Tổng ôn 2000 câu trắc nghiệm mục tiêu 8+ môn Tiếng Anh

docx 22 trang Hùng Thuận 23/05/2022 8441
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng ôn 2000 câu trắc nghiệm mục tiêu 8+ môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_on_2000_cau_trac_nghiem_muc_tieu_8_mon_tieng_anh.docx

Nội dung text: Tổng ôn 2000 câu trắc nghiệm mục tiêu 8+ môn Tiếng Anh

  1. Mục lục Phần 1 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT A. Định hướng ôn tập B. Từ vựng bám sát sách giáo khoa I. Collocations II. Idioms III.Phrasal Verbs Phần 2 BÀI TẬP THỰC HÀNH A. Bài kiểm tra từ vựng – ngữ pháp Test số 1 đến test số 10 Test số 11 đến test số 20 Test số 21 đến test số 30 Test số 31 đến test số 40 B. Bài test Đọc điền – Đọc hiểu 10 test Đọc điền – Đọc hiểu hay qua đề thi các năm 10 test Đọc điền – Đọc hiểu Mới C. Cac câu hỏi hay chọn lọc từ đề thi chính thức các năm 2016 – 2020 Tổng hợp câu hỏi đồng – trái nghĩa Tổng hợp câu hỏi từ vựng Tổng hợp câu hỏi tìm lỗi sai Tổng hợp câu hỏi viết lại câu/ kết hợp câu PHẦN 1 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT A. ĐỊNH HƯỚNG ÔN TẬP 1. PHÁT ÂM (2 CÂU) PHÁT ÂM E/ES: Có 3 cách phát âm/iz/; /s/; /z/ Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) A. talks B. clears C. brings D. trains Đáp án A phát âm là /s/, các từ còn lại là /z/ PHÁT ÂM ED: Có 3 cách phát âm /id/; /t/; /d/
  2. Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401) A. combined B. travelled C. behaved D. practised Đáp án D phát âm là /t/, các từ còn lại là /d/ PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM: 44 âm trong tiếng Anh - 20 nguyên âm (6 nguyên âm ngắn; 6 nguyên âm dài; 8 nguyên âm đôi) - 24 phụ âm (8 phụ âm vô thanh; 8 phụ âm hữu thanh; 8 phụ âm còn lại) Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé Ví dụ minh họa 1 (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) A. bride B. prize C. click D. slice Đáp án C phát âm là /I/, các từ còn lại là /aI/ 2. TRỌNG ÂM (2 CÂU) TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) A. beauty B. question C. success D. album Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại trong âm rơi vào âm tiết số 1 TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) A. consider B. decorate C. discover D. imagine Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết số 1, các từ còn lại trong âm rơi vào âm tiết số 2 3. TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA (4 CÂU) TỪ ĐỒNG NGHĨA (từ đơn, cụm động từ, thành ngữ) (2 CÂU) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) The new movie was a big hit as tickets for most of the showings were sold out. A. threat B. beat C. failure D. success Đáp án D Giải thích: a big hit: một bộ phim/cuốn sách thành công vang dội = success: thành công - threat: mối đe dọa - beat: sự đánh bại - failure: thất bại Dịch: Bộ phim mới là một thành công vang dội bởi vé đã bán gần hết. Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401) These photos brought back many sweet memories of out trip to Hanoi last year. A. recalled B. released C. revised D. caught Đáp án A Giải thích: - Bring back: gợi nhớ, hồi tưởng = recall: hồi tưởng nhớ lại Mở rộng: - Revise (v) ôn tập lại - release (v) giải phóng, phóng thích -Catch (v) nắm, hiểu được Dịch: Những tấm hình này đã gợi nhớ lại nhiều hồi ức ngọt ngào trong chuyến đi đến Hà Nội vào năm ngoái của chúng tôi. . Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé TỪ TRÁI NGHĨA (từ đơn, cụm động từ, thành ngữ) (2 CÂU) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé When I suggested he was mistaken, Mark got hot under the collar and stormed out of the room. A. got emotional B. felt anxious C. become furious D. remained calm Đáp án D
  3. Giải thích: got hot under the collar: nổi điên, tức giận >< remain calm: giữ bình tĩnh -got emotional: đầy xúc động - felt anxious: cảm thấy lo lắng - become furious: trở nên giận dữ Dịch: Khi tôi gợi ý là anh ta đã nhầm lẫn rồi, Mark điên tiết và lao ra khỏi phòng. 4. TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP (15 CÂU) NGỮ PHÁP VÀ CẤU TRÚC (9 CÂU) THỜI VÀ HỢP THỜI Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Mary has been financially independent since she___ to work. A. was going out B. would go out C. went out D. will go out Đáp án C Giải thích: Mệnh đề chính trong câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành (has been), mệnh đề sau “since” sử dụng thì quá khứ đơn. Dịch: Mary đã độc lập về tài chính kể từ khi cô ấy ra ngoài làm việc. CÂU BỊ ĐỘNG Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401) Once___for viruses, the software can be installed in the school computer system for use. A. has tested B. is tested C. testing D. tested Đáp án D Giải thích: Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ (the software) ta có thể rút gọn một mệnh đề về dạng: - V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động - Ved/ V3 khi mệnh đề mang nghĩa bị động Câu đầy đủ: Once the software has been tested/ is tested for viruses, it can be installed in the school computer system for use. Dịch: Sau khi được kiểm tra virus, phần mềm có thể được cài đặt trong hệ thống máy tính của trường để sử dụng. CÂU ĐIỀU KIỆN Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) If I ___ you, I would take the doctor's advice. A. had been B. are C. were D. will be Đáp án C Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S + V quá khứ đơn, S + would/could + V “Tobe” trong câu điều kiện loại 2 luôn luôn chia “were” với mọi chủ ngữ Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe theo lời khuyên của bác sĩ. GERUND - INFINITIVE - BARE INFINITIVE Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Tom doesn't mind ___his father mend things around the house. A. to helping B. helping C. help D. to help Đáp án B Giải thích: mind + V-ing: phiền khi làm gì đó Dich: Tom không cảm thấy phiền khi giúp bố anh ấy sửa chữa những vật dụng xung quanh nhà. CÂU GHÉP VÀ LIÊN TỪ Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Many animal species are under threat of extinction___ widespread deforestation. A. because B. despite C. because of D. although Đáp án C Giải thích: - because + mệnh đề = because of + N/V-ing: bởi vì - despite + N/V-ing = although + mệnh đề: mặc dù
  4. “widespread deforestation” (sự tàn phá rừng trên diện rộng) là một cụm danh từ nên chọn "because of" Dịch: Rất nhiều loài động vật đã bị đe dọa diệt vong bởi sự phá rừng trên diện rộng. CÂU PHỨC VÀ CÁC TỪ NỐI Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) He won't understand what the responsibilities of a father are___ A. once he had his first child B. as soon as he had his first child C. after he had had his first child D. until he has his first child Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé Đáp án D Giải thích: Mệnh đề thời gian Mệnh đề chính chia theo thì Tương lai đơn » Vế thuộc mệnh đề thời gian chia theo HTHT hoặc HTĐ Dịch: Anh ấy không thể hiểu hết trách nhiệm của một người cha đến tận khi anh ấy có đứa con đầu tiên. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MODAL VERBS) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2018 mã đề 401) There is no excuse for your late submission! You ___the report by last Friday. A. mightn't have finished B. should have finished C. needn't have finished D. must have finished Đáp án B Giải thích: - Should have VP2: lẽ ra nên (chỉ trích một việc đã xảy ra trong quá khứ) - Mightn't have + VP2: phỏng đoán về một việc không thể xảy ra trong quá khứ - Needn't have + VP2: diễn tả hành động không cần làm nhưng đã làm - Must have + VP2: phỏng đoán về một việc đã xảy ra trong quá khứ Dịch: Không có lời biện minh nào cho việc bạn nộp bài muộn cả! Đáng lẽ bạn đã phải nộp báo cáo trước thứ Sáu tuần trước rồi. GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Dubai is famous___ its exciting nightlife. A. for B. with C. on D. to Đáp án A Giải thích: famous for: nổi tiếng vì cái gì Dịch: Dubai nổi tiếng vì cuộc sống về đêm cực kì sôi động của nó. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) You often drive to work, ___? A. didn't you B. won't you C. don't you D. haven't you Đáp án C Giải thích: Câu hỏi đuôi vế trước là thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định, vế câu hỏi đuôi chia ở dạng phủ định Dịch: Bạn thường lái xe đi làm có phải không? MẠO TỪ (ARTICLES) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Mr Smith is often __ _first person to come to the office in the morning. A. the B. а C. an D. no article Đáp án A Giải thích: The + số thứ tự (the first/ second/third/ ) Dịch: Ông Smith thường là người đầu tiên đến văn phòng vào buổi sáng. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSE) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Even little things like turning off the lights when not in use can make a difference to the amount of electricity___
  5. A. is consumed B. consumed C. consuming D. is consuming Đáp án B Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động (do electricity” không tự tiêu thụ được nên cần chọn ở dạng bị động) Dịch: Ngay cả những việc cực kỳ nhỏ như tắt điện khi không sử dụng cũng có thể tạo ra sự khác biệt với lượng điện được tiêu thụ TỪ VỰNG (6 CÂU) – BÁM SÁT SÁCH GIÁO KHOA . CẤU TẠO TỪ (WORD FORM) Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Sometimes it can be really___ to go hiking alone in the forest. A. dangerous B. dangerously C. endanger D. danger Đáp án A Giải thích: Đứng sau động từ “to be” và có trạng từ “really” nên ta cần điền một tính từ - dangerous (adj): nguy hiểm - dangerously (adv): một cách nguy hiểm - endanger (v): khiến ai/cái gì gặp nguy hiểm - danger (n): nguy hiểm Dịch: Đôi khi sẽ thật là nguy hiểm khi đi leo núi khám phá trong rừng một mình. CHỌN TỪ (WORD CHOICE) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Thousands of ___packed into the stadium to support their team in the final match. A. viewers B. witnesses C. audiences D. spectators Đáp án D Giải thích: spectator: khán giả theo dõi một sự kiện thể thao Mở rộng: - Viewer: khán giả truyền hình - Audience: khán giả xem/nghe 1 vở kịch, buổi biểu diễn, bài diễn thuyết, vv - Witness: nhân chứng Dịch: Hàng ngàn cổ động viên đã đổ về sân vận động để cổ vũ đội tuyển của họ ở trận chung kết. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH (COLLOCATIONS) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Experts agree that too hard workouts may___ more harm than good. A. do B. make C. hold D . set Đáp án A Giải thích: do more harm than good: có hại hơn có lợi Dịch: Các chuyên gia đồng ý là tập thể dục quá nặng có thể có hại hơn có lợi. CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Instead of reading stories from books, Michelle's father usually___ stories to lull her to sleep. A. turns off B. makes up C. gets on D. takes after Đáp án B Giải thích: - turn off: tắt - make up: bịa ra -get on: quý mến ai đó - take after: giống với Dịch: Thay vì đọc các câu chuyện từ sách, bố của Michelle thường tự sáng tác ra các câu chuyện để ru cô ngủ. THÀNH NGỮ (IDIOMS) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Having your private life splashed across the front pages of newspapers and glossy magazines is part and___ of being a celebrity A. parcel B. packets C. package D . post
  6. Đáp án A Giải thích: part and parcel: một phần không thể thiếu của cái gì Dịch: Việc cuộc sống riêng tư của bạn xuất hiện trên trang nhất của các tờ báo và những tạp chí bóng bẩy là một phần không thể thiếu của việc trở thành người nổi tiếng. 5. CHỨC NĂNG GIAO TIẾP (2 CẦU) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Pat and Sam are talking about doing exercise. - Pat: “I don't think we should exercise late at night.” - Sam:"___. This increases our heartbeats and makes it harder to sleep" A. It's not true B. You're right C. You can do it again D. I disagree with you Đáp án B Giải thích: Pat và Sam đang nói chuyện về việc tập thể dục - Pat: “Tớ nghĩ chúng ta không nên tập thể dục vào buổi tối muộn” - Sam: “ ___. Điều đó khiến nhịp tim tăng lên và chúng ta sẽ khó ngủ.” A. Điều đó không đúng B. Bạn nói đúng C. Bạn có thể làm lại nó D. Tôi không đồng ý với bạn Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé 6. TÌM LỖI SAI (3 CÂU) CẤU TRÚC SONG HÀNH Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Reading books, listening to music, and play sports are among the most popular leisure activities A. play B. are C. the D. activities Đáp án A Giải thích: play > playing: cấu trúc song song Dịch: Đọc sách, nghe nhạc và chơi thể thao là những hoạt động giải trí phổ biến nhất. HÒA HỢP CHỦ VỊ (S-V AGREEMENT) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) My mother always give me a big hug before I go to school in the morning. A. give B. big C. to D. morning Đáp án A Giải thích: give > gives: “my mother” là chủ ngữ số ít -> chia động từ số ít Dịch: Mẹ tôi luôn tặng tôi một cái ôm trước khi tôi đi học vào buổi sáng. TỪ GÂY NHẦM LẪN (CONFUSING WORDS) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) One necessary preventive measure to be taken is that the public should be on the outlook for symptoms of the disease. A. preventive B. taken C. the public D. outlook Đáp án D Giải thích: be on the outlook for > be on the lookout for: quan sát cẩn thận để tìm ra, phòng tránh điều gì Dịch: Một biện pháp phòng tránh cần thiết cần được thực hiện là mọi người nên để ý quan sát cẩn thận những triệu chứng của bệnh. 7. TÌM CÂU CẬN NGHĨA/ KẾT HỢP CÂU (5 CÂU) TÌM CÂU CẬN NGHĨA (CLOSEST IN MEANING) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) It is compulsory for all the students to finish their class work before going home. A. All the students needn't finish their class work before going home. B. All the students can't finish their class work before going home. C. All the students may finish their class work before going home. D. All the students must finish their class work before going home. Đáp án D. Giải thích: Điều bắt buộc là mọi học sinh phải hoàn thành bài trên lớp trước khi về nhà.
  7. Dịch: Mọi học sinh phải hoàn thành bài trên lớp trước khi về nhà. KẾT HỢP CÂU (COMBINING SENTENCES) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) The English patient made a miraculous recovery from Covid-19. This was thanks to the efforts of the Vietnamese medical staff. A. Suppose that the English patient made a miraculous recovery from Covid-19, the Vietnamese medical staff would make efforts. Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé B. Without the efforts of the Vietnamese medical staff, the English patient couldn't make a miraculous recovery from Covid-19. C. If the English patient had made a miraculous recovery from Covid-19, the Vietnamese medical staff would have made efforts. D. But for the efforts of the Vietnamese medical staff, the English patient couldn't have made a miraculous recovery from Covid-19. Đáp án D Giải thích: Bệnh nhân người Anh đã có màn hồi phục thần kỳ khỏi COVID-19. Đó là nhờ nỗ lực của đội ngũ y bác sỹ Việt Nam. (Điều đã xảy ra trong quá khứ) - Đáp án A: Nếu không nhờ những nỗ lực của đội ngũ y bác sỹ Việt Nam, bệnh nhân người Anh đã không thể có màn hồi phục kỳ diệu khỏi covid-19 (câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật trong quá khứ) 8. ĐỌC ĐIỀN (5 CÂU) 2 cầu từ vựng và 3 câu ngữ pháp Kiến thức thường kiểm tra đánh giá: 1. Ngữ pháp: đại từ quan hệ, lượng từ, giới từ, liên từ, bị động, rút gọn mệnh đề quan hệ 2. Từ vựng: cấu tạo từ (word form), sự kết hợp từ (collocations), lựa chọn từ (word choice) cụm động từ (phrasal verbs) và thành ngữ (idioms) 9. ĐỌC HIỂU (12 CÂU) Bài đọc 1: 5 câu Bài đọc 2: 7 câu Các dạng câu hỏi thường gặp 1. Câu hỏi tìm ý chính/đặt tựa đề 2. Câu hỏi tìm thông tin chi tiết 3. Câu hỏi Not True/ Not Mentioned 4. Câu hỏi đại từ 5. Câu hỏi từ vựng gần đồng nghĩa/trái nghĩa 6. Câu hỏi suy luận Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé B. TỪ VỰNG BÁM SÁT SÁCH GIÁO KHOA I. COLLOCATIONS (SỰ KẾT HỢP TỪ) 1. COLLOCATIONS WITH SOME COMMON VERBS Collocations with DO + do one's best: cố hết sức, làm hết khả năng của + do a crossword: chơi trò ô chữ . bản thân + do/take/attend a course: học một khoá học + do damage/harm to sb/st: gây ra thiệt hại, phá + do a deal: thoả thuận (trong kinh doanh) + do (= huý wash) the dishes: rửa bát + do more harm than good: hại nhiều hơn lợi + do (= arrange) the flowers: cắm hoa vào lọ + do exercise/ aerobics /yoga karate: tập thể + do for a living: kiếm sống dục/thể dục nhịp điệu/yoga/karate + do impression of sb: bắt chước (cho giống + do someone a favour /a good turn: giúp đồ ai với ai đó) # make impression on sb: gây ấn tượng
  8. đó, làm một điều gì cho ai đó với ai + do household chore/housework: làm việc nhà + do a good/great/terrible job: làm tốt/tệ + do accountancy / engineering / law / + do/conduct/carry out/undertake research: economics: học nghề kế toán, kĩ sư, luật / kinh tế làm/tiến hành/thực hiện nghiên cứu + do the shopping/cooking/gardening: đi mua + do sth right/wrong: làm điều gì đúng/sai sắm/nấu ăn/làm vườn + do sums: thực hiện phép toán + do/ run/start/build/expand a business: làm/ + do/perform/fullfil/take on one's duty: làm bắt đầu mở rộng kinh doanh nhiệm vụ + do away with: loại bỏ, giết (= kill/get rid of); bãi + do military service: thực hiện nghĩa vụ quân sự bỏ (= abolish) COLLLOCATION WITH MAKE Collocations + make a difference: tạo nên sự khác + make/keep/break a promise: hứa/giữ lời biệt hứa/phá vỡ lời hứa + make a fortune: trở nên giàu có + make (full) use of/take advantage of: tận dụng +make history: làm nên lịch sử (tối đa) + make friends: kết bạn + make a discovery: khám phá ra + make a noise/mess/fuss: làm ổn/làm rối, làm + make an excuse: kiếm cớ bề bộn/làm ầmĩ + make money/a living: kiếm tiền/kiểm sống + make an appointment: hen gặp + make a phone call: gọi điện + make a suggestion: đưa ra một đề xuất + make a journey: thực hiện một hành trình + make a mistake: mắc lỗi + make progress (in/on): tiến bộ + make a profit: kiếm lãi + make sense: có ý nghĩa + make preparations (for): chuẩn bị + make a complaint: phàn nàn make a + make a decision: ra một quyết định comment/statement/announcement: bình + make an effort/attempt: nỗ lực, gắng hết sức luận/tuyên bố/báo cáo + make a list: làm một danh sách + make a connection: tạo ra một kết nối + make room for sth: tạo chỗ trống + make/meet the deadline: hoàn thành đúng hạn + make an observation: quan sát + make a discovery: thực hiện khám phá + make up/invent a story: bịa ra 1 câu chuyện + make contribution (to): góp phần vào + make a reservation: đặt chỗ + make a go of it: thành công trong việc gì COLLOCATIONS WITH TAKE + take a nap: đánh một giấc ngủ trưa + take notes: ghi chép + take a closer look (at): xem xét kĩ lưỡng + take one's time: ung dung, từ từ, thong thả + take a break/ rest: nghỉ giải lao, nghỉ ngơi + take a chance/ the opportunity tận dụng cơ hội + take a picture/ photo (of sb): chụp ảnh + take/catch/grab a taxi: bắt taxi + take a seat: tìm một chỗ ngồi + take control of: kiểm soát + take a test/ exam: tham gia kỳ thi + take care of (=look after/care for): chăm sóc + take a bow: cúi đầu + take part in/participate in st: tham gia + take medicine: uống thuốc + take advantages of: tận dụng lợi dụng + take action: hành động + take pleasure in: thích thú với việc gì + take a strong/strict/drastic measure: thực hiện + take someone's place: thế chỗ ai biện pháp mạnh mẽquyết liệt + take precautions: thực hiện biện pháp phòng + take a beating: chịu một trận đòn ngừa + take an obstacle: vượt qua một điều trở ngại + take effect: có hiệu lực + take one's temperature: đo nhiệt độ cho ai + take notice of: chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì + take a risk: gây nguy hiểm + take/shoulder/carry/assume the responsibility + take (sb) to court: đưa ai đó ra tòa for sth: chịu trách nhiệm + take pride in = be proud of: tự hào về + take turns: thay phiên + take after sb (=resemble): giống (với ai đó) COLLOCATIONS WITH GET Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé
  9. + get lost: bị lạc + get home: về nhà + get a job: có một công việc + get fired/sacked/the axe: bị đuổi + get married/divorced: kết hôn/ly hôn + get into debt/a habit: mắc nợ/nhiễm một thói + get the message/cue: hiểu ý; thẩm ý quen + get a life: có được một cuộc sống + get permission: xin phép + get ready for st: chuẩn bị cho + get a picture: chụp ảnh + get/earn a living: kiếm sống + get a promotion: được thăng chức + get fame: nổi tiếng + get a ticket: mua một cái vé + get/learn sth by heart: học thuộc lòng + get access to: có quyền/được truy cập vào + get alongjon (with sb): sống hòa thuận với + get across an idea: trình bày ý kiến một cách + get over difficulties/illness: vượt qua khó khúc chiết khăn/khỏi bệnh COLLOCATIONS WITH GO Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé + go bald: bị hói đầu + go abroad/ overseas: đi ra nước ngoài + go crazy insane/mad: nổi điên, trở nên khùng + go astray: đi lạc đường, lạc lối, thất lạc + go missing: mất tích, thất lạc + go/come/take into effect: có hiệu lực + go on a journey/tour/trip/cruise: thực hiện một +go out of business/bankrupt: làm ăn thua lỗ, hành trình/chuyến đi/du ngoạn trên biển đóng cửa/phá sản + go on foot: đi bộ + go shopping/fishing/camping/climbing: đi mua + go online: lên mạng sắm/câu cá/cắm trại/leo núi + go on a holiday/date/picnic/strike: đi nghỉ/hẹn + go native: trở thành như người địa phương hò/dã ngoại/đình công + go back on (upon) one's word: không giữ lời + go blind/deaf/bald: bị mù/điếc/hói đầu hứa +go for a walk/swim/drink: đi dạo/bơi/uống COLLOCATIONS WITH GAIN Collocations +gain weight: tăng cân + gain experience/understanding/support: thu +gain access to: truy cập/tiếp cận với được/có được kinh nghiệm/sự hiểu biết/sự hỗ +gain control of: giành được quyền kiểm soát trợ +gain a reputation for: nổi tiếng vì + gain one's living: kiếm sống + gain popularity/acceptance: phổ biến/được +gain an insight into: có cái nhìn thấu đáo chấp nhận + gain an advantage over sb: có lợi thế hơn ai + gain market share: giành được thị phần + gain purpose: đạt được mục đích COLLOCATIONS WITH GIVE +give permission: cho phép + give sb a headache: làm ai đó cảm thấy cực kì + give sb a chance: cho ai đó cơ hội phiền phức (nghĩa đen: làm ai đó thấy đau đầu) + give advice: đưa ra lời khuyên + give information: đưa ra chỉ dẫn, cung cấp thông +give sb a lift: cho ai đó đi nhờ xe . tin +give sb a call: gọi cho ai đó + give sb a hand: giúp đỡ ai đó + give preference to sb: ưu tiên ai đó + give the impression that: làm ai đó + give a lecture/speech/ performance: thuyết nghĩ/cảm thấy theo một chiều hướng nhất giảng/phát biểu/ biểu diễn định + give rise to: làm phát sinh, gia tăng + give birth (to): sinh, đẻ ra + give thought (to): suy nghĩ về + give an example: đưa ra ví dụ COLLOCATIONS WITH BREAK + break the news to sb: báo tin cho ai (tin buồn) + break a habit: từ bỏ một thói quen + break one's heart: làm ai đau lòng + break the ice: bắt đầu làm quen với nhau + break a record: phá kỷ lục + break a leg: làm gãy chân #break a leg! chúc + break the rules/promise/appointment: phá vỡ may mắn những quy luật không giữ lời hứa/không giữ hẹn + break the silence: phá tan sự yên lặng + break the peace: làm rối trật tự chung + break one's health/ couragel will: làm ai mất + break a sleep: giải mê, giải bùa sức/ can đảm/ ý chí + break out of prison: vượt ngục + break for lunch: nghỉ ăn trưa
  10. + break off with sb: cắt đứt quan hệ COLLOCATION WITH COME + come up to: đạt đới (expectation/success)>< fall + come to/reach an agreement: đi đến thỏa thuận short of: không đạt tới + come to/reach/arrive at a decision: đi đến + come in for: hưởng (tài sản); hứng chịu (chỉ quyết định trích) + come to an end: đi đến kết thúc + come prepared: đến có chuẩn bị, sẵn sàng + come into effect: có hiệu lực + come up with (ideas/sollutions): nảy ra, nghĩ ra + come forward: đứng ra, xung phong ý tưởng giải pháp) +in years to come: trong những năm tới + come to terms with: nhìn nhận sự thật + come under attack: bị tấn công + come to a standstill: đi đến một bế tắc + come to a compromise: đi đến 1 thỏa hiệp + come across/bump into sb: tình cờ gặp ai COLLOCATIONS WITH HAVE Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé + have a meeting: có một cuộc họp + have a fight: có một cuộc chiến + have a party: tổ chức một bữa tiệc + have a conversation: Có một cuộc trò chuyện + have a baby: có em bé + have an interview: có một cuộc phỏng vấn + have difficulty/trouble (in sth): gặp khó khăn, + have breakfast/lunch/dinner: ăn sáng/trưa/tối rắc rối + have fun: vui vẻ, vui chơi + have sth in common: Có điểm chung + have an argument/a row: cãi vã, tranh luận + have a good time: đi chơi vui vẻ nhé + have a break: nghỉ mệt, thư giãn + have a problem: gặp một trở ngại, rắc rối + have a drink: uống một cốc (rượu ) + have sympathy: có sự thương cảm + have a go (at sth/to do sth): thử làm gì đó + have a splitting headache: đau đầu như búa bổ + have/undergo an operation: phải/trải qua COLLOCATIONS WITH CATCH + catch fire: bắt lửa, cháy + catch one's breath: nín thở + catch a bus/ train/flight: bắt xe buýt/ tàu/máy + catch one's eyes catch one's attention: thu hút bay được sự chú ý + catch a ball: bắt bóng + catch a habit: nhiễm một thói quen + catch a cold/the flu: nhiễm lạnh/ cảm cúm + catch the public: lôi cuốn được công chúng + catch a thief: bắt một tên trộm + catch a sight/glimpse of sb/sth: nắm lấy/tóm + catch in the act/ red-handed: bắt quả tang lấy/thấy ai/ cái gì + catch/take sb by surprise: làm ai đó sủng + catch someone's meaning: hiểu được ý ai muốn sốt/bất ngờ nói gì COLLOCATIONS WITH PAY + pay one’s (last) respects to/for: thể hiện sự kính + pay the bill: thanh toán hóa đơn trọng (cuối cùng) đối với ai đó + pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng + pay heed/attention to sb/st: chú ý tới ai/ điều gì +pay someone a visit: ghé thăm ai + pay the price: trả giá + pay sb a compliment: ngỏ lời khen ngợi ai + pay a bill /fine /subscription: thanh toán hoá + pay a sum: trả một số tiền đơn/tiền phạt/tiền đặt mua dài hạn + pay off one's debts /a loan la mortgage: trả hết + pay in cash/by cheque: trả tiền mặt/ngân phiếu nợ/khoản vay/khoản cầm cố + pay one's debt: trả nợ, thanh toán nợ + pay sb back for sth: trả thù ai về điều gì + pay off: có hiệu lực, thành công (chính sách/kế + pay through the nose (for sth): trả 1 giá quá đắt hoạch) . + pay tribute to sb: kính trọng/ngưỡng mộ ai COLLOCATIONS WITH KEEP + keep calm/ one's temper: giữ bình tĩnh + keep/stay/be in touch/contact (with sb): giữ + keep quiet/ silent: giữ im lặng liên lạc (với ai) + keep control: giữ kiểm soát + keep one's promise (word): giữ lời hứa + keep a secret: giữ bí mật + keep the change: giữ lại tiền thừa + keep the laws: tuân giữ pháp luật + keep an appointment: y hẹn + keep a shop: quản lý một cửa hiệu + keep st in mind: ghi nhớ điều gì
  11. + keep an eye on: để mắt vào, trông giữ + keep the cash: giữ két + keep tabs on: kiểm tra, kiểm soát; theo dõi + keep/raise/bring up/rear a family/a: nuôi nấng + keep pace with: bắt kịp, theo kịp gia đình + keep peace with: giữ mối quan hệ tốt + keep someone waiting: bắt ai chờ đợi + keep good time: đúng giờ (đồng hồ COLLOCATIONS WITH SAVE + save energy/ electricity/money/time/ space: + save one's strength: giữ sức tiết kiệm năng lượng điện/ tiền/ thời gian/ không + save someone a seat: giữ chỗ, dành một chỗ gian + save one's life: cứu mạng ai đó + Save oneself the trouble: đỡ mất công + save the situation: cứu vãn tình thế + save one's soul: cứu vớt linh hồn ai + save one's breath: làm thinh + save a file: lưu tập tin 2. ADJECTIVE AND NOUN COLLOCATIONS Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé + careful consideration: sự xem xét cẩn thận + major breakthrough/concern/factor/ | + false hope: hy vọng hão influence: đột phá/quan ngại/nhân tố ảnh + firm belief: tin tưởng chắc chắn hưởng chính + firm conviction: lời kết tội, kết án chắc chắn + noticeable change/difference/ improvement: sự + general conclusion: kết luận chung thay đổi/khác biệt/cải thiện đáng chú ý + heavy fine: phạt nặng + outstanding achievement: thành tựu nổi bật + heavy losses: tổn thất nặng nề + economic crisis/downturn/growth/policy + heavy rain: mua to /reform/ slowdown: khủng hoảng/suy sụp/ tăng + heavy traffic: giao thông căng thẳng trưởng/chính sách/đổi mới/giảm tốc độ tăng + high expectations: kỳ vọng cao trưởng kinh tế + high hope: hi vọng lớn + growing awareness/concern/tension: sự nhận + high proportion: tỷ lệ cao thức/mối quan ngại/căng thẳng gia tăng + key figure: nhân vật chính + high quality/speed/standard: chất lượng/tốc + positive attitude: thái độ tích cực độ/tiêu chuẩn cao + positive feedback: phản hồi tích cực + key element/factor/feature/role: yếu tố/đặc + rapid change: sự thay đổi chóng mặt 3. ADVERB AND ADJECTIVE COLLOCATION (Absolutely/utterly/quite/really) + (Absolutely/utterly/quite/really) alone/convinced/devastated: (hoàn toàn) đơn độc/bị thuyết phục/suy sụp + (Absolutely/utterly/quite/really) amazed/ appalled/beautiful/fantastic/ furious/ miserable/ridiculous: (vô cùng/hết sức/cực kỳ) kinh ngạc/kinh hãi/xinh đẹp/tuyệt vời/giận dữ/khổ sở/lố bịch + (Absolutely/utterly/quite/really) impossible: chắc chắn là không thể + Utterly devoted: cống hiến hết mình COMPLETELY + Completely amazed: hoàn toàn kinh ngạc + Completely different: hoàn toàn khác biệt + Completely fantastic: thực sự tuyệt vời + Completely strong: cực kỳ mạnh mẽ BITTERLY + Bitterly cold: lạnh tê tái + Bitterly criticized: bị chỉ trích cay nghiệt + Bitterly disappointed: thất vọng tràn trề
  12. + Bitterly regret: nuối tiếc đầy cay đắng + Bitterly resent: tức giận đầy cay đắng DEEPLY + Deeply affected: ảnh hưởng sâu sắc + Deeply moved: vô cùng cảm động + Deeply ashamed: vô cùng hổ thẹn + Deeply offended: bị xúc phạm ghê gớm + Deeply care: quan tâm sâu sắc + Deeply regrettable: hối tiếc sâu sắc + Deeply committed: cống hiến hết mình + Deeply religious: sùng đạo + Deeply competitive: cạnh tranh, ganh đua + Deeply shocked: sốc nặng + Deeply concerned: lo ngại sâu sắc + Deeply unhappy: vô cùng bất hạnh + Deeply divided: bị chia rẽ sâu sắc + Deeply worried: cực kỳ lo lắng + Deeply hurt: bị tổn thương sâu sắc + Deeply disturbed: thật sự bị làm phiền HIGHLY RIDICULOUSLY + Highly recommended: được nhiều người đề cử, + Ridiculously cheap: rẻ không tưởng giới thiệu + Ridiculously early: sớm không tưởng + Highly successful: vô cùng thành công + Ridiculously easy: dễ không tưởng + Highly unlikely: có khả năng cao không xảy ra + Ridiculously long: dài không tưởng + Highly controversial: gây nhiều tranh cãi + Ridiculously small: nhỏ không tưởng + Highly effective: hiệu quả cao + Highly probable: khả thi cao + Highly profitable: lợi nhuận cao + Highly unusual: cực kỳ bất thường Others + Ruggedly handsome: đẹp trai theo kiểu phong + Quietly confident: thầm tự tin trần + Readily available: rất sẵn sàng + Scared stiff: sợ khiếp vía + Reasonably happy: tương đối vui vẻ + Strongly opposed: phản đối mạnh mẽ + Reasonably priced: giá cả hợp lý + Actively involved: tham gia tích cực + Reasonably well: tương đối tốt + Badly hurt: bị thương rất nặng + Terribly disappointing: thất vọng tràn trề + Blissfully unaware: hoàn toàn không nhận thức + Totally unbelievable: hoàn toàn không tin nổi được + Widely accepted: được chấp nhận rộng rãi + Blissfully ignorant: không hề hay biết + Wildly optimistic: cực kỳ lạc quan + Dead tired: mệt đến chết + Awfully sorry: vô cùng xin lỗi + Drop+dead gorgeous: vô cùng lộng lẫy + Perfectly capable: hoàn toàn có khả năng + Fiercely competitive: cạnh tranh dữ dội + Painfully thin: gày đau gày đón + Fully aware: hoàn toàn ý thức + Perfectly normal: hoàn toàn bình thường + Painfully shy: nhát kinh khủng + pretty good : khá tốt Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé 4. OTHER COMMON COLLOCATIONS + carry out/do/handle the chores: thực hiện/ + get up the nerve: lấy hết can đảm = pluck làm công việc vặt trong nhà up/get up/wake up the courage to V + divide/split/share the chores: phân chia/ chia + keep/hold one's nerve: giữ can đảm/tâm lý sẻ công việc vặt trong nhà + lose one's nerves: mất tinh thần, hoảng sợ + do the heavy lifting: làm việc nặng + take/have a nap: đánh một giấc ngủ trưa + not see the point of: không thấy rõ được mục + in an attempt to V: nỗ lực làm gì đích, tầm quan trọng của + at the (first, second, last ) attempt: trong lần + maintain eye contact with sb: duy trì giao tiếp cố gắng, lần thử (thứ nhất, thứ hai, ) | mắt với ai + make noan attempt/effort to V: không có cố + get rid of/ kick/break a bad habit: vứt bỏ thói gắng làm gì xấu + go through/have a difficult period: trải qua/có + have a smash/big/huge/great hit: có được sự một thời kỳ khó khăn thành công, thắng lợi bất ngờ + open the door of knowledge to sb: mở ra cánh
  13. + make a commitment to st/ V+ing: tận tụy cửa tri thức đối với ai (cống hiến thời gian, công sức vào việc gì đó) + a thirst for knowledge: khát khao tri thức + lack of commitment: thiếu sự tận tâm + to the best of your knowledge/ belief = as far + demand/require/ demonstrate a high level of as you know: theo như bạn được biết commitment: đòi hỏi/thể hiện mức độ quyết tâm + common/public knowledge: kiến thức chung cao + have a huge/big heart for sb: hào hiệp phóng + on a regular basic = frequently/regularly: đều khoáng, rộng lượng đặn, thường xuyên + set a good/shining/great/inspiring example + play an important part/role in st: đóng một for sb: nêu gương tốt/sáng chói/tuyệt vời, đây phần/vai trò quan trọng trong cảm hứng cho ai + a key/leading central/crucial/vital/ major/ + lead by example: gương mẫu đi đầu significant role: một vai trò quan trọng/hàng + without example: chưa hề có tiền lệ đầu/trung tâm/chính + put an end to (=stop): chấm dứt, bãi bỏ + set/establish/keep/hold/break/beat a record: + come to an end (= finish): hoàn thành lập/giữ/phá một kỷ lục + bring st to the end: chấm dứt cái gì + make/turn/earn a profit: kiếm lời + change one's mind: thay đổi ý kiến, suy nghĩ + carry on/have/hold a conversation with sb: + make up one's mind: đưa ra quyết định chuyện trò với ai, đàm luận với ai + be made redundant: bị cho nghỉ việc + follow in one's footsteps: làm theo ai, theo + be sacked for st: bị sa thải, bị cách chức vì gương ai, theo gót ai + give/get sb the sack/the axe: đuổi ai/bị sa thải + come true = become reality: trở thành hiện + get fired/dismissed from a job = fire sb from a thực job: bị sa thải + Fulfill /meet/satisfy the criteria/ + make a donation: quyên góp, cho tặng requirement/demand/need: đáp ứng các tiêu + a generous/large/ sizeable/small donation: chí/yêu cầu một khoản đóng góp hào phóng/lớn/nhỏ + take action/measure: hành động/đưa ra biện + in the fight/struggle against/for st: trong cuộc pháp chiến chống lại/giành thứ gì + have difficulty in V+ing: gặp khó khăn + be in need of st: cần + have/make/cause/spell trouble for sb: + There's no need to V: không cần phải làm gì gặp/gây rắc rối + raise/heighten/increase awareness of: nâng + come/enter into force (of a law, rule, etc.) = cao nhận thức về Come into effect có hiệu lực + bring/carry into effect = to come into use; to + a greater/a growing/an increasing awareness begin to apply: thực hiện, thi hành of st: nhận thức ngày càng cao về điều gì + come into power: nắm quyền + face/deal with many challenges: đối mặt với + attract/catch/grab/draw one's attention = nhiều thử thách catch one's eye = bring st to the attention of +issue/send a challenge: thách, thách thức sb/st: thu hút sự chú ý của ai + pose huge challenges to sb/st: đặt ra những + pay close attention to sb/st = take notice of: thách thức lớn đối với chú ý tới ai/cái gì + meet the challenge of st: đáp ứng thách thức + the centre of attention: trung tâm của sự chú ý của + be on the verge of: trên bờ vực của +pose a threat to sb/st: đặt ra một mối đe dọa + drive/bring sb/st to the verge/brink of st: đẩy với ai ai/cái gì đến bờ vực của + under threat of: bị đe dọa + try/wait/be in + come to/lead to/arrive at/reach/draw a vain: cố gắng/chờ đợi/trong vô vọng conclusion: đi tới/dẫn tới/rút ra kết luận + Raise/pose/put a question: nêu lên vấn đề + tell the difference = distinguish: phân biệt Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé II. IDIOMS
  14. + with all your heart/your whole heart = + to my mind = in my opinion: theo quan điểm completely hoàn toàn của tôi + with all one's heart and soul: with a lot of + speak one's mind: thẳng thắn trình bày ý kiến energy and enthusiasm: với tất cả tâm hồn, hết của mình lòng, hết sức thiết tha + out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng + learn by heart: học thuộc lòng + come/spring to mind: (nói về ý tưởng) loé ra; + with a heavy heart (= sad); lòng nặng trĩu nảy ra + find fault (with sb/st) = look for and discover + have st on one's mind: lo lắng về điều gì mistakes in sb/st; to complain about sb/st: + bear/have/keep st in mind: ghi nhớ điều gì không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc + be in two minds about st: phân vân/lượng lự + a ball of fire: người năng nổ, tích cực về điều gì + a/the world of difference = striking contrast: + like a cat on a hot tin roof = like a cat on hot khác biệt hoàn toàn bricks = very nervous: đứng ngồi không yên + make a/no/some, etc. difference (to sb/to + hot under the collar = angry or embarrassed: st/in st): (không làm nên sự khác biệt, (không) điên tiết, cáu tiết có tác động gì đối với + go/sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi + be/stand in awe of sb/st = to admire sb/st and + a hot potato: vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan be slightly frightened of them/it: kính nể ai giải + have a head for st = to be good at st: giói làm gì, + a hot spot: tình huống hoặc nơi nguy hien điểm có khiếu về thứ gì nó + use your head/loat: suy nghĩ đi + in person = do it yourself: đích thân, trực + scratch your head (over st) = to think hard in tiếp order to find an answer to st: suy nghĩ nát óc, vắt + have/get butterflies in one's stomach = to have óc suy nghĩ a nervous feeling in your stomach before doing + keep one's head/a level head/a cool head: giữ st: lo lắng bồn chồn bình tĩnh, điềm tĩnh >< lose one's head: mất bình + be on edge = to be nervous, excited or easily tĩnh made angry: lo lắng, bực mình, dễ cáu + keep one's head above water: cố gắng một cách + grab/hit/make the headlines = to be an khó khăn để đối phó với những vấn đề tài chính, important item of news in the media: lên trang việc làm, v.V nhất, trở thành điểm nóng + Lay/put our heads together: dựa đầu với + the whole time = all the time: suốt, lúc nào nhau/hợp trí lại cũng + over one's head = too difficult or complicated + at all times = for all time = always: luôn luôn for sb to understand: vượt quá khả năng, quá + at times = sometimes = from time to time = tầm every now and then/again: thi thoảng + head over heels in love = loving s very much: si + time after time = time and (time) again: nhiều mê ai lần; lặp đi lặp lại, không biết bao nhiêu lần + be/stand head and shoulders above sb/st = to + take one's time: cứ từ từ, không cần vội be much better than other people or things: vượt + on time (đúng giờ); in time (kịp giờ) trội hơn + in time/in the course of time = eventually: cuối + out of shape: không khỏe mạnhxin (good) cùng shape: khỏe mạnh, sung sức + once upon a time: ngày xửa ngày xưa + get on one's nerves = to annoy sb: chọc tức ai; + of all time: mọi thời đại làm cho ai phát cáu + many a time = many times; frequently + add fuel to the fire: thêm dầu vào lửa + in the nick of time: vừa kịp lúc + play with fire: chơi với lửa + for the time being: trong lúc này + out of the frying-pan into the fire: tránh vỏ dưa + behind the times: cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu gặp vỏ dừa + make up for lost time: lấy lại thời gian đã mất + be put to fire and sword: ở trong cảnh nước sôi + on the cards = likely to happen: chắc chắn, lửa bỏng khả năng cao sẽ xảy ra + around/round the clock = all day and all night + pop the question = to ask sb to marry you: without stopping: không ngừng nghỉ cầu hôn + against time/the clock: chạy đua với thời gian, + make a go of st = hit (it) big = home and dry to hết sức khẩn trương be very successful: thành công thành công trong
  15. + be in/get/land in/into hot water = belget into công việc gì ) trouble= be in the soup: gặp rắc rối + hit the hay/sack = to go to bed: đi ngủ + last but not least: cuối cùng nhưng không kém + hit the nail on the head = to say st that is phần quan trọng exactly right: đoán trúng, nói đúng + at long last: sau hết, sau cùng, rốt cuộc + hit it off with sb = to have a good friendly + all at once = suddenly: đột nhiên, đột ngột relationship with sb: đồng ý với ai, ăn ý với + at once = immediately; without delay: ngay lập ai, tâm đầu ý hợp với ai tức + off the record = not yet official: chưa chính + once (and) for all: lần cuối thức + once in a blue moon = very rarely: hiếm khi + hit the ceiling/roof = go through the roof = to + once in a while = occasionally: thi thoảng suddenly become very angry: nổi trận lôi đình, + at a loss: bối rối, lúng túng nổi cơn tam bành + have a go (at st/at doing st) = to make an + make one's blood boil = to make sb extremely attempt to do st: thử làm việc gì angry: làm ai giận sôi máu + have a go at sb = to criticize sb or complain + give sb a hard time = to deliberately make a about sb: chỉ trích, phàn nàn situation difficult and unpleasant for sb: làm khó + (as) right as rain = in excellent health or ai condition: mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đầu vào đó + be hard on sb/st: to treat or criticize sb in a cả very seoere or strict way: khắc nghiệt với ai + be raining cats and dogs = to be raining + hard and fast: cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, heavily: mưa xối xả luật lệ ) + pour with rain = rain very hard: mưa dai, mưa + at the drop of a hat = immediately; without nặng hạt hesitating: không do dự, không chút chậm trễ + off the mark = not to be accurate in a guess, + lose face: mất mặtX save face: giữ thể diện, statement, etc. : không chính xác, sai, ngoài dự danh dự cá nhân đoán, vượt quá dự tính + face the music: hứng chịu hậu quả + within/beyond the bounds/realms of + to somebody's face: thẳng mặt possibility = possible/not possible: khả thi, bất + pull/wear a long face: mặt buồn thườn thượt khả thi + show your face: xuất đầu lộ diện catch one's + out of the question: impossible or not allowed eye = to attract one's attention: thu hút sự chú ý and therefore not worth discussing: không thể, của ai không phải là vấn đề + catch your breath: ngừng thở, nín thở + by any chance: liệu + catch/take one's fancy = to attract or please sb: + the chances are (that) = it is likely that Có làm cho ai thích thú thể là + for one minute = certainly not; not at all: + a fighting/slim chance = a small chance of dùng để nhấn mạnh khi bạn không tin một being successful if a great effort is made: co hội điều gì là đúng nhỏ nhoi nhưng đáng để thử + to the minute = on the nose = exactly: đúng + take the bull by the horns: không sợ khó khăn giờ, chính xác nguy hiểm + the minute/moment (that) = as soon as: + a bull in a china shop: người vụng về, lóng ngay khi ngóng + up to the minute = fashionable and + shoot the breeze/bull = chat: tán gẫu modern; having the latest information: hợp + a drop in the ocean/bucket: chuyện nhỏ, thời trang, có thông tin mới nhất (sốt dẻo) . chuyện không quan trọng + just a minute/moment/second: used to ask + an ocean of st = a large amount of sth: vô vàn, sb to wait for a short time: đợi một chút vô khối + this minute = immediately; ngao: ngay tức + in black and white = in writing or in print: giấy thì trắng mực đen, rõ ràng, minh bạch + the last minute/moment: giây phút cuối + be in the black: có tiền, có lời, không nợ nần trước một sự kiện quyết định hoặc một tai biến) + In retrospect: bây giờ nghĩ lại (điều gì trong + by the minute = very fast: rất nhanh quá khứ) +(at) any minute (now)= very soon: ngay + in question = that is being discussed: đang + know/learn the ropes = to show sb/know/ được bàn luận learn | how a particular job should be done: nắm
  16. + on the whole = in general = by and large: vững tình hình điều kiện để làm một công việc nhìn chung, nói chung gì ) + as a whole: toàn bộ, tất cả, nói chung + Be as poor as a church mouse/mice: nghèo + by and by: lát nữa thôi, ngay bây giờ xơ xác >< be born with a silver spoon in one's + be in the same boat: cùng hội cùng thuyền, mouth: được sinh ra trong một gia đình giàu cùng chung cảnh ngộ có; sướng từ trong trứng sướng ra + rock the boat: xoay chuyển tình thế, đảo + dressed (up) to the nines = wearing very ngược tình thế attractive or formal clothes: ăn mặc chỉn chu, + miss the boat = close/shut the door on st: bảnh bao để mất cơ hội quý báu + pay through the nose (for st): to pay too + be snowed under (with st) = be up to one's much money for st: trả với giá cắt cổ neck/ear/head in st = to have a lot of st to + Ups and downs = highs and lows: thăng trầm deal cuoith: quá bận rộn, bận bù đầu + Tighten one's belt = economize: tiết kiệm. thắt + not somebody's cup of tea= not what sb lưng buộc bụng likes or is interested in: không phải sở thích + a cog in the machine/wheel = a person who is + get up on the wrong side of the bed = feel a small part of a large organization: thành viên irritable: cảm thấy bực bội, tức giận bình thường + See eye to eye with sb = agree with sb: đồng + be on the same wavelength = be on one's tình, đồng ý với ai wavelength = be on the same page: nghĩ giống + make the grade = to reach the necessary nhau, hiểu kĩ nhau standard to succeed: đủ tốt, đủ giỏi để thành công trong lĩnh vực gì đó + a tempest in a teapot = a storm in a teacup= make a mountain out of a molehill: chuyện bé xé ra to Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé III. PHRASAL VERBS 1. COMMON PHRASAL VERBS PHRASAL VERB WITH “BREAK" Break away: trốn thoát, thoát khỏi + Break out: + Break down: – bùng nổ, nổ ra (chiến tranh, dịch bệnh) - dừng hoạt động (máy móc, phương tiện) - (in) bùng phát (bị bệnh vùng da) - đập vỡ, đổ vỡ tan tành - (of) trốn thoát + Break up: - phân tích vào chi tiết, chia nhỏ - chia thành/ vỡ thành từng mảnh - suy sụp tinh thần, buồn bã, suy nhược - phân tán (đám đông), dừng lại cuộc chiến) + Break in: - (with sb) chia tay, kết thúc mối quan hệ. - (on) can thiệp vào, gián đoạn, ngắt/ chặn (lời); - bật cười lớn tiếng cắt ngang (câu chuyện) + Break off: - tập luyện (ngựa ), cho vào khuôn phép, dạy dỗ - dừng lại, kết thúc, chấm dứt, bỏ dở (trẻ con ) - (with sb) cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai + Break into: + Break through: vượt qua, đột phá, chọc thủng - đột nhập, đột nhiên, phá lên + Break forth: vỡ ra, nổ ra; bắn ra, tuôn ra - break into tears: khóc òa lên PHRASAL VERBS WITH “BRING" + Bring about: làm xảy ra, mang đến + Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghi, + Bring along: mang theo thuyết phục, đưa ai đến chơi + Bring back: mang trả lại, gợi lại + Bring sb round (to sth): làm thay đổi ý kien + Bring down: đem xuống, hạ xuống, làm tụt theo xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai + Bring through: giúp vượt qua khó khăn + Bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra + Bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết + Bring in: đưa vào, đem vào, đem lại thân (2 người với nhau)
  17. + Bring off: cứu + Bring to: dẫn đến, đưa đến (1 tình trạng nào) + Bring sth off: thành công việc khó khăn) + Bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá + Bring on: dẫn đến, gây ra + Bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho + Bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng nổi bật, làm lộ rõ ra + Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, + Bring round: làm tỉnh lại, làm cho trở lại lưu ý về, đề cập đến PHRASAL VERB WITH "CATCH" Catch at: bắt lấy, nắm lấy cái gì + Catch up: đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp, ngắt lời; + Catch out nhiễm (thói quen) - lừa, đánh lừa + Catch up in: Bị liên quan, dính líu đến cái gì - chứng minh, phát hiện ra ai đang nói dối + Catch up on: - (bị động) đặt ai trong 1 tình huống khó khăn - Làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ + Catch on: - Ôn lại kỉ niệm cũ - nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng + Catch up with: - hiểu được, nắm được - Tìm ra ai đó (sau một khoảng thời gian) - cuối cùng cũng hiểu cái gì - Trừng phạt ai vì đã làm sai điều gì - Học cái gì mới mà đã nhiều người biết PHRASAL VERI WITH “COME" Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé + Come aboard: lên tàu + Come down on: mắng nhiếc, trừng phạt + Come about: xảy ra, đổi chiều + Come down with: góp tiền, bị ốm + Come across: tình cờ gặp + Come easy to: không khó khăn đối với ai + Come after theo sau, nối nghiệp + Come forward: đứng ra, xung phong + Come again: trở lại + Come from: đến từ, sinh ra + Come against: đụng phải, va phải + Come full ahead: tiến hết tốc độ + Come along: đi cùng, xúc tiến, cút đi + Come in: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu + Come apart: tách khỏi, rời ra + Come in for: có phần, nhận được + Come around: đi quanh, làm tươi lại, ghé thăm, + Come into: ra đời, thừa hưởng đạt tới, xông vào, tỉnh lại + Come into account: được tính đến + Come at: đạt tới, nắm được, thấy + Come into effect: có hiệu lực + Come away: đi xa, rời ra. + Come into existence: ra đời, hình thành + Come back: trở lại, được nhớ lại, cải lại + Come into force: có hiệu lực + Come before: đến trước + Come on: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp + Come between: đứng giữa, can thiệp vào + Come over: vượt (biển); chợt thấy + Come by: đến bằng cách, đi qua, có được + Come round: đi nhanh, đi vòng + Come clean: thú nhận + Come under: rơi vào loại, nằm trong loại + Come down: sụp đổ, được truyền lạ + Come up with: tìm ra, nảy ra PHRASAL VERBS WITH “DO” + Do again: làm lại, làm lại lần nữa + Do in: + Do away: bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, làm mất đi - bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù + Do away with: xóa bỏ, ngưng sử dụng - rình mò theo dõi (ai) + Do by: xử sự, đối xử - khử (ai); làm mệt lử, làm kiệt sức + Do for: + Do over: - chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ - làm lại, bắt đầu lại (khi lần đầu làm không tốt) cho (ai) - trang hoàng, dọn dẹp - Khử đi, phá huỷ, huỷ hoại di; làm tiêu ma đi sự + Do up: gói, bọc, tân trang, sửa chữa (cái mũ, nghiệp, làm thất cơ lỡ vận gian phòng ), cài, thắt, (quần áo, ) + Do off: bỏ cởi ra (mũ| áo); bỏ (thói quen) + Do with: vui lòng, vừa ý với, ổn, được, chịu + Do on: mặc (áo) vào được, thu xếp được, xoay sở được + Do out of: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là +Do without: bỏ được, bỏ qua được, nhịn được, bằng cách gian lận hay không lương thiện không cần ĐẾN PHRASAL VERBS WITH “DRAW" + Draw back: Rút lui, lùi lại + Draw on
  18. + Draw down: - (thời gian) trôi qua chậm chạp - Giảm - nuốt, hít khói từ điếu thuốc, điếu xì gà, - Xin vốn, xin trợ cấp - rút tiền từ tài khoản ngân hàng bằng viết séc -Cạn kiệt bởi sự tiêu dùng, sử dụng lớn + Draw out: + Draw in: - kéo dài cái gì hơn cần thiết -(mùa đông) trời tối sớm - làm cho 1 người nhút nhát trở nên hoạt bát hơn - (tàu) đến nhà ga + Draw upon: sử dụng kiến thức, kĩ năng, thông + Draw up: tin cho một mục đích cụ thể - soạn thảo, chuẩn bị hợp đồng, văn kiện, ) + Draw into: cuốn vào, liên quan vào - (xe) đỗ lại, dừng lại + Draw even: Về hòa với đối thủ PHRASAL VERBS WITH “DROP" Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé + Drop around: + Drop off: - Thăm ai đó, thường không hẹn trước -Đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc - Giao, phân phối, phân phát nó ở đó + Drop away: Giảm dần (về số lượng) - Ngủ, thiu thiu ngủ + Drop back/ behind: Bị bỏ lại, tụt lại sau -Giảm (về số lượng, số đếm) + Drop by/ in/ round/ over: Tạt vào thăm, nhân + Drop out: Bỏ học giữa chừng tiện vào thăm + Drop through: Chắng đi đến đâu, chẳng ra kết + Drop sb in it: Đặt ai vào tình trạng khó khăn quả gì PHRASAL VERBS WITH “FALL" + Fall about: Cười nhiều + Fall for: + Fall apart: - Say mê ai đó - Vỡ thành những miếng nhỏ - Tin vào một lời nói dối - Cảm xúc hỗn loạn và không thể hành xử bình + Fall in: Đổ, đổ sập thường + Fall into: Bắt đầu làm gì đó mà không có kế + Fall back: Rút lui, rút quân hoạch trước + Fall back on: Có thể dùng trong trường hợp khẩn + Fall off: Giảm sút + Fall behind: Tụt lại phía sau + Fall out + Fall down: - Ngã trên mặt đất -Có điểm yếu - Tranh cãi và có quan hệ xấu với ai đó - Rụng tóc + Fall over: Ngã trên mặt đất + Fall through: Không thành công, thất bại PHRASAL VERBS WITH "GET" + Get about: lan truyền + Get through to sb: làm ai hiểu được điều gì + Get ahead: tiến bộ + Get together: tụ họp + Get at sth: tìm ra, khám phá ra + Get up to: gây ra + Get at sb: chỉ trích, công kích + Get up: thức dậy + Get away (from): trốn thoát, lẩn tránh + Get up st: từ bỏ cái gì đó + Get away with thoát khỏi sự trừng phạt) + Get used to: trở lên quen với + Get back: trở về, quay lại + Get rid of: loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi + Get sth back: lấy lại + Get (be/keep) in touch with sb: giữ liên lạc + Get behind: chậm trễ + Get sb st/ st for sb: lấy cho ai cái gì + Get down: làm nản lòng + Get along: tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ + Get down to sth: bắt tay vào việc gì + Get lost: lạc đường, biến mất + Get in/into sth: được nhận vào + Get even with: trả đũa, trả miếng + Get off: rời khỏi, xuống xe, máy bay) + Get the better of: thắng, thắng thế + Get on: lên ( tàu xe ) + Get over: lành bệnh, vượt qua, gượng dậy +Get on (well) with/ get along with sb: hòa thuận + Get to: bắt đầu, đạt đến, đi đến + Get out: lộ ra ngoài ( tin tức ) + Get better, worse: trở lên tốt hơn, xấu hơn + Get out of: lẫn tránh + Get sick, tired, busy bị bệnh, mệt, bận + Get over: phục hồi, vượt qua
  19. + Get through: vượt qua, hoàn thành + Get a rise out of: khiêu khích + Get off one's chest: diễn tả cảm xúc của mình PHRASAL VERBS WITH "GIVE" + Give away: + Give onto: Mở hướng ra một địa điểm - Nói ra một bí mật, thường là vô ý + Give out - Phân phát thứ gì đó miễn phí - Phân phát - Cho đi mà không mong được báo đáp lại - Ngừng làm việc vì tuổi già hoặc quá hạn - Phản bội, báo cho cơ quan chức trách - Công bố, công khai, phát ra + Give back - Tạo âm thanh hoặc tiếng ồn - Trả lại thứ gì đó mà bạn đã mượn - Than phiền, rên rỉ - Trả lại thứ gì đó mà ai đó bị mất + Give out to: Mắng, cằn nhằn + Give in + Give over: - Dùng làm gì vì nó quá khó quá mất sức - Dừng làm gì đó xấu, phiền - Gửi bài tập về nhà -Uỷ thác, chuyển giao trách nhiệm - Đầu hàng, chấp nhận thất bại - Dùng một hoạt động - Đưa ra hoặc đệ trình để xem xét, phê duyệt + Give over to: Cống hiến, chuyển trách nhiệm + Give in to + Give up: từ bỏ, ngừng một thói quen - Đồng ý với thứ mà bạn không thích + Give up on: Mất niềm tin vào ai đó, hoặc thứ gì - Bùng phát cảm xúc đó thôi hi vọng + Give it to: Chỉ trích thậm tệ, phạt ai đó + Give up to: Báo cáo với cơ quan chức trách + Give it up for/ to: Hoan nghênh + Give yourself up: Đầu thú trước cảnh sát, cơ + Give of: Đóng góp mà không mong được báo đáp quan chức trách lại, thường là thời gian hoặc tiền + Give yourself up to: Dành thời gian, năng lượng + Give off: Bốc mùi, tỏa mùi; mở rộng cho một cái gì đó PHRASAL VERBS WITH "GO" Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé + Go after sb/st: đuổi theo, đi theo sau + Go off with (sb/st) = Give away with: mang đi + Go ahead: đi về phía trước, tiến lên theo, cuỗm theo + Go along with sb) (to swh): đi cùng ai đến nơi + Go over st: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng nào + Go out: đi ra ngoài, lỗi thời + Go away: đi nơi khác, đi khỏi, rời + Go out with sb: hẹn hò với ai + Go back on one's word: không giữ lời + Go through: trải qua, thực hiện công việc + Go beyond st: vượt quá, vượt ngoài + Go through with (st): kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, + Go by: đi qua, trôi qua thời gian) trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu + Go down: giảm, hạ (giá cả) + Go together: đi cùng nhau, tồn tại cùng nhau + Go down with: mắc bệnh nhiễm bệnh + Go for st: cố gắng, chọn, giành được + Go round: xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn + Go in for = take part in: tham gia + Go under: chìm + Go into: điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra + Go up: tăng + Go off: nổi giận, hỏng/thối rữa (thức ăn) + Go without: nhịn, chịu thiếu, tình trạng không + Go on = Continue: tiếp tục có thứ gì đó mà bạn thường có PHRASAL VERBS WITH "KEEP" + Keep away: để xa ra, cất đi + Keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh + Keep back: giữ lại, làm chậm lại, chặn lại, cản lại, + Keep (sb) out of st: tránh xa, không để cho cầm lại + Keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với + Keep down/ in: cầm lại, nén lại, dằn lại nhau, không rời nhau + Keep from/ off: nhịn, kiêng, nén, tự kiềm chế + Keep up: duy trì, giữ vững được, tránh xa + Keep up with: theo kịp, ngang bằng + Keep in with sb: vẫn thân thiện với ai + Keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục, + Keep on: tiếp tục kiềm chế PHRASAL VERBS WITH “MAKE" + Make after: Theo đuổi, đuổi theo + Make out
  20. + Make away off with: Ăn trộm, ăn cắp - Có thể thấy hoặc nghe cái gì đó +Make do with: Miễn cưỡng chấp nhận điều gì đó - Hiểu được bản chất hoặc tính cách của ai đó vì không có sự thay thế + Make over: + Make for: Thay đổi diện mạo - Đi theo một hướng nhất định - Đưa tiền hoặc tài sản cho ai đó một cách hợp - Đưa ra kết quả hay tình huống pháp + Make into: Chuyển cái này thành cái khác + Make up - (with) Làm lành + Make it: Đi đến hoặc nhận kết quả - Trang điểm + Make it up to: Cố gắng đền bù điều gì đó - Bịa ra một câu chuyện + Make of: Hiểu hoặc có ý kiến + Make up for: Bồi thường, bù đắp + Make off: Rời khỏi nơi nào đó một cách vội vàng + Make up to: Tăng số tiền nhận được lên một + Make with: Đưa cho (thường bị bắt buộc) con số cao hơn PHRASAL VERB WITH “PUT" Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé + put aside: để dành, dành dụm + put in for: đòi, yêu sách, xin + put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng + put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn hồ) lùi lại lại, để chậm lại + put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nếu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên + put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày. | + put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ mình nổi bật + put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai +put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu + put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi | hỏi, ) ra ngoài, lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền + put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng + put up: để lên, đặt lên, cho ở trọ, trọ lại, búi chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt, đem đào giếng) trình diễn, cầu kinh; đề cử, tiến cử + put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ, thi hành, thực + put up to: cho hay, báo cho biết hiện + put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ PHRASAL VER WITH “TAKE" + Take advantage of: tận dụng, lợi dụng + Take off: + Take after: giống, y hệt - bỏ (mũ), cởi quần áo); giật ra, lấy di, cuốn di + Take along: mang theo, đem theo - (hàng không) cất cánh + Take aside: đưa ra một chủ đề nói riêng + Take into account: xem xét, để ý tới + Take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất di + Take on: + Take account of: xem xét, quan tâm - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác + Take down: - tuyển, tuyển dụng - tháo ra, dỡ ra, dời đi, hạ xuống -ghi chép + Take oneself off: bỏ trốn - làm nhục, sỉ nhục + Take up: + Take back: rút lại (lời nói), lấy lại - nhặt, cầm lên, đưa lên, dẫn lên, mang lên + Take from: giảm bớt, làm yếu - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí ) + Take in hand: đảm trách + Take in: - chọn (nghề); đảm nhiệm, gánh vác (công việc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ + Take out: Lấy ra; xoá sạch, làm mất đi – thu nhỏ, làm hẹp lại + Take up with: giao du với – hiểu, nắm được đánh giá đúng + Take over: tiếp quản, kế tục, nối nghiệp - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng + Take place: thay thế, thay đổi, diễn ra - hấp thụ + Take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, như 2. CỤM ĐỘNG TỪ BÁM SÁT SÁCH GIÁO KHOA + pick up = improve, get better: tiến bộ + look through sth = skim: nhìn qua, đọc lướt + use up: sử dụng hết qua, đọc lướt nhanh để lấy ý chính của bài + engage in = join: tham gia + come across = run into sb/st: tình cờ bắt gặp
  21. + go in for: tham gia (1 kỳ thi) + talk st over (v) = discuss: thảo luận + run out of st: hết, cạn + fall out (v): cãi nhau Xmake up: làm lành + take up: bắt đầu + trigger off (v) = set off: làm nổ ra, gây ra + make up: bịa đặt, trang điểm, cấu thành + do over = adorn = decorate: trang trí + save up: lưu lại, tiết kiệm + strike up: bắt đầu (1 tình bạn, 1 mối quan hệ) + put st down to sb/ sth: đổ cho, đổ tại, quy cho, + watch out: used to warn sb about st gán cho dangerous: Coi chừng + put back: vặn (kim đồng hồ) lùi lại; làm chậm + wind down = to bring a business, an activity, lại etc. to an end gradually over a period of time: kết + put up: đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử thúc, chấm dứt + put across: thực hiện thành công, làm cho được + carry out: thực hiện/ tiến hành tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện ) + come out: to be produced or published: được + die out = stop existing: tuyệt chủng, biến mất xuất bản; ra (sách, báo) + result from: gây ra từ + flick/flip through = to look quickly through a + fall out (with sb) cãi nhau với ai, bất hoà với book, magazine, website, etc. without reading + rely on = depend on: phụ thuộc vào, dựa dẫm everything: đọc lướt qua vào, nhờ cậy vào + make up = invent a story: bịa đặt, tạo nên + get along well with sb: hòa hợp, hòa thuận + figure out: đoán ra, luận ra, hình dung ra + strive for: cố gắng để đạt điều gì + cover with st: phủ đầy + give away: cho, trao, phát (phần thưởng) + see through sb: thấy rõ, hiểu rõ, nhìn xuyên + call on: kêu gọi, yêu cầu qua + break off = to stop speaking or stop doing st + hand down = pass down: truyền lại, dạy lại for a time = pause: ngưng lại + look down on: coi thường + try on: thử + keep out: tránh xa + get by (on/in/with sth) = manage: xoay sở để + work out = to find the answer to st: tính toán sống hoặc làm một việc gì đó ra, tìm ra + pull down = demolish = destroy a building + work out = exercise: tập luyện completely: phá huỷ; đánh đổ + put sb through to sb: kết nối ai với ai (qua điện + turn down = reject/ refuse: bác bỏ, từ chối thoại) + stay on: lưu lại thêm một thời gian nữa + take out: tạm nghỉ (một thời gian) + keep up with: theo kịp = keep pace with + close down: đóng cửa, ngừng kinh doanh + cut down on = reduce: cắt giảm + stand in for: thay thế + take in = absorb: hấp thụ + press ahead/on (with st) = hurry forward: tiếp + make way for = to allow sb/st to pass: tạo điều tục cố gắng kiện cho, mở đường cho + talk back (to sb) cãi lại, nói lại + take over = take control of: tiếp quản, nối + think back on: nghĩ lại, nhớ lại nghiệp + crop up: nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó + cope with: đối phó, đương đầu khăn, vấn đề ) + take in = understand: hiểu + come round: thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn + fill in: điền vào quan điểm + fall off = to decrease in quantity or quality: + sort out = to deal with one's/your own giảm problems successfully: lựa chọn, sắp xếp, phân loại, giải quyết + come up with = to find or produce an answer, a sum of money, etc nảy ra, nghĩ ra Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé PHẦN 2 BÀI TẬP THỰC HÀNH TEST 1 BÀI KIỂM TRA TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP
  22. 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. stops B. dates C. likes D. boxes Question 2: A. dream B. mean C. peace D. head 2 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. Question 3: A. pursue B. enlarge C. pleasure D. advance Question 4: A. moreover B. expensive C. waterfall D. formation 3. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 5: The news that Alex passed the final exam with flying colors did not surprise me at all, for he has always been a very able student. A. effective B. clever C. health D. dynamic Question 6: He lied to me before, so I don't believe he was acting in good faith when he said he was sorry. A. friendly B. compassionately C. freel D. truthfully 4. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 7: We should husband our resources to make sure we can make it through these hard times A. spend B. manage C. use up D. marry Question 8: If you continue to violate the company's regulations, we'll have no choice but to lay you off. A. put you up B. tide you over C. take you on D. help you out Tổng ôn 2000 Câu trắc nghiệm 8+ của tác giả Phạm Liễu dài 183 trang file Word vui lòng liên hệ Zalo 0988166193 để mua tài liệu nhé 5. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 9. He's at a very __ ___ age and just tends to follow all the boys. A. impressive B. impressionist C. impressing D. impressionable Question 10: Susan and David___to live next door to each at one time. A. using B. used C. use D. uses Question 11: It takes two-three days to conquer Ta Nang, depending on which route you choose to take, or even four-five days___ you get tired or lost. A. unless B. or else D. otherwise C. if Question 12: They're staying in a hotel ___63 Huỳnh Thúc Khang street, aren't they? A. on B. at C. in D. for Question 13: I avoid___very long skirts because they always trip me up when I'm climbing up the stairs. A. having worn B. to be wearing C. wearing D. to wear Question 14: He managed to land the hot-air balloon at a place___ the land was flat and open. A. where B. which C. how D. whose Question 15: More than three million people in Madrid have had new restrictions ___on their lives as Spain tries to control the most serious second wave of Covid-19 infections in Europe. A. imposing B. imposed C. which imposed D. that imposing