Bài kiểm tra Học kì 2 môn Toán Khối 5

docx 10 trang Hùng Thuận 27/05/2022 5240
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Học kì 2 môn Toán Khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_5.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra Học kì 2 môn Toán Khối 5

  1. ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. (0,5 điểm) 10% của một số là 15. Vậy số đó là: A. 45 B. 50 C. 15 D. 150 Câu 2. (0,5 điểm) Tỷ lệ % của 25 và 50 là: A. 2,00% B. 50% C. 200% D. 75% Câu 3. (0,5 điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm; chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72 cm3 B. 6,8 cm3 C. 8,64 cm3 D. 9 cm3 Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 13,04 cm2 Câu 5. (0,5 điểm) Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2 Câu 6. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: A. 3,6m3 B. 7,2m3 C. 12,4m3 D. 3,4m3 II. TỰ LUẬN (7 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 21,63 X 2,05 b) 26,64:37 c) 2318,72 +146 d) 452,86 -327 e) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5phút f) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây g) 5 phút 6 giây x 7 h) 30 phút 15 giây : 5 Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 14,7+ 0,35 x 3,78- 10,8 b) (2,8+ 1,6)x 0,5:2 Bài 3. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x-1,4 =1,9+ 3,7 b) 61,6-x = 216,72:4,2 c) x - 32,5= 0,62x 2,8 d) x :3,4 =2,6x0,7 Bài 4. (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi:
  2. a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1 lít nước) b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? Bài 5. (2 điểm) Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa? Đề 2 Câu 1. (0,5 điểm) Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. Câu 2. (0,5 điểm) Số đo 0,015m3 đọc là: A. Không phẩy mười lăm mét khối B. Mười lăm phần trăm mét khối C. Mười lăm phần nghìn mét khối Câu 3. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = dm3 là bao nhiêu? A. 22 B. 2200 C. 22000 D.220 Câu 4. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? A. 64% B. 65% C. 46% D. 63% Câu 5. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 12,09 là: A. 9 B. 9 100 C. 9 D. 90 Câu 6. (0,5 điểm) Số thập phân gồm có ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm là: A. 32,80500 B. 85,32 C. 32810,5100 D. 32,85 Câu 7. (0,5 điểm) Phân số 4/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,8% B. 4,5% C. 80% D. 45% Câu 8. (0,5 điểm) Một hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích của hình lập phương là: A. 25 cm3 B. 125 cm3 C. 100 cm3 D. 105 cm3 II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 2006 :340 b) 0,425x 54 c, 7 giờ 19 phút + 8 giờ 52 phút d, 18 giờ 12 phút -9 giờ 30 phút e, 9 phút 25 giây x 3 f, 45 giờ 36 phút: 6
  3. Bài 2. Tìm x, biết: a) x :72,5= 42,8 -6,9 b) x + 8,5= 26,4x 7,5 c) x x 3,14 =3,768 d) 2/3x x =1/4 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện: a) 164,7x 0,91 64,7x 0,91 b) 2,5 x12,5x 8 x0,4 c)9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5 Bài 4. Một người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông? Bài 5:Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng khối lượng ba loại hàng trên. a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn? b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường Bài 6. Một miếng đất hình thang có đáy bé bằng chiều cao. Tổng hai đáy là 80m và đáy lớn hơn đáy bé là 10m. Trung bình mỗi m2 đất trồng 12 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê? Đề 3 I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Phân số 90/600 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 30% B. 15% C. 150% D. 32% Câu 2. 8m37dm3 = m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 87 B. 80,07 C. 8,007 D. 80,7 Câu 3. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 1,5 cm: A. 7,065 B. 9,42 C. 94,2 D. 70,65 Câu 4. Có 500 học sinh đồng diễn thể dục. Biểu đồ sau đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh lớp 3, học sinh lớp 4 và học sinh lớp 5 tham gia đồng diễn. Hỏi có bao nhiêu học sinh lớp 5 tham gia đồng diễn thể dục? A. 50 học sinh B. 40 học sinh C. 10 học sinh D. 30 học sinh
  4. Câu 5. 50% bằng phân số nào? A. 1/5 B. 5/100 C. 1/2 D. 1/20 Câu 6. (Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 28 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp? A. 70% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 7. 4% của 1000 m là:A. 40 m B. 20 m C. 25 m D. 500 m Câu 8. 806m2 = ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 80,6 B. 8,06 C. 0,806 D. 0,0806 II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 21,76 x2,05 b) 75,95:3,5 a) 160,9 x75 b) 147,15:32,7 Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3,75: x =15:10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 c) 245,68 -(X : 4 +X x 6)= 43,14x 3 Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2050cm3 = dm3 b) 32m367dm3 = m3 Bài 4. (2 điểm) Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước bể lên tới 4/5 chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu đề-xi-mét? Đề 4 Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là: A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3 Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ: A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000 Câu 3 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là: A. 32,805 B. 32810,50 C. 32,85 D. 85,32 Câu 4 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: Tìm x: x + 2,7 = 8,9 + 9,4 A. x = 15,76 B. x = 15,6 C. x = 14,67 D. x = 16,6 Câu 5: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m 3 76 dm3 = m3 là: A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 6: (1đ) Đặt tính và tính: a/ 5 phút 6 giây x 5 b/ 30 phút 15 giây : 5 Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng b/ 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây Câu 8: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng:
  5. Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là: A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m Câu 9 (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn? M3 Câu 10: (1đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. M4 ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: a. 50 b. 500 000 c. 5 000 d. 50 000 Câu 2: (1 điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? a. 10 b. 20 c. 30 d. 40 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: a. 67,5m2 b. 675m2 c. 12m2 d. 135m2 Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của cả lớp là: a. 60% b. 40% c. 18% d. 30% Câu 5: (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3 Câu 6: (1 điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9 cm. a. 135 cm2 b. 315 cm2 c. 135 cm d. 153 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút b) 6 năm 5 tháng – 3 năm 8 tháng c) 5 phút 12 giây x 3 d) 13 giờ 20 phút : 4 Câu 8: (1,0 điểm) Tìm x: a) X x 12,5 = 6 x 2,5 b) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 Câu 9: (1,0 điểm) Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 20 km/giờ, hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà Lan đến trường? Câu 10: (1,0 điểm) Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. ĐỀ 6 Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = m3 A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút= .giờ là: A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025 Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2 Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ = phút A. 90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3 Phần 2. Tự luận
  6. Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): a, 3 giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút c, 3 phút 15 giây x 3 d, 18 giờ 36 phút: 6 Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện 9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5 Bài 3.(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. Bài 4 (1đ). Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 27,489 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2: Khối lớp 5 có 120 học sinh, số học sinh nam là 72 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh khối 5 là: A.30% B.40% C. 50% D. 60% Câu 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 12m3 124dm3 = .m3 là: A.1,2124 B.12,124 C.121,24 D.1212,4 Câu 4: Bán kính của hình tròn có diện tích bằng 254,34cm2 là: A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm Câu 5: Thể tích của hình lập phương cạnh bằng 7m là: A. 343m3 B. 49m3 C. 343m2 D. 49m2 II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 48 phút b) 7 tuần 4 ngày – 5 tuần 2 ngày c) 4 phút 11 giây x 8 d) 3 phút 16 giây : 4 Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
  7. a) X x 2,5 = 4 x 12,5 b) X – 8,13 = 12,22 : 4,7 Bài 3 (2 điểm): Một người làm một cái bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp) có chiều dài bằng 1,8m; chiều rộng 0,6m; chiều cao 1m. a) Tính diện tích kính để làm bể? b) Tính thể tích của bể? ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần mười trong số 39,152 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 2: Lớp 5A có tất cả 40 học sinh, trong đó số học sinh khá là 8 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là: A.40% B.30% C. 20% D. 10% Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12,2 giờ = 12 giờ .phút là A.2 B.12 C.0,2 D.20 Câu 4: Diện tích của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt bằng 8cm và 12cm, chiều cao bằng 7cm là: A. 672cm2 B. 35cm2 C. 70cm2 D. 140cm2 Câu 5: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 7cm, chiều rộng bằng 4,8cm và chiều cao bằng 5,5cm là: A. 129,8cm2 B. 184,8cm2 C. 184,8cm3 D. 129,8cm3 II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 2,4 x 4,8 b) 8,7 : 3,48 c) 12 giờ 47 phút + 3 giờ 55 phút d) 9 giờ 12 phút – 2 giờ 56 phút Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m3 12dm3 = .m3 b) 12,35 giờ = .giờ .phút Bài 3 (1 điểm) Tìm X, biết: X – 1,4 x 5,6 = 15,96 : 4,2 Bài 4 (2 điểm): Người ta làm một cái thùng có nắp bằng tôn mỏng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m và chiều cao bằng chiều dài. a) Tính diện tích tôn phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn). b) Tính thể tích của cái thùng đó.
  8. ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân gồm có hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, 4 phần nghìn là: A. 27,504 B. 27,54 C. 2754 D. 0,2754 Câu 2: Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A.450% B.45% C. 4,5% D. 0,45% Câu 3: Khoảng thời gian từ 4 giờ 12 phút đến 8 là: A.4 giờ B. 3,8 giờ C. 3,6 giờ D. 3,4 giờ Câu 4: Khi tăng bán kính của một hình tròn lên gấp 3 lần thì diện tích của hình tròn tăng lên số lần là: A. 1 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 9 lần Câu 5: Hình tam giác có cạnh đáy bằng 18cm, chiều cao bằng 7cm. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 25cm2 B. 50cm2 C. 126cm2 D. 63cm2 II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tìm X, biết: a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3 b) X – 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69 Bài 2 (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: a) 3,7 giờ . 3 giờ 7 phút b) 12 phút . 0,5 giờ c) 2 năm 6 tháng . 30 tháng d) 4 giờ - 2 giờ 3 phút . 1,95 giờ Bài 3 (1 điểm): Một bể nước dạng hình lập phương có cạnh bằng 10m. Tính diện tích toàn phần của bể đó. Bài 4 (2 điểm): Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài. Khi mực nước lên tới chiều cao của bể thì bể chứa 288m 3. Tính chiều cao của bể bơi. ĐỀ 10 II. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 6 trong số 42,536 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
  9. Câu 2: 12% của một số bằng 24. Số đó là: A. 80 B. 160 C. 180 D. 200 Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 10 tháng = tháng là: A. 47 B. 46 C. 45 D. 44 Câu 4: Chu vi của hình tròn có đường kính bằng 10cm là: A. 1,57cm B. 15,7cm C. 31,4cm D. 3,14cm Câu 5: Thể tích của hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 294cm2 là: A. 98cm3 B. 196cm3 C. 343cm3 D. 49cm3 II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 22 phút 16 giây + 3 phút 57 giây b) 18 giờ 29 phút – 8 giờ 47 phút c) 2,3 giờ x 9 d) 14,2 giây : 5 Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết: a) X + 12,4 = 35,8 b) X – 22,7 = 4,3 c) X : 15 = 0,58 d) X x 2,8 = 143,36 Bài 3 (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 12m, tổng giữa chiều dài và chiều rộng gấp 6 lần chiều cao. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. a) Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông biết tổng diện tích các cửa là 8,2m2? b) Tính thể tích của phòng học. ĐỀ 11 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số cạnh của hình lập phương là: A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 Câu 2: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:
  10. A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15,48m2 = .cm2 là: A. 1548 B. 15480 C. 154800 D. 1548000 Câu 4: 24% của 500 bằng: A. 180 B. 160 C. 140 D. 120 Câu 5: Chiều cao của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 8m và 12m, diện tích hình thang bằng 50m2 là: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 7 giờ 12 phút + 6 giờ 48 phút b) 12 năm 2 tháng – 8 năm 7 tháng c) 3,5 tuần x 9 d) 134,4 giây : 6 Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết: X + 24,3 = (85,9 – 11, 2) x 4 Bài 3 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 1,8m và chiều cao 1,2m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (biết rằng 1 lít nước = 1dm3) Bài 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 200m, chiều dài bằng 60m. Người ta trồng rau trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 10m2 thu hoạch được 5kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?