Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 8 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)

docx 22 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 8 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_5_tuan_8_nam_hoc_2020_2021_ban.docx

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 8 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)

  1. TUẦN 8 Ngày soạn: 24/10/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2020 Tiết 1: Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2: Toán SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I. Mục tiêu: - HS biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị số thập phân không thay đổi. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng con, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. + Nêu tên các hàng của số thập phân - Nêu 135,602. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối: 10’ Ví dụ: Có 9dm. + 9 dm bằng bao nhiêu cm? - Tự chuyển đổi để nhận ra: + 9 dm bằng bao nhiêu m? + 9dm = 90cm + 9dm = 0,9m ; 90cm = 0,9m Nên: 0,9m = 0,90m Vậy: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9 Nhận xét: Nếu viết thêm chữ số 0 vào - Nhắc lại và nêu ví dụ. bên phải phần TP của một số TP thì ta được một số TP như thế nào với số TP + Bằng số thập phân đã cho. đã cho? Cho VD? VD: 0.9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000 - Nếu một số TP có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần TP thì khi bỏ chữ + Bằng số thập phân đã cho. số 0 đó đi ta được một số TP như thế VD: 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9 nào với số thập phân đã cho? Cho VD? - Gọi HS nối tiếp đọc phần nhận xét. - Đọc nhận xét SGK 3. Thực hành: HD luyện tập: 10’ Bài tập 1 (T40): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - 1HS nêu yêu cầu. Nêu cách làm. - Cho HS làm vào bảng con. - Làm vào bảng con. Kết quả: - Nhận xét. a) 7,8 ; 64,9 ; 3,04 10’ Bài tập 2 (T40): b) 2001,3 ; 35,02 ; 100,01 - Gọi 3 HS làm bảng nhóm theo cột. - Lớp làm vào vở. N. xét, chữa bài. - Nhận xét, chót bài. 2' C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. Trang 155
  2. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 4. Tập đọc KÌ DIỆU RỪNG XANH I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. - Cảm nhận được vẻ đẹp kỳ thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng (TLCH 1, 2, 4). II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm nhỏ. - Phương tiện: Tranh minh họa trong SGK. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ + 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. Tiếng đàn Ba- la- lai ca trên sông Đà, trả lời các câu hỏi về bài đã đọc. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối: 15’ a) Luyện đọc: - 1HS khá giỏi đọc bài. - Hướng dẫn HS chia đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp + Đoạn 1: Từ đầu đến lúp xúp dưới sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. chân. + Đoạn 2: Tiếp cho đến đưa mắt nhìn theo + Đoạn 3: phần còn lại. - Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm. - Đọc đoạn trong nhóm. - Mời 1-2 HS đọc toàn bài. - 1 HS đọc toàn bài. - Đọc toàn bài. 8’ b) Tìm hiểu bài: - Y/c HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi - Đọc và trả lời câu hỏi: Tác giả thấy vạt 1. nấm rừng như một thành phố nấm + Đoạn 1: Vẻ đẹp của những cây nấm. - Đọc và trả lời: Những con vượn bạc - Yêu cầu HS nêu nội dung đoạn 1 má ôm con gọn ghẽ chuyền cành nhanh - Cho HS đọc lướt cả bài và trả lời như tia chớp câu hỏi 2, 3, 4. - làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy những điều bất ngờ thú vị. - Vì có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn. + Đoạn 2, 3: Cảnh rừng đẹp, sống động - Yêu cầu HS nêu nội dung đoạn 2, 3. đầy bất ngờ thú vị. - 2HS nêu. - Nêu nội dung chính của bài. - Nội dung: tình cảm yêu mến, ngưỡng Trang 156
  3. - Chốt nội dung bài, yêu cầu HS nhắc mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. lại và ghi vở. - 3HS nối tiếp đọc bài. 7’ c) Luyện đọc lại: - Tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. - Mời 3HS nối tiếp đọc bài. - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi - Luyện đọc lại. đoạn. - Thi đọc. - HDHS luyện đọc lại đoạn 3 - Gọi HS thi đọc. - Nhận xét, đánh giá. 2' C. Kết luận: - Gọi HS nêu lại ND bài, liên hệ. - Nhận xét giờ học, dặn dò học sinh. ∆ BUỔI CHIỀU Tiết 2. Chính tả (nghe-viết) KÌ DIỆU RỪNG XANH I. Mục tiêu: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn(BT2). Tìm được tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ô trống (BT3). II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thực hành. - Phương tiện: Bảng phụ nội dung BT3. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Hoàn chỉnh các thành ngữ , tục ngữ và - HS viết và điền vào chỗ chấm: giải thích quy tắc đánh dấu thanh ở tiếng Trọng khinh tài. chứa nguyên âm đôi iê, ia Ở gặp lành. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: GTB, ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối: 5’ Hướng dẫn HS nghe - viết: - Đọc đoạn viết. - Theo dõi SGK. - Những muông thú trong rừng được miêu - Những con vượn bạc má ôm con tả như thế nào? gọn ghẽ truyền cành nhanh như tia chớp - Yêu cầu luyện viết từ khó: rọi xuống, - Đọc thầm lại đoạn viết và viết từ gọn ghẽ, len lách, rừng khộp khó vào nháp. - Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài? 15’ - Đọc cho HS viết. - Đọc lại toàn bài. - Viết bài. - Thu một số bài, nhận xét, rút kinh - Soát lại bài, đổi vở soát bài. nghiệm 10’ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Trang 157
  4. - Mời một HS nêu yêu cầu. - Gợi ý, hướng dẫn, cho HS làm bài theo - Nêu yêu cầu BT nhóm 2. - Mời đại diện 1 số nhóm lên bảng viết nhanh các tiếng vừa tìm được và nhận xét - Trình bày bài trên bảng. cách đánh dấu thanh. + Đáp án: khuya, truyền thuyết, Bài tập 3: xuyên, yên. - Cho HS làm theo nhóm 4 vào bảng phụ. - Mời đại diện nhóm trình bày. - Làm BT theo nhóm. - Gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Trình bày kết quả: thuyền, Bài tập 4: HSNK thuyền, khuyên. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân và tìm hiểu về các lòai chim vừa tìm - Làm bài và đọc kết quả: yểng, hải 2’ C. Kết luận: yến, đỗ quyên. - Chốt nội dung bài. Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 2: Ôn Toán ÔN SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I. Mục tiêu: - HS biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị số thập phân không thay đổi. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng con, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. + Nêu tên các hàng của số thập phân - Nêu 135,602. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối: 10’ Ví dụ: Có 9dm. + 9 dm bằng bao nhiêu cm? - Tự chuyển đổi để nhận ra: + 9 dm bằng bao nhiêu m? + 9dm = 90cm + 9dm = 0,9m ; 90cm = 0,9m Nên: 0,9m = 0,90m Vậy: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9 Nhận xét: Nếu viết thêm chữ số 0 vào - Nhắc lại và nêu ví dụ. bên phải phần TP của một số TP thì ta được một số TP như thế nào với số TP + Bằng số thập phân đã cho. đã cho? Cho VD? VD: 0.9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000 - Nếu một số TP có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần TP thì khi bỏ chữ + Bằng số thập phân đã cho. số 0 đó đi ta được một số TP như thế VD: 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9 nào với số thập phân đã cho? Cho Trang 158
  5. VD? - Gọi HS nối tiếp đọc phần nhận xét. - Đọc nhận xét SGK 3. Thực hành: HD luyện tập: 10’ Bài tập 1 (T40): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - 1HS nêu yêu cầu. Nêu cách làm. - Cho HS làm vào bảng con. - Làm vào bảng con. Kết quả: - Nhận xét. a) 7,8 ; 64,9 ; 3,04 10’ Bài tập 2 (T40): b) 2001,3 ; 35,02 ; 100,01 - Gọi 3 HS làm bảng nhóm theo cột. - Lớp làm vào vở. N. xét, chữa bài. - Nhận xét, chót bài. 2' C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Ngày soạn: 25/10/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020 Tiết 1. Toán SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: HS biết - So sánh 2 số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ. - Ban học tập kiểm tra. - Kiểm tra: Yêu cầu HS tìm số thập phân bằng số thập phân sau: 2,8; - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con 6,25 - Nhận xét, chữa bài B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài 2. Kết nối: a) Ví dụ 1: 5’ - Nêu VD: So sánh 8,1m và 7,9m - So sánh: 8,1m và 7,9m - Hướng dẫn HS tự so sánh hai độ Ta có thể viết: 8,1m = 81dm dài 8,1m và 7,9m bằng cách đổi ra 7,9m = 79dm dm sau đó so sánh để rút ra: 8,1 >7,9 Ta có: 81dm > 79dm Tức là: 8,1m > 7,9m Nhận xét: Vậy: 8,1 > 7,9 - Khi so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau ta so sánh như thế - số TP nào có phần nguyên lớn hơn nào? thì số đó lớn hơn. 5’ b) Ví dụ 2: (Thực hiện tương tự phần a. Qua VD HS cần rút ra được nhận xét cách so Trang 159
  6. sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau) 5’ c) Quy tắc: - Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào? - Nêu cách so sánh 2 số thập phân (như - Chốt. SGK) 3. Thực hành: - Đọc quy tắc. 8’ Bài tập 1: (42): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào bảng con. - Nêu y/c - Làm bảng con, nêu cách so sánh. + Kết quả: a) 48,97 96,38 - Nhận xét. c) 0,7 > 0,65 7’ Bài tập 2: (42) - Hướng dẫn HS làm bài. - Đọc yêu cầu BT - Làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Chữa bài. - Nhận xét, tuyên dương. + Kết quả: Bài 3: (42) HDHS năng khiếu. 6,375 ; 6,735; 7,19; 8,72 ;9,01 - làm bài: + Kết quả: 2' C. Kết luận: 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 2. Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b của BT3, BT4. - HS NK hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Động não, thảo luận nhóm. - Phương tiện: Từ điển Tiếng Việt, bảng phụ nội dung BT 2, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. + 2HS đặt câu để phân biệt các nghĩa - Yêu cầu HS làm lài BT4 của tiết của từ đi, đứng. LTVC giờ trước. - Nhận xét, chữa bài. B. Hoạt động dạy học: - Lắng nghe, ghi vở. 3' 1. Khám phá: Nêu MĐ, YC 2. Thực hành: Hướng dẫn làm bài tập 8’ Bài tập 1: Chỉ rõ dòng nêu đúng nghĩa Trang 160
  7. từ thiên nhiên - 1 HS nêu yêu cầu. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi nhóm 2. - Cho HS trao đổi nhóm 2. + Lời giải: - Mời một số học sinh trình bày. ý (b) -Tất cả những gì không do con người gây ra. - Nhận xét, chốt. 7’ Bài tập 2: Tìm trong 4 câu những từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên. - 1HS nêu yêu cầu, làm bài vào vở. - Yêu cầu HS đọc và suy nghĩ, làm bài. - 4HS lên bảng gạch chân các từ: - Mời 4HS lên bảng gạch chân các từ. Thác/ ghềnh, gió/ bão, nước/ đá, khoai/ mạ. - Nhận xét. - Đọc thuộc. - Cho HS thi đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ. 7’ Bài tập 3:Tìm từ ngữ miêu tả chiều rộng, chiều dài, chiều sâu, chiều cao. - Nêu yêu cầu BT - Gọi HS đọc đầu bài. - Làm bài trên bảng nhóm - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 6. - Đại diện nhóm trình bày. - Gọi đại diện nhóm mang bảng nhóm a) bao la, mênh mông, bát ngát lên trình bày kết quả. b) tít, tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, ngút ngát, c) chót vót, chất ngất, vòi vọi, vời vợi d) hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, - Đọc câu. - Gọi HS trong nhóm nối tiếp nhau đọc câu với những từ vừa tìm được. - Nhận xét, KL nhóm thắng cuộc. 8’ Bài tập 4: - Đọc yêu cầu BT. - Mời 1HS nêu yêu cầu. - Làm bài theo nhóm. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi. - Thư kí ghi nhanh những từ ngữ tả “Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả không gian cả nhóm tìm được. Mỗi HS sóng nước. phải tự đặt một câu với từ vừa tìm được. - Các nhóm trình bày. - Mời các nhóm trình bày. + Tả tiếng sóng: ầm ầm, ầm ào, rì rào, + Chỉ định 1HS tìm từ, đọc to nếu ào ào đúng thì HS đó được quyền chỉ định + Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, HS khác. lững lờ + HS lần lượt chơi cho đến hết. + Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, ào ạt, - Yêu cầu HS đặt câu vào vở. điên cuồng, dữ dội - HSNK đặt câu hỏi. - Thực hành đặt câu vào vở và nối tiếp - Gọi HS nhận xét, chữa bài. đọc trước lớp. 2' C. Kết luận: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 4: Đạo đức NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 2). Trang 161
  8. I. Mục tiêu: - Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên. - Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên. - Học sinh khá, giỏi nêu được biết ơn tổ tiên, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. II. PP-Phương tiện: - Phương pháp thảo luận - Các tranh ảnh, bài báo nói về lòng biết ơn tổ tiên. III. Tiến trình lên lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Mở đầu: 1.Ổn định: HĐTQ lớp làm việc 2. Bài cũ: - Đọc ghi nhơ - 2 HS nối tiếp đọc (2 lần). - Nhận xét. - Nghe B.Hoạt động dạy học: 3’ a, Khám phá: Nêu mục tiêu tiết học “Nhớ ơn tổ tiên” (tiết - Học sinh nghe 2) b, Kết nôi: 15’ HĐ 1: Giáo dục ý thức nhớ về cội nguồn - Hoạt động nhóm (chia 2 dãy) 4 qua việc : Tìm hiểu về ngày giỗ Tổ Hùng nhóm Vương. PP: Thảo luận, thuyết trình. + Các em có biết ngày 10/3 (âm lịch) là ngày gì - Ngày giỗ Tổ Hùng Vương không? + Em biết gì về ngày giỗ Tổ Hùng Vương? - Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh - Hãy tỏ những hiểu biết của mình bằng ảnh thu thập được, thông tin về cách dán những hình, tranh ảnh đã thu thập ngày Giỗ Tổ Hùng Vương được về ngày này lên tấm bìa và thuyết Đại diện nhóm lên giới thiệu, trình về ngày Giỗ Tổ Hùng Vương cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. bạn nghe. - Nhận xét, tuyên dương. + Em nghĩ gì khi nghe, đọc các thông tin - Nối tiếp trả lời. trên? + Việc nhân dân ta tiến hành Giỗ Tổ Hùng - Lòng biết ơn của nhân dân ta Vương vào ngày 10/3 hàng năm thể hiện đối với các vua Hùng. điều gì? KL : Các vua Hùng đã có công dựng nước. - Nghe Ngày nay, cứ vào ngày 10/3 (âm lịch), nhân dân ta lại làm lễ Giỗ Tổ Hùng Vương ở Trang 162
  9. khắp nơi. Long trọng nhất là ở đền Hùng Vương. 15’ HĐ 2: Tự hào về truyền thống của gia - Hoạt động lớp đìmh dòng họ, có ý thức giữ gìn phát huy truyền thống đó. PP: Thuyết trình, đ. thoại + Hãy giới thiệu về truyền thống tốt đẹp của - 5 HS nối tiếp giới thiệu. gia đình, dòng họ mình. - Chúc mừng và hỏi thêm: - Em có tự hào về các truyền thống đó - Học sinh trả lời không? Vì sao? + Em cần làm gì để xứng đáng với các - Học sinh trả lời truyền thống tốt đẹp đó? - Nhận xét, bổ sung. KL : Với những gì các em đã trình bày thầy - Nghe, tỏ lòng tự hào. tin chắc các em là những người con, người cháu ngoan của gia đình, dòng họ mình. 5’ C. Kết luận: - Hoạt động lớp - Nêu ghi nhớ. - 2 HS, lớp đọc thầm. - Nhận xét tiết học - Nghe ∆ Ngày soạn: 26/10/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020 Tiết 1. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: HS biết: - So sánh 2 số thâp phân. - Sắp sếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. + HS nêu quy tắc SGK - Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số thập phân? - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: Nghe và ghi đầu bài vào vở. 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài 2. Thực hành: 7’ Bài 1: (Tr. 43) - 1HS nêu yêu cầu - Gọi HS đọc đầu bài. - 2HS làm bảng nhóm. - Yêu cầu HS làm vào vở, 2HS làm + Kết quả: bảng nhóm. 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 Trang 163
  10. - Gọi HS nêu kết quả 6,843 89,6 - Nhận xét. 8’ Bài 2: (Tr. 43) - Yêu cầu HS đọc bài tập và làm - 1HS đọc đề bài bài vào vở. - Làm vào vở. - Mời 1HS lên chữa bài. - 1HS làm bảng. - Gọi HS khác nhận xét. + Kết quả: - Nhận xét, chữa bài. 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 7’ Bài 3: (tr. 43) - Gọi HS nêu yêu cầu và phân tích - 1HS nêu và phân tích yêu cầu của bài. yêu cầu của bài. - Cho HS thi làm bài vào vở. - Làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. + Kết quả: 8’ Bài 4: (tr. 43) x = 0 Vì 9,708 < 9,718 - Gọi HS đọc bài tập. - 1HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi để - Làm bài theo nhóm đôi (bàn). làm bài. + Lời giải: - Mời 2HS lên bảng chữa bài. a) x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 b) x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14 2' C. Kết luận: - Hệ thống nội dung bài. ∆ Tiết 2. Tập đọc TRƯỚC CỔNG TRỜI I. Mục tiêu: - Biết đọc to, rõ ràng, rành mạch bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao nước ta. - Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. (Trả lời được câu hỏi 1, 3, 4; thuộc lòng những câu thơ em thích). II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện đọc, thảo luận nhóm nhỏ. - Phương tiện: Tranh minh họa bài đọc trong SGK III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi bài - Đọc bài, trả lời câu hỏi. Kì diệu rừng xanh. - Nhận xét. B.Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. 2. Kết nối: 15’ a) Luyện đọc: - Gọi HS đọc toàn bài. - 1HS giỏi đọc toàn bài. - Hướng dẫn HS chia đoạn. - Chia đoạn: - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp sửa Đ1: Từ đầu đến trên mặt đất lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. Đ2: Tiếp cho đến như hơi khói Trang 164
  11. Đ3: Đoạn còn lại. - Gọi 3HS đọc nối tiếp đoạn và luyện - Luyện đọc theo yêu cầu của GV. đọc ngắt nghỉ. - Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm. - Luyện đọc trong nhóm. - Mời 1HS đọc toàn bài. - 1HS đọc toàn bài. - GV toàn bài. - Lắng nghe. 8’ b) Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc KT 1 và trả lời: - HS đọc khổ 1 và trả lời + Vì sao địa điểm tả trong bài thơ được + Vì đó là một đèo cao giữa 2 vách gọi là cổng trời? đá, từ đỉnh đèo có thể nhìn thấy - Yêu cầu HS nêu nội dung khổ thơ 1 + Khổ thơ 1: Vẻ đẹp của cổng trời. - Yêu cầu HS đọc lướt đoạn 2. - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời : + Em hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh + Từ cổng trời nhìn ra, qua màn thiên nhiên trong bài thơ? sương khói huyền ảo có thể thấy cả một không gian bao la, bất tận - Yêu cầu HS nêu nội dung khổ thơ 2 - Khổ thơ 2: Vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên từ cổng trời nhìn ra. - Yêu cầu HS đọc khổ thơ còn lại. + Điều gì đã khiến cảnh rừng sương giá + Cảnh rừng sương giá như ấm lên ấy như ấm lên? bởi có hình ảnh con người - Yêu cầu HS nêu nội dung khổ thơ 3 - Khổ thơ 3: Vẻ đẹp của con người lao động. - Nội dung chính của bài là gì? - Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. - Chốt nội dung bài đọc, gọi HS nêu lại. - 2HS nêu nội dung. 7’ 2.3. Hướng dẫn luyện đọc lại và học thuộc lòng - Gọi 3HS đọc nối tiếp cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. - 3HS nối tiếp đọc bài. - Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm. - Tìm giọng đọc cho mỗi khổ thơ. - Gọi HS thi đọc trước lớp. - Luyện đọc trong nhóm. - Cho HS luyện đọc thuộc lòng. - Gọi HS thi đọc thuộc lòng. - Luyện đọc thuộc lòng. - Nhận xét, tuyên dương. - Thi đọc thuộc lòng. 2' C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3. Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. - Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. - HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK ; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: Trang 165
  12. - PP: Thực hành, thảo luận nhóm. - Phương tiện: Một số truyện nói về con người với thiên nhiên. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS kể 1- 2 đoạn của chuyện - HS kể chuyện Cây cỏ nước Nam - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài, nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Kết nối: 10’ Hướng dẫn HS kể chuyện: - Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề: - HS đọc đề. - Gạch chân những chữ quan trọng trong Kể một câu truyện em đã nghe hay đề bài đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên - Mời 1 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK. - Đọc gợi ý. - Nhắc HS: Những chuyện đã nêu ở gợi ý 1 là những chuyện đã học, có tác dụng giúp các em hiểu yêu cầu của đề bài. Các em có thể kể chuyện ngoài SGK. - Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu - Nối tiếp nhau nói tên câu chuyện chuyện sẽ kể. mình sẽ kể. 15’ - HDHS thực hành kể chuyện, trao đổi về nội dung câu chuyện, trả lời câu hỏi: Con người cần làm gì để thiên nhiên mãi tươi đẹp? - Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện . - Thực hành kể chuyện theo cặp. - Trao đổi với với bạn về nhận vật, - Quan sát cách kể chuyện của HS các chi tiết, ý nghĩa câu chuyện. nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. Nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự hướng dẫn trong gợi ý 2. Với những truyện dài, các em chỉ cần kể 1-2 đoạn. 5’ - Cho HS thi kể chuyện trước lớp: - Thi kể chuyện trước lớp. - Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện. - Cả lớp nhận xét, bình chọn HS tìm được chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất. - Nhận xét, đánh giá. 2' C.Kết luận: - Hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ học. Trang 166
  13. ∆ BUỔI CHIỀU Tiết 1: Khoa học: PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A I.Mục tiêu: - Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A. Các KNS cơ bản cần giáo dục: + Kĩ năng phân tích, đối chiếu các thông tin về bệnh viêm gan A. + Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn uống để phòng bệnh viêm gan A. II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Hoạt động nhóm nhỏ, quan sát. - Phương tiện: Hình trang 32, 33 SGK III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ: - Tác nhân gây bệnh viêm não là gì? Cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não là gì? - HS trả lời - Nhận xét, đánh giá B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Thực hành:: 15’ Hoạt động 1: Làm việc với SGK. - Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ: Đọc các lời thoại và trả lời câu hỏi - HS đọc sách . SGK/32. - Yêu cầu các nhóm làm việc theo sự điều khiển của nhóm trưởng. - HS làm việc theo nhóm 4. Bệnh viêm gan A Một số dấu hiệu - Sốt nhẹ của bệnh - Đau ở vùng bụng bên phải. Chán ăn Tác nhân Vi-rút viêm gan A Đường lây Bệnh lây qua - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả. truyền đường - Nhận xét, chốt. tiêu hóa. 15’ Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận. - Yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5 trong SGK/33 và trả lời các câu hỏi: + Chỉ và nói nội dung của từng hình. + Hãy giải thích tác dụng của việc làm - Các nhóm trình bày trong từng hình đối với việc phòng tránh bệnh viêm gan A. - Gọi HS nêu ý kiến, nhận xét, bổ sung. - Nêu câu hỏi như SGV/69, yêu cầu HS thảo luận. Trang 167
  14. Nhận xét, rút ra kết luận SGK/33. 2’ C. Kết luận - GV nhận xét tiết học. ∆ Tiết 2. Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục tiêu: - Phân biệt được từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1. - Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3). - HS khá giỏi biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ ở BT3. II. Phương pháp, phương tiện dạy học. - Phương pháp: Luyện tập thực hành, hỏi đáp. - Phương tiện: Bảng phụ, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS đặt câu với một từ - 2HS đặt câu BT 4 của tiết LTVC trước. - Nhận xet, chữa bài. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài 2. Thực hành: - Lắng nghe, ghi vở. 15’ Bài tập 1: - Cho 1HS nêu yêu cầu. - Y/c HS thảo luận nhóm 2. - Nêu yêu cầu bài tập - Mời một số học sinh trình bày. - Thảo luận nhóm đôi. + Lời giải: a) từ chín (hoa, quả PT đến mức thu hoạch được) ở câu 1 với từ chín (Suy nghĩ kĩ càng) ở câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ chín (số tiếp theo của số 8) ở câu 2. b)Từ đường (vật nối liền 2 đầu) ở câu 2 với từ đường (lối đi) ở câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ đường (chất kết tinh vị ngọt) ở câu 1. c)Từ vạt (mảnh đất trồng trọt trải dài trên đồi, núi) ở câu 1 với từ vạt (thân áo) ở câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ vạt (đẽo xiên) ở - Gọi HS nhận xét, chữa bài. câu 2. - Nhận xét, chữa, chốt bài. 15’ Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho 1HS nêu yêu cầu. - Làm bài theo nhóm 4. - Y/c HS làm việc theo nhóm 4 - Các nhóm cử đại diện trình bày: - Đại diện nhóm trình bày kết + Ví dụ: Trang 168
  15. quả. a) Anh em cao hơn hẳn bạn bè cùng lớp. - Em vào xem hội chợ hàng VNCL cao. b) Tôi bế bé Hoa nặng trĩu tay. - Lan mà không chữa thì bệnh sẽ nặng lên. c) Loại sô-cô-la này rất ngọt. - Cu cậu chỉ ưa nói ngọt. Nhận xét, tuyên dương nhóm - Tiếng đàn thật ngọt. thắng cuộc. 2’ C. Kết luận: - Chốt bài, liên hệ GD. - Nhận xét giờ học. ∆ Ngày soạn: 27/10/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2020 Tiết 2. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân. - Tính bằng cách thuận tiện nhất. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng nhóm, bảng con. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu cách so sánh hai số thập phân? - 2HS nêu - Nhận xét B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài, nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. 2. Thực hành: 7’ Bài 1 (tr.43): - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - 2HS nêu yêu cầu. - Mời 1HS đọc mẫu. - Đọc mẫu. - Cho HS đọc nối tiếp theo nhóm đôi. - Đọc trong nhóm 2. - Gọi HS đọc bài trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc các số thập phân. - Nhận xét. 8’ Bài 2 (tr.43): - Gọi HS đọc bài tập. - 1 HS đọc đề bài - HDHS tìm hiểu yêu cầu bài tập. - Nêu nhiệm vụ cần làm trong bài. - Đọc cho HS viết bảng con. - Viết bảng con, 1HS viết bảng nhóm - Nhận xét, chữa, chốt bài. + Kết quả: 7’ Bài 3 (tr.43): a) 5,7 b) 32,85 - Hướng dẫn HS cách làm. c) 0,01 d) 0, 304 - Cho HS làm vở, 1 em làm bài vào - 1 HS đọc đề bài bảng nhóm. - 1HS làm bảng nhóm. - Quan sát, hỗ trợ HS trong lớp. + Kết quả: Trang 169
  16. - Chữa, chốt bài. 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538 8’ Bài 4: (tr.43) HDHS năng khiếu. - 1 HS đọc đề bài - Y/c HS trao đổi nhóm 2 để tìm - Làm vào vở, 1HS làm trên bảng. cách giải. Kết quả: 56 63 7 8 7 9 - Mời 1HS lên bảng chữa bài. 49 - Nhận xét, chốt. 9 8 9 8 2' C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài. - Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Một số tranh, ảnh về cảnh đẹp. Bút dạ và giấy khổ to. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc lại đoạn văn tả cảnh sông + Đọc trước lớp. nước. - Nhận xét, tuyên dương. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1.Khám phá: Giới thiệu bài - Lắng nghe, ghi vở. 2.Thực hành: 15’ Bài 1: - Gọi HS đọc bài tập. - Đọc yêu cầu bài tập. - Nhắc HS chú ý: - Chú ý lắng nghe phần gợi ý của GV. + Dựa trên những kết quả quan sát đã có, lập dàn ý chi tiết cho bài văn với đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài. + Nhắc HS tham khảo các bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa; Hoàng hôn trên sông Hương. - Lập dàn ý theo HD của GV. - Cho HS làm vào nháp, một vài HS - Trình bày, HS khác nhận xét, bổ làm ra bảng phụ sung. - Nhận xét, sửa trên bảng phụ. 15’ Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài. - 2 HS đọc yêu cầu. - GV nhắc HS chú ý: - Lắng nghe. + Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của cảnh. Nên chọn một phần tiêu biểu của thân bài để viết một đoạn văn. Trang 170
  17. + Trong mỗi đoạn thường có một câu văn nêu ý bao trùm toàn đoạn. - Cho HS viết đoạn văn vào vở. - Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn. Viết đoạn văn vào vở. - Nhận xét, tuyên dương - Đọc nối tiếp. - Yêu cầu HS bình chọn bạn viết đoạn hay nhất, có nhiều ý mới và sáng tạo. - Bình chọn. - Nhận xét. 2’ C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. - Nhận xét tiết học. ∆ Buổi chiều Tiết 1: Khoa học PHÒNG TRÁNH HIV/ AIDS I. Mục tiêu: - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS. II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Thảo luận nhóm - Phương tiện: Thông tin và hình trang 35 SGK III. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Bênh viêm gan A lây truyền qua đường + HS trả lời nào? Chúng ta làm thế nào để phòng bệnh viêm gan A? B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Kết nối 15’ Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”. - GVphát cho mỗi nhóm một bộ phiếu như SGK/34. - GV yêu cầu các nhóm thi xem nhóm nào - HS làm việc theo nhóm 6. tìm được câu trả lời tương ứng với câu hỏi đúng và nhanh nhất. - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. - Gọi các nhóm trình bày kết quả làm việc. - Các nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét, kết luận. 1 - c ; 2 - b ; 3 - d ; 4 - e ; 5 - a - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. 15’ Hoạt động 2: Sưu tầm tranh ảnh, thông tin. - Yêu cầu các nhóm sắp xếp, trình bày các Chia làm 4 nhóm. thông tin, tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động, các - Làm việc nhóm. bài báo lên tờ giấy khổ to. - Trình bày triển lãm. Lưu ý: Nếu không có tranh ảnh có thể thực - Đại diện lên thuyết trình. hiện : Đọc thông tin và quan sát hình trang 35 - Nhận xét giữa các nhóm. thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau: - HS thực hành và thảo luận - Tìm xem thông tin nào nói về cách phòng theo cặp. Trang 171
  18. tránh HIV/AIDS, thông tin nào nói về cách - Đại diện trình bày. phát hiện một người có nhiễm HIV hay + Thông tin 1, 2, 3 nói cách không. phòng tránh. - Theo bạn, có những cách nào để không bị + Thông tin 5 nói cách phát lây nhiễm HIV qua đường máu ? hiện. - Nhận xét, chốt. + Thông tin 4 nói về cách để không bị lây truyền HIV qua 3’ C. Kết luận: đường máu. - Hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học. ∆ Tiết 2. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân. - Tính bằng cách thuận tiện nhất. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng nhóm, bảng con. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu cách so sánh hai số thập phân? - 2HS nêu - Nhận xét B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu bài, nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. 2. Thực hành: 7’ Bài 1 (tr.43): - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - 2HS nêu yêu cầu. - Mời 1HS đọc mẫu. - Đọc mẫu. - Cho HS đọc nối tiếp theo nhóm đôi. - Đọc trong nhóm 2. - Gọi HS đọc bài trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc các số thập phân. - Nhận xét. 8’ Bài 2 (tr.43): - Gọi HS đọc bài tập. - 1 HS đọc đề bài - HDHS tìm hiểu yêu cầu bài tập. - Nêu nhiệm vụ cần làm trong bài. - Đọc cho HS viết bảng con. - Viết bảng con, 1HS viết bảng nhóm - Nhận xét, chữa, chốt bài. + Kết quả: 7’ Bài 3 (tr.43): a) 5,7 b) 32,85 - Hướng dẫn HS cách làm. c) 0,01 d) 0, 304 - Cho HS làm vở, 1 em làm bài vào - 1 HS đọc đề bài bảng nhóm. - 1HS làm bảng nhóm. - Quan sát, hỗ trợ HS trong lớp. + Kết quả: - Chữa, chốt bài. 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538 8’ Bài 4: (tr.43) HDHS năng khiếu. - 1 HS đọc đề bài - Y/c HS trao đổi nhóm 2 để tìm - Làm vào vở, 1HS làm trên bảng. cách giải. Kết quả: Trang 172
  19. 56 63 7 8 7 9 - Mời 1HS lên bảng chữa bài. 49 - Nhận xét, chốt. 9 8 9 8 2' C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài. - Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Một số tranh, ảnh về cảnh đẹp. Bút dạ và giấy khổ to. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc lại đoạn văn tả cảnh sông + Đọc trước lớp. nước. - Nhận xét, tuyên dương. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1.Khám phá: Giới thiệu bài - Lắng nghe, ghi vở. 2.Thực hành: 15’ Bài 1: - Gọi HS đọc bài tập. - Đọc yêu cầu bài tập. - Nhắc HS chú ý: - Chú ý lắng nghe phần gợi ý của GV. + Dựa trên những kết quả quan sát đã có, lập dàn ý chi tiết cho bài văn với đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài. + Nhắc HS tham khảo các bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa; Hoàng hôn trên sông Hương. - Lập dàn ý theo HD của GV. - Cho HS làm vào nháp, một vài HS - Trình bày, HS khác nhận xét, bổ làm ra bảng phụ sung. - Nhận xét, sửa trên bảng phụ. 15’ Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài. - 2 HS đọc yêu cầu. - GV nhắc HS chú ý: - Lắng nghe. + Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của cảnh. Nên chọn một phần tiêu biểu của thân bài để viết một đoạn văn. + Trong mỗi đoạn thường có một câu văn nêu ý bao trùm toàn đoạn. + Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm của cảnh và thể Trang 173
  20. hiện cảm xúc của người viết. - Cho HS viết đoạn văn vào vở. - Viết đoạn văn vào vở. - Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn. - Đọc nối tiếp. - Nhận xét, tuyên dương - Yêu cầu HS bình chọn bạn viết đoạn - Bình chọn. hay nhất, có nhiều ý mới và sáng tạo. - Nhận xét. 2’ C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. - Nhận xét tiết học. ∆ Ngày soạn: 28/10/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020 Tiết 1. Toán. VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành. - Phương tiện: Bảng con, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra 2. Kiểm tra bài cũ. + Các đơn vị đo độ dài: km, hm, - Em hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã dam, m, dm, cm, mm học lần lượt từ lớn đến bé? - Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền đơn vị liền sau nó và bằng 1/10 kề? Cho ví dụ (HĐTQ thực hiện) (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó. VD: 1hm = 10dam ; 1hm = 0,1km - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối: 5’ - Nêu ví dụ 1: 6m 4dm = m 4 - Hướng dẫn HS cách làm và cho HS tự + VD1: 6m 4dm = 6 m = 6,4m 10 làm lần lượt như HD trong SGK. 5 5’ - Nêu VD2: (Thực hiện tương tự VD1) + VD2: 3m 5cm=3 m = 3,05m 100 - Chốt: Muốn viết số đo độ dài dưới dạng - ta viết dưới dạng hỗn số rồi viết số thập phân ta làm thế nào? thành STP. 3.Thực hành: 7’ Bài 1(tr.44): - Gọi HS đọc bài tập và làm vào bảng - 1HS nêu yêu cầu. con. - Làm bảng con, 1HS lên bảng + Kết quả: a) 8m 6dm = 8,6m b) 2dm 2cm = 2,2dm Trang 174
  21. c) 3m 7cm = 3,07m - Nhận xét, chữa, chốt bài. d) 23m 13cm = 23,013m 8’ Bài 2 (tr.44): - Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài. - Mời 2HS lên chữa bài trên bảng lớp, - 1HS nêu yêu cầu. dưới lớp làm bài vào vở. - Làm bài vào vở. + Kết quả: a) 3,4m ; 2,05m ; 21,36m - Gọi HS nhận xét, chữa bài. b) 8,7dm ; 4,32dm ; 0,73dm 5’ Bài 3 (tr.44): - Gọi HS đọc bài và làm bài vào vở. - Quan sát, hỗ trợ. - Đọc bài tập và làm bài vào vở. - Gọi HS nêu kết quả và nhận xét bài của bạn. + Kết quả: - Nhận xét, chữa bài. a) 5km 302m = 5,302km b) 5km 75m = 5,075km 2’ C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. ∆ Tiết 2. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH (Dựng đoạn mở bài, kết bài) I. Mục tiêu: - Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu bài mở bài : mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp (BT1). - Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng ; kết bài không mở rộng (BT2) ; viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp; đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. + 2HS đọc bài - Gọi HS đọc lại đoạn văn tả cảnh đẹp ở địa phương. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2.Thực hành: 10’ Bài 1 (tr.83): - Gọi HS đọc bài tập 1. - 2HS đọc nội dung bài tập 1. + Trong bài văn tả cảnh có mấy kiểu + có hai kiểu mở bài: mở bài? Đó là những kiểu mở bài nào? Mở bài trực tiếp: Giới thiệu ngay đối tượng được tả. Mở bài gián tiếp: Nói chuyện khác để - Yêu cầu HS đọc thầm 2 đoạn văn và dẫn vào chuyện. Trang 175
  22. nêu nhận xét về cách mở bài. - Lời giải: a) Kiểu mở bài trực tiếp. - Nhận xét, chốt bài. b) Kiểu mở bài gián tiếp. 10’ Bài 2 (tr.84): - Gọi HS đọc bài tập 2 và trả lời câu hỏi: Có mấy kiểu kết bài? Đó là những - 1HS đọc nội dung bài tập 2. kiểu kết bài nào? - Có hai kiểu kết bài: + Kết bài không mở rộng: Cho biết kết cục, không bình luận thêm. + Kết bài mở rộng: Sau khi cho biết - Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn và nêu kết cục, có lời bình luận thêm. nhận xét về hai cách kết bài. - giống nhau: Đều nói về tình cảm yêu quý, gắn bó thân thiết của bạn HS đối với con đường. - Khác nhau: + Kết bài không mở rộng: Khẳng định con đường rất thân thiết với bạn HS. + Kết bài mở rộng: Vừa nói về tình - Nhận xét. cảm yêu quí con đường, vừa ca ngợi 10’ Bài tập 3 (tr.84): công ơn của các cô bác công nhân - Yêu cầu HS đọc, phân tích yêu cầu và thực hành viết đoạn văn vào vở. - Đọc, phân tích yêu cầu và viết đoạn - Quan sát, hỗ trợ. văn vào vở. - Mời một số HS đọc. - Nhận xét. - Đọc trước lớp (5 HS). 2' C. Kết luận: - Chốt bài. Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 4: Sinh hoạt. NHẬN XÉT TUẦN 8 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - Nề nếp: Ngoan ngoãn, lễ phép đi học đều, đúng giờ. - Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, trong lớp còn nói chuyện, làm việc riêng. - Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân công. 2. Giáo viên nhận xét đánh giá chung: - Các em đi học đều và đúng giờ. - Có ý thức chuẩn bị bài và làm bài trước khi đến lớp - Cần mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài sôi nổi hơn - Cần có ý thức hơn trong các giờ học. 3. Phương hướng hoạt động tuần 9. - Ổn định tốt nề nếp học tập, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân. - Duy trì tốt mọi nề nếp học tập, phát huy các nhóm học tập. - Tiếp tục tham gia luyện tập chuẩn bị cho Hội khỏe phù đổng. - Vệ sinh khu vực phân công, chăm sóc bồn hoa cây Trang 176