TIếng Anh 12 - Rèn kĩ năng làm bài trọng âm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "TIếng Anh 12 - Rèn kĩ năng làm bài trọng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_12_ren_ki_nang_lam_bai_trong_am.docx
Nội dung text: TIếng Anh 12 - Rèn kĩ năng làm bài trọng âm
- B. NGUYÊN ÂM 1. /i:/ /i:/ is a long vowel sound. Make your mouth wide, like a smile /i:/. Your tongue touches the sides of your teeth /i:/. (/i:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta mở rộng miệng như đang mỉm cười. Lưỡi chạm vào hai bên răng) Eg: see /si:/ bee /bi:/ teacher /'ti:tʃə(r)/ complete /kəm'pli:t/ Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé Những từ cĩ phiên âm là /i:/ Những từ đọc khác see, free, screen, agree, guarantee, heat, easy, dream, teach, breathe, creature, breakfast, /i:/ scene, complete, obsolete, intervene, Vietnamese, pen, get, bed, machine, sardine, routine, magazine, science, bite, side, 2. /ɪ/ /ɪ/ is a short vowel sound. Make your mouth a bit less wide than for /i:/. Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/ (/ɪ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở hẹp hơn so với âm /i:/, lưỡi lùi về phía sau nhiều hơn so với âm /i:/) Eg: happy /'hỉpi/ snowy /'snəʊi/ begin /bɪ'gɪn/
- Những từ cĩ phiên âm là /ɪ/ Những từ đọc khác hit, sitting, bit, kit, dim, grin, twin, him, begin, hide, bite, become, decide, return, remind, exchange, den, bend, industry, friendly, cloudy, rainy, dry, sky, /ɪ/ Market, booklet, science busy, minute, study, clumsy, women, woman, 3. /u:/ /u:/ is a long vowel sound. Make a lip into a circle. Put your tongue up and back. (/u:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta trịn mơi và đưa lưỡi cao lên về phía sau) Eg: lunar /'lu:nə(r)/ too /tu:/ move /mu:v/ Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé Những từ cĩ phiên âm là /u:/ Những từ đọc khác brew, crew, flew, screw, sew, require, bruise, fruit, juice, cruise, recruit, build, guilty, /u:/ blue, glue, clue, continue, guess, technique, food, cool, goose, spoon, tool, tooth, bamboo, door, floor, do, two, who, whom, whose, tomb, conduct, wrong,
- 4. /ʊ/ /ʊ/ is a short vowel sound. Make your lips a little round. Your tongue is not so far back as for /u:/. (/ʊ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, mơi hơi trịn và lưỡi khơng đứa vào bên trong nhiều như /u:/) Eg: put /pʊt/ look /lʊk/ cooker /'kʊkə(r)/ Những từ cĩ phiên âm là /ʊ/ Những từ đọc khác put, bush, pull, full, butcher, bullet, cut, blush, could, should, would, dangerous, famous, /ʊ/ woman, wolf long, shock, foot, cook, book, look, good, wood, food, blood Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé 5. /e/ /e/ is a short and relaxed sound. Open your mouth wide (/e/ là một âm ngắn và thả lỏng. Khi phát âm, ta mở rộng miệng) Eg: ready /'redi/ many /'meni/ met /met/ member /'membə(r)/ Những từ cĩ phiên âm là /e/ Những từ đọc khác met, bed, get, them, debt, send, tend, sew, eleven, term, bread, breath, head, wealth, weather, deaf, to lead, to breathe,
- /e/ bury, leisure, friend, many, blur, receive, belief, gate, safe,
- 6. /ə/ /ə/ is a short vowel sound. Open your mouth very slightly and simply. The lips and tongue are relaxed. (/ə/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở nhẹ, mơi và lưỡi thả lỏng) Eg: ago /ə'gəʊ/ mother /'mʌðə(r)/ picture /'pɪktʃə(r)/ Những từ cĩ phiên âm là /e/ Những từ đọc khác answer, open, silent, generous, bed, send, /ə/ compare, handsome, random, control, wolf, bomb, away, cinema, lake, mate, fate, 7. /ɜ:/ /ɜ:/ is a long vowel sound. Your mouth and tongue should be relaxed. (/ɜ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng và lưỡi thả lỏng) Eg: bird /bɜ:d/ turn /tɜ:n/ first /fɜ:st/ Những từ cĩ phiên âm là /ɜ:/ Những từ đọc khác err, serve, verse, mercy, change, strange, stir, girl, bird, first, still, mill, king, /ɜ:/ world, word, worm, storm, bomb, turn, burn, hurt, burglar, Thursday, sugar, sun, learn, earth, heard, earn, search, bear, hear,
- 8. /ɔ:/ /ɔ:/ is a long vowel sound. Put the front of your tongue dowm. Round your lips. (/ɔ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, đầu lưỡi hạ thấp, trịn mơi) Eg: saw /sɔ:/ talk /tɔ:k/ short /ʃɔ:t/ Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé Những từ cĩ phiên âm là /ɔ:/ Những từ đọc khác call, fall, all, small, wall, shall, haunt, launch, daughter, naughty, laugh, aunt, law, dawn, crawl, awful, awkward, straw, /ɔ:/ born, lord, sort, forty, morning, portable, colour, janitor four, pour, court, course, rough, enough, board, hoarse, soar, roar, door, floor, poor, 9. /ỉ/ /ỉ/ is a short sound. Open your mouth wide. (/ỉ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở rộng) Eg: cat /kỉt/ hand / hỉnd/ map /mỉp/ Những từ cĩ phiên âm là /ỉ/ Những từ đọc khác /ỉ/ cat, black, tan, map, fan, dam, change, friend, army,
- 10. /ʌ/ /ʌ/ is a short, relaxes vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth (/ʌ/ là một nguyên âm ngắn và thả lỏng. Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi thả ở vị trí giữa miệng) Eg: cut /kʌt/ some /sʌm/ money /'mʌni/ Những từ cĩ phiên âm là /ʌ/ Những từ đọc khác run, sun, cup, luck, but, dust, gun, rug, duck, duke, put, push, come, some, love, does, other, among, honey, no, tone, do, /ʌ/ nothing, young, touch, rough, enough, double, trouble, couch, about, flour, blood, flood, food, 11. /ɑ:/ /ɑ:/ is a long vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest the bottom of your mouth. (/ɑ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp) Eg: start /stɑ:t/ bar /bɑ:(r)/ father /'fɑ:ðə(r)/ Những từ cĩ phiên âm là /ɑ:/ Những từ đọc khác
- arm, bar, star, harm, cart, charm, scarce, quart, father, calm, half, safe, cave, mate, /ɑ:/ clerk, prefer, consider, heart, bear, 12. /ɒ/ /ɒ/ is a short vowel sound. To make this sound, round your lip a little. The font of your tongue is low and towards the back of your mouth. (/ɒ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, mơi hơi trịn, đầu lưỡi hạ thấp và đưa về phía sau miệng) Eg: dog /dɒg/ cost /kɒst/ coffee /'kɒfi/ Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé Những từ cĩ phiên âm là /ɒ/ Những từ đọc khác hot, rock, clock, doctor, document, opposite, long, among, nothing, /ɒ/ strong, wash, quarrel, match, about, C. NGUYÊN ÂM ĐƠI CÁCH PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐƠI 1. /aɪ/ Chuyển từ phát âm /a:/ đến phát âm /ɪ/: Eg: five /faɪv/ - Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước eye /aɪ/ - Mơi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai cry /kraɪ/ bên - Phần âm /a:/ được phát âm dài và to hơn với phần âm /ɪ/
- Những từ cĩ phiên âm là /aɪ/ Những từ đọc khác five, bite, sight, like, kind, child, live, give, win, machine, eye, die, dye, lie, pie, friend, trend, /aɪ/ cry, try, shy, type, cycle, typical, pyramid, guide, guise, quite, require, build, suit, bruise, 2. /aʊ/ Chuyển từ phát âm /ɑ:/ đến phát âm /ʊ/: Eg: out /aʊt/ - Lưỡi nâng cao hơn now /naʊ/ - Mơi chuyển từ hơi mở đến hơi trịn our /'aʊə(r)/ - Phần âm /ɑ:/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/ Những từ cĩ phiên âm là /aʊ/ Những từ đọc khác out, bound, cloud, doubt, found, proud, our, hour, young, touch, colour, tour, /aʊ/ flour, now, vow, brow, crown, gown, towel, frown, know, slow, crow, 3. /əʊ/ Chuyển từ phát âm /ə/ đến phát âm /ʊ/: Eg: potato /pə'teitəʊ/ - Lưỡi nâng lên và lùi về phía sau coal /kəʊl/ - Mơi chuyển từ hơi mở đến hơi trịn mơi narrow /'nỉrəʊ/ - Phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/
- Những từ cĩ phiên âm là /əʊ/ Những từ đọc khác go, no, so, toe, tomato, potato, comb, cold, home, do, bomb, /əʊ/ coal, coat, goat, foam, loan, road, soak, board, coarse, soar, hoar, bow, low, mow, row, grow, narrow, window, now, brow, though, dough, although, touch, hour, Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé 4. /eə/ Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ə/: Eg: prepare /prɪ'teə/ - Lưỡi lùi về phía sau air /eə(r)/ - Mơi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung bear /beə(r)/ bình - Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Những từ cĩ phiên âm là /eə/ Những từ đọc khác bare, care, hare, prepare, air, chair, hair, pair, bear, pear, tear (xé rách), wear, beard, hear, tear (nước mắt), /eə/ heir, their, receive, eight, either, leisure, where, here, we're, sincere, coherent, 5. /eɪ/ Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ɪ/: Eg: nation /'neɪʃn/
- - Lưỡi di chuyển lên trên bail /beɪl/ - Mơi chuyển từ hơi mở rộng đến mở sang hai say /seɪ/ bên great /greɪt/ - Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ɪ/ Những từ cĩ phiên âm là /eɪ/ Những từ đọc khác late, cake, mate, nation, Asian, change, strange, have, hat, tall, many, banana, mansion, bail, mail, hail, nail, faint, said, air, fair, hair, /eɪ/ say, stay, day, clay, ray, quay, papaya great, break, steak, breakfast, tea, they, prey, grey, obey, money, storey, eight, weight, freight, neighbor, height, 6. /ɪə/ Chuyển từ phát âm /ɪ/ đến phát âm /ə/: - Lưỡi hạ thấp và lùi về phía sau - Mơi chuyển từ hơi mở sang hai bên đến mở tự Eg: career /kə'riə(r)/ nhiên - Phần âm /ɪ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Những từ cĩ phiên âm là /ɪə/ Những từ đọc khác
- near, ear, hear, clear, tear, tear (xé rách), bear, pear, wear, /ɪə/ beer, cheer, deer, career, engineer, here, we're, sincere, coherent, where, 7. /ɔɪ/ Chuyển từ phát âm /ɔ:/ đến phát âm /ɪ/: Eg: join /dʒɔɪn/ - Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước destroy /dɪ'strɔɪ/ - Mơi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai toy /tɔi/ bên - Phần âm /ɔ:/ được phát âm dài và to hơn với phần âm /ɪ/ Những từ cĩ phiên âm là /ɔɪ/ Những từ đọc khác join, oil, spoil, soil, coincident /ɔɪ/ boy, destroy, joy, toy, oxer 8. /ʊə/ Chuyển từ phát âm /ʊ/ đến phát âm /ə/: - Lưỡi hạ thấp và hướng ra phía trước - Mơi chuyển từ hơi trịn đến hơi mở sang hai Eg: tourist /'tʊərɪst/ bên Poor /pʊə(r)/ - Hơi trịn mơi - Phần âm /ʊ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Những từ cĩ phiên âm là /ʊə/ Những từ đọc khác tourist, pure, mature, figure /ʊə/ poor, moor, floor
- D. PHỤ ÂM TĨM TẮT KIẾN THỨC Cĩ 24 phụ âm trong tiếng Anh. Các phụ âm thường được phân loại thành âm vơ thanh (voiceless sound) và âm hữu thanh (voiced sound). Các âm vơ thanh: p, k, f, s, ʃ, t, tʃ, θ Các âm hữu cơ: b, d, g, h, j, l, m, n, η, r, ð, v, w, z, ʒ, dʒ 1 & 2. /p/, /b/ - Close your lips tight (mím chặt mơi) - Push the air forward in your mouth (đẩy khí vào khoang miệng) - Open your líp quickly (bất lường khí ra khỏi miệng) Eg: pig /pɪg/ - big /bɪg/ pear /peə(r)/ - bear /beə(r)/ Những từ cĩ phiên âm là /p/, /b/ Những từ đọc khác happy, apple, appear, /p/ drop, paper, peace, pea, pen, psychology, pneumatic, /b/ book, bank, ball, boy, black, bomb, debt, climb, 3 & 4. /t/, /d/ - Put your tongue just behind your top teeth (đặt lưỡi sau răng hàm trên) - Push the air forward in your mouth then quickly move your tongue away (đẩy khí về phía trước và bặt lưỡi ra khỏi vị trí ban đầu) Eg: write /rait/ - ride /raid/ time /taim/ - dime / daim/
- Những từ cĩ phiên âm là /t/, /d/ Những từ đọc khác ten, tooth, content, national, question, /t/ watched, washed, kicked, missed, wanted, visited, played, doctor, danger, dig, door, procedure, graduate, sandwich, /d/ banned, changed, played, begged, watched, decided, 5 & 6. /k/ & /g/ - Stop the air with the back of your tongue (Chặn luồng khí bằng mặt sau của lưỡi) - Then move your tongue to release the air (Sau đĩ bật lưỡi để khí thốt ra ngồi) Eg: car /kɑ:(r)/ - girl /gɜ:l/ key /ki:/ - ghost /gəʊst/ Những từ cĩ phiên âm là /k/ Ngoại lệ look, milk, click, pocket, knee, knife, know, can, carrot, cause, cake, center,certain, social, /k/ musician, chorus, school, chemistry, chaos, choose, church, machine, quay, queue, technique, antique, quality, quiet, question, mix, fax, luxury, box, exhaust, exact, Những từ cĩ phiên âm là /g/ Ngoại lệ /g/ game, goal, geese, gamble, get, girl, gentle,gymnastic, village, cottage,
- ghost, right, fight, enough, language, guest, 7 & 8. /s/ & /z/ - Put your tongue forward behind your top teeth first (đưa lưỡi về phía trước và đặt ở sau răng trên) - Then force the air out over the top of your tongue (sau đĩ cho luồng hơi thốt ra theo đầu lưỡi) Eg: six /sɪks/ - rose /rəʊz/ star /stɑ:(r)/ - zip /zɪp/ bus /bʌs/ - noise /nɔɪz/ Những từ cĩ phiên âm là /s/ Ngoại lệ story, sister, sad, see, sure, sugar, /s/ roofs, books, taps, nets, watches, knees, city, center, century, cynic, click, can, cake, Những từ cĩ phiên âm là /z/ Ngoại lệ nose, rise, lose, result, season, base, case, loose, /z/ his, pens, doors, Pets, roofs, exact, xylophone, exhaust, fax, mix, 9 & 10. /ʃ/ & /ʒ/ - Put your tongue up and back a little (đưa lưỡi lên và đẩy về sau một chút) - Push your lips forward into a circle (đẩy 2 mơi về phía trước tạo thành vịng trịn) Eg: she /ʃi:/ shop / ʃɒp/ asia /'eiʒə/
- usual /'ju:ʒuəl/ Những từ cĩ phiên âm là /ʃ/ Ngoại lệ shoe, sheet, rush, wash, dish, ensure, sugar, mission, tension, see, sad, story, /ʃ/ special, social, ancient, ocean, cook, cool, city, Nation, potential, intention, pet, tool, center, machine, chemise, chevalier, chemistry, watch, Những từ cĩ phiên âm là /ʒ/ Ngoại lệ pleasure, measure, erosion, usual, sugar, sing, sight, /ʒ/ Massage, mirage, get, go, equation question, nation, 11 &12. /tʃ/, /dʒ/ - Begin to make /t/ or /d/ (bắt đầu như khi phát âm /t/ hoặc /d/) - Then move your tongue back and away from the roof the mouth as you say /ʃ/ or /ʒ/ (sau đĩ đẩy lưỡi về phía sau và cách xa vịm miệng như khi bạn phát âm /ʃ/ hoặc /ʒ/) Eg: choke /tʃəʊk/ cheers /tʃɪəz/ joke /dʒəʊk/ jeers /dʒɪə(r)z/ Những từ cĩ phiên âm là /tʃ/ Ngoại lệ /tʃ/ natural, century, picture, future, teacher, take, cheap, chicken, child, choose, cheer, machine, christmas,
- cello, concerto concert, contract, Những từ cĩ phiên âm là /dʒ/ Ngoại lệ schedule, verdure, soldier, door, dog, /dʒ/ gentle, stage, ginger, village, massage, good, gray, joy, july, judge, joke, 13 & 14. /f/ & /v/ - Touch your top teeth with the bottom lip (đặt răng trên chạm mơi dưới) - Blow out the air between your lips and teeth (thổi luồng hơi thốt ra giữa mơi và răng) Eg: few /fju:/ leaf /li:f/ view /vju:/ leave /li:v/ Những từ cĩ phiên âm là /f/ Ngoại lệ fan, fish, fight, fell, of, /f/ staff, sniff, coffee, photo, phrase, orphan, laugh, enough, rough, thought, fight, thorough, Những từ cĩ phiên âm là /v/ Ngoại lệ /v/ visit, victory, invite, of, fix, find, 15 & 16. /θ/ & /ð/ - Put the tip of your tongue between your front teeth (đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng) - Blow out the air between your tongue and the top of your teeth (thổi luồng hơi
- thốt ra giữa lưỡi và răng trên) Eg: thief /θi:f / this /ðɪs/ thin /θɪn/ than /ðỉn/ “th” cĩ phiên âm là /θ/ “th” cĩ phiên âm là /ð/ thing, think, path, truth, mouth, bath, month, they, this, gather, weather, without, length, together, 17. /h/ - Open your mouth wide (mở rộng miệng) - Quickly push out the air and don’t use your voice (đẩy nhanh luồng hơi ra ngồi mà khơng phát ra âm thanh) Eg: hand /hỉnd/ hill /hɪl/ help /help/ Những từ cĩ phiên âm là /h/ Ngoại lệ hand, house, hot, heat, husband, heel, heat, hour, honest, honor, rhythm, /h/ who, whom, whose, whole, whole – some, what, why, which, wholefood, 18. /m/ - Close your lips (mím mơi lại) - Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thốt ra ngồi khoang mũi)
- Eg: man /mỉn/ make /meɪk/ time /taim/ Lưu ý: Chỉ cĩ chữ “m” được phát âm là /m/ 19. /n/ - Put the tip of your tongue on the roof of your mouth behind your top teeth. (đặt đầu lưỡi lên vịm miệng sau răng hàm trên) - Use the voice and push the air through the nose (đẩy luồng khí thốt ra ngồi qua khoang mũi) Eg: nice /naɪs/ know /nəʊ/ Lưu ý: Chỉ cĩ chữ “n” được phát âm là /n/ Ngoại trừ: Autumn, think, sink, Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé PHẦN II. THỰC HÀNH A. NGỮ ÂM TEST 1 Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. chore B. character C. challenger D. choice Đáp án B: character Giải thích: A. chore /tʃɔ:(r)/ (n): việc vặt, việc mọn B. character /'kỉrəktə(r)/ (n): tính nết, tính cách; cá tính C. challenger /'tʃỉslɪndʒə(r)/ (n): người thách thức, người địi hỏi, người yêu cầu D. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án cịn lại đọc là /tʃ/
- Câu 2: A. charity B. chaos C. champion D. chin Đáp án B. chaos Giải thích: A. charity /' tʃỉrəti/ (n): lịng nhân đức, lịng từ thiện; lịng thảo, lịng khoan dung B. chaos /'keɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, hỗn loạn C. champion /' tʃỉmpiən/ (n): người vơ địch, nhà quán quân D. chin / tʃɪn/ (n): cằm Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án cịn lại đọc là / tʃ / Câu 3: A. through B. thought C. enormous D. taught Đáp án A. through Giải thích: A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt B. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư C. enormous /ɪ'nɔ:məs/ (adj): to lớn, khổng lồ D. taught /tɔ:t/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án cịn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4: A. crop B. common C. household D. bodily Đáp án C. household Giải thích: A. crop /krɒp/ (n): vụ, mùa; thu hoạch của một vụ B. common /'kɒmən/ (adj): chung, cơng, cơng cộng C. household /'haʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
- D. bodily /'bɒdɪli/ (adj): (thuộc): thể xác, (thuộc): xác thịt Vậy đáp án C đọc là /əʊ/ , các đáp án cịn lại đọc là /ɔ/ Câu 5: A. dismayed B. battle C. magic D. nag Đáp án A. dismayed Giải thích: A. dismay /dɪs'meɪ/ (v): làm mất tinh than B. battle / ' bỉtl/ (n): trận đánh; cuộc chiến đấu C. magic /'mỉdʒik/ (n); ma thuật, yêu thuật D. nag /nỉg/ (n): con ngựa nhỏ Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án cịn lại đọc là /ỉ/ Câu 6: A. socialize B. contact C. background D. formality Đáp án A. socialize Giải thích: A. socialize /'səʊʃəlaɪz/ (socialise) /'səʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hố B. contact /'kɒntỉkt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. background /'bỉkgraʊnd/ (n): phía sau D. formality /fɔ:'mỉliti/ (n): sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án cịn lại đọc là /ỉ/ Câu 7: A. prolong B. contact C. conscious D. common Đáp án A. prolong Giải thích: A. prolong /prə'lɒη/ (v): kéo dài; nối dài; gia hạn B. contact /'kɒntỉkt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. conscious /'kɒnʃəs/ (adj): biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, cĩ ý thức D. common /'kɒmən/ (adj): chung, cơng, cơng cộng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án cịn lại đọc là /ỉ/ Câu 8: A. signal B. sign C. colleague D. regard Đáp án B. sign Giải thích: A. signal /'sɪgnəl/ (n): dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh B. sign /saɪn/ (n): dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu C. colleague /'kɒli:g/ (n): bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự D. regard /ri'gɑ:d/ (n): sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý Vậy đáp án B âm câm, các đáp án cịn lại đọc là /g/.
- Câu 9: A. cloth B. trustworthy C. clothing D. brother Đáp án A. cloth Giải thích: A. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải B. trustworthy /'trʌtwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy C. clothing /'kləuðɪη/ (n): quần áo, y phục D. brother /'brʌðə(r)/ (n): anh; em trai Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án cịn lại đọc là /ð/ Câu 10: A. mature B. material C. intention D. intensity Đáp án A. mature Giải thích: A. mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj): chín, thành thực, trưởng thành B. material /mə'tɪəriəl/ (adj): vật chất C. intention /ɪn'tenʃn/ (n): ý định, mục đích D. intensity /ɪn'tensəti/ (n): độ mạnh, cường độ Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án cịn lại đọc là /t/ Câu 11: A. society B. social C. mobile D. emotion Đáp án A. society Giải thích: A. society /sə'sa ɪ əti/ (n): xã hội B. social /'səʊʃl/ (adj): cĩ tính chất xã hội, cĩ tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. mobile /'məʊbaɪl/ (adj): chuyển động, di động; lưu động D. emotion /ɪ'məʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án cịn lại đọc là /əʊ/ Câu 12: A. discipline B. originate C. society D. significant Đáp án C. society Giải thích: A. discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật B. originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu C. society /sə'saɪəti/ (n): xã hội D. significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, cĩ tính chất gợi ý Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án cịn lại đọc là /ɪ/
- Câu 13: A. grandpa B. imagine C. average D. create Đáp án D. create Giải thích: A. grandpa/'grỉnpɑ:/(n): ơng B. imagine /ɪ'mỉdʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung C. average /'ỉvərɪdʒ/: trung bình D. create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án cịn lại đọc là /ỉ/ Câu 14: A. assure B. press C. blessing D. classic Đáp án A. assure Giải thích: A. assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc B. press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bĩp, sự ấn C. blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành D. classic /'klỉesɪk/ (adj): kinh điển Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án cịn lại đọc là /s/ Câu 15: A. affidavit B. applicant C. age D. major Đáp án B. applicant Giải thích: A. affidavit /ỉfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai cĩ tuyên thệ B. applicant /'ỉplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu C. age /eɪdʒ/ (n): tuổi D. major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu Vậy đáp án B đọc là /ỉ/, các đáp án cịn lại đọc là /eɪ/ Câu 16: A. campus B. fabulous C. financial D. extracurricular Đáp án D. extracurricular Giải thích: A. campus /'kỉmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học): B. fabulous /'fỉbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường C. financial /faɪ'nỉnʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khố Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án cịn lại đọc là /ỉ/ Câu 17: A. application B. pharmacy C. photography D. visa
- Đáp án A. application Giải thích: A. application /,ỉplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) B. pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế C. photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu) Vậy đáp án A đọc là /ỉ/, các đáp án cịn lại đọc là /ə/ Câu 18: A. sponsor B. procedure C. physics D. process Đáp án C. physics Giải thích: A. sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm B. procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục C. physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học D. process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án cịn lại đọc là /s/. Câu 19: A. eligibility B. gear C. tencouragemen D. engineerin Đáp án B. gear Giải thích: A. eligibility /,elɪdʒə'bɪləti/ (n): tính đủ tư cách, tính thích hợp B. gear /gɪə(r)/ (n); cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng C. encouragement /ɪn'kʌrɪdʒmənt/ (n): sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn D. engineering /,endʒɪ'nɪərɪη)/ (n): kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật cơng trình sư; nghề kỹ sư Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án cịn lại đọc là /dʒ/ Câu 20: A. what B. when C. where D. who Đáp án D. who Giải thích: A. what /wɒt/: đại từ nghi vấn gì, thế nào B. when /wen/ (adv): khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào D. who /hu:/: đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án cịn lại đọc là /w/ Câu 21: A. typical B. demeanor C. fill D. hindrance Đáp án B. demeanor
- Giải thích: A. typical /'tɪpɪkl/ (adj): tiêu biểu, điển hình B. demeanor /dɪ'mi:nə(r)/ (n): cách xử sự; thái độ C. fill /fɪl/ (n): cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy D. hindrance /'hɪndrəns/ (n): sự cản trở Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án cịn lại đọc là /i/ Câu 22: A. status B. marital C. ambitious D. contact Đáp án A. status Giải thích: A. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế B. marital /'mỉrɪtl/ (adj): (thuộc) chồng C. ambitious /ỉm'bɪʃəs/ (adj): cĩ nhiều hồi bão, cĩ nhiều khát vọng D. contact /'kɒntỉkt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án cịn lại đọc là /ỉ/ Câu 23: A. ginger B. goal C. gesture D. gymnasium Đáp án B. goal Giải thích: A. ginger /'dʒɪndʒə(r)/ (n): cây gừng; củ gừng B. goal /gəʊl/ (n): (thể dục, thể thao) khung thành,bàn thắng C. gesture /'dʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác D. gymnasium /dʒɪm'neɪziəm/ (n): số nhiều gymnasiums; gymnasia (thể dục,thể thao) phịng tập thể dục Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án cịn lại đọc là /dʒ/ Rèn kĩ năng làm trong âm ngữ âm dài 303 trang của Cơ Mai Phương nhĩm đã hồn thành file word liên hệ nhĩm qua Zalo 0988166193 để cĩ tài liệu nhé