Bài tập Đại số Lớp 10 - Chương 1
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 10 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_dai_so_lop_10_chuong_1.docx
Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 10 - Chương 1
- 210-2021 Câu 1: Cho tập hợp C = x R 4 x 0. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? A. C 4 ; 0 B. C 4 ; 0 C. C 4 ; 0 D. C 4 ; 0 Câu 2: Cho hai tập hợp A 20 ; 20 và B 2m 4 ; 2m 2 (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để A B A ? A. .1 6 B. . 18 C. . 15 D. . 17 Câu 3. Trong một lớp học có 100 học sinh, 35 học sinh chơi bóng đá và 45 học sinh chơi bóng chuyền, 10 học sinh chơi cả hai môn thể thao. Hỏi có bao nhiêu học sinh không chơi môn thể thao nào? (Biết rằng chỉ có hai môn thể thao là bóng đá và bóng chuyền). A. 60 . B. 70 . C. 30 . D. 20 . Câu 4: Cho A , B là các tập khác rỗng và A B . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B A . B. A B A . C. B \ A . D. A \ B . Câu 5: Cho mệnh đề: x ¡ ; x2 2 a 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng. A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . Câu 6: Xác định mệnh đề đúng: A. x R, y R: x.y>0 B. x N : x ≥ - x C. x N, y N: x chia hết cho y D. x N : x2 +4 x + 3 = 0 C©u 7: Khoanh vµo ®¸p ¸n ®óng Cho tam gi¸c ®Òu ABC c¹nh a. Khi ®ã AB AC b»ng: a 3 (A) 2a (B) a (C) a 3 (D) 2 C©u 8: Cho h×nh vu«ng ABCD c¹nh a, t©m O. Khi ®ã OA OB b»ng: a (A) a (B) 2a (C) a 2 (D) 2 Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó AB AC ? A. 2a B. 2a 3 C. 4a D. a 3 Câu 10: Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ CB+ AB có độ dài là ? A. 2 13 B. 2 C. 4 D. 13 1 Câu 11: Tập xác định của hàm số y là: 2 x A. ;2 B. ;2 C. 2; D. 2; 1 Câu 12: Tập xác định của hàm số y 2x 1 là: 2 3x 1 2 1 2 2 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 3 2 3 3 2 Câu 13: Tập xác định của hàm số y 2x 3 4 3x là:
- 3 4 2 3 4 3 A. ; B. ; C. ; D. 2 3 3 4 3 2 Câu14. Kết quả phép toán A = [–1; 2) U (–2; 3] là A. [–1; 3] B. (–2; 3) C. [–1; 3) D. (–2; 3] Câu 15. Nếu [–3; –1] ∩ [–2; 1] = [a; b] thì giá trị của a và b là A. a = –2 và b = 1 B. a = –2 và b = –1 C. a = –3 và b = –2 D. a = –3 và b = 1 Câu 16. Cho (a; 1) \ (b; 2) = (–3; –1]. Giá trị của a và b là A. a = –3 và b = –1 B. a = –3 và b = 1 C. a = –1 và b = –3 D. a = 1 và b = –3 Câu 17: Cho hai tập hợp A [2;6], B=[4;+ ) . Tìm khẳng định sai? A. A B [4;6] B. A \ B [2;4) C. A B [2;4] D. ¡ \ B ( ;4) Câu 18: Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M thỏa MA BM là: A. Đường tròn đường kính AB B. Trung điểm của đoạn thẳng AB C. D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y = x2 + 1 B. y = 3x4 – 4x2 + 3 C. y = 4x3 – 3x D. y = 2x + 1 Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? x x 2 1 A. y = B. y= 1 2x 2x 1 C. y = D. y = x|x| x 2 x Câu 21. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y 2x 1 2x 1 B. y (x 1)2 C. y x2 x D. y x 2 x 2 5 2x Câu 22. Tập xác định của hàm số y là: (x 2) x2 1 A. (-1; 5/2] B. (5/2; + ∞) C. (-∞; 5/2]\{2} D. (-∞; 5/2]. x 1 Câu 23. Tập xác định của hàm số y là: 2x 1 A. R B. R\{1/2} C. (1/2; + ∞) D. [1/2; + ∞) Câu 24. Tập xác định của hàm số y x 4 là: A. (-∞; -4] [4; +∞) B. R C. [4; +∞) D. (-∞; -4]. Câu 25. Cho hàm số y x2 m . Tìm m để tập xác định của hàm số là R: A. m 0 B. m 0 C. Không có giá trị nào của m D. m = 0