Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 18

docx 7 trang Hùng Thuận 25/05/2022 5610
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_5_tuan_18.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 18

  1. Thứ hai ngày tháng năm DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm; b) Độ dài đáy là 2,5 cm và chiều cao là 1,2cm; Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 45cm và chiều cao là 2,4dm; b) Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm; Bài 3: Tính diện tích hình tam giác có: 3 1 a) Độ dài đáy là m và chiều cao là m; 4 2 4 b) Độ dài đáy là m và chiều cao là 3,5 dm; 5 Bài 4: Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là: a) 35cm và 15 cm. b) 3,5 m và 15 dm. Bài 5: Tính diện tích hình tam giác MDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 25 cm, BC = 16cm. Bài 6:Tính diện tích hình tứ giác MBND. Biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC = 36 1 cm; chiều rộng AD = 20 cm và AM = MB , BN = NC. 3 Bài 7*: Cho hình tam giác ABC và BM = MN = NP = PC (như hình vẽ). Tính tỉ số diện tích của hình tam giác AMC và diện tích hình tam giác ABC.
  2. Bài 8: Một hình tam giác có độ dài đáy gấp đôi chiều cao và có diện tích 4m 2. Tính chiều cao của hình tam giác theo đơn vị đề-xi-mét. Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1:a)Tính diện tích và chu vi của hình tam giác vuông ABC (có kích thước như hình vẽ): b) Tính diện tích tam giác vuông ABC có kích thước như hình vẽ bên dưới: Bài 2: Tính diện tích hình tam giác MDN. Biết hình vuông ABCD có cạnh 20cm và AM = MB , BN = NC. Bài 3: Một hình tam giác có diện tích là 8m 2 và độ dài cạnh đáy là 32dm. Tìm chiều cao của hình tam giác tương ứng với cạnh đáy đó. 2 Bài 4: Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao là m và diện tích là 1200 cm2 5 Bài 5: - Cho biết diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật ABCD là 1200m2 (Xem hình vẽ). Tính diện tích của mảnh ruộng hình tam giác DCE.
  3. Bài 6: Cho hình vẽ như bên. Tính diện tích hình tam giác HDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 37cm, BC = 24cm. Bài 7*: Tính diện tích hình tam giác ABM (như hình vẽ) biết diện tích hình tam giác AMC là 34cm². Bài 8*: Tính diện tích hình bình hành ABCD. Biết diện tích hình tam giác ADC là 100 cm2. Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 465 - 29,57 b) 55,16 + 269 c) 53,2 x 6,5 d) 175,344 : 3,12 Bài 2: Tính giá trị biểu thức a) 1574,8 : 25,4 + 72 × 0,5 b) 375,42+ 95,8 × 0,1 - 207,6 Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 62 m = km 2018 dm2 = m2 9 tấn 5 tạ = tấn 5 giờ 15 phút = giờ Bài 4: Tính diện tích hình tam giác có: a. Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm. b. Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,6dm c. Độ dài đáy là 6m và chiều cao tương ứng là 25dm
  4. d. Độ dài đáy là 82,5m và chiều cao tương ứng là 7,2m Bài 5:Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy 55,8m và chiều cao bằng 70% độ dài cạnh đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? Bài 7*: Tìm y biết y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15 Bài 8*: Cho hình vẽ dưới đây. Tính diện tích tam giác ABC. 1 Bài 9* : Một người bán một số cam như sau: lần đầu bán tổng số cam và thêm 1 quả, lần 2 1 1 thứ 2 bán số cam còn lại và thêm 1 quả, lần thứ 3 bán số cam còn lại sau lần 2 và thêm 2 2 1 quả, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi người đó có tất cả bao nhiêu quả cam? Bài 10*: Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69000 đồng. Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết 102000 đồng. Tính giá tiền 1 quyển vở, 1 cái bút. Thứ năm ngày tháng năm ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 Bài 1 Đặt tính rối tính : b/196,7 - a/ 465,74 + 352,48 97,34 c/ 67,8 x 1,5 d/ 52 : 1,6 Bài 2: Thực hiện các phép tính: ( 51,24 – 8,2) : 26,9 : 10 = 263,04 : (31,16+ 34,6 ) – 3,99 = Bài 3: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm 5m 3dm . 53dm 5 tấn 2 tạ 52 tạ 670ha 61km2 23kg 605g 236hg4 g 8cm2 5mm2 . 8 cm2 3050 kg 4 tấn 5 yến 2 2 2 1 7dm 6cm 710cm tạ 60 kg 2 Bài 4: Một học sinh dăt kế hoạch cho mình tháng này phải đạt tổng số 180 điểm. Do cố gắng bạn đó đã đạt được 207 điểm . Hỏi a. Bạn đó đạt bao nhiêu phần trăm kế hoạch. b. Bạn đó vượt mức bao nhiêu phần trăm so với kế hoạch. Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng 27m. Người ta dành 25% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu? Bài 6: Trại nuôi ong vừa mới thu hoạch mật ong. Sau khi người ta bán đi 135l mật ong thì lượng mật ong còn lại bằng 62,5% lượng mật ong vừa thu hoạch.
  5. a) Hỏi trại đó còn lại bao nhiêu lít mật ong vừa mới thu hoạch? b) Người ta đem lượng mật ong còn lại đổ hết vào các chai, mỗi chai chứa 0,75l mật. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai mật ong? Bài 7* : Số học sinh nam của trường bằng 75% số học sinh nữ Biết số học sinh nữ nhiều hơn số học nam là 326 bạn Hỏi trường em có bao nhiêu học sinh nam ? Bao nhiêu học sinh nữ ? Bài 8*: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 99,4m. Nếu tăng chiều rộng thêm 8,5 m và giảm chiều dài đi 4,2m thì nó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho. Bài 9*: Cho tam giác ABC có diện tích 150cm2. M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. Nối MN. Tính diện tích tam giác CMN ? Thứ sáu ngày tháng năm HÌNH THANG Bài 1: Đánh dấu (x ) vào ô tròn đặt dưới hình thang trong mỗi hình sau: Bài 2: Cho hình thang MNPQ. Hãy chỉ ra: ● Các cạnh đáy của hình thang ● Các cạnh bên của hình thang ● Cặp cạnh đối diện song song của hình thang
  6. ● Đường cao của hình thang Bài 3: Viết tên các hình thang vuông có trong hình chữ nhật ABCD. Bài 4: Trong ba hình dưới đây, hình nào có: Hình 1 Hình 2 Hình 3 ● Bốn cạnh và bốn góc ● Hai cặp cạnh đối diện song song ● Chỉ có một cặp cạnh song song ● Có bốn góc vuông Bài 5:Trong các hình thang sau, hình nào là hình thang vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Bài 6: Dùng ê-ke kiểm tra và đọc tên các góc vuông trong mỗi hình thang dưới đây A N H I B M Hình 1 P K Q Hình 2 Hình 3 D C O N Bài 7*: Cho hình thang ABCD. Hãy tìm cách cắt hình thang và ghép các mảnh lại với nhau để tạo thành một hình tam giác. Từ đó hãy lập công thức tính diện tích hình thang. A B D C
  7. Bài 8*: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình thang?Kể tên các hình thang đó. A B C D G H I K P Q