TIếng Anh 12 - Chuyên đề 08: Collocations – Ngữ cố định
Bạn đang xem tài liệu "TIếng Anh 12 - Chuyên đề 08: Collocations – Ngữ cố định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_12_chuyen_de_08_collocations_ngu_co_dinh.pdf
Nội dung text: TIếng Anh 12 - Chuyên đề 08: Collocations – Ngữ cố định
- A GUIDE FOR SUCCESS – ENGLISH TOPICS FOR ALL Topic 08. COLLOCATIONS Chuyên đề 08. COLLOCATIONS – NGỮ CỐ ĐỊNH I. What is collocations? 1. Definition: Định nghĩa - Nếu như chúng ta tra từ điển, collocation có nghĩa là sự sắp đặt theo thứ tự tự nhiên/ thông thường. Collocations không thể gọi là từ ghép (khác compound noun). - Một collocation là một cụm gồm 2 hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau, và theo một trật tự nhất định. Chúng không có quy tắc hay một công thức cụ thể. Ví dụ: + latest gossip (adjective + noun) + package holiday (noun + noun) + have a great time (verb + adjective + noun) + fast food (adjective + noun) + discuss calmly (verb + adverb) + quick meal (adjective + noun) + hand in an assignment (verb + preposition + noun) 2. Some confusing constructions: Ví dụ về cách kết hợp + Thành công to lớn: Largely successful/ greatly successful (sai) - Hugely successful (đúng) + Đi nghỉ: Go holiday (sai) - Go on holiday (đúng) + Mưa to: Strong rain (sai) - Heavy rain (đúng) II. How to find, record and learn collocations? 1. General tips: Hướng dẫn chung - Có quá nhiều cách kết hợp từ khiến cho ta cảm thấy lúng túng khi phải đưa ra lựa chọn. Trong trường hợp này, hãy lấy danh từ làm trung tâm (key word) để tra cứu và lựa chọn những động từ, tính từ có thể kết hợp với nó. - Khuyến khích ghi chép lại những collocations thường gặp, càng ghi chép nhiều và thường xuyên càng tốt. Thời gian trên lớp có thể dùng để giúp người học nhớ lại những collocations đã sưu tập được và trao đổi với bạn bè hoặc giáo viên để bổ sung những collocations mới. Một cách nhớ các collocations là kẻ bảng như sau: Động từ kết hợp Tính từ kết hợp Danh từ chính được với danh từ được với danh từ - Với những học sinh ở trình độ thấp thì việc giúp họ chia các nhóm từ theo chủ đề sẽ hiệu quả hơn. Các chủ đề này có thể theo thứ tự như trong sách giáo khoa, ví dụ như jobs, family, food, v.v. Những học sinh ở trình độ trung binh sẽ thích được học collocation theo các từ khóa (keyword) như work, holiday, v.v. Những học sinh ở trình độ cao lại muốn học theo cấu trúc ngữ pháp như verb + noun, noun + adjective, v.v. Việc ghi chép sao cho có hệ thống, dễ học, dễ nhớ, dễ tra cứu thực sự là vấn đề đối với nhiều người học. Vì vậy, nên để cách một vài ô trống hay dòng để bổ sung những collocations mới mà chúng ta tự tìm được. - Nhiều học sinh diễn đạt nghĩa trong Tiếng Anh giống hệt như trong tiếng mẹ đẻ bằng cách dịch từng từ (word-by-word translation or literal translation). Vì vậy, với những cách diễn đạt không thể dịch sang tiếng Anh, nên tập trung làm rõ những nét đối lập, khác biệt rõ ràng thay vì chỉ ra những nét tương đồng giữa các cách diễn đạt trong tiếng Anh và tiếng Việt. Hãy giải thích lý do và chỉ rõ sự khác biệt trong ngữ nghĩa của từng cách diễn đạt để giúp mình tự tin và sử dụng Tiếng Anh chính xác. 2. Specific tips: Hướng dẫn cụ thể - Khi gặp một cụm từ mới (collocation) thì những học sinh ở trình độ thấp thường chỉ tập trung tìm nghĩa của những từ họ không biết mà không chú ý đến cả cụm từ được kết hợp theo collocation. Điều này là do chúng ta thường học, ghi chép và ghi nhớ từ mới theo nghĩa dịch một cách đơn lẻ và không có văn cảnh. - Trong khi đó, những bạn ở trình độ cao thường bỏ qua nó, không chú ý đến sự kết hợp từ vựng (collocation) trong đoạn văn. - Cả hai cách nhìn nhận trên đều do người học thiếu nhận thức về tầm quan trọng của collocation. ĐỖ BÌNH – Lien Son High School, Lap Thach, Vinh Phuc - www.violet.vn/quocbinh72 Trang 1/6
- A GUIDE FOR SUCCESS – ENGLISH TOPICS FOR ALL Topic 08. COLLOCATIONS - Người học cần phải học cách học từ vựng theo collocation để có thể sử dụng từ đúng cách. - Thử tập thói quen chỉ ra các collocations trong đoạn văn xem: When Clifford met Annie, they found one thing in common. They both love lists. So together they have written the ultimate list, a list of rules for their marriage. This prenuptial agreement itemizes every detail of their lives together, from shopping to sex. Timothy Laurence met them in Florida in the apartment they share. - Nên chọn các bài đọc có nội dung phù hợp với trình độ của mình, từ ngữ và thông tin cập nhật để có thể học được cách sử dụng từ sao cho tự nhiên và chuẩn xác. 3. Why to learn collocations? Tại sao cần học Collocations? - Ngôn ngữ nói sẽ trở nên tự nhiên và dễ hiểu hơn. - Sẽ có nhiều sự lựa chọn và cách diễn đạt phong phú. - Thật dễ dàng cho bộ não để nhớ và sử dụng ngôn ngữ một cách hay nhất. III. Kinds of collocations: Các loại Collocations Có một vài hình thức khác nhau được tạo thành từ sự kết hợp giữa động từ (Verb), danh từ (Noun) và tính từ (adjective). Có thể minh họa như sau: 1. adverb + adjective 2. adjective + noun 3. noun + noun t at 11am. 4. noun + verb 5. verb + noun prisoner was hanged for committing murder. 6. verb + expression with preposition had to return home because we had run out of money. 7. verb + adverb ary whispered softly in John’s ear. Eg. 1. “Please, will you just tidy your room, and stop ___ excuse! A. having B. making C. doing D. taking Đáp án: B. make excuses = viện lý do, kiếm cớ. Eg. 2. “How do you like your steak done?” – “___, please”. A. I don’t like it very much B. Very little C. Well-done D. Very much Đáp án: C. well-done (adj) = chín tới (Trong tiếng Anh khi nói về thức ăn (các món thịt), chúng ta có các từ như: rare (adj) = under-done = hồng đào/ tái; medium (adj) = vừa; well-done = chín tới; overdone (adj) = chín nhừ) Eg. 3. The curtains have ___ because of the strong light. A. weakened B. faded C. fainted D. delighted ĐỖ BÌNH – Lien Son High School, Lap Thach, Vinh Phuc - www.violet.vn/quocbinh72 Trang 2/6
- A GUIDE FOR SUCCESS – ENGLISH TOPICS FOR ALL Topic 08. COLLOCATIONS Đáp án: B. fade (v) = phai, nhạt màu (dùng cho vải, rèm ) Eg. 4. The case against the corruption scandal was ___. A. discarded B. refused C. eliminated D. dismissed Đáp án: D. vì dismiss a case/ a class = giải tán một vụ xử/ một lớp học Eg. 5. A meeting will be ___ to discuss the matter. A. run B. taken C. held D. done Đáp án: C. hold (held/held) a meeting = tổ chức một cuộc họp IV. Common collocations: 01. a reduction in/of: sự giảm giá 02. a source of: nguồn 03. a sharp contrast: sự tương phản/ tái ngược lớn 04. a waste of: sự lãng phí 05. agree on/about/ upon st.: đồng ý/ thống nhất về 06. appeal to sb.: hấp dẫn với ai 07. at the depth of: ở độ sâu 08. attribute to st. = put st. down to st.: cho rằng là do cái gì 09. be a far cry from: khác xa so với 10. be out of date: hết hạn/ lỗi thời 11. be out of order: hỏng hóc 12. be out of stock: hết hàng 13. be out of work: thất nghiệp 14. be thickly covered with: bị phủ kín bởi 15. be to blame for st. = be responsible for st.: chịu trách nhiệm 16. be valued of: đáng giá 17. beyond belief = unbelievable: không thể tin được 18. blazing row/ flaming row: cuộc cãi vã nảy lửa 19. be ready for st.: sẵn sàng cho 20. blow one’s chance of doing st.: thổi bay cơ họi của ai 21. broaden one’s mind: mở mang trí óc 22. cause/ do damage to st.: gây tone hại 23. come to a standstill/ deadlock: ngừng trệ/ chết lặng 24. derive from st. = originate from st. = stem from st.: bắt nguồn từ 25. do sb. harm: làm hại ai 26. earn/ make a living: kiếm sống 27. electrical appliance(s): thiết bị điện 28. force + number + storm: bão cấp (mấy) 29. give a second thought to st. = thinks twice about st.: nghĩ kĩ về 30. give/ show preference/ priority to sb./ st.: ưu tiên cho ai, cái gì 31. go bankrupt: phá sản 32. have affection for sb./st.: thích/ mến/ yêu thương ai/ thứ gì 33. have contact with sb.: có sự liên lạc với ai 34. have st. in common with: có chung điểm gì 35. hardly able = virtually unable: gần như không thể 36. in place of = in lieu of = instead of: thay vì 37. individual attention: mối quan tâm cá nhân 38. literary style: văn phong 39. make an excuse: biện hộ 40. move sb.to tears: làm ai xúc động bật khóc 41. make a pretense of doing st.: giả bộ như đang làm gì 42. make/ have/ keep eye contact for: nhìn vào 43. make profit: đem lại lợi ích 44. make progress: tiến bộ 45. meet a need/requirement/ demand/ wish: đáp ứng yêu cầu 46. reach a compromise: đạt được thỏa hiệp ĐỖ BÌNH – Lien Son High School, Lap Thach, Vinh Phuc - www.violet.vn/quocbinh72 Trang 3/6
- A GUIDE FOR SUCCESS – ENGLISH TOPICS FOR ALL Topic 08. COLLOCATIONS 47. stay in shape: giữ được vóc dáng 48. take st seriously: để ý nhiều đến 49. thinks of sb./st. as sb./st.: Coi ai/ cái gì như 50. water shortage/ water scarcity/ water deficiency = lack of water: sự thiếu nước PRACTICE EXERCISE: BÀI TẬP THỰC HÀNH Choose the best answer among the A, B, C, or D provided to finish each of the incomplete sentences below. 01. If you don’t want your business to ___ bankrupt, avoid consulting those willing to step out on a limb. A. come B. take C. go D. pay 02. Lawyers are naturally keen to have ___ with anyone who could provide him with incontrovertible evidences concerning the lawsuits they’re in charge. A. contact B. association C. connection D. communication 03. In Physic class, we are told that resistance wire can be found in an electrical ___ such as a heater or an oven. A. device B. appliance C. utensil D. gadget 04. Entering the meeting half an hour late, he tried to ___ an excuse, still the strict chairman of the board told him to leave the room. A. make B. do C. give D. have 05. It seems that they had had a ___ row, as she had locked him out of the apartment all night long. A. freezing B. warming C. grieving D. blazing 06. In some cultures, that men make eye contact ___ women is strictly forbidden outside the immediate family. A. on B. to C. with D. for 07. The recent heavy rains have contributed to ease the water ___ resulted from the severe prolonged drought. A. shortage B. lack C. absence D. deprivation 08. Students in private school often receive more ___ attention from their teachers; therefore, they have more chance to reach their full learning potential. A. personal B. individual C. distinctive D. unique 09. That manufacturer is worldly-known for selecting only ingredients that meet their very strict ___ of quality and renewability. A. demands B. necessities C. criterions D. requirements 10. Despite the development of e-books and online reading materials, printed books are still regarded as a wonderful ___ of entertainment. A. resource B. place C. source D. replacement 11. Some teachers have tendency to ___ preference to students with disadvantaged backgrounds such as poor and handicapped students. A. lend B. give C. deliver D. send 12. There was a time when human beings worried that all of the earth’s surface would be ___ covered with lava were a giant meteor to hit the planet. A. thickly B. fully C. densely D. totally 13. As estimated in the report, the storm ___ great damage to not only the coastal cities but the mountainous areas as well. A. make B. cause C. lead D. bring 14. The two business partners failed to agree ___ some points of the contract, so they arranged to meet up another day, after considering their own company’s interest. A. with B. at C. on D. for 15. Regardless of family background, we always think of each other ___ true friends. A. as B. like C. same D. similar 16. If traipsing around shops does not ___ to you, perhaps using a catalogue will do. A. appear B. attract C. access D. appeal 17. The influence of the last ___ 12 storm on the central region is so disruptive that the local authority had to spend months to surmount the consequence. A. power B. energy C. force D. velocit ĐỖ BÌNH – Lien Son High School, Lap Thach, Vinh Phuc - www.violet.vn/quocbinh72 Trang 4/6
- A GUIDE FOR SUCCESS – ENGLISH TOPICS FOR ALL Topic 08. COLLOCATIONS 18. He’s praised for possessing a distinctive ___ style which was plain and factual, without witticisms or flourishes. A. literature B. literal C. literary D. literally 19. She did agree to lend him some money; nevertheless, after being told that he was a blackleg, she ___ a second thought. A. transferred B. changed C. made D. gave 20. Had it not been for his cautiously prepared performance, the play could not have ___ most of the audience to tears. A. moved B. given C. brought D. travel 21. His mother encouraged him to take up some sports and do exercise regularly in order to stay in ___. A. shadow B. shape C. shield D. shell 22. The name of Barnard star derives ___ the name of Edward Emerson Barnard, the American astronomer who discovered it. A. after B. from C. towards D. of 23. In the 19th century, a group of archaeologist explored an ancient castle in West Austria and found lots of precious pottery utensils ___ 50 meters. A. in the depth of B. at the deep of C. at the depth of D. in the deep of 24. Thanks to our continuous attempt, the year-end brochure will be ___ for publication in late November. A. ready B. willing C. capable D. agile 25. There are all kind of giveaway which could be used ___ product samples. A. in points of B. in advance of C. in need of D. in place of 26. He desperately wished to ___ a living through writing but his writings are so dull that no publisher agreed to publish them. A. earn B. do C. save D. accumulate 27. The inner city’s traffic eventually came to ___ as a serious injured accident happened. A. delay B. inaction C. gridlock D. standstill 28. Although the internet is thought to give children opportunities to ___ their minds, reports have shown its negative effect on children’s mental health. A. enlarge B. broaden C. spread D. open 29. To some extent, we should focus on what we have ___ common rather than emphasizing our differences when being in a team. A. in B. on C. of D. for 30. I should have been offered that job had I arrived in time for the interview, but I ___ my chance. A. threw B. flew C. blew D. drew 31. Being mistaken as a genuine artifact, the artificial vase was initially valued ___ $2000. A. for B. with C. at D. of 32. The goal of the conference is to ___ the compromise between the two nations in term of military and economy. A. have B. reach C. make D. touch 33. There is an underlying rule in business that the small percentage reduction ___ the cost of materials would mean a significant increase in profit. A. in B. with C. on D. for 34. It’s not difficult to recognize the ___ contrast between the lives of the poorest and the richest members of society. A. acute B. tampering C. bribery D. sharp 35. President Gorbachev demanded and got more and more personal power, although he was ___ able to use it effectively. A. rarely B. scantily C. faintly D. hardly 36. She was one of the few of the younger generation who took the time to ___ a conference questionnaire seriously. A. get B. take C. put D. give 37. The living condition which children in slum areas of Africa is ___ belief. ĐỖ BÌNH – Lien Son High School, Lap Thach, Vinh Phuc - www.violet.vn/quocbinh72 Trang 5/6
- A GUIDE FOR SUCCESS – ENGLISH TOPICS FOR ALL Topic 08. COLLOCATIONS A. over B. beyond C. above D. off 38. The celebrity lost her temper when realizing that the evening dress she had order online was completely ___ in her size. A. out of stock B. out of order C. out of touch D. out of sight 39. For some reasons, pollution in big cities can be to ___ for severe traffic congestion and poor waste treatment. A. criticize B. accuse C. blame D. imply 40. The building constructors are sensibly attributing the corruptive structure ___ a major basement fault. A. to B. for C. from D. with 41. The kidnapper promised not to ___ the child harm if her affluent parent gave him a large amount of money. A. make B. give C. do D. bring 42. The bank client was clever to ___ a pretense of giving the robber some money while her colleague called the police. A. take B. make C. have D. do 43. The little girl has such a deep ___ for her newly-born brother that she spends almost all her day off playing with him. A. emotion B. endearment C. passion D. affection 44. This year our company lost $5 million, which is far ___ from last year $50 million profit. A. laugh B. smile C. cry D. frown 45. My mom told me that it was ___ crying over spilt milk; therefore, I never feel bad with poor marks. A. a waste time B. a waste of time C. a time waste D. a time of waste ___HẾT___ Chú ý: Để chủ động về thời gian học tập, có thể làm bài tập, bài thi tốt hơn ngay bây giờ các trò có hãy kí kênh: theo dõi các videos bài giảng của thầy. Chi tiết liên hệ: binhbac72@gmail.com tel: +84987827866 ĐỖ BÌNH – Lien Son High School, Lap Thach, Vinh Phuc - www.violet.vn/quocbinh72 Trang 6/6