Trắc nghiệm Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3390
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_co_dap_an.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 5 Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 = m2 là : A. 9,8B. 9,80C. 9,08D. 9,008 Câu 2: Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là : A. 900B. C.D9 . 9 9 10 100 1000 Câu 3: Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là : 6 9 6 9 A.B9 .C. D. 6 9 6 10 10 100 100 Câu 4: Số thập phân gồm: Bốn trăn, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn là: A. 44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29 Câu 5: Số 5408 có thể viết thành A. 5000+400+8 B. 5000+40+8 C. 5000+400+40+8 D. 5000+800+40+8 Câu 6: số thích hợp điền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = kg A. 94800 B. 948 C. 9048 D. 94800 1 3 Câu 7: Kết quả của phép cộng + 4 8 4 1 5 4 A. B . C. D. 12 12 8 8 3 2 Câu 8: Hình chữ nhật có chiều dài dm và chiều rộng dm thì diện tích là: 4 3 1 1 6 3 A. m2 B. dm2 C. dm2 D. dm2 2 2 4 12 Câu 9: Số dư trong phép chia 32:5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 ; 4,4 ; 4,321 là: A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,231 Câu 11: Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75% C. 20% D. 21% Câu 12: Hỗn số 2 1 được viết thành số thập phân nào sau đây: 4 A. 2,4 B. 2,14 C. 2,025 D. 2,25 Câu 13: Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 Câu 14: Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681 A. x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0
  2. 8 Câu 15: 5 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 5,0 008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 Câu 16: Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là: A. 3,93 B.20,70 C. 6,90 D. 2,3 Câu 17: 3kg 6g = g Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 360 B. 306 C. 3006 D. 36 Câu 18: 2m2 3cm2 = .m2 A. 2,003 B. 2,0003 C. 20,03 D. 20,003 Câu 19: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là: A. 1596m B. 1600m C. 160m D. 118m Câu 20: Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu ? A. 34,1 B. 33,1 C. 77,7 D. 44,1 1 Câu 21: Hỗn số 5 chuyển thành số thập là: 5 A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 25 Câu 22: Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là: A. 500 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Câu 23: Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 là : A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 Câu 24: Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450 Câu 25: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 100
  3. Câu 26: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879 Câu 27: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A. 342,45 B. 3,4245 C. 34245 D. 3424,5 Câu 28: Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: A. 60% B. 150% C. 15% D. 25% Câu 29: Số thập phân gồm: Ba đơn vị, tám phần mười, năm phần nghìn viết là: A. 3285 B. 3,805 C. 3,285 D. 328,5 Câu 30: 25% của 600 là: A. 150 B. 1500 C. 15 D. 15000 HẾT ĐÁP ÁN BÀI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.C 7.C 8.B 9.B 10.C 11.B 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.C 18.B 19.C 20.B 21.C 22.B 23.C 24.A 25.C 26.A 27.D 28.B 29.B 30.A