Ngân hàng đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

pdf 12 trang Đào Yến 13/05/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngan_hang_de_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Ngân hàng đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN GKII - LỚP 5 MỨC 1 Trắc nghiệm: 1. Số 2,46 được viết thành tỉ số phần trăm là : a. 2,46% b. 24,6% c. 246% d. 426% 2. Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là: 6 60 6 60 a. 10 b. 10 c. 100 d. 100 3 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 a. 1,6 b. 0,6 c. 1,25 d.0,06 4. Số “Bảy mươi hai phẩy sáu mươi ba” được viết là: a. 726,3 b. 72,63 c. 7,263 d. 72,603 5. Số lớn nhất trong các số 8,487; 91,08; 86,453; 91,4 là : a. 8,487 b. 91,08 c. 86,453 d. 91,4 3 3 6. 3,5m = dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 3,500 b. 3500 c. 350 d. 3005 7. 4,3tấn = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 43 b. 430 c. 4300 d. 43000 8. Kết quả phép tính 2,23 : 100 là : a. 223 b. 0,223 c. 22,3 d. 0,0223 9. 3 giờ rưỡi = phút a. 120 b. 210 c. 180 d. 240 10. 3m3 7dm3 viết thành số thập phân có kết quả là : a. 3,7m3 b. 3,07m3 c. 0,37m3 d. 3,007m3 11. 1,05 m3 = dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a.105 b. 1005 c. 1050 d. 1500 12. 7,52 m2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 752 b. 75,2 c. 7,52 d. 0,752 13. 1,5 giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 45 b. 90 c. 60 d. 15 14. Kết quả phép tính 5,6 x 0,1 là : a. 56 b. 0,56 c. 0,056 d. 560 15. Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: a. S = (a+b) x 2 x c b. S = (a+b) x c c. S = (a+b) x c : 2 d. S = a x b x c Bài tập: 1. Đặt tính rồi tính: a) 869,54 + 567,78 b) 576,27 – 85,4 c) 5,86 x 2,5 d) 78,12: 18 2. Đặt tính rồi tính: a) 452,68 + 46,71 b) 458,3 – 67,27 c) 86,4 x 68 d) 17,64 : 3,5 3. Đặt tính rồi tính a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4 4. Đặt tính rồi tính: a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38 5. Đặt tính rồi tính :
  2. a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45 6. Đặt tính rồi tính : a) 345,24 + 473,196 b) 458,53 – 247,135 c) 36,7 x 1,25 d) 81,28 : 32 7. Tìm X : a) X - 26,7 = 163,5 b) 10,14 - X = 6,4 8. Tìm X : a) X x 9,5 = 437 b) X : 4,15 = 63,8 9. Tìm X : a) X x 1000 = 499,7 b) X - 26,7 = 163,5 10. Tìm X : a) 100 x X = 273,5 b) 10,14 - X = 6,4 11. Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 12 phút + 4 giờ 25 phút b) 15 giờ 34 phút – 6 giờ 44 phút c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 18 giờ 15 phút : 3 12. Đặt tính rồi tính: a) 12 giờ 45 phút + 3 giờ 18 phút b) 6 giờ 48 phút – 3 giờ 35 phút c) 4 ngày 3 giờ x 4 d) 9 phút 12 giây : 3 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6,5km = dam b) 6m2 8dm2 = m2 c) 86,2m2 = dam2 d) 4tạ 9kg = tạ 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6dm3 8cm3 = dm3 b) 4,5m3 = dm3 c) 5628dm3 = m3 d) 4m3 9dm3 = m3 MỨC 2 Trắc nghiệm: 1. Một hình tròn có đường kính 2cm. Chu vi hình tròn là: a. 12,56cm b. 6,28cm2 c. 3,14cm d. 6,28cm 3 2. Viết phân số thành tỉ số phần trăm: 5 a. 3% b. 15% c. 6% d. 60% 3. Một hình tam giác có đáy 2,5dm, chiều cao 2,4dm. Diện tích hình tam giác là: a. 0,3dm2 b. 30dm2 c. 3dm2 d. 300dm2 4. Bán kính của hình tròn là 3cm. Diện tích hình tròn là: a. 2,836cm2 b. 28,26cm2 c. 18,84cm2 d. 188,4cm2 5. Số 0,5 được viết thành tỉ số phần trăm là : 50 a. 5 % b. 50 % c. 0,5 % d. 100 6. Tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là : a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325% 7. 49% viết thành số thập phân nào? a. 0,49 b. 4,9 c. 49,0 d. 0,049 8. Tìm X là số tự nhiên biết : 4,6 < X < 5,7 a. X = 4 b. X = 4,7 c. X = 5 d. X = 5,2 9. Nếu gấp cạnh hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên mấy lần ? a. 3 lần b. 9 lần c. 27 lần d. 6 lần 10. Một hình tròn có đường kính 0,16dm. Bán kính hình tròn là: a. 0,8dm b. 0,08dm c. 3,2dm d. 0,32dm
  3. 11. 7,2 < x < 7,3. Số thích hợp thay vào x là: a. 7,23 b. 7,32 c. 7,12 d. 7,43 Bài tập: 1.Tìm X: a) X : 8 = 107,8 - 29,25 b) X + 16,7 = 50,5 : 2,5 2.Tìm X: a) X - 2,35 = 3,6 : 4,5 b) 189,5 - X = 7,2 x 14 3. Tính giá trị biểu thức : 13,5 : 4,5 x 2,4 + (156,9 – 80,6) 4. Tính giá trị biểu thức : 1,25 x 4,2 + 119,6 : 5,2 – 23,19 5. Tính giá trị biểu thức : 14,75 – 7,15 : 5 + 2,6 x 3,5 6. Tính nhanh a) 3,6 x 78 + 78 x 6,4 b) 80 x 5,29 x 1,25 7. Tính nhanh 0,2 x 38,6 x 5 8. Tính nhanh 0,5 x 4 x 2 x 0,25 9. Tính giá trị biểu thức: (3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3 10. Tính giá trị biểu thức: 3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3 11. Tính giá trị biểu thức (5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4 12. Tính giá trị biểu thức 4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6dm3 8cm3 = dm3 b) 4,5m3 = dm3 c) 5628dm3 = m3 d) 4m3 9dm3 = m3 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 85,79km2 = cm2 b) 32m2 4dm2 = m2 c) 1872 dm2 = m2 d) 5tấn 17kg = tấn MỨC 3 Trắc nghiệm: 1. Tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là : a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325% 2. 1,279 < 1,2a5 < 1,289. Số thích hợp thay vào x là: a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 3. Diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy là 2,5dm. Độ dài chiều cao tương ứng là: a. 3,2dm b. 6,4dm c. 20dm d. 0,64dm 4. Một hình thang có diện tích 13,5dm2, đáy lớn 5dm, đáy bé 4dm, chiều cao hình thang là:
  4. a. 3dm b. 6dm c. 9dm d. 12dm 2 5. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm . Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: a. 576cm2 b. 576cm3 c. 576dm2 d. 1296cm2 6. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn trong lớp? a. 56,25% b. 43,75% c. 0,4375% d. 65,25% 7. Chu vi của hình vuông có diện tích 36cm2 là: a. 144cm b. 24cm c. 240cm d. 6cm 8. Diện tích của hình vuông có chu vi 32cm là: a. 1024cm2 b. 46cm2 c. 64cm2 d. 48cm2 9. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 504 cm2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: a. 84m2 b.756cm2 c. 126cm2 d. 2016cm2 10. Tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy bằng 7,2 dm. Chiều cao kém đáy là 2,7 dm. Diện tích tấm bìa là: a. 19,44 dm2 b. 16,2 dm2 c. 32,4 dm2 d. 35,64 dm2 Bài tập: 1. Tìm X: a) (14,29 – X) x 8 = 88,24 b) X : 2,4 – 0,45 = 3,8 2. Tìm X: a) 8,4 + X : 4,3 = 12,4 b) X x 2,5 – 3,4 = 54,6 3. Tìm X: a. (42,5 – X) x 6,5 = 87,1 b) 18,56 + X : 3,5 = 46,18 4. Tính nhanh 6,8 x 98 + 6,8 + 6,8 5. Tính nhanh 15,8 x 108 - 15,8 x 7 - 15,8 6. Xếp các số sau theo thứ tự bé đến lớn : a) 10,28; 7,5; 18,2; 18,36; 8,4 b) 45,3; 2,8; 45,23; 2,08; 10,5 c) 0,458; 0,485; 0,46; 0,584; 0,548 7. Điền dấu >, ,<,= 3 3 3 a) 0,6 giờ 36 phút b) 3m 5dm 35dm 3 3 3 3 3 c) 6,5m 6m 50dm d) 2673cm 3,673dm 1 9. Một khu đất hình thang có đáy lớn 24m, đáy nhỏ 16m và chiều cao bằng đáy lớn. 2 a) Tính diện tích khu đất . b) Người ta đào cái ao hình chữ nhật bên trong khu đất, diện tích cái ao bằng 67,5% diện tích khu đất hình thang. Tính diện tích cái ao hình chữ nhật. c) Người ta trồng tất cả 18 cây xung quanh cái ao hình chữ nhật, biết rằng cây nọ cách cây kia 3m. Tính chu vi cái ao.
  5. 10. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 24m, đáy bé 18m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. a) Tính diện tích mảnh đất hình thang. b) Trên mảnh đất người ta xây một bồn hoa hình tròn có bán kính 6m. Tính diện tích đất còn lại. 11. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, và cao 1,2m. a) Tính thể tích bể nước. b) Người ta lát gạch xung quanh và đáy bể. Tính diện tích cần lát gạch 12. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng kém chiều dài 0,7m, chiều cao 1,5m . Hiện nước trong bể đang chiếm 60% thể tích bể nước. a) Tính thể tích bể nước. b) Tính chiều cao mức nước có trong bể. 2 13. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng bằng chiều dài, 3 chiều cao 1,2 m. a) Tính diện tích xung quanh của bể. b) Tính thể tích nước trong bể, biết 40% thể tích của bể chứa nước. 3 14. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 80m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn 4 chiều cao 12m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 56,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó. 15. Phòng học của em có dạng hình hộp chữ nhật cao 3,5m, rộng 6m và dài 8m. Nhà trường sơn lại tường bên trong phòng và trần của phòng học. Biết diện tích các cửa là 10m2. a. Tính diện tích quét sơn. b. Tính tiền công quét sơn. Biết rằng sơn mỗi mét vuông tốn 30 000 đồng. 16. Một khu đất hình thang có đáy bé 22,4m, đáy lớn 28,6 m. Nay người ta mở rộng bằng cách kéo dài đáy lớn thêm 5,4 m thì diện tích khu đất tăng thêm 43,2 m2. Tính diện tích khu đất trước và sau khi mở rộng. 17. Một khu đất hình thang trung bình cộng hai đáy là 35 m, chiều cao 20m. a. Tính diện tích mảnh đất. b. Người ta d ng 45% diện tích đất để trồng rau. Diện tích đất còn lại trồng cỏ. Tính diện tích đất trồng cỏ. 18. Một cái th ng chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, không có nắp, chiều dài 1,2m và bằng chiều rộng, chiều cao bằng nửa chiều dài. Tính: a) Diện tích xung quanh của th ng. b) Diện tích toàn phần của th ng. c) Thể tích nước trong th ng. MỨC 4 Bài tập: 1. Tìm X : X : 0,25 + X x 11 = 39 2. Tìm X: X x 9,01 – X : 100 = 30,6 3. Tìm X:
  6. X : 0,5 + X x 8 = 24 4.Tính nhanh 3,45 x 123 + 4 x 3,45 - 3,45 x 27 5. Tính nhanh 0,9 x 95 + 1,8 x 2 + 0,9 6. Tính nhanh 46,8 x 106 - 5 x 46,8 - 46,8 7. Tính nhanh 17,8 x 101 - 17 - 0,8 8. Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,5m2 ; 705dm2 ; 0,075ha ; 0,75dam2; 0,75m2 9. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: 12dm ; 120mm ; 0,21dam ; 1m ; 0,21m 10. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 213dm3; 1,3m3; 20,3dm3; 2013cm3; 2m3 11. Tính nhanh: 0,2 x 17 x 7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4 MỨC 1 Trắc nghiệm: 1c 2c 3b 4b 5d 6b 7c 8d 9b 10d 11c 12a 13b 14b 15a Bài tập: 1. Đặt tính rồi tính: a) 1437,32 b) 490,87 c) 14,65 d) 4,34 2. Đặt tính rồi tính: a) 499,39 b) 391,03 c) 5875,2 d) 5,04 3. Đặt tính rồi tính a) 841,545 b) 528,546 c) 178,434 d) 1,25 4. Đặt tính rồi tính: a) 518,575 b) 32,784 c) 2760,6 d) 3,15 5. Đặt tính rồi tính : a) 907,795 b) 585,115 c) 5,4528 d) 2,8 6. Đặt tính rồi tính : a) 818,436 b) 211,395 c) 45,875 d) 2,54 7. Tìm X : a) X - 26,7 = 163,5 X = 163,5 + 26,7 X = 190,2 b) 10,14 - X = 6,4 X = 10,14 – 6,4 X = 3,74 8. Tìm X : a) X x 9,5 = 437 X = 437 : 9,5 X= 46 b) X : 4,15 = 63,8 X= 63,8 x 4,15 X = 264,77
  7. 9. Tìm X : a) X x 1000 = 499,7 X = 499,7 : 1000 X = 0,4999 b) X - 26,7 = 163,5 X = 163,5 + 26,7 X = 190,2 10. Tìm X : a) 100 x X = 273,5 X = 273,5 :100 X = 2,735 b) 10,14 - X = 6,4 X = 10,14 – 6,4 X = 3,74 11. Đặt tính rồi tính: a) 7 giờ 37 phút b) 8 giờ 50 phút c) 9 giờ 45 phút d) 6 giờ 5 phút 12. Đặt tính rồi tính: a) 16 giờ 3 phút b) 3 giờ 13 phút c) 16 ngày 12 giờ d) 3 phút 4 giây 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6,5km = 650 dam b) 6m2 8dm2 = 6,08 m2 c) 86,2m2 = 8620 dam2 d) 4tạ 9kg = 4,09 tạ 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6dm3 8cm3 = 6800 dm3 b) 4,5m3 = 4500 dm3 c) 5628dm3 = 5,628 m3 d) 4m3 9dm3 = 4900 m3 MỨC 2 Trắc nghiệm: 1d 2d 3c 4b 5b 6c 7a 8c 9c 10b 11a Bài tập: 1.Tìm X: a) X : 8 = 107,8 - 29,25 X : 8 = 78,55 X = 78,55 x 8 X = 628,4 b) X + 16,7 = 50,5 : 2,5 X + 16,7 = 20,2 X = 20,2 – 16,7 X = 3,5 2.Tìm X: a) X - 2,35 = 3,6 : 4,5 X – 2,35 = 0,8 X = 0,8 + 2,35 X = 3,15 b) 189,5 - X = 7,2 x 14
  8. 189,5 – X = 100,8 X = 189,5 – 100,8 X = 88,7 3. Tính giá trị biểu thức : 13,5 : 4,5 x 2,4 + (156,9 – 80,6) = 3 x 2,4 + 76,3 = 7,2 + 76,3 = 83,5 4. Tính giá trị biểu thức : 1,25 x 4,2 + 119,6 : 5,2 – 23,19 = 5,25 + 23 – 23,19 = 28,25 – 23,19 = 5,06 5. Tính giá trị biểu thức : 14,75 – 7,15 : 5 + 2,6 x 3,5 = 14,75 – 1,43 + 9,1 = 13,32 + 9,1 = 22,42 6. Tính nhanh a) 3,6 x 78 + 78 x 6,4 = (3,6 + 6,4) x 78 = 10 x 78 = 780 b) 80 x 5,29 x 1,25 = 80 x 1,25 x 5,29 = 100 x 5,29 = 529 7. Tính nhanh 0,2 x 38,6 x 5 = 0,2 x 5 x 38,6 = 1 x 38,6 = 38,6 8. Tính nhanh 0,5 x 4 x 2 x 0,25 = (0,5 x 2) x (4 x 0,25) = 1 x 1 = 1 9. Tính giá trị biểu thức: (3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3 = 5 giờ 33 phút : 3 = 1 giờ 31 phút 10. Tính giá trị biểu thức: 3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3 = 3 giờ 18 phút + 2 giờ 27 phút = 5 giờ 45 phút 11. Tính giá trị biểu thức (5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4 = 11 giờ 40 phút : 4 = 2 giờ 55 phút 12. Tính giá trị biểu thức 4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ = 1 ngày 12 phút + 3 ngày 8 giờ = 4 ngày 20 giờ 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6dm3 8cm3 = 6008 dm3 b) 4,5m3 = 4500 dm3 c) 5628dm3 = 5,628 m3 d) 4m3 9dm3 = 4,009 m3 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 85,79km2 = 8,679 hm2 b) 32m2 4dm2 = 32,04 m2
  9. c) 1872 dm2 = 18,72 m2 d) 5tấn 17kg = 5,017 tấn MỨC 3 Trắc nghiệm: 1d 2c 3b 4a 5a 6a 7b 8c 9b 10b Bài tập: 1. Tìm X: a) (14,29 – X) x 8 = 88,24 14,29 – X = 88,24 :8 14,29 – X = 11,03 X = 14,29 – 11,03 X = 3,26 b) X : 2,4 – 0,45 = 3,8 X : 2,4 = 3,8 + 0,45 X : 2,4 = 4,25 X = 4,25 x 2,4 X = 10,2 2. Tìm X: a) 8,4 + X : 4,3 = 12,4 X : 4,3 = 12,4 – 8,4 X : 4,3 = 4 X = 4 x 4,3 X = 17,2 b) X x 2,5 – 3,4 = 54,6 X x 2,5 = 54,6 + 3,4 X x 2,5 = 58 X = 58 : 2,5 X = 23,2 3. Tìm X: a. (42,5 – X) x 6,5 = 87,1 42,5 – X = 87,1 : 6,5 42,5 – X = 13,4 X = 42,5 – 13,4 X = 29,1 b) 18,56 + X : 3,5 = 46,18 X : 3,5 = 46,18 – 18,56 X : 3,5 = 27,62 X = 27,62 x 3,5 X = 96,67 4. Tính nhanh 6,8 x 98 + 6,8 + 6,8 = 6.8 x 98 + 6,8 x 1 + 6,8 x 1 = 6,8 x (98+1+1) = 6,8 x 100 = 680 5. Tính nhanh
  10. 15,8 x 108 - 15,8 x 7 - 15,8 = 15,8 x 108 - 15,8 x 7 - 15,8 x 1 = 15,8 x (108 – 7 – 1) = 15,8 x 100 = 1580 6. Xếp các số sau theo thứ tự bé đến lớn : a) 7,5; 8,4 ; 10,28; 18,2; 18,36 b) 2,08; 2,8; 10,5; 45,23; 45,3 c) 0,458; 0,46; 0,485; 0,548; 0,584 7. Điền dấu >, 4268m 8. Điền dấu >, 35dm3 c) 6,5m3 > 6m3 50dm3 d) 2673cm3 < 3,673dm3 9. Giải a. Chiều cao khu đất: 24 : 2 = 12 (m) Diện tích khu đất: (24 + 16) x 12 : 2 = 240 (m2) b. Diện tích cái ao: 240 : 100 x 67,5 = 162 (m2) c. Chu vi cái ao: 18 x 3 = 54 (m) Đáp số: a. 240 m2 b. 162 m2 c. 54 m 10. Giải a. Chiều cao mảnh đất: (24 + 18) : 2 = 21 (m) Diện tích mảnh đất: (24 + 18) x 21 : 2 = 441 (m2) hoặc 21x 21= 441(m2) b. Diện tích bồn hoa: 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (m2) Diện tích đất còn lại: 441 – 113,04 = 327,96 (m2) Đáp số: a. 441 m2 b. 327,96 m2 11. Giải a. Thể tích bể nước là: 2 x 1,5 x 1,2 = 3,6 (m3) b. Diện tích xung quanh bể nước là: (2+1,5) x 2 x 1,2 = 8,4 (m2) Diện tích đáy bể là: 2 x 1,5 = 3 (m2) Diện tích cần lát gạch là: 8,4 + 3= 11,4 (m2) Đáp số: a. 3,6 m3 b. 11,4 m2 12. Giải Chiều rộng bể nước là: 2,5 - 0,7 = 1,8 (m) Thể tích bể nước là: 2,5 x 1,8 x 1,5 = 6,75 (m3) Thể tích nước có trong bể là: 6,75 : 100 x 60 = 4,05 (m3) Chiều cao mức nước có trong bể: 4,05 : (2,5 x 1,8 ) = 0,9 (m) Đáp số: a. 6,75 m3 b . 0,9 m 13. Giải a. Chiều rộng bể nước là: 3 : 3 x 2 = 2(m) Diện tích xung quanh bể nước là: (3 + 2) x 2 x 1,2 = 12(m2) b. Thể tích bể nước là: 3 x 2 x 1,2 = 7,2 (m3) Thể tích nước có trong bể là: 7,2 : 100 x 40 =2,88(m3) Đáp số: a, 12 m2 b, 2,88m3 14. Giải
  11. Đáy bé của thửa ruộng: 80 : 4 x 3 = 60 (m) Chiều cao của thửa ruộng: 60 – 12 = 48 (m) Diện tích của thửa ruộng: (80+60) x 48 : 2 = 3360 (m2) 3360 m2 gấp 100 m2 số lần là: 3360 : 100 = 33,6 (lần) Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó: 56,5 x 33,6 = 1898,4 (kg) Đáp số: 1898,4 kg 15. Bài giải a. Diện tích xung quanh của phòng học là: (8 + 6) x 2 x 3,5 = 98 (m2) Diện tích trần của phòng học là: 8 x 6 = 48 (m2) Diện tích quét sơn là: 98+ 48 – 10 = 136 (m2) b. Số tiền công quét sơn là: 30 000 x 136 = 4 080 000 (đồng) Đáp số: a. 136 m2 b. 4 080 000 đồng 16. Bài giải Chiều cao khu đất là: 43,2 x 2 : 5,4 = 16 (m) Diện tích khu đất ban đầu là: (22,4 + 28,6) x 16 : 2 = 408 (m2) Diện tích khu đất sau khi mở rộng là: 408 + 43,2 = 451,2 (m2) Đáp số: 451,2 m2 17. Bài giải a. Diện tích khu đất là: 35 x 20 = 700 ( m2) b. Diện tích trồng rau là: 700 x 45 : 100 = 315(m2) Diện tích trồng cỏ là: 700 – 315 = 385(m2) Đáp số: a. 700 m2 b. 385 m2 18. Giải Chiều rộng cái thùng là: 1,2 : 3 x 2 = 0,8 (m) Chiều cao cái thùng là: 1,2 : 2 = 0,6 (m) Diện tích xung quanh cái thùng là: (1,2 + 0,8)x2 x 0,6 = 2,4 m2 Diện tích toàn phần cái thùng là: 2,4 + (1,2 x 0,8) = 3,36 m2 Thể tích cái thùng là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 m3 Đáp số: 2,4 m2 3,36 m2 0,576m3 MỨC 4 Bài tập: 1. Tìm X : X : 0,25 + X x 11 = 39 X x 4 + X x 11 = 39 X x (4 + 11) = 39 X x 15 = 39 X = 39 : 15 X = 2,6 2. Tìm X: X x 9,01 – X : 100 = 30,6 X x 9,01 – X x 0,01 = 30,6
  12. X x (9,01 – 0,01) = 30,6 X x 9 = 30,6 X = 30,6 : 9 X = 3,4 3. Tìm X: X : 0,5 + X x 8 = 24 X x 2 + X x 8 = 24 X x (2 + 8) = 24 X x 10 = 24 X = 24 : 10 X = 2,4 4.Tính nhanh 3,45 x 123 + 4 x 3,45 - 3,45 x 27 = 3,45 x (123 + 4 – 27) = 3,45 x 100 = 345 5. Tính nhanh 0,9 x 95 + 1,8 x 2 + 0,9 = 0,9 x 95 + 0,9 x 2 x 2 + 0,9 x 1 = 0,9 x 95 + 0,9 x 4 + 0,9 x 1 = 0,9 x (95 + 4 + 1) = 0,9 x 100 = 90 6. Tính nhanh 46,8 x 106 - 5 x 46,8 - 46,8 = 46,8 x 106 - 5 x 46,8 - 46,8 x 1 = 46,8 x (106 – 5 – 1) = 46,8 x 100 = 4680 7. Tính nhanh 17,8 x 101 - 17 - 0,8 = 17,8 x 101 – (17 + 0,8) = 17,8 x 101 – 17,8 x 1 = 17,8 x (101 - 1) = 17,8 x 100 = 1780 8. Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,75m2 ; 705dm2 ; 7,5m2 ; 0,75dam2; 0,075ha 9. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: 120 mm ; 0,21 m; 1 m ; 12 dm ; 0,21 dam 10. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 2m3 ; 1,3m3; 213dm3; 20,3dm3; 2013cm3; 11. Tính nhanh: 0,2 x 17 x 7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4 = 1,4 x 17 + 1,4 x 52 + 31 x 1,4 = 1,4 x (17 + 52 + 31) = 1,4 x 100 = 140