Đề cương ôn tập Hóa 11 - Chương 3: Cacbon - Silic
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa 11 - Chương 3: Cacbon - Silic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoa_11_chuong_3_cacbon_silic.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa 11 - Chương 3: Cacbon - Silic
- Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 CHƯƠNG 3. CACBON - SILIC I.PHẦN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG Câu 1. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau: a. NaHCO3 + NaOH b. NaHCO3 + HCl c. SiO2 + HF d. CO2 + NaOH 1 mol 1 mol e. CO2 + NaOH 1 mol 2 mol f. CO2 + Ca(OH)2 1 mol 1 mol g. CO2 + Ca(OH)2 2 mol 1 mol h. CO (dư) + Fe2O3 i. CO (dư) + Fe3O4 Câu 2. Đốt một mẩu than đá (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,6 gam trong oxi dư thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic. Tính thành phần % khối lượng của cacbon trong mẩu than đá trên. . Câu 3. Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Tính khối lượng của những chất trong dung dịch tạo thành. . . Câu 4. Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) sục vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối. Tính giá trị m. . . Câu 5. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch D. . 1
- Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 . Câu 6. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Tính nồng độ mol/lít của các chất tan trong dung dịch D. . . Câu 7. Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH CM thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 19 gam hỗn hợp hai muối. a. Tính khối lượng mỗi muối. b. Tính nồng độ dung dịch NaOH đem dùng. . . 0 Câu 8. Nung 52,65 gam CaCO3 ở 1000 C và cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1,8M. Hỏi thu được muối nào? Khối lượng là bao nhiêu. Biết hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 85%. . . Câu 9. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc). . Câu 10. Khử hoàn toàn 23,2 gam Fe3O4 bằng khí CO dư. Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m. . 2
- Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 . Câu 11. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 30 gam kết tủa. Tính m. . Câu 12. Khử hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 bằng khí CO dư thu được m gam chất rắn. Hòa tan hoàn toàn chất rắn thu được bằng dung dịch axit HNO3 thu được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính m và V. . . Câu 13. Khử hoàn toàn m gam gam Fe3O4 bằng V lít khí CO (vừa đủ) thu được chất rắn C. Hòa tan hoàn toàn chất rắn C thu được bằng dung dịch axit HNO3 thu được 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính m và V. . . Câu 14 (CĐA-09). Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là . . II. PHẦN BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 1. Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Tính tổng khối lượng 2 oxit trong hỗn hợp đầu. Câu 2. Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m. 3
- Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 Câu 3. Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Xác định giá trị của m. Câu 4. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02 M thì thu được 0,5 gam kết tủa. Xác định giá trị tối thiểu của V. Câu 5. Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH) 2 0,02M thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m. Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch A thu được 15 gam kết tủa. Xác định giá trị của V. Câu 7 (CĐ-2010). Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Xác định nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X. Câu 8 (A-09). Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m. Câu 9 (A-08). Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa.Tính giá trị của m. Câu 10 (A-07). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Tính giá trị của a. Câu 11 (CĐA-08). Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Tính giá trị của V. Câu 12 (A-09). Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Tính khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu. Câu 13 (A-08). Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Xác định giá trị của V. III.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng? A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn. B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không. C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacboniC. D. Một nguyên nhân khác. Câu 2. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B.Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Câu 3. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? to A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 COCl2 to to C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 2CO2 Câu 4. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây: A. đá đỏ . B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong. Câu 5. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ? A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao. Câu 6. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng. 4
- Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. Câu 7. Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào sau đây: A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2. B. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl. C. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4 D. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH. Câu 8. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O to to C. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si Câu 9. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây: A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl Câu 10. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) B. F2, Mg, NaOH C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl Câu 11. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2 CO2 B. 3C + 4Al Al4C3 C. C + CuO Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2 Câu 12. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3 Câu 13. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3 D. NH4Cl, KOH và AgNO3 Câu 14. Khí CO không khử được chất nào sau đây: A. CuO B. CaO C. Al2O3 D. cả B và C Câu 15. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là: A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định. Câu 16. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây: A. Dung dịch Ca(OH)2 B. CuO C. dd Brom D. Dung dịch NaOH Câu 17. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược qua các bình đựng: A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5 C. H2SO4 đặc và KOH D. NaHCO3 và P2O5 Câu 18. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al 2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm: A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D. Al, Pb, Mg và CuO Câu 19. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2? A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư D. Có sủi bột khí không màu thoát ra. Câu 20. Thành phần chính của quặng đôlômit là: A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.Na2CO3 Câu 21. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì: A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 22. trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. Nung CaCO3 B. Cho CaCO3 tác dụng HCl C. Cho C tác dụng O2 D. A, B,C đúng Câu 33. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là: A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và MgO Câu 24. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây: A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si Câu 25. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 Câu 26. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp. A. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO B. SiO2 + 2C Si + 2CO 5
- Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 C. SiCl4 + 2Zn 2ZnCl2 + Si D. SiH4 Si + 2H2 Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. Câu 28. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g Câu 29. Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g Câu 32. Cho 455g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với HCl 1M vừa đủ tạo ra 1,12lít CO2(đktc) 1. Hai kim loại trên là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs 2. Thể tích HCl cần dùng là: A. 0,05lit B. 0,1lit C. 0,2 lit D. 0,15lit Câu 30. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là: A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6g Câu 31. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g 3 Câu 32. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m khí CO(đktc) theo sơ đồ sau: 2C + O 2 2CO . Hiệu suất phản ứng là: A. 80% B. 85% C. 70% D. 75% Câu 33. Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối: A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g Câu 34. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là: A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33% Câu 35. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 6