Tiếng Anh 12 - Phần 6: Trọng âm

docx 18 trang hoaithuong97 8830
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 12 - Phần 6: Trọng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_12_phan_6_trong_am.docx

Nội dung text: Tiếng Anh 12 - Phần 6: Trọng âm

  1. PHẦN 6 TRỌNG ÂM Đối với những từ trong tiếng Anh cĩ từ cĩ hai âm tiết trở lên, cĩ một âm tiết được nhấn mạnh với cao độ và trường độ lớn hơn những âm tiết cịn lại. Đĩ chính là âm tiết mang trọng âm (stress) của từ đĩ. Những từ cĩ ba âm tiết trở lên thường cĩ thêm trọng âm phụ (secondary stress) (,) được nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính (primary stress) ('). Ta thường gặp bài tập tìm từ cĩ trọng âm chính nhấn vào âm tiết cĩ vị trí khác với ba từ cịn lại. Ngồi ra, cĩ thể cĩ bài tập tìm từ cĩ trọng âm rơi vào âm tiết đầu, thứ hai hoặc âm tiết cuối trong mỗi từ. Trang 1
  2. 1. Đa số các động từ hai âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, relax Ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open 2. Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất: children, hobby, habit, labour, trouble, standard basic, busy, handsome, lucky, pretty, silly Ngoại lệ: advice, reply, machine, mistake alone, abrupt, absorbed, amazed Một số từ cĩ hai âm tiết vừa là danh từ và cũng là động từ thì danh từ cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, cịn động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. DANH TỪ ĐỘNG TỪ 'contrast (sự tương phản) con’trast (tương phản) 'decrease (sự giảm) de'crease (giảm) 'desert (sa mạc) de'sert (rời bỏ) 'export (hàng xuất khẩu) ex'port (xuất khẩu) 'import (hàng nhập khẩu) im'port (nhập khẩu) 'present (mĩn quà) pre'sent (trình bày) 'produce (sản phẩm nĩi chung) pro'duce (sản xuất) 'progress (sự tiến bộ) pro'gress (tiến bộ) 'protest (sự phản đối) pro'test (phản đối) 'rebel (kẻ nổi loạn) re'bel (nổi loạn) 'record (hồ sơ, đĩa hát) re'cord (ghi lại, giữ lại) 'suspect (kẻ bị tình nghi) su'spect (nghi ngờ) Ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ và động từ nhưng cĩ trọng âm chính khơng đổi. - ‘answer (n, V): câu trả lời/ trả lời - ‘offer (n, v): lời đề nghị/ đề nghị - ‘picture (n, v): bức tranh/ vẽ một bức tranh - ‘promise (n, v): lời hứa/ hứa - ‘travel (n, V): du lịch/ đi du lịch - ‘visit (n, V): cuộc viếng thăm/ viếng thăm - ad’vice (n, v): lời khuyên/ khuyên bảo - re’ply (n, v): lời đáp/ trả lời Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. airport, birthday, bookshop, gateway, guidebook, filmmaker Trang 2
  3. Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất cịn ngữ động từ tương ứng cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ. 3. Danh từ ghép: - ‘check-up: sự kiểm tra tồn bộ nhất là sức khỏe - ‘check-in: sự đăng kí ở khách sạn, sự đăng kí đi máy bay - ‘dropout: người nghỉ học nửa chừng - ‘breakdown: sự hỏng máy - ‘tryout: sự thử - ‘walkout: sự đình cơng đột ngột 4. Ngữ động từ: check ‘up, check ‘in, drop ‘out, break 'down, try 'out, walk 'out 5 Một số tính từ ghép cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất. - ‘airsick: say máy bay - ‘airtight: kín hơi - ‘homesick: nhớ nhà - ‘praiseworthy: đáng khen - ‘trustworthy: đáng tin cậy) - ‘waterproof: khơng thấm nước Ngoại lệ: - duty-’free: miễn thuế - snow-’white: trắng như tuyết 6. Các tính từ ghép cĩ thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai. bad-’tempered: xấu tính, dễ nổi nĩng short-’sighted: cận thị ill-’treated: bị đối xử tệ well-’done: tốt, được nấu kỹ well-in’formed: thơng thạo, cĩ được thơng tin well-’known: nổi tiếng 7. Đối với các từ cĩ tiền tố thì nhìn chung trọng âm khơng thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm ít khi rơi vào tiền tố). UN- im'portant unim'portant IM- 'perfect im’perfect IN- com'plete income'pletc IR- re'spectivc ire'spective DIS- con'nect discon’nect NON- 'smokers non'smokers EN/EX- 'courage en'courage Trang 3
  4. RE- a'rrange rea'rcange OVER- 'populated over'populated UNDER- de'veloped underdeveloped Tuy nhiên, cĩ một số trường hợp ngoại lệ đặc biệt là các từ cĩ tiền tố under-: underlay [ʌndəleɪ] underpass /'ʌndəpɑ:s/ understatement (n) underground (adj) 8. Đối với các từ cĩ hậu tố thì hầu hết trọng âm khơng thay đổi, và nếu cĩ sự thay đổi về trọng âm thì cũng cĩ thể thay đổi về cách phát âm. Các hậu tố sau đây khơng làm thay đổi trọng âm của từ: -ment agree /əˈɡriː/ agreement /əˈɡriːmənt/ -ship relation /rɪˈleɪʃn̩/ relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ -ness happy /ˈhỉpi/ happiness /ˈhỉpinəs/ -er/-or/-ant manage /ˈmỉnɪdʒ/ manager /ˈmỉnɪdʒə/ -hood neighbour /ˈneɪbə/ neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ -ing excite /ɪkˈsaɪt/ exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ -ies/-ize modern /ˈmɒdn̩/ modernize /ˈmɒdənaɪz/ -en length /leŋθ/ lengthen /ˈleŋθən/ -ful success /səkˈses/ successful /səkˈsesfəl/ -less meaning /ˈmiːnɪŋ/ meaningless /ˈmiːnɪŋləs/ -able rely /rɪˈlaɪ/ reliable /rɪˈlaɪəbl̩/ -ous poison /pɔɪzn̩/ poisonous /ˈpɔɪzənəs/ -al tradition /trəˈdɪʃn̩/ traditional /trəˈdɪʃn̩əl/ Chú ý: Nếu thay đổi cách phát âm thì hậu tố làm thay đổi trọng âm của từ đĩ: Environment / ɪnˈvaɪərənmənt/  Environmental /ɪnˌvaɪərənˈmentl̩/ 9. Các danh từ cĩ hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đĩ (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên). precision /prɪˈsɪʒn̩/ communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩/ mathematician / ˌmỉθəməˈtɪʃn̩/ 10. Các danh từ cĩ hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. ability / əˈbɪləti/ technology / tekˈnɒlədʒi/ geography / dʒɪˈɒɡrəfi/ Trang 4
  5. 11. Các tính từ cĩ hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đĩ (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên). scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ Cịn những tính từ cĩ hậu tố là -ical thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. electrical / ɪˈlektrɪkl̩/ mathematical: /ˌmỉθəˈmỉtɪkl̩/ Những từ cĩ hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết cuối (chính là hậu tố đĩ). -ee agree /əˈɡriː/, trainee /treɪˈniː/ -eer volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/, engineer /ˌendʒɪˈnɪə/ -ese Vietnamese /ˌvɪetnəˈmiːz/ -ique/-esque Unique /juːˈniːk/, picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ -ain (đối với động từ) Retain /rɪˈteɪn/, maintain /meɪnˈteɪn/ Ngoại lệ: Committee /kəˈmɪti/, coffee /ˈkɒfi/, employee /ˌemploɪˈiː/ BÀI TẬP PHẦN TRỌNG ÂM 1. A. Vietnamese B. equipment C. understand D. volunteer 2. A. employment B. diversity C. dishonest D. difference 3. A. acceptable B. acquaintance C. friendliness D. suspicious 4. A. education B. disciplines C. influences D. customers 5. A. requirements B. applicants C. admissions D. financial 6. A. dangerous B. endangered C. pollution D. extinction 7. A. achievement B. beautiful C. suitable D. natural 8. A. excitement B. impression C. government D. production 9. A. environmental B. organization C. international D. communication 10. A. offer B. deny C. delay D. apply 11. A. conduct B. constant C. return D. dismay 12. A. habitat B. selection C. attention D. collection 13. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure 14. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient 15. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate 16. A. secondary B. kingdom C. university D. forest 17. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers 18. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent 19. A. perfect B. primary C. behave D. enter 20. A. reference B. September C. security D. domestic 21. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate 22. A. academic B. technology C. economic D. conversation 23. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage 24. A. photography B. possibility C. improvement D. experience Trang 5
  6. 25. A. challenge B. carry C. active D. because 26. A. aquatic B. attempting C. diseases D. interview 27. A. establish B. development C. specializing D. foundation 28. A. individuals B. significance C. prediction D. political 29. A. currency B. religion C. potential D. career 30. A. benefit B. establish C. awareness D. machines 31. A. vegetables B. policemen C. compulsory D. Americans 32. A. position B. concentrate C. explained D. existence 33. A. scientists B. romantic C. secure D. effect 34. A. impossibly B. surprisingly C. unfortunately D. mentally 35. A. receive B. product C. retain D. advise 36. A. entertainment B. gorilla C. interaction D. understand 37. A. management B. successful C. example D. important 38. A. convenient B. comfortable C. incapable D. essential 39. A. cinema B. linguistics C. dependence D. excitement 40. A. tournament B. competition C. imagine D. facial 41. A. victory B. finalist C. continent D. detective 42. A. preference B. prefer C. solar D. preferably 43. A. industry B. restaurant C. industrial D. forestry 44. A. exhausted B. energy C. colorful D. plentiful 45. A. courteous B. actively C. available D. popular 46. A. identify B. existence C. scientist D. appearance 47. A. mutual B. impolite C. politics D. forestry 48. A. obliged B. sacrifice C. determine D. enjoyable 49. A. accidents B. resources C. restaurant D. offspring 50. A. alternative B. electricity C. potential D. renewable 51. A. politics B. college C. calendar D. politician 52. A. foreign B. reduce C. constant D. shortage 53. A. include B. stagnant C. reform D. invest 54. A. enterprise B. fertilize C. memorize D. surprise 55. A. species B. special C. specific D. specimen 56. A. resources B. prevention C. continue D. irrigate 57. A. abolish B. circulate C. envious D. regularly 58. A. athletic B. conference C. political D. geometry 59. A. epidemics B. initiative C. humanity D. emergency 60. A. humanitarian B. durability C. individual D. economical 61. A. official B. athletics C. intensive D. synchronized 62. A. biology B. philosophy C. biological D. photography 63. A. improve B. believe C. descend D. recent Trang 6
  7. 64. A. primary B. identify C. chemical D. benefit 65. A. economy B. economical C. psychology D. geography 66. A. participate B. enthusiast C. enthusiastic D. psychology 67. A. pollution B. contaminant C. atmosphere D. researcher 68. A. unemployment B. energetic C. controversial D. facilities 69. A. temporary B. opponent C. delegate D. dedicated 70. A. referee B. volunteer C. refugee D. committee 71. A. adventure B. mechanic C. appointed D. service 72. A. president B. different C. enormous D. document 73. A. tolerate B. principal C. gymnasium D. excellent 74. A. compulsory B. supportive C. contractual D. kindergarten 75. A. abandonment B. corporative C. dependable D. commercial 76. A. artificial B. pioneer C. destination D. essential 77. A. dramatic B. resemble C. inconsistent D. amazing 78. A. departure B. capitalism C. monetary D. contrary 79. A. mysteriously B. originally C. necessarily D. elaborately 80. A. continuous B. malicious C. scandalous D. delicious 81. A. attractive B. chocolate C. decorate D. balcony 82. A. departure B. temperature C. centigrade D. agriculture 83. A. qualify B. beautify C. notify D. solidify 84. A. vacancy B. passionate C. malicious D. furniture 85. A. disappear B. memorial C. diplomatic D. presidential 86. A. interview B. processor C. essential D. compliment 87. A. salary B. discrepancy C. presidency D. ecstasy 88. A. consultant B. descendant C. redundant D. relevant 89. A. deficiency B. reference C. conference D. delicacy 90. A. ignorant B. horizon C. amazing D. adjacent 91. A. activate B. terrify C. discover D. normally 92. A. pollen B. police C. polite D. pollute 93. A. forget B. comet C. regret D. direct 94. A. longevity B. photograph C. consider D. uncertainty 95. A. definite B. audience C. entrance D. suppress 96. A. eventually B. capacity C. altogether D. particular 97. A. temptation B. property C. government D. beautiful 98. A. picturesque B. extradite C. interest D. incident 99. A. speculation B. evolution C. explosive D. instrumental 100. A. sensitive B. constant C. atmosphere D. magnetic 101. A. mountain B. maintain C. fountain D. certain 102. A. reply B. appeal C. offer D. support Trang 7
  8. 103. A. answer B. allow C. agree D. deny 104. A compare B. approve C. enter D. pollute 105. A. mother B. relax C. father D. garden 106. A decide B. combine C. apply D. happen 107. A promise B. picture C. listen D. accept 108. A apple B. England C. shampoo D. grammar 109. A open B. provide C. complete D. prefer 110. A become B. promise C. suggest D. disorder 111. A flower B. exclude C. husband D. farmer 112. A. doctor B. simple C. castle D. enlarge 113. A. decide B. behave C. offer D. occur 114. A. exciting B. telephone C. tomorrow D. November 115. A. policeman B. cinema C. yesterday D. politics 116. A. hospital B. mischievous C. supportive D. special 117. A. family B. whenever C. obedient D. solution 118. A. biologist B. generally C. responsible D. security 119. A. confident B. important C. together D. exciting 120. A. possible B. university C. secondary D. suitable 121. A. partnership B. romantic C. actually D. attitude 122. A. believe B. marriage C. response D. maintain 123. A. summary B. different C. physical D. decision 124. A. attractiveness B. traditional C. generation D. American 125. A. certain B. couple C. decide D. equal 126. A. attract B. person C. signal D. instance 127. A. verbal B. suppose C. even D. either 128. A. example B. consider C. several D. attention 129. A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment 130. A. across B. simply C. common D. brother 131. A. social B. meter C. notice D. begin 132. A. whistle B. table C. someone D. receive 133. A. discuss B. waving C. airport D. often 134. A. sentence B. pointing C. verbal D. attract 135. A. problem B. minute C. suppose D. dinner 136. A. noisy B. party C. social D. polite 137. A. restaurant B. assistance C. usually D. compliment 138. A. impolite B. exciting C. attention D. attracting 139. A. obvious B. probably C. finally D. approaching 140. A. waiter B. teacher C. slightly D. toward 141. A. general B. applicant C. usually D. October Trang 8
  9. 142. A. parallel B. dependent C. educate D. primary 143. A. physical B. achievement C. government D. national 144. A. eleven B. history C. nursery D. different 145. A. expression B. easily C. depression D. disruptive 146. A. algebra B. musical C. politics D. apartment 147. A. mechanic B. chemistry C. cinema D. finally 148. A. typical B. favorite C. division D. organize 149. A. computer B. establish C. business D. remember 150. A. conference B. lecturer C. reference D. researcher Trang 9
  10. ĐÁP ÁN PHẦN TRỌNG ÂM Câu Đáp án Giải thích 1. B Equipment cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: Vietnamese, understand và volunteer trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 2. D Difference cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: employment, diversity và dishonest trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 3. C Friendlines cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: acceptable, acquaintance và suspicous cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 4. A Education cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: disciplines, influences và customers cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 5. B Applicants cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: requirements, admissions và financial cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 6. A Dangerous cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: endangered, pollution và extinction cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 7. A Achievement cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: beautiful, suitable và natural cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 8. C Government cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: excitement, impression và production cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 9. C International cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: environmental, organization và communication cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. 10. A Offer cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: deny, delay và apply cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 11. B Constant cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: conduct, return và dismay cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 12. A Habitat cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: selection, attention và collection cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 13. D Secure cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: breakfast, pressure và garbage cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 14. B Volunteer cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: supportive, disabled và obedient cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 15. A Overcome cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: attitude, languages và decorate cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 16. C University cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: secondary, kingdom và forest cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trang 10
  11. 17. A Agriculture cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: majority, curriculum và computers cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 18. B Disadvantage cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: society, informal và opponent cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 19. C Behave cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: perfect, primary và enter cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 20. A Reference cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: September, security và domestic cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 21. B Engineer cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: favorite, pessimist và operate cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 22. B Technology cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: academic, economic và conversation cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 23. A Handicapped cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: publicity, appropriate và advantage cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 24. B Possibility cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: photography, improvement và experience cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 25. D Because cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: challenge, carry và active cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 26. D Interview cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: aquatic, attempting và diseases cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 27. C Specializing cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: establish, development và foundation cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 28. A Individuals cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: significance, prediction và political cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 29. A Currency cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: religion, potential và career cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 30. A Benefit cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: establish, awareness và machines cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 31. A Vegetables cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: policemen, compulsory và Americans cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 32. B Concentrate cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: position, explained và existence cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 33. A Scientists cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: romatic, secure và effect cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Trang 11
  12. 34. D Mentally cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: impossibly, surprisingly và unfortunately cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 35. B Product cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: receive, retain và advise cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 36. B Gorilla cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: entertainment, interaction và understand cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 37. A Management cĩ trọng ầm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: sucessful, example và important cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 38. B Comfortable cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: covenient, incapable và essential cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 39. A Cinema cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: linguistics, dependence và excitement cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 40. B Competition cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: tournament, imagine và facial cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 41. D Detective cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: victory, finalist và continent cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 42. B Prefer cĩ trọng ầm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: preference, solar và preferably cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 43. C Industrial cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: industry, restaurant và forestry cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 44. A Exhausted cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: energy,colorful và plentiful cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 45. C Available cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: courteous,actively và popular cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 46. C Scientist cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: identify,existence và appearance cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 47. B Impolite cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: mutual, politics và forestry cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 48. B Sacrifice cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: obliged, determine và enjoyable cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 49. B Resources cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: accidents, restaurant và offspring cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 50. B Electricity cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: alternative, potential và renewable cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Trang 12
  13. 51. D Politician cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: politics, college và calendar cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 52. B Reduce cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: foreign, constant và shortage cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 53. B Stagnant cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: include, reform và invest cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 54. D Surprise cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: enterprise, fertilize và memorize cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 55. C Specific cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: species, special và specimen cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 56. D Irrigate cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: resources, prevention và continue cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 57. A Abolish cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: circulate, envious và regularly cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 58. B Conference cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: athletic, political và geometry cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 59. A Epidemics cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: initiative, humanity và emergency cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 60. A Humanitarian cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các từ cịn lại: durability, individual và economical cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 61. D Synchronized cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: official, athletics và intensive cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 62. C Biological cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: biology, philosophy và photography cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 63. D Recent cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: improve, believe và descend cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 64. B Identify cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: primary,chemical và benefit cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 65. B Economical cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: economy, psychology và geography cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 66. C Enthusiastic cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các từ cịn lại: participate, enthusiast và psychology cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 67. C Atmosphere cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: pollution, contaminant và researcher cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Trang 13
  14. 68. D Facilities cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: unemployment, energetic và controversial cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 69. B Opponent cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: temporary, delegate và dedicated cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 70. D Committee cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: referee, volunteer và refugee cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 71. D Service cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: adventure, mechanic và appointed cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 72. C Enormous cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: president, different và document cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 73. C Gymnasium cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: tolerate, principal và excellent cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 74. D Kindergarten cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: compulsory, supportive và contractual cĩ trọng âm rơi vàũ âm tiết thứ hai. 75. B Corporative cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: abandonment, dependable và commercial cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 76. D Essential cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: artificial, pioneer và destination cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 77. C Inconsistent cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: dramatic, resemble và amazing cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 78. A Departure cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: capitalism, monetary và contrary cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 79. C Necessarily cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: mysteriously, originally và elaborately cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 80. C Scandalous cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: continuous, malicious và delicious cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 81. A Attractive cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: chocolate,decorate và balcony cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 82. A Departure cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: temperature, centigrade và agriculture cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 83. D Solidify cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: qualify, beautify và notify cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 84. C Malicious cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: vacancy, passionate và furniture cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trang 14
  15. 85. B Memorial cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: disappear, diplomatic và presidential cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 86. C Essential cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: interview, processor và compliment cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhaasrt. 87. B Discrepancy cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: salary, presidency và ecstasy cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 88. D Relevant cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: consultant, descendant và redundant cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 89. A Deficiency cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: reference, conference và delicacy cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 90. A Ignorant cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: horizon, amazing và adjacent cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 91. C Discover cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: activate, terrify và normally cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 92. A Pollen cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: police, polite và pollute cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 93. B Comet cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại:forget, regret và direct cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 94. B Photograph cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: longevity, consider và uncertainty cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 95. D Suppress cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: definite, audience và entrance cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 96. C Altogether cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: eventually, capacity và particular cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 97. A Temptation cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: property, government và beautiful cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 98. A Picturesque cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ cịn lại: extradite, interest và incident cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 99. C Explosive cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: speculation, evolution và instrumental cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 100. D Magnetic cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: sensitive, constant và atmosphere cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 101. B Maintain cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: mountain, fountain và certain cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trang 15
  16. 102. C Offer cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: reply, appeal và support cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 103. A Answer cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: allow, agree và deny cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 104. C Enter cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại: compare, approve và pollute cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 105. B Relax cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại: mother, father và garden cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 106. D Happen cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: decide, combine và apply cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 107. D Accept cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: promise, picture và listen cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 108. C Shampoo cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: apple, England và grammar cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 109. A Open cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: provide, complete và prefer cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 110. B Promise cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: become, suggest và disorder cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 111. B Exclude cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: flower, husband và farmer cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 112. D Enlarge cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: doctor, simple và castle cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 113. C Offer cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: decide, behave và occur cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 114. B Telephone cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: exciting, tomorrow và November cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 115. A Policeman cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: cinema, yesterday và politics cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 116. C Supportive cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: hospital, mischievous và special cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 117. A Family cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp ấn cịn lại: whenever, obedient và solution cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 118. B Generally cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cĩn lại: biologist, responsible và security cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Trang 16
  17. 119. A Confident cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: important, together và exciting cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 120. B University cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án cịn lại: possible, secondary và suitable cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 121. B Romantic cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: partnership, actually và attitude cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 122. B Marriage cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: believe, response và maintain cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 123. D Decision cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: summary, different và physical cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 124. C Generation cĩ trọng âm rợi vào âm tiết thứ ba, các đáp án cịn lại: attractiveness, traditional và American cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 125. C Decide cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: certain, couple và equal cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 126. A Attract cĩ trọng âm rơi vào âm tiết hai, các đáp án cịn lại: person, signal và instance cĩ trọng âm rơi vào tiết thứ nhất. 127. B Suppose cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: verbal, even và either cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 128. c Several cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: example, consider và attention cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 129. B Appropriate cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: situation, informality và entertainment cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 130. A Across cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: simply, common và brother cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 131. D Begin cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: social, meter và notice cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 132. D Receive cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: whistle, table và someone cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 133. A Discuss cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: waving, airport và often cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 134. D Attract cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: sentence, pointing và verbal cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 135. c Suppose cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: problem, minute và dinner cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trang 17
  18. 136. D Polite cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: noisy, party và social cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 137. B Assistance cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: restaurant, usually và compliment cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 138. A Impolite cĩ trọng âm rơi vào tiết thứ ba, các đáp án cịn lại: exciting, attention và attracting cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 139. D Approaching cĩ trọng âm rơi vào âm tiết hai, các đáp án cịn lại: obvious, probably và finally cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 140. D Toward cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: waiter, teacher và slightly cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 141. D October cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: general, applicant và usually cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 142. B Dependent cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: parallel, educate và primary cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 143. B Achievement cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: physical, government và national cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 144. A Eleven cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: history, nursery và different cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 145. B Easily cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: expression, depression và disruptive cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 146. D Apartment cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại algebra, musical và politics cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 147. A Mechanic cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: chemistry, cinema và finally cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 148. C Division cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: typical, favorite và organize cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 149. C Business cĩ trọng âm rơi vào tiết thứ nhất, các đáp án cịn lại: computer, establish và remember cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 150. D Researcher cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án cịn lại: conference, lecturer và reference cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trang 18