Đề kiểm tra 15 phút Vật lí Lớp 10 - Bài số 2 - Mã đề: 133 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phước Vĩnh (Có đáp án)

docx 1 trang Hùng Thuận 23/05/2022 2970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Vật lí Lớp 10 - Bài số 2 - Mã đề: 133 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phước Vĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_vat_li_lop_10_bai_so_2_ma_de_133_nam_hoc.docx
  • docxDanh sach ma de cho cham trac nghiem.docx
  • xlsxmatran.xlsx
  • docxPhieu soi dap an Môn VẬT LÍ.docx
  • xlsxPhieu soi dap an TN Môn VẬT LÍ.xlsx
  • docxPhieu tra loi 133.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút Vật lí Lớp 10 - Bài số 2 - Mã đề: 133 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phước Vĩnh (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA BÀI 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 15 phút (Đề thi có 01 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 133 Câu 1. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì : A. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm B. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. Câu 2. Một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là A. lực mặt đất tác dụng vào bàn chân người kéo.B. lực của người kéo tác dụng vào thùng hàng. C. lực của thùng hàng tác dụng vào người kéo. D. lực của người kéo tác dụng vào mặt đất. Câu 3. Một máy bay theo phương ngang với tốc độ 100 m/s, ở độ cao 500m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Tầm bay xa của gói hàng khi chạm đất là.(bỏ qua mọi sức cản) A. 600 mB. 1000 mC. 500 mD. 1500 m Câu 4. Lực ma sát trượt A. chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần.B. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật. C. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực. D. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc. Câu 5. Một toa tàu có khối lượng 60 tấn chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo nằm ngang F = 6.104 N. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là A. 0,1.B. 0,02.C. 0,01.D. 0,06. Câu 6. Viết phương trình quỹ đạo của một vật bị ném ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. Lấy g = 10m/s2.(bỏ qua mọi sức cản) A. y = 0,05 x2 B. y = 0,1x2 C. y = 10t + 5t2 D. y = 0,2 x2 Câu 7. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang theo quy ước đã học là: h 2h A. B.L C.v 0D.2 g L v0 2h L v0 L v g 0 g Câu 8. Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang theo quy ước đã học là: 2h h A. B.t C. 2D.h t 2g t t g g Câu 9. Một vật có khối lượng 200 gam đang chuyển động tròn đều trên đường tròn đường kính 50cm với chu kỳ 0,5s lấy π2=10. Lực hướng tâm có độ lớn là: A. 8J.B. 160N.C. 8N.D. 16N. Câu 10. Công thức tính lực hướng tâm là: 2 2 v v 2 A. Fht = m.aht = m. m..r .B. F ht = m.aht = m. m. .r . r r 2 v 2 v 2 C. Fht = m.aht = m. m. .D. F ht = m.aht = m. m. .r . r r HẾT 1/1 - Mã đề 133