Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

docx 13 trang hoaithuong97 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_nguyen_v.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian: 30 phút Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 101 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 2. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu A,B cố định. Khi có sóng dừng trên dây AB thì A. Số nút thua số bụng 1 đơn vị . B. Số nút hơn số bụng một đơn vị . C. Số bụng hơn số nút . D. Số nút bằng số bụng . Câu 3. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào ? A. rắn và lỏng . B. rắn , lỏng và khí. C. rắn và trên bề mặt chất lỏng. D. rắn và khí. Câu 4. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng? A. Tần số. B. Bước sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 5. Dao động cưỡng bức có A. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực. B. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngoại lực. . C. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực. D. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực. . Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau A. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt. B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Đơn vị cường độ âm là W/m2. Câu 7. Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất bằng con lắc đơn, ta cần thêm dụng cụ nào sau đây ? A. cần đồng hồ và thước đo. B. chỉ cần đồng hồ. C. chỉ cần thước đo . D. cần thước đo và chiếc cân . Câu 8. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường 1
  2. A. tăng theo cường độ sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường. C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. Câu 9. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. . B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. . C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. . D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. . Câu 10. Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng ngược pha nhau. B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. C. quãng đường sóng truyền trong 1 giây. D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng 0 ở cùng một thời điểm. Câu 11. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào ? A. rắn và khí . B. rắn , lỏng và khí. C. lỏng và rắn. D. lỏng và khí . Câu 12. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có đầu A cố định, còn đầu B tự do. Khi có sóng dừng trên dây AB thì A. Số nút hơn số bụng một đơn vị . B. Số nút thua số bụng 1 đơn vị . C. Số nút bằng số bụng . D. Số bụng hơn số nút . Câu 13. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. vĩ độ địa lí. . B. chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường. . D. khối lượng quả nặng. . Câu 14. Số chỉ của ampe kế trong một đoạn mạch điện xoay chiều cho biết đại lượng nào của dòng điện xoay chiều qua mạch đó? A. Cường độ dòng điện tức thời. B. Cường độ dòng điện trung bình. . C. Cường độ dòng điện cực đại. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng. . Câu 15. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. 2
  3. Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 8cm. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc là A. 32J . B. 0,32J. C. 3,2J. D. 3200J. Câu 18. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 25mH được nối vào mạng điện xoay chiều u = 100cos(100πt + π/3)V. Cảm kháng của cuộn dây là A. 2,5Ω B. 2500Ω. C. 7854Ω. D. 7,85Ω. Câu 19. Điện áp u = 1002 cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 100 V; 100Hz. B. 100V; 50Hz. C. 200V; 50Hz. D. 1002 V; 100Hz. Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cosπt (cm). Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là A. 78,96 cm/s. B. 25,13 cm/s. C. 201 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 21. Tại một điểm cách nguồn âm 1m, mức cường độ âm là L = 50dB, biết âm có tần số f = 1000Hz thì -12 2 cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm tại điểm A (IA)? A. 10-7W/m2 . B. 1038W/m2 . C. 10-17W/m2 . D. 5.10-12W/m2 . Câu 22. Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là A. 4m . B. 6m . C. 0,48m . D. 4,8m . Câu 23. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm và d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại .Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác.Chọn câu kết luận đúng về vận tốc truyền sóng trên mặt nước: A. v = 28 cm/s. B. v = 46 cm/s. C. v = một giá trị khác. D. v = 26 cm/s. Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m (lấy π2 = 10) sẽ dao động điều hòa với chu kỳ là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,3 s. D. 0,1 s. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 12,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 30 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Có mấy điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2? Câu 2. Người ta thực hiện sóng dừng trên một dây AB nằm ngang dài 2m, đầu B cố định , đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 50Hz. Cho vận tốc truyền sóng 50m/s. Tìm số điểm bụng và nút mà ta quan sát được trên dây. Câu 3. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 200 2 cos(100πt + 0,6 1 ) (V). Biết R = 40 Ω ; L = H , C = mF . Biết L là cuộn cảm thuần. Tính cường độ hiệu dụng của 2 3 dòng điện qua đoạn mạch. Câu 4. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là bao nhiêu? 3
  4. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian: 30 phút Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 102 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng? A. Tần số. B. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. Bước sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 2. Hãy chọn câu đúng. Hai âm LA và SOL của cùng một cây đàn ghi ta có thể có cùng A. độ cao. B. độ cao và âm sắc. C. âm sắc. D. độ to. Câu 3. Trong dao động điều hòa thì cơ năng A. được bảo toàn. B. tỉ lệ thuận với tần số góc. . C. tỉ lệ thuận với biên độ dao động. . D. tỉ lệ nghịch với chu kỳ. . Câu 4. Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i. B. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u. C. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u. D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u. Câu 5. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? Siêu âm là A. âm có tốc độ truyền lớn hơn âm thanh. B. âm mà tai người nghe thấy rất nhỏ. C. âm có cường độ rất lớn. D. âm có tần số lớn hơn 20KHz. Câu 7. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. suất điện động. B. công suất. C. điện áp. . D. cường độ dòng điện. Câu 8. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tăng theo cường độ sóng. 4
  5. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm. B. chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động và là đặc trưng vật lý của sóng âm. C. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm. D. cường độ âm, mức cường độ âm, vận tốc truyền là các đặc trưng vật lý của sóng âm. Câu 10. Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất bằng con lắc đơn, ta cần thêm dụng cụ nào sau đây ? A. cần đồng hồ và thước đo. B. chỉ cần đồng hồ. C. chỉ cần thước đo . D. cần thước đo và chiếc cân . Câu 11. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Câu 12. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. vĩ độ địa lí. . B. gia tốc trọng trường. . C. khối lượng quả nặng. . D. chiều dài dây treo. Câu 13. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số. . B. Tốc độ truyền sóng. . C. Bước sóng. D. Biên độ. . Câu 14. Trong dao động điều hòa, ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. gia tốc, chu kì, lực kéo về. B. biên độ, tần số, cơ năng. C. biên độ, tần số, gia tốc . D. vận tốc, lực kéo về, cơ năng. Câu 15. Số đo của vôn kế xoay chiều cho ta biết A. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. B. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. C. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Câu 16. Trong mạch điện xoay chiều không tiêu thụ điện năng khi mạch điện đó chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện. B. điện trở và tụ điện . C. động cơ điện. D. cuộn cảm thuần và điện trở . Câu 17. Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là A. 6m . B. 4,8m . C. 4m . D. 0,48m . Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cosπt (cm). Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là A. 0 cm/s. B. 78,96 cm/s. C. 201 cm/s. D. 25,13 cm/s. Câu 19. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m (lấy π2 = 10) sẽ dao động điều hòa với chu kỳ là A. 0,3 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. Câu 20. Điện áp u = 1002 cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng và tần số là 5
  6. A. 100V; 50Hz. B. 1002 V; 100Hz. C. 100 V; 100Hz. D. 200V; 50Hz. Câu 21. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm và d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại .Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác.Chọn câu kết luận đúng về vận tốc truyền sóng trên mặt nước: A. v = 26 cm/s. B. v = một giá trị khác. C. v = 28 cm/s. D. v = 46 cm/s. Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 8cm. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc là A. 0,32J. B. 3200J. C. 3,2J. D. 32J . Câu 23. Tại một điểm cách nguồn âm 1m, mức cường độ âm là L = 50dB, biết âm có tần số f = 1000Hz thì -12 2 cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm tại điểm A (IA)? A. 1038W/m2 . B. 10-7W/m2 . C. 10-17W/m2 . D. 5.10-12W/m2 . Câu 24. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 25mH được nối vào mạng điện xoay chiều u = 100cos(100πt + π/3)V. Cảm kháng của cuộn dây là A. 2500Ω. B. 7854Ω. C. 7,85Ω. D. 2,5Ω B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 12,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 30 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Có mấy điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2? Câu 2. Người ta thực hiện sóng dừng trên một dây AB nằm ngang dài 2m, đầu B cố định , đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 50Hz. Cho vận tốc truyền sóng 50m/s. Tìm số điểm bụng và nút mà ta quan sát được trên dây. Câu 3. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 200 2 cos(100πt + 0,6 1 ) (V). Biết R = 40 Ω ; L = H , C = mF . Biết L là cuộn cảm thuần. Tính cường độ hiệu dụng của 2 3 dòng điện qua đoạn mạch. Câu 4. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là bao nhiêu? HẾT 6
  7. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian: 30 phút Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 103 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm. B. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm. C. cường độ âm, mức cường độ âm, vận tốc truyền là các đặc trưng vật lý của sóng âm. D. chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động và là đặc trưng vật lý của sóng âm. Câu 2. Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u. B. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u. C. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u. D. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i. Câu 3. Dao động cưỡng bức có A. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngoại lực. . B. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực. . C. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực. D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực. Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng về sóng cơ học ? A. Sóng cơ truyền được trong chân không. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 7
  8. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng cơ là dao động truyền trong một môi trường. Câu 7. Hai âm sắc khác nhau là do A. chúng có cường độ khác nhau. B. chúng khác nhau về tần số. C. chúng có độ to và độ cao khác nhau. D. các họa âm của chúng có tần số và biên độ khác nhau. Câu 8. Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là A. một quá trình truyền vật chất. . B. một quá trình truyền năng lượng. C. quá trình truyền trạng thái dao động. D. quá trình truyền pha dao động. . Câu 9. Số chỉ của ampe kế trong một đoạn mạch điện xoay chiều cho biết đại lượng nào của dòng điện xoay chiều qua mạch đó? A. Cường độ dòng điện cực đại. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng. . C. Cường độ dòng điện trung bình. . D. Cường độ dòng điện tức thời. Câu 10. Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. B. quãng đường sóng truyền trong 1 giây. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng 0 ở cùng một thời điểm. D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng ngược pha nhau. Câu 11. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. . B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. . C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. . D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. . Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. . Câu 13. Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A. âm sắc . B. độ cao. C. độ to . D. cả độ to, độ cao và âm sắc. Câu 14. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với tần số không đổi và bằng 12,5 Hz. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. . B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 15. Hãy chọn câu đúng. Hai âm LA và SOL của cùng một cây đàn ghi ta có thể có cùng A. độ cao và âm sắc. B. độ to. C. độ cao. D. âm sắc. Câu 16. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu A,B cố định. Khi có sóng dừng trên dây AB thì A. Số nút hơn số bụng một đơn vị . B. Số nút bằng số bụng . C. Số bụng hơn số nút . D. Số nút thua số bụng 1 đơn vị . Câu 17. Tại một điểm cách nguồn âm 1m, mức cường độ âm là L = 50dB, biết âm có tần số f = 1000Hz thì -12 2 cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm tại điểm A (IA)? 8
  9. A. 10-17W/m2 . B. 1038W/m2 . C. 5.10-12W/m2 . D. 10-7W/m2 . Câu 18. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm và d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại .Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác.Chọn câu kết luận đúng về vận tốc truyền sóng trên mặt nước: A. v = một giá trị khác. B. v = 26 cm/s. C. v = 28 cm/s. D. v = 46 cm/s. Câu 19. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 25mH được nối vào mạng điện xoay chiều u = 100cos(100πt + π/3)V. Cảm kháng của cuộn dây là A. 7,85Ω. B. 2500Ω. C. 7854Ω. D. 2,5Ω Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 8cm. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc là A. 32J . B. 3,2J. C. 0,32J. D. 3200J. Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m (lấy π2 = 10) sẽ dao động điều hòa với chu kỳ là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,3 s. Câu 22. Điện áp u = 1002 cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 100 V; 100Hz. B. 200V; 50Hz. C. 1002 V; 100Hz. D. 100V; 50Hz. Câu 23. Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là A. 6m . B. 4m . C. 4,8m . D. 0,48m . Câu 24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cosπt (cm). Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là A. 201 cm/s. B. 25,13 cm/s. C. 78,96 cm/s. D. 0 cm/s. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 12,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 30 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Có mấy điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2? Câu 2. Người ta thực hiện sóng dừng trên một dây AB nằm ngang dài 2m, đầu B cố định , đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 50Hz. Cho vận tốc truyền sóng 50m/s. Tìm số điểm bụng và nút mà ta quan sát được trên dây. Câu 3. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 200 2 cos(100πt + 0,6 1 ) (V). Biết R = 40 Ω ; L = H , C = mF . Biết L là cuộn cảm thuần. Tính cường độ hiệu dụng của 2 3 dòng điện qua đoạn mạch. Câu 4. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là bao nhiêu? HẾT 9
  10. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian: 30 phút Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 104 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, li độ thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. biên độ. B. Li độ . C. vận tốc . D. gia tốc . Câu 2. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. D. tăng theo cường độ sóng. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. Câu 4. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào ? A. rắn và khí . B. lỏng và khí . C. rắn , lỏng và khí. D. lỏng và rắn. Câu 5. Trong dao động điều hòa thì cơ năng A. tỉ lệ nghịch với chu kỳ. . B. được bảo toàn. C. tỉ lệ thuận với biên độ dao động. . D. tỉ lệ thuận với tần số góc. . Câu 6. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào A. bản chất và nhiệt độ của môi trường. B. bản chất môi trường và cường độ sóng. C. bản chất môi trường và năng lượng sóng. D. bản chất môi trường và biên độ sóng. Câu 7. Độ to của âm phụ thuộc vào A. cường độ âm. B. áp suất âm thanh. C. biên độ dao động âm. D. mức cường độ âm. Câu 8. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. cường độ dòng điện. B. công suất. C. suất điện động. D. điện áp. . Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? Siêu âm là A. âm mà tai người nghe thấy rất nhỏ. B. âm có tần số lớn hơn 20KHz. C. âm có cường độ rất lớn. D. âm có tốc độ truyền lớn hơn âm thanh. 10
  11. Câu 10. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 11. Chọn câu sai trong các câu sau A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. B. Đơn vị cường độ âm là W/m2. C. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt. D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. Câu 12. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có đầu A cố định, còn đầu B tự do. Khi có sóng dừng trên dây AB thì A. Số nút bằng số bụng . B. Số bụng hơn số nút . C. Số nút hơn số bụng một đơn vị . D. Số nút thua số bụng 1 đơn vị . Câu 13. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào A. tần số dao động. . B. biên độ dao động. C. độ cứng của lò xo. D. khối lượng của con lắc. . Câu 14. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm. B. chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động và là đặc trưng vật lý của sóng âm. C. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm. D. cường độ âm, mức cường độ âm, vận tốc truyền là các đặc trưng vật lý của sóng âm. Câu 16. Hãy chọn câu đúng. Hai âm LA và SOL của cùng một cây đàn ghi ta có thể có cùng A. độ to. B. độ cao và âm sắc. C. âm sắc. D. độ cao. Câu 17. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm và d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại .Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác.Chọn câu kết luận đúng về vận tốc truyền sóng trên mặt nước: A. v = một giá trị khác. B. v = 46 cm/s. C. v = 28 cm/s. D. v = 26 cm/s. 11
  12. Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 8cm. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc là A. 3,2J. B. 32J . C. 3200J. D. 0,32J. Câu 19. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 25mH được nối vào mạng điện xoay chiều u = 100cos(100πt + π/3)V. Cảm kháng của cuộn dây là A. 2500Ω. B. 7854Ω. C. 7,85Ω. D. 2,5Ω Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cosπt (cm). Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là A. 0 cm/s. B. 25,13 cm/s. C. 201 cm/s. D. 78,96 cm/s. Câu 21. Điện áp u = 1002 cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 1002 V; 100Hz. B. 200V; 50Hz. C. 100 V; 100Hz. D. 100V; 50Hz. Câu 22. Tại một điểm cách nguồn âm 1m, mức cường độ âm là L = 50dB, biết âm có tần số f = 1000Hz thì -12 2 cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm tại điểm A (IA)? A. 10-17W/m2 . B. 10-7W/m2 . C. 1038W/m2 . D. 5.10-12W/m2 . Câu 23. Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là A. 6m . B. 4m . C. 0,48m . D. 4,8m . Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m (lấy π2 = 10) sẽ dao động điều hòa với chu kỳ là A. 0,4 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,3 s. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 12,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 30 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Có mấy điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2? Câu 2. Người ta thực hiện sóng dừng trên một dây AB nằm ngang dài 2m, đầu B cố định , đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 50Hz. Cho vận tốc truyền sóng 50m/s. Tìm số điểm bụng và nút mà ta quan sát được trên dây. Câu 3. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 200 2 cos(100πt + 0,6 1 ) (V). Biết R = 40 Ω ; L = H , C = mF . Biết L là cuộn cảm thuần. Tính cường độ hiệu dụng của 2 3 dòng điện qua đoạn mạch. Câu 4. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là bao nhiêu? HẾT 12
  13. ĐÁP ÁN KHỐI 12 ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 B B C A B A A B D B B C D D A D B D B B A D D A Mã đề [102] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A D A A A D B C A A C C A B D A B D C A A A B C Mã đề [103] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 B D A B D A D A B A C D A C B A D B A C A D C B Mã đề [104] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A A D C B A D B B A C A B B A A D D C B D B D C ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Ghi chú + Tính đúng λ = 2cm Mỗi ý 0,25đ Câu 1 + Viết đúng công thức 1 điểm + Thay số đúng - 6,2 < k < 6,2 + Có 13 điểm cực đại + Tính đúng λ = 1m Mỗi ý 0,25đ Câu 2 + Viết đúng công thức ℓ 1 điểm + Thay số tính đúng k = 4 + Kết luận: 4 bụng và 5 nút + Tính đúng ZL = 60Ω; ZC = 30Ω Mỗi ý 0,25đ Câu 3 + Tính Z = 50Ω 1 điểm + U = 200V + Tính đúng I = 4A + t = tđi + tvề Mỗi ý 0,25đ Câu 4 + Viết đúng công thức tđi và tvề 1 điểm + Thay số đúng + Tính đúng h = 40,94m 13