Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3

docx 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 5990
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_5_tuan_3.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3

  1. Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Chuyển các hỗn số thành phân số 1 4 7 3 15 9 10 6 7 12 Bài 2: So sánh các hỗn số 3 3 2 4 a) 9 8 b) 3 3 7 7 3 5 5 5 4 1 c) 7 8 d) 7 7 6 6 12 3 Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính 1 2 3 7 a) 3 + 2 b) 6 × 1 2 5 4 13 3 5 5 1 c) 5 - 1 d) 9 : 8 8 6 6 7 Bài 4: Tìm x 3 4 1 2 4 5 a) 7 : x = 5 - 1 b) x × 2 = 3 + 6 5 15 6 3 8 12 5 7 Bài 5: Một con vịt cân nặng 4 kg, con gà cân nặng 3 kg. Hỏi cả hai con gà và vịt cân nặng 6 8 bao nhiêu ki-lô-gam? 1 Bài 6: Phương, Hòa, Dương cùng hái dâu tây. Phương hái được 1 hộp và hộp, Hòa hái 2 3 3 được 1 hộp và hộp, Dương hái được 1 hộp và hộp. 4 4 a) Viết hỗn số biểu diễn số hộp dâu tây mà mỗi bạn hái được. b) Tính số hộp dâu tây cả ba bạn hái được c) Nếu đem tất cả số dâu tây hái được chia đều cho ba bạn thì mỗi bạn được mấy phần hộp dâu tây? 9 10 Bài 7*: Viết 3 hỗn số lớn hơn 7 và bé hơn 7 8 8 Bài 8*: Không quy đồng, hãy so sánh các phân số sau bằng hai cách 9 8 10 9 a) và b) và 4 5 3 7 Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Viết thành phân số thập phân 32 15 13 552 a) b) c) d) 40 20 125 600 Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số 7 7 3 1 a)2 b)5 c)8 d)13 9 12 5 4 Bài 3: Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm a)1cm = dm b)1g = kg c) 2 phút = giờ 3cm = dm 5g = kg 15 phút = giờ 2dm = m 42g = kg 40 phút = giờ Bài 4: Viết theo mẫu 8 8 Mẫu: 2m8dm = 2m + m = 2 m 10 10 a) 6m3dm c) 5kg30g b) 2m15cm d) 8kg150g
  2. 5 Bài 5: Một người đi xe đạp đi được 16 km trong giờ đầu tiên. Giờ thứ hai người đó đi 8 3 được 12 km. Vậy người đó còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì mới đến nơi, biết 4 quãng đường đó dài 30km. Bài 6: Anh Thành mua một thùng sơn 15kg về sơn một số đồ vật trong nhà, anh Thành sơn 1 1 giá sách hết số sơn, sau đó anh sơn bàn hết số sơn còn lại. Hỏi anh Thành còn thừa bao 3 4 nhiêu ki-lô-gam sơn? 3 2 Bài 7*: Một cửa hàng có 75 kg gạo. Cửa hàng bán đi số gạo đó sau đó nhập thêm số gạo 5 3 gấp 4 lần số gạo còn lại. Hỏi số gạo của cửa hàng sau khi nhập là bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 8*: Tính nhanh: 2121 222222 a. 15 15 4343 434343 16 25 44 100 b. c. 1994 1993 1992 1993 29 96 142 48 1992 1993 1994 7 1986 Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Tính 5 4 7 3 1 3 3 5 8 a) + b) + + c) - d) 3 - 12 9 8 5 4 4 10 13 11 Bài 2: Tìm x 4 1 5 2 a) x + = b) x - = 1 15 12 8 3 Bài 3: Viết các số đo độ dài ( theo mẫu) 2 2 Mẫu: 7m2dm = 7m + m = 7 m 10 10 a) 2m4dm c) 9dm1cm b) 15m6cm d) 21m12cm Bài 4: Tính rồi so sánh A và B biết rằng: 3 5 1 5 5 3 A= 3 + × 1 B = 12 - 9 : 2 8 7 12 5 6 24 7 2 Bài 5: Một máy cày ngày thứ nhất cày được diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày nhiều 5 1 hơn ngày thứ nhất diện tích cánh đồng. Vậy máy cày còn phải cày bao nhiêu phần diện 6 tích cánh đồng nữa mới xong? 5 5 Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là 2 m, chiều rộng kém chiều dài m. Tính diện tích 8 6 hình chữ nhật đó là. Bài 7*: Một nhà máy dự định sản xuất 1 số sản phẩm trong ba ngày. Ngày thứ nhất sản 2 1 xuất được số sản phẩm. Ngày thứu hai sản xuất số sản phẩm, ngày thứ ba sản xuất 35 5 4 sản phẩm thì hoàn thành kế hoạch. Vậy trong ba ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Bài 8*: Tính rồi so sánh A và B biết rằng: ퟒ ퟒ A = + × 1 + 1 ; B = : + × ퟒ
  3. Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Tính 3 5 2 3 1 3 2 4 a) + b)2 × 5 c) : d)3 :2 5 9 7 5 2 7 11 11 Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số ( theo mẫu) 2 4 × 5 + 2 22 Mẫu 4 = = 5 5 5 2 4 5 3 a) 7 b) 9 c) 57 d) 13 3 7 11 8 Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính 3 6 2 3 3 5 a) 1 × 5 7 × 18 22 - 16 4 7 15 5 5 7 1 7 1 3 8 5 1 3 3 2 b) 5 × 6 8 × 7 c) 5 + 3 × 8 d) 1 + 6 : 2 8 13 2 16 15 9 2 4 7 3 Bài 4: Tìm x: 2 9 5 4 x+ = x - = 3 11 10 15 1 5 3 1 x × = x : = 7 6 5 6 Bài 5: Chuyển các phân số sau thành hỗn số ( theo mẫu) 11 11 3 Mẫu : Có 11 : 4 = 2 ( dư 3) Vậy = 2 4 4 4 15 9 136 17 47 a) b) c) d) e) 7 8 35 3 13 2 Bài 6: Biết quãng đường AB dài 36km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? 5 2 3 Bài 7*: Bạn Tiến nghĩ ra một phân số, nếu lấy phân số đó chia cho rồi trừ đi thì được 3 4 kết quả là 0. Hỏi Tiến nghĩ ra phân số nào? 7 9 Bài 8*: Viết ; thành tổng của hai phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau. 12 12 Thứ sáu ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN Bài 1: Tìm hai số biết chúng có tổng là 128 và hiệu hai số là 54. 4 Bài 2: Lớp 5A có tất cả 45 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 5 5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? 3 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện 4 tích hình chữ nhật đó. Bài 4: Số học sinh chưa biết bơi của một trường tiểu học ít hơn số học sinh biết bơi là 45 2 học sinh và bằng số học sinh biết bơi. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh chưa 5 biết bơi ? 1 1 Bài 5: Năm nay tuổi bố bằng tuổi con. Biết rằng bố hơn con 30 tuổi. Hỏi năm nay bố bao 7 2 nhiêu tuổi ? 2 Bài 6: Bạn Vân đi từ nhà đến trường. Khi còn cách trường 315m thì bạn Vân đã đi được 5 quãng đường. Hỏi quãng đường từ nhà bạn Vân đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
  4. Bài 7*: Tổng của hai số tự nhiên bằng 1073. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 5 lần và tăng số hạng thứ hai lên 8 lần thì được tổng là 7948. Tìm hai số đó. Bài 8*: Một người có 3 tạ gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 65kg gạo tẻ và 1 30kg gạo nếp thì còn lại số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki- 4 lô-gam gạo mỗi loại?