Đề thi thử Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3002
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_giua_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_de_so_1_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề thi thử Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ GK SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I GV luyện thi THPT Quốc Gia MÔN: Vật Lý Lớp 12 Th.S Trần Đại Song Thời gian làm bài: 90 phút (50 Câu trắc nghiệm) 0988798549 Năm học 2021-2022 Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ x = A 3 / 2 thì A. cơ năng bằng động năng. B. cơ năng bằng thế năng. C. động năng bằng ba lần thế năng. D. thế năng bằng ba lần động năng Câu 2: Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy π2 =10 . Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,156 N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m Câu 3: Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = 2 = 10m/s2. Chu kì dao động tự do của con lắc bằng: A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm. Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 3cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là: A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 29,5cm và 35,5cm. D. 32cm và 34cm. Câu 6: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (20t / 6) (cm). Tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng: A. 100cm/s. B. 50cm/s. C. 50 2 cm/s. D . 50m/s. Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến A. tần số dao động. B. vận tốc cực đại. C. gia tốc cực đại. D. động năng cực đại. Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là A. a = 2x2. B. a = - 2x C. a = - 4x2. D. a = 4x. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10cm, độ cứng k = 100N/m. Khi qua vị trí có li độ x = -2cm thì động năng của con lắc là: A. 0,48J B. 2400J C. 0,5J D. 0,24J. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên của lò xo là l o = 46 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở VTCB thì vật dđđh theo phương trình: x = 4cos(ωt – 2π/3) cm. Biết trong quá trình dao động tỉ số Fđhmax/Fđhmin = 5/3. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là: A. 26 cm. B. 34 cm. C. 60 cm. D. 66 cm. Câu 11: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là: A. mg 푙 (1 - cosα). B. mg 푙 (1 - sinα). C. mg 푙 (3 - 2cosα). D. mg 푙 (1 + cosα). Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là 푙, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là : 1 2 2 1 2 2 A. 2 푙훼0. B. 푙훼0 C. 4 푙훼0. D. 2 푙훼0. Câu 13 : Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 44cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là: A. 72cm và 116cm B. 100cm và 56cm C. 72cm và 28cm D. 144cm và 100cm Trang 1/đề số 1
  2. Câu 14: Con lắc treo trên trần một thang máy .Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a, người ta thấy chu kỳ dao động nhỏ của con lắc giảm 3% so với chu kỳ của nó lúc thang máy đứng yên. Gia tốc a của thang máy là: (lấy g=9,86m/s2) A. 1,22m/s2 B. 0,22m/s2 C. 0,92m/s2 D. 0,62m/s2 Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 2,45m dao động ở nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch một cung có độ dài 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là: A. s = 5cos(t - )(cm). B. s = 5cos(t )(cm). C. s = 5cos(2t- )(cm). D. s = 5cos(2t)(cm). 2 2 Câu 16: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. vị trí địa lý nơi con lắc dao động B. khối lượng của con lắc. C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. D. biên độ của con lắc. Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 = 6°. Với góc lệch bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng ? A. = ± 3,46°. B. = ± 2°. C. = 2°. D. = 3,46°. Câu 18: Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài 푙 = 푙1 + 푙2 dao động với chu kì T = 1s. Con lắc đơn có chiều dài 푙1 dao động với chu kì 1 = 0,8푠. Con lắc đơn có chiều dài 푙 = 푙1 ― 푙2 dao động với chu kì: A. 0,61s B. 0,53s C. 0,45s D. 0,38s Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π 3 rad là: 40 A. 3s B. 3 2 s C. 1/3s D. 1/2s 0 Câu 20: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm 푡0, vật 0 2 2 nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5 và 2,5π (cm). Lấy g = =10 /푠 . Tốc độ của vật ở thời điểm 푡0 xấp xỉ bằng A. 37 cm/s. B. 34 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. Câu 21: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian: A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần: A.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thi dao động tắt dần càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 23: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Để tấm ván đó rung lên mạnh nhất thì trong 10 giây, người đó phải bước với số bước là: A. 5 bước B. 4 bước C. 8 bước D. 6 bước Câu 24: Một người xách một xô nước, người đó nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là: 1 A. 60Hz B. 1 Hz C. 60 Hz D.1 kHz Câu 25: Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì giảm đi xấp xỉ: A. 1,2% B. 1,5% C. 2,9% D. 2,5% Câu 26: Biên độ của một dao động tắt dần giảm 10% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần cơ năng của dao động giảm đi xấp xỉ: A. 18% B. 21% C. 19% D. 20% Câu 27: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=A1cos(ωt+φ1)cm, x2=A2cos(ωt+φ2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi : Trang 2/đề số 1
  3. A. φ2 – φ1 = (2k+1) B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π 2 C. φ2 – φ1 = k2π. D. Một giá trị khác . Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là π/3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là: A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D. 120cm/s. Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là: A. 7cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm. Câu 30: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 32: Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz, thấy rằng tại hai điểm A, B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng, biết vận tốc đó nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s . A. 0,75m/s B. 0,8m/s C. 0,9m/s D. 0,95m/s Câu 33: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua Câu 34: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ 5cm, T = 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Phương trình sóng tại M cách O 1 khoảng d = 50 cm: A. uM = 5cos(4πt - 5π) (cm) B. uM = 5cos(4πt – 2,5π) (cm) C. uM = 5cos(4πt - π) (cm) D. uM = 5cos(4πt - 25π) (cm) Câu 35: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. Câu 36: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 37cm/s B. 112cm/s C. 28cm/s D. 0,57cm/s Câu 37: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước hai điểm S 1 và S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng. Câu 38: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u1 0,2cos(50 t)cm vàu2 0,2cos(50 t )cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ? A.8 B.9 C.10 D.11 Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 11 B. 5 C. 9 D. 3 Trang 3/đề số 1
  4. Câu 40: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình x = a cos50 t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là : A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường Câu 41: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động u = Acos10πt. Trên mặt nước có giao thoa, người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm có biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn nối AB bằng 1 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 40 cm/s Câu 42: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. Câu 43: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 5 nút (không kể cả 2 đầu A, B) với tần số sóng là 42 Hz. Tốc độ truyền sóng không đổi, để trên dây có sóng dừng với 3 nút (không kể cả 2 đầu A, B) thì tần số sóng có giá trị là A. 30 Hz. B. 63 Hz. C. 28 Hz. D. 58,8 Hz. Câu 44: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Tốc độ truyền sóng không đồi, để trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút (kể cả hai đầu cố định A, B) thì tần số dao động của nguồn là A. 67,5 Hz. B. 135 Hz. C. 10,8 Hz. D. 76,5 Hz. Câu 45: Dây căng ngang hai đầu cố định với chiều dài , trên dây có sóng dừng. Nếu tăng chiều dài của sợi dây lên gấp đôi (hai đầu cố định) thì dây có 10 bụng sóng, nếu tăng chiều dài thêm 30 cm (hai đầu dây vẫn cố định) thì trên dây có 8 nút sóng. Biết tần số, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi trong quá trình thay đổi chiều dài dây. Chiều dài ban đầu  của dây là A. 50 cm. B. 75 cm. C. 150 cm. D. 100 cm. Câu 46: Một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định, tần số thay đổi được. Coi tốc độ truyền sóng không đổi. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 3 bụng. Nếu tăng tần số thêm 10 Hz thì trên dây có 6 nút (kể cả 2 đầu cố định). Để trên dây có 7 bụng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm A. 10 Hz. B. 30 Hz. C. 20 Hz. D. 40 Hz. Câu 47: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 2,6 m/s. D. 2,9 m/s. Câu 48: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là a. A là nút, B là vị trí cân bằng của điểm bụng gần A nhất. Điểm nằm trên dây có vị trí cân bằng C nằm giữa A và B, AC = BC dao dộng với biên độ là a 2 3 A. . B. a . C. a . D. a. 2 2 2 Câu 49: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phân tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 16. B. 12. C. 6. D. 8. Câu 50: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 24 cm. Biên độ bụng sóng là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 6 cm và 4 cm. Khoảng cực đại giữa C và D trong quá trình dao động là A. 12,2 cm. B. 10,64 cm. C. 10,72 cm. D. 9,12 cm. Chúc các EM luôn đạt kết quả cao trong học tập. Trang 4/đề số 1