B.NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O Câu 37:. Axit nitric đặc, nguội cĩ thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây? A. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH B. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O Câu 38:Cĩ thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nĩng vì : A. muối nĩng chảy ở nhiệt độ khơng xác định B. thốt ra chất khí cĩ màu nâu đỏ C. thốt ra chất khí khơng màu, cĩ mùi khai D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi Câu 39:. Axit nitric đặc nguội cĩ thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au Câu 40:Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO 3 lỗng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hĩa học bằng: A. 9. B. 10. C. 18. D. 20. Câu 41: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là: A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 42: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hố là: A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. Câu 43: Axit nitric đặc, nĩng phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt. C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au. D. CaO, NH3, Au, FeCl2. Câu 44: Phản ứng giữa FeCO 3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hĩa nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là A. CO2 và NO2. B. CO 2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO. 5
  6. Câu 45: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch chứa các ion 2+ 2- 2+ + - 2+ 3+ + - A. Cu , S , Fe , H , NO3 . B. Cu , Fe , H , NO3 . 2+ 2- 3+ + - 2+ 2- 2+ + - C. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 . D. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 . Câu 46: Cho phản ứng aFe bHNO3  cFe(NO3 )3 dNO eH2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3.B. 5. C. 4. D. 6. Câu 47: Phương trình hĩa học viết đúng là A. 5Cu + 12HNO3 đặc 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O. B. Mg + 4HNO3 lỗng Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. C. 8Al + 30HNO3 lỗng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. D. FeO + 2HNO3 lỗng Fe(NO3)2 + H2O. Câu 48: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 49: Cho nhơm vào dung dịch HNO3 lỗng, Al tan hết nhưng khơng cĩ khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al và HNO3 là A. 1 : 2. B. 1 : 1.C. 4 : 15. D. 8 : 19. Câu 50: Trong phản ứng Cu HNO3  Cu(NO3 )2 NO H2O , số phân tử HNO3 đĩng vai trị chất oxi hĩa là A. 8. B. 6. C. 4.D. 2. Câu 51: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 52: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 53: Cĩ các mệnh đề sau: (1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh; - (2) Ion NO3 cĩ tính oxi hĩa trong mơi trường axit; (3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2; (4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Các mệnh đề đúng là: A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3).D. (1) và (2). Câu 54: Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí cịn lại một nữa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là A. 25,0%.B. 50,0%. C. 75,0%. D. 33,33%. Câu 55: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hồn tồn 16 gam NH4NO2 là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 56: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50%, thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu? A. 4 lít. B. 6 lít. C. 8 lít.D. 12 lít. Câu 57: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng cĩ thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50%. B. 305.C. 20%. D. 40%. Câu 58: Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng cĩ thể tích là bao nhiêu? (biết các thể tích khí đo ở cùng diều kiện nhiệt độ và áp suất) A. 2 lít. B. 3 ít. C. 4 lít. D. 5 lít. 6
  7. Câu 59: Một oxit của nitơ cĩ cơng thức phân tử dạng NOx, trong đĩ N chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đĩ là chất nào dưới đây? A. NO. B. N2O4.C. NO 2. D. N2O5. Câu 60: Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít N2 ở đktc. R là kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Al. C. Ca.D. Mg. Câu 61: Trong cơng nghiệp người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau: NH3 NO NO2 HNO3. Biết hiệu suất cảu tồn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4 lít NH3 (đktc) sẽ điều chế được bao nhiêu gam HNO3? A. 22,05 gam.B. 44,1 gam. C. 63 gam. D. 4,41 gam. 2 NH 4 , SO4 , NO3 Câu 62: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: rồi tiến hành đun nĩng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 1M và 1M. B. 2M và 2M. C. 1M và 2M. A. 2M và 1M. Câu 63: Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 64: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là A. 5,4 gam và 5,6 gam. B. 5,6 gam và 5,4 gam. C. 8,1 gam và 2,9 gam. D. 8,2 gam và 2,8 gam. Câu 65: Hịa tan hồn tồn m gam nhơm vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 13,5 gam.B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. Câu 66: Nhiệt phân hồn tồn 18,8 gam muối nitrat của kim loại R (hĩa trị II), thu được 8 gam oxi tương ứng. R là kim loại nào trong số các kim loại sau đây? A. Mg. B. Zn.C. Cu. D. Ca. Câu 67: Đem nung nĩng m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 1,88 gam. B. 0,47 gam. C. 9,4 gam.D. 0,94 gam. Câu 68 : Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu , Mg , Al tác dụng hết với dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 3,45g B. 4,35g C. 5,69g D. 6,59g 0 Câu 69 : Hịa tan a gam hh X gồm Mg và Al vào dd HNO3 đặc nguội , dư thì thu được 0,336 lít NO2 ( ở 0 C 0 , 2at) . Cũng a gam hh X trên khi hịa tan trong HNO3 lỗng , dư thì thu được 0,168lít NO ( ở 0 C , 4at) . Khối lượng 2 kim loại Al và Mg trong a gam hh X lần lượt là bao nhiêu ? A. 0,45 và 4,8 B. 5,4 và 3,6 C. 0,54 và 0,36 D. 4,5 và 4,8. Câu 70 : Hịa tan hết 7,44g hỗn hợp Al và Mg trong dd vừa đủ là 500ml dd HNO 3 lỗng thu được dd A và 3,136lít (ở đktc) hh 2 khí đẳng mol cĩ khối lượng 5,18g , trong đĩ cĩ 1 khí bị hĩa nâu trong khơng khí . Thành phần % theo khối lượng của Al và Mg lần lượt trong hh là : A. 18,2% và 81,8% B. 72,58% và 27,42% C. 81,2% và 18,8% D. 71,8% và 28,2% __ __ Giải : nhh khí = 0,14 M hh khí = 37 n n = 0,07 ( từ M hh khí xđ được khí cịn lại là N2O ) NO N2O 5 2 5 1 3+ 2+ Al Al + 3e Mg Mg + 2e N + 3e N 2 N + 8e N 2O x mol 3x mol y mol 2y mol 0,21 0,07 0,56 0,07 3x + 2y = 0,21 + 0,56 = 0,77 27x + 24y = 7,44 x = 0,2 ; y = 0,085 %Al = 72,58% Câu71 : Hịa tan hồn tồn 12,8 gam Cu trong dd HNO3 thấy thốt ra V lít hỗn hợp khí A gồm NO và NO 2 (ở đktc ) . Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 19 . V bằng : A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. 3,36 lít Câu 72. Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, cĩ thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl 7
  8. B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl → Đáp án B 8