19 đề ôn tập Học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 đề ôn tập Học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 19_de_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc
Nội dung text: 19 đề ôn tập Học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là: A.Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là: A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74 Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m? A.1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205 Câu 4. 25% của 180 là: A. 45 B. 720 C.1 D. 35 4 Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là: A.144cm2 B. 72cm2 C. 26cm2 D. 52cm2 Câu 6. Phép đổi nào sai ? A. 6m224dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500 kg C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là : A. 37,68 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 452,16 cm2 Câu 8. An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu? A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D. 100 phút Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12km/giờ = m/phút là: A. 120 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 10. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30 km/giờ đến 9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50 km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ? A. 11giờ 5 phút B. 1giờ 20 phút C. 9 giờ 40 phút D. 10 giờ 15 phút II.Phần tự luận: Câu 9. Đặt tính rồi tính: a. 355,23 + 347,56 b. 479,25 – 367,18 1
- c. 28,5 × 4,3 d. 24,5 : 7 Câu 10. Một cửa hàng có 420 kg gạo, cửa hàng đã bán 25% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? . Câu 11. Cho hình thang vuông có đáy bé 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé. a.Tính diện tích hình thang đó. b. Mở rộng đáy bé thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm bao nhiêu? . Câu 12. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô gặp xe máy, biết quãng đường AB dài 144km ? . 2
- ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là: A. 35,08 B. 350,8 C. 350,08 D. 35,8 Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là: A. 12 vòng B. 1 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng Câu 3: 52,5% của 400 là: A. 4 B. 52,5 C. 2100 D. 210 Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 9750 B. 6790 C. 3948 D. 7135 Câu 5: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống: a. 0,010203m3 = 102030 cm3 b. 6m2 3dm2 = 6,03 m2 Câu 6: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là: A. 75,8cm2 B. 78,5cm2 C. 196,25cm2 D. 19,625cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 123,4 + 56,78 b. 201,7 - 20,16 c. 46,29 × 8,06 d. 61,92 : 2,4 Câu 8: Nối phép tính với két quả đúng: 2 giờ 15 phút + 1 giờ 50 phút 6 giờ 30 phút 4 phút 12 giây – 1 phút 20 giây 2 phút 52 giây 2 giờ 10 phút × 3 2 giờ 30 phút 12 giờ 30 phút : 5 4 giờ 5 phút 3
- Câu 9: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau hai giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết 2 vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. 3 Câu 10: Tính A A 45,98: 0,01 4,2 6,27 : 0,5 3,9 Câu 11: Một mảnh vườn hình thang như hình vẽ. Tìm diện tích mảnh vườn biết đáy lớn hình thang gấp 3 lần đáy bé của nó. 20 cm2 4
- ĐỀ 3 I.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a.Chữ số 4 trong số thập phân 53,2408 có giá trị là : 4 4 4 4 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 b. Tìm 1 số biết rằng 5,5 % của nó là 44. Số đó là : A. 600 B. 800 C. 700 D. 900 3 c. được viết thành phân số thập phân là : 125 3 3 24 24 A. B. C. D. 10 100 1000 100 d. 45 % của 180 cây là : A. 81cây B. 81 C. 400 D. 400 cây Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm : 1 2 3 5 a. Số trung bình cộng của các phân số ; ; ; là 2 3 4 12 b. Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng 0,6m, chiều dài 12 dm, chiều cao 0,5m. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 6cm Bài 3: Cho hình vẽ bên: A E B a. Diện tích hình tam giác EBC là 8cm b. Chu vi hình chữ nhật ABCD là D C Bài 4: Điền đáp số vào chỗ chấm cho thích hợp 12cm a. Một ca nô đi xuôi dòng sông từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2km/giờ và ca nô đi ngược dòng từ B đến A hết 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B. Trả lời: Độ dài quãng đường AB là: b. Một chiếc bàn giáo viên có mặt hình chữ nhật, chiều dài 1,25m, chiều rộng 0,85m. Người ta phủ chiếc khăn bàn hình chữ nhật lên mặt bàn và trùm đều xung quanh xuống phía chân bàn sao cho mỗi mép khăn cách mặt bàn là 20cm. Tính diện tích khăn trải bàn đó? Trả lời: Diện tích khăn trài bàn là: 5
- II.PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 14 giờ 24 phút – 6 giờ 48 phút c) 4 năm 6 tháng × 3 b) 7 phút 35 giây + 5 phút 43 giây d) 34 phút 10 giây : 5 Bài 2: Tính thuận tiện : 3,57 × 4,1 + 2,43 × 4,1 + 5,4 652,45 × 27,8 – 27,8 × 552,45 Bài 3: Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 7 giờ 15 phút, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ. a, Sau mấy giờ, ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ? b, Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? 6
- ĐỀ 4 I.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân : 127 65 432 8 a, b, = c, d, 10 1000 100 10 Điền vào chỗ chấm Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà đến huyện dài 35 km. Vận tốc của người đi xe đạp là : Câu 3: a, 2040 dm3 = m3 b, 0,010203m3 = dm3 c,0,035 tạ = kg d,1giờ 3 phút = .giờ Câu 4: Giá trị thích hợp của y để : 0,4 × y = 6,8 × 1,2 là : y = Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đát tăng thêm 234 m2. Diện tích khu đất hình thang đó là : . Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng : 1. 36% của 4,5 là : A. 1,25 B. 12,5 C. 1,62 D. 16,2 2. Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số) A. 444 B.0,444 C.4,44 D.44,4 3. Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là : 149 9 1481 9 A. 3 B. 37 C. 3 D. 37 20 200 200 20 4. Nếu cạnh của hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó gấp lên số lần là: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần 5. Diện tích phần đã tô đậm của hình bên là: A. 14,25 cm2 B. 7,125 cm2 C. 32,125 cm2 D. 39,25 cm2 6. Kết quả của phép trừ 4 giờ 35 phút – 3 giờ 15 phút: 5 cm A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút C. 2 giờ 20 phút D. 1 giờ 10 phút 7
- TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 7: Tính a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút × 4 Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. Bài giải Câu 9: Một can chứa đầy dầu cân nặng 34,5kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng can rỗng cân nặng 2kg ? Bài giải: 8
- ĐỀ 5 I Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: a. Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là: 3 3,5 35 35 A, B. C. D. 5 10 10 5 b. 62% của một số là 93. Vậy số đó là: A. 100 B. 150 C. 200 D. 105 c. Kết quả của phép tính 10,1: 0,01 là: A.0,101 B.1,01 C.101 D. 1,010 d. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút e. Hình lập phương có cạnh 1,5 dm thì thể tích là: A. 13,5 dm3 B. 3,375dm3 C. 3,375dm2 D. 33,75dm3 f. Một hình tam giác có độ dài đáy 2,1cm, chiều cao 4cm thì diện tích là: A. 4,2cm2 B. 42cm2 C. 8,4cm2 D. 42 cm Bài 2: (1 điểm)Viết tiếp vào chỗ chấm a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 12,357 ; 21,03; 12,573; 10,987, 19,120 là: b, Biết chu vi của một hình tròn là 37,68 cm. Vậy diện tích hình tròn đó là: c, Thể tích của hình lập phương là 729 m3. Vây diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: m2 d. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 5,76 m2, chiều rộng 0,9 m và chiều cao 12 dm. Vậy chiều dài hình hộp chữ nhật đó là: Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 25 tấn 8 yến = tạ b. 18tạ 9 kg = yến c. 3 giờ 45 phút = giờ d. 1 giờ = giây 5 PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 4: Đặt tính rồi tính: a. 12 giờ 26 phút – 6 giờ 39 phút b. 562,42 × 3,9 9
- c. 3 năm 8 tháng + 2 năm 6 tháng d. 160,02 : 4,5 Bài 5: Lúc 8 giờ 30 phút, một người đi xe ô tô đuổi theo một người đi xe máy, lúc đó hai xe cách nhau 30 km, đến 11 giờ hai xe gặp nhau. Tìm vận tốc mỗi xe. Biết vận tốc người đi ô tô bằng 4 vận tốc xe máy. 3 Bài giải Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện a. 32,58 +32,58 × 6,3 + 32,58 × 2,7 b, 60 - 26,75 - 13,25 10
- ĐỀ 6 I.TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1: (1 điểm) a) Số thập phân 7,5 viết dưới dạng phân số là: A. 75 B. 3 C.4 D. 7 10 4 3 5 b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2 2 2 A. B. C. D. 2 1000 100 10 c) Phân số 7 viết thành phân số thập phân là: 125 A. 28 B. 42 C. 56 D. 56 500 1000 1000 100 d) Trung bình cộng của các phân số: 2 và 3 là: 3 5 A. 38 B. 19 C. 19 D. 38 15 30 15 60 Câu 2: (1 điểm) a) 75% của một số là 525, vậy 2 của số đó là: 7 A. 393,75 B. 112,5 C. 200 D. 500 b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg Câu 3: (1 điểm) a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng 2 chiều cao. Diện hình 3 tam giác đó là: A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2 b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3 Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m. Chu vi của mảnh đất là: II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5: (2 điểm) Tính 11
- 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây 5 giờ 22 phút × 3 18 ngày 5 giờ - 6 ngày 9 giờ 25 giờ 48 phút : 4 Câu 6: (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 187,45 – 85,17 – 52,28 b. 35,75 + 45, 8 – 21,75 + 17,24 – 19,8 – 7,24 Câu 7: (2 điểm) Lúc 6 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/giờ. Biết rằng hai xe gặp nhau 9 giờ 15 phút. Tính: a. Quãng đường AB dài bao nhiêu ki – lô – mét? b. Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu ki – lô – mét? 12
- ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM:( Khoanh vào đáp án đúng) Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 520 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 3 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8dm 7 mm = mm b. 450 phút = giờ c. 60000m2 = ha d. 71 kg = .tấn Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 84cm2, B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Một người đi quãng đường AB dài 90km trong 1 giờ 30 phút. Vận tốc của người đó là: A. 60km C. 55km/giờ B. 60km/giờ D. 66km/giờ Câu 10: Một người đi bộ trong 2,5 giờ được 8km. Hỏi người đó đi trong 1,5 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 3,2km C. 6km B. 4,8km D. 10km 13
- II. TỰ LUẬN: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c.4,06 × 3,4 d.91,08 :3,6 Câu 10 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải: Câu 11: Hai tỉnh A và B cách nhau 246,5 km. Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 47,5 km/ giờ, một xe ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50,5 km/giờ. Hỏi: a) Sau khi đi 1 giờ 30 phút hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét? b) Nếu ô tô xuất phát lúc 6 giờ 30 phút, xe máy xuất phát lúc 7 giờ 30 phút thì đến mấy giờ chúng sẽ gặp nhau? Bài giải: Câu 12 : Tìm x: 13 x 3 a. x × 1,2 + x × 1,8 = 45 b. = 20 4 14
- ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Bài 1: Chữ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là: A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183 Bài 3: Số thập phân 8,002 có thể viết thành : A. 82 B. 82 C. 802 D. 8 2 1000 100 10 10 Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ) của 8400m2 = ha là : A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084 Bài 5: Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg Bài 6: Một lá cờ hình tam giác có độ dài đáy là 1,5dm, chiều cao bằng 40% độ dài đáy. Diện tích của lá cờ đó là : A. 0,45cm2 B. 45cm2 C. 0,45dm D. 90cm2 Bài 7: Lớp 5A có 80% học sinh giỏi và còn lại là học sinh khá. Lớp 5A có 8 học sinh khá. Tổng số học sinh của lớp 5A là: A. 40 học sinh B. 45 học sinh C. 55 học sinh D. 60 học sinh Bài 8: Điền vào chỗ chấm: a) Một hình lập phương không có nắp cạnh là 2cm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là cm2 b) Bác Hà gửi tiết kiệm với lãi suất 0,8% một tháng. Sau một tháng bác Hà mang về 40000 đồng tiền lãi. Vậy số tiền bác Hà mang gửi là đồng. Bài 9: Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút đến B lúc 11 giờ 15 phút. Quãng đường AB là .km. Bài 10: Diện tích phần tô đậm của hình bên là: A. 25cm2 B. 78,5cm2 C. 21,5cm2 D. 28,5cm2 15
- II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 56,78 × 7,5 91,8 : 3,6 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 123,9 ha = km2 c) 36,9 dm2 = m2 b) 2tấn 35kg = tấn d) 21 cm 3 mm = cm Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5,25 18 - 5,25 7 - 5,25 b) 9,67 80 1,25 16
- ĐỀ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân 2,4 được viết dưới dạng phân số là : A.2 B.24 C. 2,4 D. 12 4 100 10 5 2. 5,5% của một số là 44. Vậy số đó là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 3. Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,625% B. 6,25% C. 62,5% D. 625% 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 phút = giờ là: A. B. C. D. 5. Kết quả của phép tính 1 : 1 là: A. B. C. D. 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3,5 giờ = giờ phút A. 3 giờ 5 phút B. 3 giờ 15 phút C. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ 10 phút 7. Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là12cm và 8cm. Diện tích tam giác đó là: A. 96 cm2 B. 40 cm2 C. 10 cm2 D. 48 cm2 8. Hình lập phương có cạnh 8cm. Thể tích hình lập phương đó là: A. 512cm3 B. 64cm3 C. 384cm3 D. 521cm3 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12km/giờ = m/phút là: A. 120 B. 20 C. 200 D. 2000 10. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30 km/giờ đến 9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50 km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ? A. 11giờ 5 phút B. 1giờ 20 phút C. 9 giờ 15 phút D. 10 giờ 15 phút Bài 2: Điền vào chỗ chấm a. 12tấn 7yến = tạ 3tạ 38kg = .hg b. 1 giờ = giây 6giờ 6 phút = .giờ 12 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tìm y biết : 9 5 3 4 a,y – 93,1 = 72,81: 18 b, × y = ( ) × 14 7 14 7 17
- Bài 2: Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ, tuổi Lan và tuổi em Huệ là 23 tuổi. Trung bình cộng tuổi bố và mẹ bằng 37. Tuổi Lan gấp đôi tuổi em Huệ và bằng tuổi1 3 mẹ. Tìm tuổi mỗi người hiện nay ? Câu 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô gặp xe máy biết quãng đường AB dài 144km ? Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện a,156,05 × 62,42 – 56,05 × 62,42 b, 2,5 × 12,5 × 8 × 0,4 18
- ĐỀ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phầnnghìn, hai phần trăm được viết là: A. 24,582 B. 24,508 C. 24,528 D. 24,825 Câu 2: Chữ số 8 trong số 26,308 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng đơn vị C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 3: Tỉ số phần trăm của 95,5 và 382 là : A. 15% B. 25% C. 35% D. 52% Câu 4: Tìm một số, biết 52,5% của số đó là: 420 A. 800 B. 8000 C. 80000 D. 8800 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2cm: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 8cm2 Câu 6: Số cầnđiền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = tấn? A. 2,300 B. 2,03 C. 2,003 D. 2003 Câu 7: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 30 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu: A. 7giờ 30 phút B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ 15 phút D. 8 giờ 45 phút Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình tam giác có độ dài đáy 18 cm, chiều cao 16,2 cm.Diện tích là 145,8 cm Câu 9: Một chiếc hộp bằng bìa có dạng một hình lập phương không có nắp. Biết số đo một cạnh dài 2dm. Tính diện tích bìa để làm chiếc hộp đó? Trả lời: Diện tích bìa để làm chiếc hộp đó là: Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 10 cm. Tính diện tích phần tô đậm là: Trả lời: Diện tích phần tô đậm là: 19
- II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a.12,5+ 218,32 b.7,92 × 9,6 c.56,9 – 3,425 d.3,15: 0,7 Câu 2: a.Tìm y. 232,8 - y = 2,56 × 4,5 b, Tính giá trị của biểu thức: 9,52 : 6,8 + 3,86 = Câu 3: Một người đi bộ từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần vận tócc người đi bộ. Hỏi a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ? b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?. Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a.36,5: 0,5+ 36,5 × 9 – 36,5 b.40,7 × 10,2 – 10,1 × 40,7 . 20
- ĐỀ 11 I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 47, 083 có giá trị là: A. 8 phần mười B. 8 phần trăm C. 8 đơn vị D. 8 phần nghìn Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m35dm3 = dm3 là: A. 950 B. 9005 C. 9500 D. 905 Câu 3. Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,125% B. 1,25% C. 12,5% D. 125% Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12 phút = giờ là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 5. Tìm y biết, y : 6,7 = 13,2 A. 76,98 B. 88,44 C. 99,22 D. 111,22 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4,5 giờ = giờ phút A. 4 giờ 5 phút B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút D. 4 giờ 10 phút Câu 7. Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là12cm và 10cm. Diện tích tam giác đó là: A. 120 cm2 B. 100 cm2 C. 50 cm2 D. 60 cm2 Câu 8. Hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích hình lập phương đó là: A. 512cm3 B. 125cm3 C. 384cm3 D. 521cm3 Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12km/giờ = m/phút là: A. 120 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 10. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30 km/giờ đến 9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50 km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ? A. 11giờ 5 phút B. 1giờ 20 phút C. 9 giờ 40 phút D. 10 giờ 15 phút 21
- II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính 347,68 + 49,54 935,62 – 419,76 218,07 × 5,6 88,2 : 36 Câu 12. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô gặp xe máy, biết quãng đường AB dài 144km ? Bài giải Câu 13. Một mảnh đất hình thang có đáy bé 8,5m, đáy lớn 15m. Sau khi mở rộng 2 đáy lớn thêm 3 m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 7,5 m . Tính diện tích mảnh đất hình thang khi chưa mở rộng? Bài giải 22
- ĐỀ 12 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số thập phân gồm: không đơn vị, một phần nghìn là? A. 0,001 B. 0,01 C. 0,100 D. 0,1 3 3 Câu 2. m = .dm A. 0,25 B. 25 C. 250 D. 2500 Câu 3. 16,54 m3 = cm3 A. 16540 000 B. 1654000 C. 16540 D. 1654 Câu 4. Biết 95% của một số là 475. Vậy của số đó là? A. 19 B. 15 C. 95 D. 100 Câu 5. 9 giờ 35 phút + 8 giờ 48 phút = ? A. 17 giờ 23 phút B. 18 giờ 23 phút C. 18 giờ 83 phút D. 18 giờ 33 phút Câu 6. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm 3 để đầy cái hộp đó? A. 20 hình B. 36 hình C. 40 hình D. 76 hình Câu 7. Một cái bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 40 cm, chiều cao 60cm, thì có thể tích là? A. 0,24cm3 B. 0,24 m3 C. 2400 m3 D. 24 m3 Câu 8. Một người đi xe máy trong 15 phút với vận tốc 27,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó? A. 0,69 km B. 6,9 km C. 69 km D. 460m Câu 9. Một con khỉ chạy được 640m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của con khỉ đối với đơn vị đo là m/giây. A. 8m/giây B. 10m/giây C. 32m/giây D. 80m/giây Câu 10. Một bác nông dân trồng xong 1 luống rau hết 1 giờ 12 phút. Lần thứ nhất bác trồng được 5 luống. Lần thứ hai bác trồng được 7 luống. Hỏi cả hai lần bác trồng mất bao nhiêu thời gian? A. 14, 5 giờ C. 14 giờ 24 phút B. 13 giờ 24 phút D. 13 giờ 44 phút 23
- II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính 48,97 + 62,3 525,32 – 146,45 5,4 × 6,57 234,08 : 7,6 Câu 12. Một lâm trường đã bán được 630m 3 gỗ và số gỗ đã bán đó bằng 10,5% tổng số gỗ đã khai thác được của lâm trường. Hỏi lâm trường đó đã khai thác được tất cả bao nhiêu mét khối gỗ? Bài giải Câu 13: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = đáy lớn CD. Hai đường chéo AC và DB cắt nhau ở O. Biết diện tích tam giác AOB = 6 cm 2. Tính diện tích hình thang ABCD? Bài giải 24
- ĐỀ 13 I. TRẮC NGHIỆM: A. Chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Chữ số 2 trong số thập phân 817,274 có giá trị là: A. B. C. D. 2 Câu 2. 0,00836 m3 = .cm3. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8,36 B. 836 C. 8360 D. 83600 Câu 3. Giá trị của biểu thức: ( - ) : 3 là: A. B. C. D. Câu 4. Kết quả phép nhân : 3,4 phút × 4 là: A. 13, 6 phút B. 136 phút C. 13, 4 phút D. 13 phút 6 giây Câu 5. 0,005% được viết dưới dạng số thập phân là: A. B. C. D. Câu 6. Một hình tam giác vuông có diện tích 19,5 cm 2. Biết độ dài một cạnh góc vuông của tam giác đó là 5cm. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là: A. 1,9 cm B. 19 cm C. 7,8 cm D. 3,9 cm Câu 7. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 0,3 dm thì thể tích là: A. 60 cm3 B. 54 cm3 C. 27 m3 D. 0,6 cm3 Câu 8. Một hình thang có diện tích 400 m2 , tổng độ dài hai đáy là 40m. Chiều cao của hình thang là: A. 20m B. 10m C. 15m D. 30m B. Điền đáp số vào chỗ chấm cho thích hợp Câu 9. Một ca nô đi xuôi dòng sông từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2km/giờ và ca nô đi ngược dòng từ B đến A hết 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B. Trả lời: Độ dài quãng đường AB là: Câu 10. Một chiếc bàn giáo viên có mặt hình chữ nhật, chiều dài 1,25m, chiều rộng 0,85m. Người ta phủ chiếc khăn bàn hình chữ nhật lên mặt bàn và trùm đều xung quanh xuống phía chân bàn sao cho mỗi mép khăn cách mặt bàn là 20cm. Tính diện tích khăn trải bàn đó? Trả lời: Diện tích khăn trải bàn đó là: 25
- II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính 352,87 + 78,459 98,5 – 49,56 2,75 × 4.03 142,45 : 35 Câu 12. Hai tỉnh A và B cách nhau 246,5 km. Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 47,5 km/ giờ, một xe ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50,5 km/giờ. Hỏi: c) Sau khi đi 1 giờ 30 phút hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét? d) Nếu ô tô xuất phát lúc 6 giờ 30 phút, xe máy xuất phát lúc 7 giờ 30 phút thì đến mấy giờ chúng sẽ gặp nhau? Bài giải Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 80m, chiều rộng 40m. Nhà trường dự tính làm 4 luống hoa bằng nhau, hình chữ nhật. Xung quanh các luống hoa đều có đường đi rộng 3m. Em hãy vẽ thiết kế 4 luống hoa sao cho diện tích mỗi luống hoa lớn nhất và tính diện tích 4 luống hoa đó? Bài giải 26
- ĐỀ 14 I. TRẮC NGHIỆM: A. Chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân nào? A.0,06 B.0,6 C. 0,5 D. 0,3 Câu 2. giờ = phút A. 20 phút B. 12 phút C. 0,40 phút D. 40 phút Câu 3. Trong số 125,348 chữ số 8 thuộc hàng: A.Hàng phần nghìn B. Hàng trăm C. Hàng đơn vị D. Hàng phần trăm. Câu 4. 3,2 m3= .dm3 A. 320dm B. 3200dm3 C. 32dm3 D. 3200dm3 Câu 5. Biết của một số là 6. Số đó là: A.180 B.1,8 C.20 D. 2 Câu 6. 2 km2 = .ha A. 27ha B. 7ha C. 270ha D. 2700ha Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8 cm3. Đáy bể có chiều dài cạnh 1,5 cm, chiều rộng 0,8 cm. Tính chiều cao của bể? A. 15cm B. 1,5cm C. 1,2cm D. 1,5m Câu 8. Diện tích hình tròn có bán kính 2cm là: A. 6,28cm B. 6,28cm2 C. 12,56cm2 D. 12,56m2 Câu 9. Khoảng thời gian từ lúc 5 giờ kém 15 phút đến 8 giờ kém 25 phút là: A. 2 giờ 50 phút B. 1 giờ 55 phút C. 2 giờ 55 phút D. 13 giờ 40 phút Câu 10. Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B để họp. Nếu người đó đi với vận tốc 30km/giờ thì đến B chậm mất 2,5 giờ. Nếu đi với vận tốc 40km/giờ thì đến B chậm nhất 1,5 giờ. Quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B dài là: A. 120 B. 120km C. 150km D. 35 km 27
- II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính 546,54 + 5,897 233,47 – 47,9 307,6 × 3,05 11,628 : 57 Câu 12. Lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? Bài giải Câu 13: Tìm diện tích phần tô đậm biết cạnh hình vuông là 8cm. 8cm 28
- ĐỀ 15 I. TRẮC NGHIỆM: A. Chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: A. B. C. D. 20 Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg = .tấn là: A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065 Câu 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2068dm3 = m3 A. 0,2068 B. 2,068 C. 0,268 D. 20,68 Câu 5. Kết quả của phép tính 10,1: 0,01 là: A.0,101 B.1,01 C.101 D. 1,010 Câu 6. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 7. Hình lập phương có cạnh 1,5 dm thì thể tích là: A. 13,5 dm3 B. 3,375dm3 C. 3,375dm2 D. 33,75dm3 Câu 8. Một hình tam giác có độ dài đáy 2,1cm, chiều cao 4cm thì diện tích là: A. 4,2cm2 B. 42cm2 C. 8,4cm2 D. 42 cm B. Điền kết quả vào đáp số Câu 9. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44 m3. Lượng nước trong bể bằng 75% thể tích bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? Đáp số: Câu 10. Một người đi bộ trung bình 10 phút đi được 725m. Hỏi với mức đi như vậy thì trong giờ người đó đi được bao nhiêu mét? Đáp số: II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính 318,72 + 486,28 545,8 – 358,25 258,3 × 1,05 63,36 : 18 29
- Câu 12. Một ca nô đi với vận tốc 21,6km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 3,6 km/giờ. a) Nếu ca nô đi xuôi dòng từ A thì sau 2 giờ sẽ đến B. Tính quãng đường AB? b) Nếu ca nô trở về từ B sau bao lâu sẽ đến A? Bài giải Câu 13: Thửa ruộng hình thang có diện tích 1155m 2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một nửa hình chữ nhật có chiều dài là 51m và chiều rộng 30m. Tìm đáy lớn, đáy bé của thửa ruộng hình thang ban đầu? Bài giải 30
- ĐỀ 16 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Viết số thập phân gồm: 5 đơn vị, 6 phần trăm, 2 phần nghìn. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống: 55ha17m2= ha Câu 3. Biết: 86,21 – x = 47,09, x = . Câu 4. 48 phút 15 giây: 5= Câu 5. Tính: 201,5 – 36,4: 2,5 × 0,9 = Câu 6. ha = .m2 Câu 7. Một hình thang có diện tích 360 cm2, đáy lớn 25 cm, đáy bé 15cm. Tính chiều cao? Trả lời: Chiều cao hình thang đó là: Câu 8. Bể cá dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 2dm. Tính thể tích bể cá? Trả lời: Thể tích bể cá đó là: Câu 9. Một thanh niên đi bộ quanh một cái hồ, mỗi vòng hết 6 phút 43 giây. Nếu đi với vận tốc không đổi thì người đó đi bộ quanh hồ 5 vòng hết bao nhiêu thời gian? Đáp số: Câu 10. Một người đi xe máy từ A lúc 6 giờ 30 phút đến B lúc 7 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Tính vận tốc trung bình với đơn vị đo km/giờ? Đáp số: Câu 11: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B để họp. Nếu người đó đi với vận tốc 30km/giờ thì đến B chậm mất 2,5 giờ. Nếu đi với vận tốc 40km/giờ thì đến B chậm nhất 1,5 giờ. Quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B dài là: A. 120 B. 120km C.150km D.35km Câu 12: Hình tròn có chu vi là 12,56cm thì diện tích là: A. 9,8596cm2 B. 19,7192 cm2 C. 12,56 cm2 D. 6,28 cm2 31
- II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính 35,97 + 51,33 7,284 – 5,496 4,72 × 32,4 75,95 : 3,5 Câu 12. Thành phố A và B cách nhau 135 km. Xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ, cùng khi đó xe đạp đi từ B về A với vận tốc 12km/giờ. Hỏi bao lâu xe đạp, xe máy gặp nhau? Lúc gặp nhau xe máy cách B bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Câu 13: Một mảnh vườn hình thang như hình vẽ. Tìm diện tích mảnh vườn biết đáy lớn hình thang gấp 3 lần đáy bé của nó. 12 cm2 Bài giải 32
- ĐỀ 17 I. TRẮC NGHIỆM: A. Chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 124,659 có giá trị là: A. 5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005 Câu 2. Số thập phân gồm ba mươi tư đơn vị, ba phần trăm, sáu phần nghìn viết là: A. 304,36 B.34,36 C 34,036 D. 34,306 Câu 3. Số 1 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 B. 1,45 C. 1,080 D. 1,8 Câu 4. 40 phút = . giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,60 B. C. D. 0,4 Câu 5. Số thích hợp viết vào chố chấm: 105,7 cm 2= dm2 là: A. 1,057 B.10,57 C.1,0057 D. 0,1057 Câu 6. An đi 4km hết 60 phút. Hỏi An đi 7km cũng vận tốc đó thì hết bao nhiêu thời gian? A. 105 giờ B. 1 giờ 45 phút C. 1 giờ 5 phút D. 10 giờ 5 phút Câu 7. Một hình tam giác có diện tích bằng 18,36cm2 và đáy là 2,4 cm thì chiều cao của tam giác đó là: A. 7,65 cm B. 15,3 cm C. 153 cm D. 3,264cm Câu 8. Một hình tròn có chu vi là 103,62cm. Bán kính của hình tròn đó là: A. 16,5m B. 33m C. 51,81m D. 1,65m B. Điền kết quả vào đáp số Câu 9. Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 384cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó? Đáp số: Câu 10. An đi học lúc 6 giờ 30 phút , dự định đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Hôm nay đi khỏi nhà được 400m thì An quay về lấy một quyển vở để quên nên đi đến trường lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi trung bình An đi 1 giờ được bao nhiêu km? Đáp số: II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính 146,28 + 37,65 259,6 – 136,38 6,18 × 3,9 100,48 : 6,4 33
- Câu 12. Lúc 8 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ tỉnh A với vận tốc 40km/giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. a) Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. b) Người đó đi từ tỉnh B trở về tỉnh A bằng ô tô với vận tốc bằng 1,5 lần vận tốc của xe máy. Hỏi người đó đi từ B về A hết bao nhiêu thời gian? . Câu 13: Tìm diện tích của hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và 2 nửa hình tròn, biết hình chữ nhật có chu vi 39,6 m, chiều dài hơn chiều rộng 12,2m. A B D C . 34
- ĐỀ 18 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 23,078 là bao nhiêu? Câu 2. Viết số thập phân 0,48 dưới dạng tỉ số phần trăm? Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1dm3584cm3 = dm3 là: Câu 4. Một người đi xe máy trong 5 giờ được 164km. vận tốc của xe máy là bao nhiêu? Câu 5. Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô trong 4 giờ? Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phút = .giây là: Câu 7. Hình lập phương có cạnh 6cm. Thể tích hình lập phương đó là bao nhiêu? Câu 8. Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 5cm và 6cm. Diện tích tam giác đó là bao nhiêu? Câu 9. Tìm số tự nhiên bé nhất để khi thay x vào thì được: 6,26 × X > 30,15 Câu 10. Viết hỗn số 4 thành số thập phân Câu 11. Một người đi bộ với vận tốc 4,5km/giờ và đã đi quãng đường AB dài 11,25km. Nếu người đó khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút thì đến B lúc mầy giờ? . 35
- Câu 12. Một hình tròn có chu vi là 18,84 cm. Diện tích hình tròn đó bằng bao nhiêu? . II. TỰ LUẬN Câu 13. Đặt tính rồi tính 827,65 + 329,56 84,93 – 27,38 23,5 × 6,7 72,58 : 19 Câu 14. Một mảnh vườn hình thang có tổng độ dài hai đáy là 140m, chiều cao 80cm. Người ta dành 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Tính diện tích để trồng xoài? Câu 15: Tính nhanh 19,8 : 0,2 44,44 2 13,20 : 0,25 3,3 88,88 : 0,5 6,6 : 0,125 5 36
- ĐỀ 19 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 17, 0853 có giá trị là: A. B. C. D. 5 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m35dm3 = dm3 là: A. 350 B.3005 C. 3500 D. 305 Câu 3. Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,625% B. 6,25% C. 62,5% D. 625% Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 phút = giờ là: A. B. C. D. Câu 5. Kết quả của phép tính 1 : 1 là: A. B. C. D. Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3,5 giờ = giờ phút A. 3 giờ 5 phút B. 3 giờ 15 phút C. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ 10 phút Câu 7. Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là12cm và 8cm. Diện tích tam giác đó là: A. 96 cm2 B. 40 cm2 C. 10 cm2 D. 48 cm2 Câu 8. Hình lập phương có cạnh 8cm. Thể tích hình lập phương đó là: A. 512cm3 B. 64cm3 C. 384cm3 D. 521cm3 Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12km/giờ = m/phút là: A. 120 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 10. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30 km/giờ đến 9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50 km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ? A. 11giờ 5 phút B. 1giờ 20 phút C. 9 giờ 15 phút D. 10 giờ 15 phút 37
- II. TỰ LUẬN Câu 11.Đặt tính rồi tính 347,68 + 49,54 935,62 – 419,76 218,07 × 5,6 88,2 : 36 Câu 12. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô gặp xe máy biết quãng đường AB dài 144km ? Câu 13. Một mảnh đất hình thang có đáy bé 8,5m, đáy lớn 15m. Sau khi mở rộng 2 dáy lớn thêm 3 m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 7,5 m . Tính diện tích mảnh đất hình thang khi chưa mở rộng? 38
- ĐỀ 20 I. TRẮC NGHIỆM Bài 1: Đặt tính rồi tính 347,68 + 49,54 935,62 – 419,76 218,07 × 5,6 88,2 : 36 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 349,5 > 349,49 b) 90,307 > 90,370 c) 56,84 = 56,8400 d) 42,99 < 42,89 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số thập phân 16,74 có giá trị là: A. 700 B. 70 C. D. b) 12% của 36 là: A. 3 B. 300 C. 4,32 D. 43,2 c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 41 tấn 25kg = tấn là: A. 4125 B.41025 C. 41,25 D. 41,025 d) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 12cm, chiều cao 8cm là: A. 96cm2 B. 48cm2 C. 40cm2 D. 10cm2 Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5km472m = .km b) 2 phút 15 giây= .phút c) 83dam2= ha d) 5m214dm2= m2 II. TỰ LUẬN 39
- Bài 5: Một ô tô khởi hành từ lúc 7 giờ 20 phút với vận tốc 48km/giờ, đến B lúc 11 giờ 5 phút, giữa đường ô tô nghỉ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 6: Một hình thang có đáy bé là 18cm và bằng 50% đáy lớn. Chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó. 40
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 20 ĐỀ CUỐI KÌ II ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C A B C B B C C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II.Phầntự luận: 6 điểm Câu 9: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ: a. 702,79 b. 112,07 c. 122,55 d. 3,5 Câu 10: 2 điểm: Cửa hàng đã bán được số gạo là: 420 : 100 x 25 = 105 (kg) Cửa hàng còn lại số gạo là: 420 – 105 = 315 (kg) Đáp số: 315 kg gạo Câu 11: 2 điểm: a/ 1 điểm: Đáy lớn hình thang là: 15 x 2 = 30 (cm) 0,5 điểm Diện tích hình thang là: (30 + 15) x 15 : 2 = 337,5 (cm2) 0,5 điểm b/ 1 điểm: -HS vẽ hình 0,25 điểm -Diện tích tăng thêm là: 15 x 15 : 2 = 112,5 (cm2) Đáp số: a/ 337,5 cm2 b/ 112,5 cm2 0,75 điểm Câu 12: ( 1 điểm ) Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 54 + 36 = 90 ( km/ giờ ) ( 0,5 điểm ) Thời gian đi để ô tô gặp xe máy là: 144 : 90 = 1,6 (giờ ) (0,5 điểm ) Đáp số : 1,6 giờ 41
- ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm: 4đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A a. S; b. Đ D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: 6đ Câu 7: Đặt tính rồi tính: 2đ (mỗi phép tính đúng 0,5đ) a. 123,4+56,78 = 180,18 b. 201,7-20,16 = 181,54 c. 46,29x8,06 = 373,0974 d. 61,92:2,4 = 25,8 Câu 8: Nối phép tính với két quả đúng: 1đ 2 giờ 15 phút + 1 giờ 50 phút 6 giờ 30 phút 4 phút 12 giây – 1 phút 20 giây 2 phút 52 giây 2 giờ 10 phút x 3 2 giờ 30 phút 12 giờ 30 phút : 5 4 giờ 5 phút Câu 9: 2đ Tổng vận tốc của 2 xe là: 210 : 2 = 105 (km/giờ) 0,5 đ Ta có sơ đồ: Vận tốc ô tô đi từ A: | | | 105 km/giờ Vận tốc ô tô đi từ B : | | | | Vận tốc ô tô đi từ A: Vận tốc ô tô đi từ B: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) 0,5 đ Vận tốc ô tô đi từ A là: (105 : 5) x 2 = 42 (km/giờ) 0,5 đ Vận tốc ô tô đi từ B là: 105 – 42 = 63 (km/giờ) Đáp số: 42 km/giờ 63 km/giờ Câu 10: A = 19302,96 Câu 11: Vì đáy lớn hình thang gấp 3 lần đáy bé của nó nên diện tích hình tam giác 2 gấp 3 lần diện tích hình tam giác 1. Diện tích hình tam giác 2 là: 20 x 3= 60 (cm2) Diện tích mảnh vườn hình thang là:20 + 60 = 80 (cm2) Đáp số: 80cm2 1 20 cm2 2 42
- ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: (1 điểm) a, B b, B c, C d, A Bài 2: (1 điểm) 7 a, b, 0,36 12 Bài 3: (1 điểm) a, 24 b, 40 Bài 4: (1 điểm) a. 16,5km b. 2,0625m2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) a) 7 giờ 36 phút c) 13 năm 6 tháng b) 13 phút 18 giây d) 6 phút 50 giây Bài 2: (2 điểm) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 + 5,4 652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45 = (3,57 + 2,43) x 4,1 + 5,4 = (652,45 – 552,45) x 27,8 = 6 x 4,1 + 5,4 = 100 x 27,8 = 24,6 + 5,4 = 2780 = 30 Bài 3: (2 điểm) Từ 6 giờ 15 phút đến 7 giờ 15 phút có: 7 giờ 15 phút – 6 giờ 15 phút = 1 giờ Lúc ô tô du lịch xuất phát ô tô chở hàng đã đi được 45 km. Kể từ lúc ô tô du lịch xuất phát, ô tô du lịch sẽ đuổi kịp ô tô chở hàng sau: 45 : (60 - 45) = 3 (giờ) Hai xe gặp nhau lúc: 7 giờ 15 phút + 3 giờ = 10 giờ 15 phút Đáp số: 10 giờ 15 phút 43
- ĐỀ 4: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: ( 1 điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm. a, 12,7 b, 0,065 c, 4,32 d, 0,8 Câu 2: ( 0,5 điểm ) Đáp số : 15km Câu 3: ( 1 điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm a, 2,04 b, 10,203 c, 3,5 b, 1,05 Câu 4: ( 0,5 điểm ) y = 20,4 Câu 5: ( 0,5 điểm) 2047,5m2 Câu 6: ( 1,5 điểm) 1C 2C 3B 4C 5C 6B TỰ LUẬN ( 5 Điểm) Câu 7: ( 1,5 điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,75 điểm ( Tính đúng cho 0,5đ, đổi đúng cho 0,25đ) Câu 8: (2 điểm) Đổi 7 giờ kém 25 phút = 6 giờ 35 phút (0,25 đ) Thời gian đi từ A đến B ( Kể cả thời gian nghỉ ) là: 9 giờ 45 phút – 6 giờ 35 phút = 3 giờ 10 phút (0,5 đ) Thời gian đi đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: 3 giờ 10 phút – 55 phút = 2 giờ 15 phút (0,5 đ) Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ ( 0,25 đ) Quãng đường AB là: 46 x 2,25 = 103,5 ( km ) ( 0,5 đ ) Đáp số: 103,5km (0,25 đ) Câu 9: (1,5 điểm ) Số dầu trong can cân nặng là : 34,5 -2 = 32,5 ( kg ) ( 0,25 đ ) 40% số dầu cân nặng là : 32,5 x 40 : 100 = 13 ( kg ) ( 0,5 đ ) Số dầu và can còn lại nặng là: 34,5 – 13 = 21,5 (kg) (0,5 đ) Đáp số : 21,5 kg ( 0,25 đ) 44
- ĐỀ 5 PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: (1,5 điểm) a. C b. B c.D d. D e. B f. A Bài 2: (1,5 điểm) a, 21,03; 19,120; 12,573; 12,357; 10,987 b, 113,04 cm2 c, 324 cm2 d, 1,5m Bài 3: (1 điểm) a, 250,8 b, 180,9 c, 3,75 d, 12 PHẦN TỰ LUẬN Bài 4: (2 điểm) a. 5 giờ 47 phút b. 2139,438 c. 6 năm 2 tháng d. 35,56 Bài 5: (2 điểm) Từ 8 giờ 30 phút đến 11 giờ có: 11 giờ - 8 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Hiệu vận tốc của xe ô tô và xe máy là: 30 : 2,5 = 12 (km/giờ) Ta có sơ đồ: Vận tốc xe máy: | | | |12km/giờ Vận tốc ô tô: : | | | | | Vận tốc xe máy là: 12 : ( 4-3) x 3 = 36 (km/giờ) Vận tốc ô tô là: 36 + 12 = 48 (km/giờ) Đ/ S: 48 km/giờ. Bài 6 (2 điểm) a,32,58 + 32,58 x 6,3 + 32,58 x 2,7 = 32,58 x (1 + 6,3 + 2,7) =32,58 x 10 = 325,8 b, 60 – 26,75 – 13,25 = 60 – (26,75 + 13,25) = 60 – 40 = 20 45
- ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1: (1 điểm) a, A b, B c, C d, B Câu 2: (1 điểm) a, C b, D Câu 3: (1 điểm) a, A b, D Câu 4: (1 điểm): 48m II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 5: (2 điểm) Đổi thành 17 ngày 29 giờ 18 ngày 5 giờ - - 6 ngày 9 giờ 6 ngày 9 giờ 11 ngày 20 giờ 3 phút 15 giây 5 giờ 22 phút 25 giờ 48 phút 4 + x 2 phút 48 giây 3 1 giờ = 60 phút 6 giờ 27 phút 108 5 phút 63 giây 15giờ 66 phút 28 Hay 6 phút 3 giây Hay 16 giờ 6 phút 0 Câu 6: (2 điểm) a, 187,45 – 85,17 - 52,28 b, 35,75 + 45,8 – 21,75 + 17,24 - 19,8 – 7,24 = 187,45 - (85,17 + 52,28) = (35,75 – 21,75) + (45,8 – 19,8) + (17,24 –7,24) = 187,45 - 137,45 = 14 + 26 + 10 = 50 = 40 + 10 = 50 Câu 7: (2 điểm) Từ 6 giờ đến 9 giờ 15 phút có: 9 giờ 15phút - 6 giờ = 3 giờ 15 phút 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ Quãng đường AB dài là: (30 + 50) x 3,25 = 260 (km/giờ) Điểm gặp nhau cách B là: 30 x 3,25 = 97,5 (km) Đ/S 46
- ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 2 3 4 6 7 8 9 10 Đáp án A B B C D A C B B Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: ( 1 điểm, mỗi phép đổi đúng được 0,25 điểm) a. 8dm 7 mm = 807 mm b. 450 phút = 7,5 giờ c. 60000m2 = 6 ha d. 71 kg = 0,071tấn II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 9:( 2 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm). Kết quả như sau: a. 45,63 b. 41,87 c. 13,804 d. 25,3 Câu 10 :( 1 điểm) Học sinh có thể giải theo hai cách khác nhau mà vẫn ra được kết quả đúng. Đáp án: 8 học sinh 11 tuổi Câu 11: ( 2 điểm ) a) Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 0,25 điểm Tổng vận tốc của hai ô tô là: 47,5 + 50,5 = 98 ( km/giờ) 0,25 điểm Sau 1 giờ 30 phút cả hai ô tô đi được quãng đường là: 98 x 1,5 = 147 (km) 0,25 điểm Sau 1 giờ 30 phút hai xe còn cách nhau quãng đường là: 246,5 – 147 = 99,5 (km) 0,25 điểm b) Đến 7 giờ 30 phút xe ô tô cách xe máy là: 246,5 – 50,5 = 196 (km) 0,25 điểm Vậy thời gian để ô tô gặp xe máy trên quãng đường này là: 196 : 98 = 2 ( giờ) 0,25 điểm Thời điểm hai xe gặp nhau là: 7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút 0,25 điểm Đáp số: a) 99,5 km 0,25 điểm b. 9 giờ 30 phút Câu 12( 1 điểm, mỗi phép tìm x đúng được 0,5 điểm) 13 x 3 a. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 b. = 20 4 13 x 15 X x ( 1,2 + 1,8) = 45 = 20 20 X x 3 = 45 13 + x = 15 X = 45 : 3 x = 15 - 13 X = 15 x = 2 47
- ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm: ( 4,5đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A B C B A a. 20 45 D b. 5000000 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 II. Phần tự luận: ( 5đ ) Bài 1: ( 1,5đ ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cộng trừ: 0,25 điểm, nhân chia: 0,5 điểm 345,6 - 27,92 = 317,68 35,6 + 5,67 = 41,27 56,78 x 7,5 = 425,85 91,8 : 3,6 = 25,5 Bài 2: ( 1đ ) Viết đúng mỗi phần – 0,25 điểm a) 123,9 ha = 1,239 km2 c) 36,9 m2 = 369 000 cm2 b) 2tấn 35kg = 2,035 tấn d) 21cm 3mm = 21,3cm Bài 3: ( 2đ )Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại. Bài giải Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 18,5 x 15 = 277,5 (m2) 0,75 điểm Diện tích đất làm nhà là: 277,5 x 20 : 100 = 55,5 (m2) 0,5 điểm Diện tích phần đất còn lại là: 277,5 – 55,5 = 222 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 222 (m2) 0,25 điểm Bài 4:(1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (Mỗi phần giải đúng cách thuận tiện cho 0,5 điểm). a) 5,25 18 - 5,25 7 - 5,25 b) 9,67 80 1,25 =5,25 x (18 – 7 - 1) = 9,67 x (80 x 1,25) =5,25 x 10 = 9,67 x 100 = 52,5 = 967 48
- ĐỀ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Bài 1 : (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C D B C D A C D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Bài 2 : (1 điểm) a, 12tấn 7yến = 120,7tạ 3tạ 38kg = 3380hg b, 1 giờ = 300giây 6giờ 6 phút = 6,1giờ 12 II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : (2 điểm) 9 5 3 4 a,y – 93,1 = 72,81 : 18 b, x y = ( ) x 14 7 14 7 y - 93,1 = 4,045 9 x y = 1 x 4 14 2 7 y = 4,045 + 93,19 x y = 2 14 7 y = 97,145 y = 2 : 9 7 14 y = 4 9 Bài 2 : (2 điểm) Bài giải : Tổng số tuổi của bố, mẹ, Lan, em Huệ là: 23 x 4 = 92 (tuổi) Tổng số tuổi của bố và mẹ là:37 x 2 = 74 (tuổi) Tổng số tuổi của Lan và em Huệ là: 92 – 74 = 18 (tuổi) Coi tuổi Lan là 2 phần bằng nhau thì tuổi em Huệ là 1 phần. Tổng số phần bằng nhau là 3 phần. Tuổi của em Huệ là: 18 : 3 = 6 (tuổi) Tuổi của Lan là: 6 x 2 = 12(tuổi) Tuổi của mẹ là: 12 x 3 = 36(tuổi) Tuổi của bố là : 74 – 36 = 38 (tuổi) Bài 3: (1 điểm) Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 54 + 36 = 90 ( km/ giờ ) ( 0,5 điểm ) Thời gian đi để ô tô gặp xe máy là: 144 : 90 = 1,6 (giờ ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 1,6 giờ Bài 4: (1 điểm) a,156,05 x 62,42 – 56,05 x 62,42 b, 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 = (156,05 – 56,05) x 62,42 = (2,5 x 0,4 ) x (12,5 x 8) = 100 x 62,42 = 1 x 100 = 100 = 6242 49
- ĐỀ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A A C B S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 9. 20dm2 10. 21,5cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN: 6điểm Câu 1: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) Kết quả: a. 230,82 c.53,475 b. 76,032 d. 4,5 Câu 2: 1 điểm a.tìm y = 221,28 ( 0,5 điểm) b.5,26 ( 0,5 điểm) Câu 3: 2 điểm a.Thời gian người đi bộ đi trước người đi xe đạp là: 8 giờ 30 phút – 6 giờ = 2giờ 30 phút Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Quãng đường người đi bộ đi được là: 5 x 2,5 = 12,5( km) Vận tốc của người đi xe đạp là: 5 x 3 = 15 ( km/ giờ) Thời gian để hai người gặp nhau là: 12,5 : (15-10) = 1,25 ( giờ) Hai người gặp nhau lúc: 6 giờ + 2,5 giờ + 1,25 giờ = 9,75 ( giờ) hay 9 giờ 45 phút b. Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau là: 15 x 1,25 = 18,75 ( km) Đáp số: a) 9 giờ 45 phút. b) 18,75 km. Câu 4: 1 điểm a) 365 b) 4,07 50
- ĐỀ 11 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C B B C D B C C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 11: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 397,22 Nhân: 1221,192 Trừ: 515,86 Chia. 2,45 Câu 12: ( 2 điểm ) Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 54 + 36 = 90 ( km/ giờ ) ( 1 điểm ) Thời gian đi để ô tô gặp xe máy là: 144 : 90 = 1,6 (giờ ) ( 1 điểm ) Đáp số : 1,6 giờ Câu 13 : ( 1 điểm ) Chiều cao của mảnh đất hình thang là: 7,5 x 2 : 3 = 5 ( m) Diện tích mảnh đất hình thang khi chưa mở rộng là: ( 15 + 8,5) x 5 : 2 = 58,75 ( m2 ) Đáp số : 58, 75m2 51
- ĐỀ 12 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A D B C B B A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 11: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 111,27 Nhân: 35,478 Trừ: 378,87 Chia. 30.8 Câu 12: ( 2 điểm ) Lâm trường đã khai thác được tất cả số mét khối gỗ là: 630:10,5 x 100 = 6000 (m3) ( 2 điểm ) Đáp số: 6000m3 Câu 13 : ( 1 điểm ) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC, đường cao DK của tam giác DAC như hình vẽ. 1 1 SABC = SADC ( 2 tam giác chung chiều cao(cùng bằng chiều cao hình thang) và AB = DC) 3 3 1 1 SABD = SADO ( 2 tam giác có chung cạnh đáy AO và chiều cao tương ứng BH = DK) 3 3 2 Suy ra SADO = SABO × 3 = 6 × 3 = 18 (cm ) 2 SABD = SAOB + SADO = 6 + 18 = 24 (cm ) 1 1 SABD = SBDC ( 2 tam giác có chiều cao cùng bằng chiều cao hình thang và AB = DC) 3 3 2 Suy ra SABD = SABD × 3 = 24 × 3 = 72 (cm ) 2 SABCD = SABD + SBDC = 24 + 72 = 96 (cm ) Đáp số: 96 (cm2) 52
- ĐỀ 13 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C A D C A A 16,5 km 2,0625m2 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 11: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 431,329 Nhân: 11,0825 Trừ: 48,94 Chia. 4,07 Câu 12: ( 2 điểm ) c) Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 0,25 điểm Tổng vận tốc của hai ô tô là: 47,5 + 50,5 = 98 ( km/giờ) 0,25 điểm Sau 1 giờ 30 phút cả hai ô tô đi được quãng đường là: 98 x 1,5 = 147 (km) 0,25 điểm Sau 1 giờ 30 phút hai xe còn cách nhau quãng đường là: 246,5 – 147 = 99,5 (km) 0,25 điểm d) Đến 7 giờ 30 phút xe ô tô cách xe máy là: 246,5 – 50,5 = 196 (km) 0,25 điểm Vậy thời gian để ô tô gặp xe máy trên quãng đường này là: 196 : 98 = 2 ( giờ) 0,25 điểm Thời điểm hai xe gặp nhau là: 7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút 0,25 điểm Đáp số: a) 99,5 km 0,25 điểm b. 9 giờ 30 phút Câu 13 : ( 1 điểm ) * Vẽ hình Nhìn vào hình vẽ ta thấy, chiều dài một luống hoa là: 40 – 3 x 2 = 34 ( m) 0,25 điểm Chiều rộng một luống hoa là: ( 80 – 3 x 5 ) : 4 = 16,25 (m) 0,25 điểm Diện tích 4 luống hoa lớn nhất là: 34 x 16,25 x 4 = 2210 ( m2) Đáp số: 2210 m2 53
- ĐỀ 14 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A D C C B C A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 11: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 552,437 Nhân: 938,18 Trừ: 185,57 Chia. 0,204 Câu 12: ( 2 điểm ) Hiệu vận tốc của ô tô du lịch và ô tô chở hàng là: 60 – 45 = 15( km/giờ) Thời gian ô tô chở hàng đã đi được là: 8 – 6 = 2 ( giờ) Quãng đường ô tô chở hàng đã đi trước khi ô tô du lịch xuất phát là: 45 x 2 = 90 (km) Thời gian đi để ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là: 90 : 15 = 6 ( giờ) Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc: 8 + 6 = 14 ( giờ) Đáp số: 14 giờ Câu 13 : ( 1 điểm ) Diện tích hình vuông là: 8 x 8 = 64 ( cm2) Bán kính hình tròn là: 8 : 2 = 4 (cm) Diện tích hình tròn là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 ( cm2) Diện tích phần gạch chéo là: 64 – 50,24 = 13,76 ( cm2) Đáp số: 13,76 cm2 54
- ĐỀ 15 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B D D B A 1080 l 3480m Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 11: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 805 Nhân: 271,215 Trừ: 187,55 Chia. 3,52 Câu 12: ( 2 điểm ) a) Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là: 21,6 + 3,6 = 25,2 ( km/giờ) Quãng đường AB là: 25,2 x 2 = 50,4 ( km) b) Vận tốc của ca nô khi trở về từ B là: 21,6 – 3,6 = 18 ( km/giờ) Thời gian ca nô đi từ B về A là: 50,4 : 18 = 2,8 (giờ) Đáp số: a) 50,4 km b) 2, 8 giờ Câu 13 : ( 1 điểm ) Diện tích của hình chữ nhật là: 51 x 30 = 1530 ( m2) Diện tích hình thanh mở rộng thêm là: 1530 : 2 = 765 ( m2) Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: 765 x 2 : ( 20+5) = 61,2 ( m) Tổng độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang ban đầu là 1530 x 2 : 61,2 = 50 ( m) Đáy lớn thửa ruộng hình thang ban đầu là: ( 50 + 33) : 2 = 41, 5 (m) Đáy bé thửa ruộng hình thang ban đầu là: 41,4 – 33 = 8,5 (m) Đáp số: 41,5 m và 8,5 m 55
- ĐỀ 16 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 5,062 55,0017 39,12 9 phút 188,3 6000 18cm 0,24m3 33 phút 50km 39 96 35 giây /giờ giây Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 11.B 12.C II. Tự luận Câu 11: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 87,3 Nhân: 152,928 Trừ: 1,788 Chia. 21,7 Câu 12: ( 2 điểm ) a) Tổng vận tốc của xe máy và xe đạp là: 42 + 12 = 54 ( km/giờ) Thời gian đi để xe máy gặp xe đạp là: 135 : 54 = 2,5 ( giờ) Quãng đường xe máy đã đi được trong 2,5 giờ là: 42 x 2,5 = 105 (km) Lúc gặp nhau xe máy cách B số ki-lô-mét là: 135 – 105 = 30 (km) Đáp số: 2,5 giờ 30 km Câu 13 : ( 1 điểm ) Vì đáy lớn hình thang gấp 3 lần đáy bé của nó nên diện tích hình tam giác 2 gấp 3 lần diện tích hình tam giác 1. Diện tích hình tam giác 2 là: 12 x 3= 36 (cm2) Diện tích mảnh vườn hình thang là: 12 + 36 = 48 (cm2) Đáp số: 48cm2 1 12 cm2 2 56
- ĐỀ 17 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D B A B B A 512 cm3 3,2km Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 11: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 183,93 Nhân: 24,102 Trừ: 123,22 Chia. 15,7 Câu 12: ( 2 điểm ) a) Thời gian người đó đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: 11 giờ - 8 giờ 15 phút – 15 phút = 2 giờ 30 phút Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 40 x 2,5 = 100 (km) b) Vận tốc khi người đó đi ô tô là: 40 x 1,5 = 60 (km/giờ) Thời gian người đó đi từ tỉnh B trở về tỉnh A bằng ô tô là: 100 : 60 = (giờ) Đáp số: a) 100 km b. giờ Câu 13 : ( 1 điểm ) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 39,6 : 2 = 19,8 ( m) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 19,8+ 12,2) : 2 = 16 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 19,8 – 16 = 3,8 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 16 x 3,8 = 60,8 (m2) Bán kính hai nửa hình tròn là: 3,8 : 2 = 1,9 (m) Diện tích hình tròn là: 1,9 x 1,9 x 3,14 = 11,3354 (m2) Diện tích hình H là: 60,8 + 11,3354 = 72,1354 (m2) Đáp số: 72,1354 m 57
- ĐỀ 18 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 8 phần 48% 1,584 32,8 60,8 40 216 15cm2 5 4,75 nghìn km/gi km cm3 ờ Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 11: 9 giờ 45 phút Câu 12: 28,26 cm2 II. Tự luận Bài 13: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 1157,21 Nhân: 157,45 Trừ: 57,55 Chia. 3,82 Bài 14: ( 2 điểm ) Đổi 80cm = 0,8 m Diện tích mảnh vườn hình thang là: 140 x 0,8 : 2 = 56 (m2) Diện tích để trồng xoài là: 56 : 100 x 30,5 = 17,08 (m2) Đáp số: 17,08 m2 Câu 15 : ( 1 điểm ) 19,8 : 0,2 44,44 2 13,20 : 0,25 3,3 6 5 44,44 2 3,3 4 4 3 3,3 88,88 : 0,5 6,6 : 0,125 5 3,3 44,44 2 2 3,3 2 8 5 58
- ĐỀ 19 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D B C D A C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu 11: ( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Cộng: 397,22 Nhân: 1121,192 Trừ: 515,76 Chia. 2,45 Câu 12: ( 2 điểm ) Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 54 + 36 = 90 ( km/ giờ ) ( 1 điểm ) Thời gian đi để ô tô gặp xe máy là: 144 : 90 = 1,6 (giờ ) ( 1 điểm ) Đáp số : 1,6 giờ Câu 13 : ( 1 điểm ) Chiều cao của mảnh đất hình thang là: 7,5 x 2 : 3 = 5 ( m) Diện tích mảnh đất hình thang khi chưa mở rộng là: ( 15 + 8,5) x 5 : 2 = 58,75 ( m2 ) Đáp số : 58, 75m2 59
- ĐỀ 20 Bài 1: Cộng: 397,22 Nhân: 1121,192 Trừ: 515,86 Chia. 2,45 Bài 2: a)Đ b) S c)Đ d) S Bài 3: Câu a b c d Đáp án C C D B Bài 4: a) 5,472 km b) 2,25 phút c) 0,83 ha d) 5,14 m2 Bài 5: Thời gian ô tô chạy trên đường là: 11 giờ 5 phút – 7 giờ 20 phút – 30 phút = 3 giờ 15 phút Đổi 3 giờ 5 phút = 3, 25 giờ Quãng đường AB dài là: 48 x 3,25 = 156 (km) Đáp số: 156 km Bài 6: Đáy lớn hình thang là: 18 : 50 x 100 = 36 ( cm) Chiều cao hình thang là: 36: 3 = 12 (cm) Diện tích hình thang đó là: ( 18 + 36) : 2 x 12 = 324 (cm2) Đáp số : 324 cm2 60