Vật lí 11 - Câu trắc nghiệm về Điện trường và Cường độ điện trường

doc 6 trang hoaithuong97 4140
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 11 - Câu trắc nghiệm về Điện trường và Cường độ điện trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docvat_li_11_cau_trac_nghiem_ve_dien_truong_va_cuong_do_dien_tr.doc

Nội dung text: Vật lí 11 - Câu trắc nghiệm về Điện trường và Cường độ điện trường

  1. Vật lí 11: Trắc nghiệm CHƯƠNG 1 ( phần 2 ) ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG Vật lí 11 Trắc nghiệm cơ bản nhất về Điện trường. Cường độ điện trường ( Gồm 06 trang – 60 câu trắc nghiệm ) Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường? A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau Câu 2. Cường độ điện trường là đại lượng A. véctơB. vô hướng, có giá trị dương. C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. Câu 3. Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn A. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. C. cùng phương hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. D. vuông góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. Câu 4. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công.B. tốc độ biến thiên của điện trường. C. mặt tác dụng lực D. năng lượng. Câu 5. Điện trường đều là điện trường có A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau B. véctơ E tại mọi điểm đều bằng nhau C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi Câu 6. Chọn câu sai A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường. B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng. C. Véc tơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường sức D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. Câu 7. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 9. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Q Q Q A. B.E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 E 9.109 r 2 r r r 2 Câu 10. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 -9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là A. 105V/mB.10 4V/mC. 5.10 3V/mD. 3.10 4V/m -6 -6 Câu 11. Hai điện tích q 1 = -10 C; q2 = 10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu! 1
  2. Vật lí 11: Trắc nghiệm CHƯƠNG 1 ( phần 2 ) ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG A. 4,5.106V/mB. 0C. 2,25.10 5V/mD. 4,5.10 5V/m -6 -6 Câu 12. Hai điện tích điểm q 1 = -10 và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn A. 105V/mB. 0,5.10 5V/mC. 2.10 5V/mD. 2,5.10 5V/m -9 Câu 13. Hai điện tích q 1 = q2 = 5.10 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng A. 18000 V/mB. 36000 V/m C. 1,800 V/m D. 0 V/m -16 Câu 14. Hai điện tích q 1 = q2 = 5.10 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng A. 1,2178.10-3 V/mB. 0,6089.10 -3 V/mC. 0,3515.10 -3 V/mD. 0,7031.10 -3 V/m Câu 15. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ điện trường E M do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m Câu 16. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi E , E là cường độ điện trường do Q gây A B ra tại A va B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để E A cùng phương , ngược chiều EB và E A = EB thì khoảng cách giữa A và B là A. rB. r C. 2rD.2 3r Câu 17. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi là A. - 10-13 C B. 10-13 C C. - 10-10 C D. 10-10 C Câu 18. Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/mC. 3,5.10 6V/mD. 2,7.10 5V/m Câu 19. Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.10 -9C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong điện trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E= 10 6V/m, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300 B. 600 C. 450 D. 650 Câu 20. Một quả cầu khối lượng m=1g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E=1000 V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc =30 0 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng 2 3 A. T 3.10 2 N . B. T .2 .10 2C.N T 10D. 2 N T .10 2 N 3 2 Câu 21. Quả cầu mang điện có khối lượng 0,1g treo trên sợi dây mảnh được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 450 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Điện tích của quả cầu có độ lớn bằng A. 106 C B. 10 - 3 C C. 10 3 C D. 10 -6 C Câu 22. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ A. di chuyển cùng chiều E nếu q 0. E C. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0D. chuyển động theo chiều bất kỳ. Câu 23. Một điện tích điểm q=10 -7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là A. 2.10-4V/mB. 3. 10 4V/mC. 4.10 4V/mD. 2,5.10 4V/m Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì điện tích luôn chuyển động nhanh dần đều B. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì quỹ đạo của điện tích là đường thẳng Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu! 2
  3. Vật lí 11: Trắc nghiệm CHƯƠNG 1 ( phần 2 ) ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích tại mọi vị trí của điện tích đều như nhau. D. Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức Câu 25. Hai điện tích thử q1, q2 (q1 =4q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Lực tác dụng lên q1là F1, lực tác dụng lên q2 là F2(với F1 = 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là E 1 và E2 với 4 A. E2 = 0,75E1 B. E2 = 2E1 C. E2 = 0,5E1 D. E2 = E1 3 Câu 26. Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 27. Tính chất cơ bản của điện trường là A. hút các điện tích khác đặt trong nó. B. đẩy các điện tích khác đặt trong nó. C. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó. D. chỉ tương tác với các điện tích âm. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 29. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 30. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 31. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 32. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 33. Cường độ điện trường là đại lượng: A. Véc tơ B. Vô hướng, có giá trị luôn dương C. Vô hướng, có giá trị dương, hoặc âm D. Véctơ và có chiều hướng vào điện tích Câu 34. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 35. Chọn phát biểu sai : A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường. B. Đường sức điện có thể là đường cong. C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất pháp từ vô cùng. D. Các đường sức của điện trường luôn là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 36. Véctơ cường độ điện trường Etại một điểm trong điện trường luôn: Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu! 3
  4. Vật lí 11: Trắc nghiệm CHƯƠNG 1 ( phần 2 ) ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG A. Cùng hướng với véc tơ lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó B. Ngược hướng với véc tơ lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó C. Cùng phương với véc tơ lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó D. Khác phương với véc tơ lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó Câu 37. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường : A. Về khả năng tác dụng lực B. Về khả năg thực hiện công C. Về tốc độ biến thiên của điện trường D. Về năng lượng Câu 38. Hai điện tích thử q1 và q2 ( q1 = 4q2) theo thứ tự đặt vào hai điểm A và B trong điện trường. Lực tác dụng lên điện tích q1 là F1, lực tác dụng lên điện tích q2 là F2 (với F1= 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với A. E2= 3 E1/4 B. E2= 4 E1/3 C. E 2= E1/2 D. E2= 2E1 Câu 39. Đặt điện tích thử q1 tại P có thấy có lực điện F1 tác dụng lên q 1. Thay điện tích thử q1 bằng    điện tích thử q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2, nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi. B. Vì q1, q2 ngược dấu nhau C. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau D. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau Câu 40. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 41. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. 3,2.10-6 (μC). B. 12,5.10-6 (μC). C. 8 (μC). D. 1250 (μC). Câu 42. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 43. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 44. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 45. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 46. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu! 4
  5. Vật lí 11: Trắc nghiệm CHƯƠNG 1 ( phần 2 ) ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm dương đặt trên đường sức ấy. Câu 47. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 48. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q? A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm. C. có chiều hướng về phía điện tích. D. không cắt nhau. Câu 49. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 50. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r 2 r 2 r r Câu 51. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. 0,450 (V/m). B. 0,225 (V/m). C. 4500 (V/m). D. 2250 (V/m). Câu 52. Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. Câu 53. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái. C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải. -9 -9 Câu 54. Hai điện tích q 1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. 18000 (V/m). B. 36000 (V/m). C. 1,800 (V/m). D. 0 (V/m). -9 -9 Câu 55. Hai điện tích q 1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. 16000 (V/m). B. 20000 (V/m). C. 1,6 (V/m). D. 2 (V/m). -6 -6 Câu 56. Hai điện tích q1 = -10 C ; q2 = 10 C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là : A. 4,5 .105V/m B. 2,25.105V/m C. 4,5 .106V/m D. 0 -6 -6 Câu 57. Hai điện tích điểm q1 = -10 C và q2 =10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện trường tại N cách A 20cm và cách B 60cm là: A. 105V/m B. 0,5. 105V/m C. 2. 105V/m D. 2,5. 105V/m -16 Câu 58. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. 1,2178.10-3 (V/m). B. 0,6089.10-3 (V/m). C. 0,3515.10-3 (V/m). D. 0,7031.10-3 (V/m). Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu! 5
  6. Vật lí 11: Trắc nghiệm CHƯƠNG 1 ( phần 2 ) ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG -16 -16 Câu 59. Hai điện tích q 1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. 1,2178.10-3 (V/m). B. 0,6089.10-3 (V/m). C. 0,3515.10-3 (V/m). D.0,7031.10-3 (V/m). Câu 60. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là A. trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB. C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân. Hết Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu! 6