196 câu trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Lí thuyết sóng cơ

doc 18 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4810
Bạn đang xem tài liệu "196 câu trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Lí thuyết sóng cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc196_cau_trac_nghiem_mon_vat_li_lop_12_li_thuyet_song_co.doc

Nội dung text: 196 câu trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Lí thuyết sóng cơ

  1. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ Câu 1: Chọn câu không đúng khi nói về sóng cơ? A/ Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B/ Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C/ Sóng cơ là dao động lan truyền trong một phương truyền sóng. D/ Sóng cơ truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chân không. Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A/ Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B/ Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C/ Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D/ Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. sóng dọc lan truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. B. trong một môi trường đồng tính, bước sóng không thay đổi khi lan truyền. C. trong chân không, tốc độ truyền sóng ngang có giá trị lớn nhất. D. sóng ngang có phương dao động các phần tử vuông góc với phương truyền sóng. Câu 4: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc thì phải căn cứ vào: A. Phương truyền sóng và tần số sóng. B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng. C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Phương truyền sóng và vận tốc truyền sóng. Câu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A/ Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. B/ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C/ Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. D/ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 6 : Trên một hướng truyền sóng, hai điểm nằm cách nhau một bước sóng thì sóng tại hai điểm đó A/ cùng pha B/ ngược pha C/ lệch pha nhau một góc D/ lệch pha nhau một góc 4 2 Câu 7: Vận tốc truyền sóng v, bước sóng  , chu kì sóng T liên hệ với nhau theo công thức: f 1  T 1  A. v B. v .T C. v D. v . f  .T f  . f T Câu 8 : Trên một hướng truyền sóng, hai điểm nằm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng thì sóng tại hai điểm đó A/ cùng pha B/ ngược pha C/ lệch pha nhau một góc D/ lệch pha nhau một góc 4 2 Câu 9 : Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong A/ một chu kì B/ một giây C/ hai giây D/ một phút Câu 10: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình truyền pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Câu 11 : Công thức tính bước sóng : Biên soạn: 1
  2. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ A/  v. f B/  v T v v C/  D/  f T Câu 12: Bước sóng là: A.Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. B.Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. C.Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. D.Khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 13.Sóng cơ là A.sự lan truyền các phần tử môi trường.B.sự di chuyển của các phần tử môi trường. C.dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D.sự chuyển động của các phần tử môi trường. Câu 14 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A/ trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B/ gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C/ gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D/ trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 15. Bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. Câu 16 : Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên một hướng truyền sóng. Công thức nào dưới đây không phải là công thức dùng để tính độ lệch pha giữa hai sóng ở hai điểm trên 2 2 .T 2 . f  A/ d B/ d C/ d D/ d  v v v Câu 17 : Sóng tại hai điểm trên một hướng truyền sóng cùng pha khi A/ k B/ (2k 1) C/ 2k D/ k 2 Câu 18. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là   A. d (2k 1) . B. d (2k 1) . C. d (2k 1) . D. d k . 4 2 Câu 19 : Sóng tại hai điểm trên một hướng truyền sóng ngược pha khi A/ k B/ (2k 1) C/ 2k D/ k 2 Câu 20 : Sóng tại hai điểm trên một hướng truyền sóng vuông pha khi A/ k B/ (2k 1) C/ 2k D/ k 2 Câu 21: Sóng cơ học không truyền được trong môi trường A. Không khí. B. Chân không. C. Nước. D. Kim loại. Câu 22 : Một nguồn sóng tại gốc tọa độ O có phương trình uO Acos t truyền sóng dọc theo chiều dương của trục Ox thì sau khoảng thời gian t , sóng truyền tới điểm M có phương trình là A/ B/ C/ D/ uM Acos t t uM Acos t t uM Acos t t uM Acos t t Câu 23 : Một nguồn sóng tại gốc tọa độ O có phương trình uO Acos t truyền sóng dọc theo chiều dương của trục Ox thì sau khoảng thời gian t , biết tốc độ truyền sóng là v thì sóng truyền tới điểm M có tọa độ x có phương trình là   A/ uM Acos t x B/ uM Acos t x v 2v Biên soạn: 2
  3. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ 2  C/ uM Acos t x D/ uM Acos t x v v Câu 24: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. C. xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. Câu 25 : Một nguồn sóng tại gốc tọa độ O có phương trình uO Acos t truyền sóng dọc theo chiều dương của trục Ox, biết bước sóng là  thì sóng truyền tới điểm M có tọa độ x có phương trình là 2 2 A/ uM Acos t x B/ uM Acos t x   C/ uM Acos t x D/ uM Acos t x   Câu 26 : Một nguồn sóng có phương trình uO 4cos 40 t (cm) có bước sóng 8(cm). Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn sóng 1(cm) là : A/ uM 4cos 40 t (cm) B/ uM 4cos 40 t (cm) 8 4 C/ uM 4cos 40 t (cm) D/ uM 4cos 40 t (cm) 8 4 Câu 27. Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. không truyền được trong chất rắn. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian theo thời gian. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. Câu 29 : Chọn câu không đúng khi nói về nói về giao thoa của sóng cơ A/ Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của hai sóng. Các gợn có hình các đường hypebol gọi là các vân giao thoa B/ Trong thí nghiệm giao thoa sóng mà hai nguồn sóng kết hợp có phương trình sóng giống hệt nhau, vị trí cực đại giao thoa được xác định là : d 2 d1 k C/ Trong thí nghiệm giao thoa sóng mà hai nguồn sóng có phương trình sóng giống hệt nhau, vị trí  cực tiểu giao thoa được xác định là : d d (2k 1) 2 1 2 D/ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, có cùng tần số và hiệu số pha thay đổi theo thời gian Câu 30. Sóng ngang A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng. C. Không truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng và chất khí. Câu 31: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A/ cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Biên soạn: 3
  4. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ B/ cùng tần số, cùng phương C/ có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D/ cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 32: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A/ một số lẻ lần nửa bước sóng. B/ một số nguyên lần bước sóng. C/ một số nguyên lần nửa bước sóng. D/ một số lẻ lần bước sóng. Câu 33 : Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào : A.Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí . D. Chân không. Câu 34 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A/ dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B/ dao động với biên độ cực tiểu C/ dao động với biên độ cực đại D/ không dao động Câu 37 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp u A uB Acos(t) , biết sóng có bước sóng  . Hai điểm nằm trên đọan AB và thuộc hai vân giao thoa cực đại liên tiếp ( hoặc thuộc hai vân giao thoa cực tiểu liên tiếp ) thì cách nhau một khoảng    D/ d  A/ d B/ d C/ d 4 3 2 Câu 36 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A, B có phương trình lần lượt là u A Acos t 1 , uB Acos t 2 và biết bước sóng là  . Tại điểm M cách hai nguồn sóng lần lượt là d1, d2 có phương trình sóng là 2 1 (d 2 d1 ) 2 1 (d 2 d1 ) A/ uM 2Acos cos t 2  2  2 1 (d 2 d1 ) 2 1 (d 2 d1 ) B/ uM 2Acos cos t 2  2  2 1 (d 2 d1 ) 2 1 (d 2 d1 ) C/ uM 2Acos cos t 2  2  2 1 (d 2 d1 ) 2 1 (d 2 d1 ) D/ uM 2Acos cos t 2  2  Câu 37 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A, B có phương trình lần lượt là u A Acos t 1 , uB Acos t 2 và biết bước sóng là  . Sóng tại điểm M cách hai nguồn sóng lần lượt là d1, d2 có biên độ sóng bằng 2 1 (d 2 d1 ) 2 1 (d 2 d1 ) A/ AM 2Acos B/ AM 2Acos 2  2  2 1 (d 2 d1 ) 2 1 (d 2 d1 ) C/ AM 2Acos D/ AM 2Acos 2  2  Câu 38 : Hãy chọn câu không đúng khi nói về sóng cơ : A/ Sóng cơ không truyền được trong chất không B/ Sóng dọc chỉ truyền được trong chất rắn C/ Sóng mặt nước là sóng ngang D/ Trừ trường hợp sóng mặt nước, còn sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn Câu 39 : Hãy chọn câu không đúng khi nói về sóng cơ : A/ Biên độ của sóng : Biên độ A của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. Biên soạn: 4
  5. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ B/ Chu kì của sóng : Chu kì T của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. v C/ Bước sóng  là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì  vT f D/ Sóng cơ có thể truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không Câu 40 : Gọi M và N là hai điểm nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khỏang là d, vậy công thức nào sau đây không thể dùng để tính độ lệch pha giữa hai sóng tại M và N ? A/ 2 . f  1 2 B/ d C/ d D/ d  v v Câu 41 : Chọn câu không đúng khi nói về nói về giao thoa của sóng cơ A/ Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của hai sóng. Các gợn có hình các đường hypebol gọi là các vân giao thoa B/ Trong thí nghiệm giao thoa sóng mà hai nguồn sóng kết hợp có phương trình sóng giống hệt nhau, vị trí cực đại giao thoa được xác định là : d 2 d1 k C/ Trong thí nghiệm giao thoa sóng mà hai nguồn sóng có phương trình sóng giống hệt nhau, vị trí  cực tiểu giao thoa được xác định là : d d (2k 1) 2 1 2 D/ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, có cùng tần số và hiệu số pha thay đổi theo thời gian Câu 42 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp u A uB Acos(t) , biết sóng có bước sóng  . Hai điểm nằm trên đọan AB và thuộc hai vân giao thoa cực đại liên tiếp thì cách nhau một khỏang    D/ d  A/ d B/ d C/ d 4 3 2 Câu 43 : Vị trí các cực đại giao thoa trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha là :  B/ d d k C/ d d 2k D/ d d (2k 1) A/ d d k 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Với k là số nguyên Câu 44 : Vị trí các cực tiểu giao thoa trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha là :  B/ d d k C/ d d 2k  A/ d d k 2 1 2 1 D/ d d (2k 1) 2 1 2 2 1 2 Với k là số nguyên Câu 45 : Số điểm thuộc vân giao thoa cực đại nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn A, B trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha là : A/ B/ C/ D/ AB AB AB 1 AB 1 AB 1 AB 1 AB 1 AB 1 k k k k    2  2 2 2 2 2  2  2 Với k là số nguyên Câu 46 : Số điểm thuộc vân giao thoa cực tiểu nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn A, B trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha là : A/ B/ C/ D/ AB AB AB 1 AB 1 AB 1 AB 1 AB 1 AB 1 k k k k    2  2 2 2 2 2  2  2 Với k là số nguyên Câu 47 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ A, cùng tần số và cùng pha. Gọi O là trung điểm S1S2 thì điểm O thuộc A/ vân cực đại và có biên độ sóng bằng A B/ vân cực đại và có biên độ sóng bằng 2A C/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng A D/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng 0 Biên soạn: 5
  6. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ Câu 48 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ A, cùng tần số, đồng pha. Gọi O là trung điểm S1S2 thì điểm O thuộc A/ vân cực đại B/ vân cực đại và có biên độ sóng bằng 3A C/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng A D/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng 0 Câu 49 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ A, cùng tần số, ngược pha. Gọi O là trung điểm S1S2 thì điểm O thuộc A/ vân cực đại B/ vân cực đại và có biên độ sóng bằng 3A C/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng A D/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng 0 Câu 50 : Chọn câu không đúng khi nói về sóng cơ A/ Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B/ Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ C/ Sóng truyền trên sợi dây trong các trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng D/ Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định xuất hiện sóng dừng thì khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bước sóng Câu 51 : Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định xuất hiện sóng dừng Chọn câu không đúng sau  A/ Khỏang cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng 2  B/ Khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 2  C/ Khỏang cách giữa nút sóng và bụng sóng liền kề bằng 2  D/ Khỏang cách giữa nút sóng và bụng sóng liền kề bằng 4 Câu 52 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là   C/ l k  A/ l k B/ l (2k 1) D/ l k 4 4 2 Câu 53 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do là   C/ l k  A/ l k B/ l (2k 1) D/ l k 4 4 2 Câu 54 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây dài L có hai đầu cố định, bước sóng dài nhất bằng A/ L B/ 2L C/ 0,5L D/ 3L Câu 55 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A/ chu kì của nó tăng. B/ tần số của nó không thay đổi. C/ bước sóng của nó giảm. D/ bước sóng của nó không thay đổi Câu 56 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động Câu 57 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 58 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Biên soạn: 6
  7. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 59 : Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv   A. . B. . C. . D. . n  2nv nv Câu 60( tham khảo ) : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là u A = acost và uB = acos(t + ). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A.0 B.a/2 C.a D.2a Câu 61 : Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 62: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 63 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 65 : Hãy chọn câu không đúng khi nói về sóng cơ : A/ Biên độ của sóng : Biên độ A của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. B/ Chu kì của sóng : Chu kì T của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. v C/ Bước sóng  là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì  vT f D/ Sóng cơ có thể truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không Câu 66: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 67 : Chọn câu không đúng khi nói về nói về giao thoa của sóng cơ Biên soạn: 7
  8. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ A/ Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của hai sóng. Các gợn có hình các đường hypebol gọi là các vân giao thoa B/ Trong thí nghiệm giao thoa sóng mà hai nguồn sóng kết hợp có phương trình sóng giống hệt nhau, vị trí cực đại giao thoa được xác định là : d 2 d1 k C/ Trong thí nghiệm giao thoa sóng mà hai nguồn sóng có phương trình sóng giống hệt nhau, vị trí  cực tiểu giao thoa được xác định là : d d (2k 1) 2 1 2 D/ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, có cùng tần số và hiệu số pha thay đổi theo thời gian Câu 68 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp u A uB Acos(t) , biết sóng có bước sóng  . Hai điểm nằm trên đọan AB và thuộc hai vân giao thoa cực đại liên tiếp thì cách nhau một khỏang    D/ d  A/ d B/ d C/ d 4 3 2 Câu 69 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ A, cùng tần số và cùng pha. Gọi O là trung điểm S1S2 thì điểm O thuộc A/ vân cực đại và có biên độ sóng bằng A B/ vân cực đại và có biên độ sóng bằng 2A C/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng A D/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng 0 Câu 70 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ A, cùng tần số, đồng pha. Gọi O là trung điểm S1S2 thì điểm O thuộc A/ vân cực đại B/ vân cực đại và có biên độ sóng bằng 3A C/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng A D/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng 0 Câu 71 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ A, cùng tần số, ngược pha. Gọi O là trung điểm S1S2 thì điểm O thuộc A/ vân cực đại B/ vân cực đại và có biên độ sóng bằng 3A C/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng A D/ vân cực tiểu và có biên độ sóng bằng 0 Câu 72 : Chọn câu không đúng khi nói về sóng cơ A/ Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B/ Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ C/ Sóng truyền trên sợi dây trong các trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng D/ Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định xuất hiện sóng dừng thì khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bước sóng Câu 73 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là   C/ l k  A/ l k B/ l (2k 1) D/ l k 4 4 2 Câu 74 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do là   C/ l k  A/ l k B/ l (2k 1) D/ l k 4 4 2 Câu 75 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây dài L có hai đầu cố định, bước sóng dài nhất bằng A/ L B/ 2L C/ 0,5L D/ 3L Câu 76 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A/ chu kì của nó tăng. B/ tần số của nó không thay đổi. C/ bước sóng của nó giảm. D/ bước sóng của nó không thay đổi Câu 77 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu C. dao động với biên độ cực đại Biên soạn: 8
  9. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ D. không dao động Câu 78 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 79 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 80 : Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv   A. . B. . C. . D. . n  2nv nv Câu 81 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 82 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 83: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90o. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. Câu 84: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 85: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 86: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 87: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là Biên soạn: 9
  10. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ   A. .B. 2  . C. . D.  . 2 4 Câu 88: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 89: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động. A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. lệch pha D. lệch pha 2 4 Câu 90 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. Một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 91: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. sóng dọc lan truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. B. trong một môi trường đồng tính, bước sóng không thay đổi khi lan truyền. C. trong chân không, tốc độ truyền sóng ngang có giá trị lớn nhất. D. sóng ngang có phương dao động các phần tử vuông góc với phương truyền sóng. Câu 92: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. cùng pha. B. lệch pha π/4 C. lệch pha /2. D. ngược pha. Câu 93: Âm có tần số nào sau đây thì chim bồ câu “nghe” được mà tai người không nghe được A. 12 Hz. B. 22 Hz. C. 2283 Hz. D. 1289 Hz. Câu 94: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc thì phải căn cứ vào: A. Phương truyền sóng và tần số sóng. B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng. C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Phương truyền sóng và vận tốc truyền sóng. Câu 95: Vận tốc truyền sóng v, bước sóng  , chu kì sóng T liên hệ với nhau theo công thức: f 1  T 1  A. v B. v .T C. v D. v . f  .T f  . f T Câu 96: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 2l l l 4l Câu 97: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0 . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) =10 lg 0 . B. L(dB) =10 lg . C. L (dB) = lg 0 . D. L(dB) = lg . I I0 I I0 Câu 98 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 99: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình truyền pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Biên soạn: 10
  11. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ Câu 100: Bước sóng là: A.Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. B.Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. C.Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. D.Khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 101: Khi một sóng trên mặt nước gặp một khe chắn có kích nhỏ hơn bước sóng thì A. Sóng gặp khe sẽ dừng lại. B. Sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng. C.Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. D. Sóng gặp khe bị phản xạ lại. Câu 102.Sóng cơ là A.sự lan truyền các phần tử môi trường.B.sự di chuyển của các phần tử môi trường. C.dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D.sự chuyển động của các phần tử môi trường. Câu 103.Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A.Một phần tư bước sóng.B.Hai lần bước sóng. C.Một nửa bước sóng. D.Một bước sóng. Câu 104. Bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. Câu 105. Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ? A. Tần số. B. Cường độ. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động. Câu 106. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là   A. d (2k 1) . B. d (2k 1) . C. d (2k 1) . D. d k . 4 2 Câu 107: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. C. xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. Câu 108: Sóng cơ học không truyền được trong môi trường A. Không khí. B. Chân không. C. Nước. D. Kim loại. Câu 109. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng là λ. Quãng đường sóng truyền đi trong 2 chu kì là A. λ/2. B. . C. 2λ. D. 4. Câu 110. Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. không truyền được trong chất rắn. Câu 111: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng : A. có cùng tần số, cùng phương truyền. B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Câu 112: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian theo thời gian. Biên soạn: 11
  12. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. Câu 113. Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất ℓà A. ℓ/2. B. ℓ. C. 2ℓ. D. 4ℓ. Câu 114. Sóng ngang A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng. C. Không truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng và chất khí. Câu 15: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f . B. v . C.  . D.  v.f . T  f  v v T Câu 116: Chọn câu đúng A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 117: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 118: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 119: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, năng lượng. B. độ cao, âm sắc, cường độ. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, độ to. Câu 120. Âm cơ bản và họa âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra có liên hệ với nhau như thế nào? A. Họa âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. C. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc hai. D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc hai. Câu 121. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng. D. Bước sóng. Câu 122. Sóng truyền trên sợi dây có hai đầu cố định có bước sóng . Câu nào sau đây không thỏa mãn điều kiện có sóng dừng trên sợi dây?  A. L = . B. L . C. L = 2. D. L =2. 2 Câu 123: Bước sóng là: A. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. B. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. C. Quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian. D. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. Câu 124: Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lí của âm : A. Độ cao, âm sắc, cường độ. B. Độ cao, âm sắc, biên độ. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng. Câu 125: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng: A. một nửa bước sóng B. một bước sóng C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 126 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang ? Biên soạn: 12
  13. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc với phương truyền sóng A. Nằm theo phương thẳng đứng D. Trùng góc với phương truyền sóng. Câu 127 : Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì A. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2 D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2 Câu 128. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng A. tần số.B. độ cao.C. độ to.D. âm sắc. Câu 129. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc? A. Sóng dọc không truyền theo phương ngang. B. Sóng nước truyền theo bờ sông là sóng dọc. C. Phương dao động của sóng dọc cũng là phương truyền sóng. D. Sóng dọc có phương dao động thẳng đứng. Câu 130 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 131 : Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành trên cơ sở các đặc tính vật lý nào của âm? A. biên độ và tần số. B.tần số. C.bước sóng. D.biên độ. Câu 132: Nhận xét nào ℓà đúng về sóng cơ học A. Sóng cơ học truyền môi trường chất ℓỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất Câu 133: Hai nguồn kết hợp ℓà nguồn phát sóng: A. Có cùng tần số, cùng phương truyền B. Cùng biên độ, có độ ℓệch pha không đổi theo thời gian C. Có cùng tần số, cùng phương dao động, độ ℓệch pha không đổi theo thời gian D. Có độ ℓệch pha không đổi theo thời gian Câu 134: Một sóng cơ truyền từ nguồn sóng O, hỏi hai điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn ℓà thì sẽ có pha dao động như thế nào với nhau: A. Cùng pha B. Ngược pha C. Vuông pha D. ℓệch pha 4 Câu 135: Một thanh kim ℓoại dao động với tần số 200Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng 7,17m. Vận tốc truyền âm trong nước ℓà A. 27,89m/s. B. 1434m/s. C. 1434cm/s. D. 0,036m/s. Câu 136: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính là v 2v A.  = .B.  = vf . C.  = 2vf. D.  = . f f Câu 137: Sóng âm không truyền được trong môi trường A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không. Câu 138: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. khí, chân không và rắn B. lỏng, khí và chân không C. chân không, rắn và lỏng D. rắn, lỏng và khí Câu 139: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δ của dao động tại hai điểm M và N là Biên soạn: 13
  14. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ 2 d d  2d A. = B. = C. = D. =   d  Câu 140: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. λ/2. B. 2.λ. C. λ/4. D. λ. Câu 141: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp bằng   A. 2. B. . C. . D. . 2 4 Câu 142: Sóng cơ không truyền được trong môi trường A. chân không . B. lỏng. C. rắn . D. khí. Câu 143: Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng A. d = (2k + 1) B. (2k + 1) C. k D. k. Câu 144: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động Câu 145: Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây ℓà v không đổi. Tần số của sóng ℓà: A. B. C. D. Câu 146: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóngB. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóngD. là phương ngang Câu 147: Chọn câu SAI dưới đây A. vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ môi trường B. vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường C. vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí D. những vật như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt Câu 148: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút ℓiên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên ℓần b/sóng. Câu 149: Bước sóng  của sóng cơ học ℓà A. ℓà quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng. B. ℓà khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng. C. ℓà quãng đường sóng truyền được trong 1s. D. ℓà khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng. Câu 150: Sóng âm truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Rắn, lỏng, khí, chân không. B. Rắn, lỏng. C. Rẳn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, chân không. Câu 151. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính là v 2v A.  = .B.  = vf . C.  = 2vf. D.  = . f f Câu 152:Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Biên soạn: 14
  15. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ Câu 153. Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng đều là A. sóng điện từ.B. sóng dọc. C. truyền được trong chân không.D. quá trình truyền năng lượng. Câu 154: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. Tốc độ truyền sóng. B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Bước sóng. Câu 155: Sóng ngang A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng. C. Không truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng và chất khí. Câu 156: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 157 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng tần số, cùng phương D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ Câu 158 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 159. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l. Câu 160. Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện A. dao động riêng. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 161. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm tương ứng với đặc trưng vật lý là A. Tần số âm. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm. Câu 162. Phát biểu nào sau đây đúng về sóng? A. Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động là phương thẳng đứng. D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang. Câu 163: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng B. một nửa bước sóng . C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 164: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1, 2, có giá trị là  1 A. d2 d1 k . B. d2 d1 k . C. d2 d1 k  . D. d2 d1 2k 2 2 Câu 165: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 ngược pha , những điểm nằm trên đường trung trực sẽ: A. Dao động với biên độ lớn nhất. B.Dao động với biên độ có giá trị trung bình. C. Dao động với biên độ nhỏ nhất, D.Đứng yên không dao động. Câu 166 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng? A.Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định. B.Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần từ môi trường truyền qua sẽ không dao động. Biên soạn: 15
  16. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ C.Sóng dừng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu đầu dây được cố định. D.Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu một sợi dây. Câu 167 : Hai nguồn sóng kết hợp có : A. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi. B. Cùng biên độ và cùng tần số C. Cùng phương dao động, cùng tần số, cùng pha. D. Cùng biên độ nhưng khác tần số Câu 168 : Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tấn số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải A. tăng tần số thêm 10 Hz.B. giảm tần số đi 10 Hz. C. tăng tần số thêm 30 Hz.D. Tăng thêm 20/3 Hz. Câu 169. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa bụng và nút sóng kề nhau bằng A. 2λ. B. λ /2. C. λ. D. λ /4 Câu 170. Sóng âm truyền trong chất khí A. là sóng ngang. B. nhanh hơn trong chất lỏng. C. nhanh hơn trong chất lỏng. D. là sóng dọc. M Câu 171. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài theo trục Ox. O x Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Điểm M trên dây đang chuyển động A. đi lên. B. đi xuống. C. sang phải. D. sang trái. Câu 172. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng A. bước sóng. B. nửa bước sóng. C. phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 173: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 174: Đơn vị đo cường độ âm là A. dB. B. N/m 2. C. W/m 2. D. W. Câu 175: Sóng ngang là sóng có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóng. B. nằm ngang. C. thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 176: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. khí, chân không và rắn. B. lỏng, khí và chân không. C. chân không, rắn và lỏng.D. rắn, lỏng và khí. Câu 177: Một âm thoa rung lên trong không khí tạo ra sóng âm, sóng này được xác định là A. sóng ngang, bởi vì phân tử không khí dao động song song với hướng của chuyển động sóng. B. sóng ngang, bởi vì phân tử không khí dao động vuông góc với hướng chuyển động sóng. C. sóng dọc, bởi vì phân tử không khí dao động song song với hướng của chuyển động sóng. D. sóng dọc, bởi vì phân tử không khí dao động vuông góc với hướng chuyển động sóng. Câu 178: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng.B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 179: Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng.B. khí, rắn.C. lỏng và khí.D. rắn, lỏng, khí. Câu 180: Sóng dọc là sóng A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. Biên soạn: 16
  17. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ Câu 181: Sóng âm không truyền được trong môi trường A. Chân không. B. Lỏng. C. Khí. D. Rắn. Câu 152. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thoả mãn điều kiện k A. L = k. B. L . C. L = 2k. D. L = k2. 2 Câu 182. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 183. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 184: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 185: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 186 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng? A.Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định. B.Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần từ môi trường truyền qua sẽ không dao động. C.Sóng dừng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu đầu dây được cố định. D.Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu một sợi dây. Câu 187 : Hai nguồn sóng kết hợp có : A. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi.B. Cùng biên độ và cùng tần số C. Cùng phương dao động, cùng tần số, cùng pha.D. Cùng biên độ nhưng khác tần số Câu 188: Trong hiện tượng giao thoa, có bước sóng , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động có biên độ cực tiểu trên đoạn AB nối hai nguồn kết hợp là: A. B. C. D.  3 4 2 4 Câu 189: Độ to của âm gắn liền với: A. Cường độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số âm D. Biên độ dao động của âm. Câu 190: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là : 1 v T f v 1 T A. f B.  C.  v. f D. v T  v v T f  Câu 191. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng.B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng.D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 192. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo thứ tự nào sau đậy A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng. C. khí, lỏng và rắn. D. rắn, lỏng và khí. Câu 193: Giao thoa sóng là hiện tượng A.giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường. Biên soạn: 17
  18. 196 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT SÓNG CƠ B.cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường. C.các sóng triêt tiêu khi gặp nhau. D.gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ sóng được tăng cường hoặc giảm bớt. Câu 194: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âmtruyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 195. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 196. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = uB = acos( t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là (d d ) (d d ) (d d ) (d d ) A.2acos 1 2 B. acos 1 2 C.2acos 1 2 D. acos 1 2     Hết Biên soạn: 18