Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Chuẩn (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Chuẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_de_4_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Chuẩn (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ THUẬN AN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH CHUẨN Môn :Toán – Lớp 5 (ĐỀ 4) Họ và tên: Ngày : Lớp 5/ Thời gian : 40 phút Điểm Điểm ghi bằng chữ Chữ kí giám khảo Chữ kí giám thị Câu 1: Số thập phân gồm có ba trăm, năm đơn vị, hai phần mười, tám phần nghìn được viết là: A. 35,28 B. 305,28 C. 305,208 D. 35,208 Câu 2: Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 3: a) Viết 13 dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 0,13 B. 0,00013 C. 0,0013 D. 0,013 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,2796 ha = m2 là: A. 327,96 B. 3279,6 C. 32 796 D. 32,796 Câu 4: a) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12,01; 12,9; 12,018; 13 ; 12,11 13 ; 12,9 ; 12,11 ; 12,018 ; 12,01 b) Tìm số tự nhiên x biết: 7,8 < x < 9,003 Số tự nhiên x là : 8, 9
  2. Câu 5: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 tấn 172 kg = 4,172 tấn b) 17km2 = 1700 hm2 Câu 6: Nối ý ở cột A và cột B 1. 843 m2 a. 0,7 m 7 2. m b. 240 tạ 10 3. 24 000 kg c. 8,43 dam2 4. 18,09 d. 18,090 Trả lời: 1 - c ; 2 - .; 3 - .; 4 - Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 2050 mm = 2,05 mĐ 5 19 b) 2 Đ 7 7 c) Héc-ta viết tắt là he ha d) 40,08 = 40,8 40,80 Câu 8: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là: ( 24 000 : 12 ) x 30 = 60 000 đồng A. 600 000 đồng B. 60 000 đồng C. 6 000 đồng D. 600 đồng 7 24 18 5 Câu 9: Trong các phân số ; ; ; phân số nào là phân số thập phân: 125 33 1000 8 18 7 5 24 A. B. C. D. 1000 125 8 33
  3. Câu 10: Người ta lát một nền nhà hình chữ nhật bằng những viên gạch bông hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó, biết rằng nền nhà đó có chiều rộng 8m, chiều dài 10m. Bài giải : Diện tích nền nhà là : 10 x 8 = 80 .m2 Đổi 80m2 = 80 0000 cm2 Diện tích viên gạch là : 40 x 40 = 1600 cm2 Số viên gạch cần để lát hết nền nhà đó là : 80 0000 : 1600 = .( viên gạch) Đáp số :
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 5 NĂM HỌC 2021-2022 CÂU ĐÁP ÁN 1 C. 305,208 2 B. Hàng phần trăm 3 a/ D. 0,013 b/ C. 32 796 4 a/ 13 > 12,9 > 12,11 > 12,018 > 12,01 b/ x = 8 5 a/ 4 tấn 172kg = 4,172 tấn b/ 17km2 = 1700hm2 6 1 – c ; 2 – a ; 3 – b ; 4 – d 7 a/ Đ b/ Đ c/ S d/ S 8 B. 60 000 đồng 9 18 A. 1000 10 Bài giải Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 8 x 10 = 80 (m2) Đổi: 80 m2 = 800 000 cm2 Diện tích 1 viên gạch bông hình vuông là: 40 x 40 = 1 600 (cm2) Số viên gạch để lát kín nền nhà đó là: 800 000 : 1 600 = 500 (viên gạch) Đáp số: 500 viên gạch
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Mềc 1 Mềc 2 Mềc 3 Mềc 4 Tềng STT Chề đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Sạ 2 1 1 4 Số và các phép câu tính: Đọc viết, so sánh số thập phân, Sạ 1 2 0,5 1 3,5 hỗn số, Một số điạm phép tính với phân Câu số 1,2 9 7 sề Đại lưạng và đo Sạ 2 1 1 2 2 đại lưạng: câu Mại quan hạ giạa các đơn vạ Sạ 2 1 1 2 2 đo đạ dài, đơn vạ điạm đo diạn tích, đo 2 khại lưạng viạt và chuyạn đại đưạc các sạ Câu 3,4 6 5 đo đại lưạng sề dưại dạng sạ thạp phân. Sạ 1 1 1 1 câu Yạu tạ hình Sạ 3 1,0 1,5 1,0 1,5 hạc và Giại toán. điạm Câu 8 10 sề Tềng sề câu 2 3 1 2 1 1 7 3 Tềng sề điềm 2,0 2,5 1,0 2,0 1,0 1,5 6,5 3,5