Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 27 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)

docx 26 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 27 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_5_tuan_27_nam_hoc_2020_2021_ba.docx

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 27 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)

  1. TUẦN 27 Ngày soạn: 27/3/2021 Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2021 Tiết 1 CHÀO CỜ TUẦN 27 ∆ Tiết 2: Tốn. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tính vận tốc của chuyển động đều. 2. Kĩ năng: Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. HS làm bài 1, bài 2 , bài 3. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nhắc lại quy - Ban học tập kiểm tra. tắc và cơng thức tính vận tốc chuyển động + 2 bạn nhắc lại quy tắc. đều - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 2’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. 2. Thực hành - Lắng nghe, ghi vở. 10' Bài 1: (tr.139) - Gọi 1 HS đọc đề bài - Đọc đề bài. - Muốn tính vận tốc ta làm như thế nào? - Lấy quãng đường chia cho thời gian. - Yêu cầu 3 HS làm vào bảng phụ; HS cịn - Làm bài, chữa bài. lại làm vào vở. Bài giải - Quan sát, hỗ trợ. Vận tốc chạy của đà điểu là: - Gọi HS nhận xét ,chữa bài 5250 : 5 = 1050 (m/phút) Đáp số: 1050 m/phút - Cĩ thể tính vận tốc bằng m/giây được - Đổi 5 phút = 300 giây rồi tính khơng? Tính bằng cách nào? hoặc lấy 1050 : 60. - Yêu cầu HS về nhà tính bằng đơn vị m/giây, so sánh cách tính bằng đơn vị nào tiện hơn. 10' Bài 2: (tr.140) - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, giải thích - Đọc, giải thích, tính và điền vận mẫu. tốc vào ơ trống trong bảng. Trang 187
  2. - Yêu cầu HS viết vào bảng ở SGK hoặc hướng dẫn HS trình bày theo cách sau: Với s = 130km; t = 4 giờ thì: V = 130 : 4 = 32,5 (km/giờ) - Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Làm bài vào vở. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả. - Đọc kết quả Đáp số: a) 49 km/giờ b) 35m/giây + Gọi HS khác nhận xét và chữa bài vào vở c) 78m/phút Bài 3: (tr.140) 10' - Gọi 1 HS đọc đề bài, phân tích tự làm bài - Đọc, phân tích, thảo luận nêu vào vở, 1HS làm bảng phụ. cách giải. Bài giải Quãng đường đi bằng ơtơ là: 25 - 5 = 20(km) Vận tốc của ơtơ là: + Gọi HS nhận xét bài bạn. 20 : 0,5 = 40 (km/giờ) + Nhận xét, chữa, chốt bài. Đáp số: 40 km/giờ - Yêu cầu HS nêu cách tính vận tốc. - Chốt bài, liên hệ, mở rộng KT. C. Kết luận: 3’ - Gọi HS nêu lại cách tính vận tốc. - Nhận xét giờ học, dặn dị HS. ∆ Tiết 4. Tập đọc: TRANH LÀNG HỒ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3). 2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào. 3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thảo luận nhĩm nhỏ, thực hành. - Phương tiện: Trang minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu. 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài - Ban học tập kiểm tra. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân và trả lời + 2 HS đọc bài + trả lời câu hỏi câu hỏi về nội dung bài đọc. - Nhận xét - Nhận xét. 2' B. Hoạt động dạy học. 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. 2. Kết nối. - Lắng nghe, ghi vở. 12' 2.1. Luyện đọc - Gọi 1HS đọc tồn bài Trang 188
  3. - Giới thiệu tranh làng Hồ lên bảng lớp - 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm theo. và giới thiệu về mỗi tranh. - Gọi HS chia đoạn: 3 đoạn - Chia đoạn + Đoạn 1: Từ đầu đến “ tươi vui” + Đoạn 2: Tiếp theo đến “ mái mẹ. + Đoạn 3: Cịn lại - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc - 3HS đọc nối tiếp lần 1 từ khĩ, giải nghĩa từ và luyện đọc câu - Tìm từ khĩ, luyện đọc từ khĩ. dài. - 3HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ, đọc chú giải. - Luyện đọc câu dài. - Yêu cầu HS luyện đọc nhĩm sau đĩ - Đọc theo nhĩm 3; 2 nhĩm thi đọc gọi đại diện một số nhĩm đọc báo cáo. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét - Đọc diễn cảm tồn bài - Lắng nghe 12' 2.2. Tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 + 2 và trả lời - Đọc thầm và trả lời: các câu hỏi: + Hãy kể tên một bức tranh làng Hồ - VD: Tranh vẽ lợn, gà, chuột, ếch, cây lấy đề tài trong cuộc sống hàng ngày dừa, tranh tố nữ của làng quê Việt Nam. + Giới thiệu sơ qua về làng Hồ - Gọi 1HS đọc đoạn 3 trước lớp và trả - 1HS đọc trước lớp và trả lời: lời câu hỏi: + Kĩ thuật tạo màu rất dặc biệt: Màu + Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ đen khơng pha bằng thuốc mà luyện cĩ gì đặc biệt? bằng bột than của rơm bếp, cĩi chiếu, lá tre mùa thu. Màu trắng điệp làm bằng bột vỏ sị trộn với hồ nếp - Đọc thầm. + Tranh lợn ráy cĩ những khốy âm - Cho HS đọc thầm lại đoạn 2 + 3. dương rất cĩ duyên. + Tìm những từ ngữ ở đoạn 2 và đoạn + Tranh vẽ đàn gà con tưng bừng như 3 thể hiện sự đánh giá của tác giải đối ca múa bên gà mái mẹ. với tranh làng Hồ. + Kĩ thuật tranh đã đạt đến sự trang trí tinh tế. + Màu trắng điệp cũng là một màu sáng tạo, gĩp phần làm đa dạng kho tàng màu sắc của dân tộc trong hội hoạ. Cĩ thể trả lời: + Vì những nghệ sĩ dân gian làng Hồ đã vẽ những bức tranh rất đẹp, rất sinh + Vì sao tác giả biết ơn những nghệ sĩ động, lành mạnh, hĩm hỉnh và vui tươi. dân gian làng Hồ? + Vì họ đã sáng tạo nên kĩ thuật vẽ tranh và pha màu tinh tế, đặc sắc - Đọc đoạn theo hướng dẫn của GV. - Luyện đọc theo nhĩm đơi. - Một vài HS thi đọc. - Lớp nhận xét Trang 189
  4. - Nhận xét, chốt. 8' 2.3. Luyện đọc lại. - Đưa bảng phụ đã chép sẵn đoạn cần luyện lên và hướng dẫn HS luyện đọc. - Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhĩm đơi Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân - Cho HS thi đọc. gian độc đáo - Nhận xét + khen những HS đọc hay. 3' C. Kết luận: - Em hãy nêu ý nghĩa của bài văn. - Nhận xét giờ học. ∆ Buổi chiều Tiết 2: Chính tả ( nhớ-viết) CỬA SƠNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nhớ - viết đúng chính tả 4 khổ cuối của bài Cửa sơng. 2. Kĩ năng: Tìm được các tên riêng trong 2 đoạn trích trong SGK, củng cố, khắc sâu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi (BT2). 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. Phương tiện, phương pháp PT: Bảng phụ kẻ bài tập 2 . PP: HĐ nhĩm, cá nhân III. Tiến trình dạy học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 3’ A. Mở đầu: 1. Kiểm tra bài cị - Hs nhắc cách viết tên người, tên địa lí nước ngồi và viết 2 tên người, tên địa lí nước ngồi 2. Giới thiệu bài: - HS l¾ng nghe . B. Hoạt động dạy học: 15’ 1. Hoạt động 1: Cá nhân - Đọc mẫu. - 1 hs đọc thuộc lịng 4 khổ thơ cuối cuả bài Cửa sơng. - Đọc từng câu, cho hs rút ra từ khĩ, - nước lợ, tơm rảo, lưỡi sĩng, lấp lố, gv ghi bảng, hs phân tích, gv xố bảng, cho hs viết vở nháp. - Đọc mẫu lần 2. - Nhắc cách viết, cách ngồi. - HS nhớ, viết bài. - HS sốt bài. - Sửa lỗi. - Chấm 8 vở. - Nhận xét bài chấm. - Tổng kết lỗi. 15’ 2. Hoạt động 2: Cá nhân - 1 hs đọc yêu cầu bài 2. a) Bài 2: + Hs làm vở, giải thích cách viết. + Cho hs làm bài cá nhân vào vở. Tên người: Cri-xtơ-phơ-rơ Cơ-lơm-pơ, Cho 2 hs làm trên bảng phụ. A-mê-ri-gơ Ve-xpu-xi, Et-mân Hin-la- Trang 190
  5. - Phát bảng phụ cho 2 hs làm. ri, Ten –sinh No-rơ-gay. + Gọi hs phát biểu ý kiến, nêu cách Tên địa lí: I-ta-li-a, Lo-ren, A-mê-ri-ca, viết. E-vơ-rét, Hi-ma-lay-a, Niu Di-lân. + Mời 2 hs đính bài lên bảng, trình Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận bày: tạo thành tên riêng đĩ. Các tiếng trong 1 bộ phận của tên riêng được ngăn cách bằng dấu gạch nối. Tên địa lí: Mĩ. Ấn Độ, Pháp. Viết giống như cách viết tên riêng VN, vì đây là tên riêng nước ngồi nhưng được phiên âm theo âm Hán Việt. + Nhận xét. + 1 hs đọc lại. - HS l¾ng nghe thùc hiƯn . 2’ C. Kết luận. - Nhắc các chữ hs viết sai nhiều. - Về xem lại bài - Xem trước: Tiết 1 Ơn tập giữa HKI. - Nhận xét tiết học. ∆ Ngày soạn: 28/3/2021 Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2021 Tiết 1. Tốn: QUÃNG ĐƯỜNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. 2. Kĩ năng: HS vận dụng kiến thức vào làm các bài tập theo yêu cầu. HS làm bài 1, bài 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 4. Năng lực: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - Hội đồng tự quản. 2. Kiểm tra bài cũ: Mời 02 bạn nêu lại - 2HS nêu. quy tắc, cơng thức tính vận tốc. - Nhân xét. B. Hoạt động dạy học: 2’ 1. Khám ph: GTB, ghi đầu bài - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối: 7' 2.1. Bài tốn 1: - Gọi 1HS đọc đề bài tốn 1 trong - Đọc bài tốn. SGK trang 140. - Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm - Làm bài, giải thích cách làm:Vì vận vào nháp. tốc ơ tơ cho biết trung bình cứ 1 giờ ơ tơ đi được 42,5km mà ơ tơ đã đi 4 giờ. Trang 191
  6. - Quan sát, hỗ trợ. - Lắng nghe và nêu ý kiến. - Nhận xét bài trên bảng giúp HS hiểu và nêu được cách tính quãng đường. - Ghi bảng: 42,5 × 4 = 170(km) v × t = s - ta lấy vận tốc nhân với thời gian. - Muốn tính quãng đường ta làm thế nào? - Ghi vở: s = v × t (s là quãng đường; v - Ghi bảng cơng thức: s = v × t là vận tốc; t là thời gian) - Yêu cầu HS lên bảng hồn thành cơng thức tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian. - Một vài HS nhắc lại. - Gọi HS nhắc lại cách tính quãng đường . 7' 2.2. Bài tốn 2: - 1HS đọc - Gọi HS đọc bài tốn. - Làm bài. - Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã Bài giải học để giải BT. Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ - Gọi 1HS lên làm bài ở bảng, dưới Quãng đường người đĩ đi được là: lớp làm nháp. 12 × 2,5 = 30 (km) Đáp số: 30km - Nhận xét. - Gọi 1HS nhận xét bài của bạn. - Nhận xét, chốt bài giải đúng. 5 - Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ = giờ - Lưu ý HS cĩ thể đổi số đo thời gian 2 dưới dạng phân số 5 Ta cĩ: 12 × = 30 (km) 2 - 2 HS nêu. - Yêu cầu một vài HS nêu lại cách tính quãng đường. 17' 3. Thực hành: 7' Bài 1: (tr.141) - Đọc và làm bài. - Yêu cầu HS đọc và làm bài vào vở. - 1HS làm bài vào bảng phụ, cả lớp làm + Yêu cầu 1HS làm bài bảng phụ và bài vào vở. trình bày trước lớp. Bài giải - Quan sát, hỗ trợ. Quãng đường ca nơ đi trong 3 giờ là: 15,2 × 3 = 45,6 (km) Đáp số: 45,6km + Gọi HS nhận xét, chữa bài. + Nhận xét, chữa, chốt bài. 10' Bài 2: (tr.141) - Đọc bài tốn, thảo luận theo cặp, trình - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài và thảo bày bài giải. luận theo cặp, 1 cặp làm bài vào bảng - Làm bài. nhĩm, các cặp cịn lại làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm vào vở (1 cách); 2HS Cách 1: Bài giải Trang 192
  7. 1 lên bảng làm 2 cách. Đổi 15 phút = giờ = 0,25 giờ + Gọi HS khác nhận xét bài của bạn. 4 Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi + Yêu cầu HS chữa bài. được là: + Nhận xét, chữa bài, chốt cách giải. 12,6 × 0,25 = 3,15 (km) - Yêu cầu HS giải thích cách đổi Đáp số: 3,15km 12,6km/giờ = 0,21 km/phút - Nhận xét, chữa bài. 3’ C. Kết luận: - Hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ học. ∆ Tiết 2 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hố vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1. 2. Kĩ năng: Điền đúng tiếng vào ơ trống từ gợi ý của những câu ca dao, tục ngữ (BT2). 3. Phẩm chất: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Hoạt động Khởi động:(5phút) - Cho HS chơi trị chơi "Chiếc hộp bí mật" - HS chơi với nội dung: Mỗi HS đọc đoạn văn ngắn kể về 1 tấm gương hiếu học trong đĩ cĩ sử dụng phép lược để liên kết câu. - GV nhận xét. - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nghe - HS ghi vở 2. Hoạt động Thực hành:(28 phút) Bài 1:HĐ nhĩm - Gọi HS đọc yêu cầu bài và bài làm mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm, hồn thành đọc thầm lại. bài tập. - HS thảo luận theo nhĩm 4. - Gọi HS trình bày bài làm. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - Đại diện nhĩm báo cáo kết quả thảo luận. Các nhĩm khác theo dõi, nhận xét. a. Yêu nước: Con ơi, con ngủ cho lành. Mẹ đi gánh nước rửa bành con voi Muốn coi lên núi mà coi Coi bà Triệu Ẩu cỡi voi đánh cồng. b. Lao động cần cù: Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim. Trang 193
  8. c. Đồn kết: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại thành hịn núi cao. d. Nhân ái: Thương người như thể thương thân. Bài 2: HĐ trị chơi - Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài tập dưới dạng trị chơi “Hái hoa dân chủ”. - Mỗi HS xung phong lên trả lời bốc thăm một câu ca dao hoặc câu thơ + Đọc câu ca dao hoặc câu thơ + Tìm chữ cịn thiếu và ghi vào ơ chữ + Trả lời đúng một từ hàng ngang được nhận một phần thưởng - GV nhận xét đánh giá 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - GV nhận xét tiết học, biểu dương những - HS nghe HS học tốt. - Yêu cầu HS về nhà học thuộc câu ca dao, tục ngữ và chuẩn bị bài sau. 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Sưu tầm thêm các câu ca dạo, tục ngữ - HS nghe và thực hiện thuộc chủ đề trên. ∆ Tiết 4: Đạo đức EM YÊU HỊA BÌNH (tiết 2) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nêu được những điều tốt đẹp do hịa bình đem lại cho trẻ em. 2. Kĩ năng: Nêu được các biểu hiện của hịa bình trong cuộc sống hàng ngày. 3. Phẩm chất: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II.PP- Phương tiện: -SGK Đạo Đức -Phiếu học tập II.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 5’ A.Mở đầu: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: nêu nội dung bài Nhận xét. trước tiết 1. -Chim bồ câu B.Hoạt động dạy học: -Hs hát 2’ a, KHám phá: Giới thiệu bài. b, Kết nối: 10’ Hoạt động1: -Yêu cầu Hs đọc SGK -Lắng nghe -Yêu cầu Hs làm việc theo nhĩm,thảo -Hs đọc luận và trả lời câu hỏi sau: -Hs thảo luận và trình bày kết quả: Trang 194
  9. +Em cĩ nhận xét gì về cuộc sống của người dân ,đặc biệt là trẻ em ở các vùng cĩ chiến tranh? +Những hậu quả mà chiến tranh để lại là gì? +Để thế gioi khơng cịn chiến tranh,để mọi người sống trong hịa bình,ấm no ,hạnh phúc,chúng ta cần làm gì? -Hs báo cáo kết quả . -Y/C hs báo cáo kết quả -các nhĩm khác nhận xét ,bổ sung -KL:Chiến tranh đã gây ra nhiều đau -Lắng nghe thương mất mát.Chính vì vậy mỗi chúng ta cần cùng nắm tay nhau,cùng bảo vệ hịa bình ,chống chiến tranh để đem lại cho cuộc sống chúng ta ngày càng tươi đẹp hơn. Hoạt động 2: -hs thực hiện -GV giới thiệu:chiến tranh gây ra nhiều a)Đúng.Vì cuộc sống người dân tội ác như vậy,mỗi chúng ta cĩ những nghèo khổ,đĩi kém ,trẻ em thất học suy nghĩ và ý kiến riêng ,khác nhau về nhiều chiến tranh.Các em hãy bày tỏ ý kiến để b)Sai,vì trẻ em các nước bình các bạn trong lớp cùng biết qua việc làm đẳng,khơng phân biệt chủng tộc,giàu bài tập sau: nghèo đều dược sống hịa bình. -GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung BT1 c)Sai.Vì Nhân dân các nước cĩ trách và yêu cầu Hs bày tỏ ý kiến bằng cách nhiệm bảo vệ hịa bình nước mình và giơ thẻ màu:màu xanh là tán thành ,màu tham gia bảo vệ hịa bình thế giới. đỏ là khơng tán thành. Và giải thích vì d)Đúng. sao -Lắng nghe -Hs thực hiện -GV:Trẻ em cĩ quyền được sống trong +các hành động thể hiện lịng yêu hịa bình và cĩ trách nhiệm bảo vệ hịa hịa bình là: bình. b,c,e,i. Hoạt động 2:Yêu cầu HS phát biẻu ý -Lắng nghe kiến về các hành động trong BT 1. -Yêu cầu Hs thảo luận nhĩm đơi và trình bày kết quả -GV:Ngay trong những hành động nhỏ trong cuộc sống,các em cần phải biết giữ thái độ hịa nhã,đồn kết.Đĩ là đức tính tốt.Như thế các em mới xây dựng được tình yêu hịa bình. -Yêu hịa bình là các em đã noi gương theo Bác Hồ vĩ đại. C.Kết luận: Nhận xét tuyên dương học sinh. ∆ Ngày soạn: 29/3/2021 Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 3 năm 2021 Tiết 1. Tốn. LUYỆN TẬP Trang 195
  10. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tính thời gian của một chuyển động đều. Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường. 2. Kĩ năng:Vận dụng kiến thức làm các bài tập cĩ liên quan.HS làm bài1,bài 2, bài 3. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nêu - Ban học tập mời 2 bạn nêu: S = v × t cách tìm quãng đường đi được của 1 chuyển động đều. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 2' 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Thực hành: 8’ Bài 1: (tr. 141) - Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS đọc bài tập. - Gọi 1HS làm ý (1). - 1HS làm bài trên bảng, dưới lớp làm bài vào vở. s = v × t = 32,5 × 4 = 130 (km) - Nhận xét, yêu cầu HS giải thích - Nhận xét và nêu cách làm. cách làm. + Kết quả: - Yêu cầu HS làm vào vở; khơng cần v 32,5km/gi 210m/phút 36km/giờ kẻ bảng, hướng dẫn HS khi làm vở ờ ghi theo cách: t 4 giờ 7 phút 40 phút Với v = 32,5km/giờ; t = 4 giờ thì s = 32,5 × 4 = 130 (km). s 130km 1,47km 24km + Gọi 2HS lên bảng làm bài và giải thích cách làm. - Lưu ý HS vận tốc và số đo thời gian phải cùng đơn vị thời gian. 10’ Bài 2: (tr.141) - Yêu cầu HS đọc đề bài, tự tĩm tắt - Đọc, tĩm tắt. và làm bài vào vở; 1 HS lên làm vào - HS làm bài. bảng phụ. Bài giải - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở;1 HS Thời gian người đĩ đi từ A đến B là: làm vào bảng phụ. 12 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút Đổi 4 giờ 45 phút = 4,75 giờ Quãng đường AB dài là: 46 × 4,75 = 218,5 (km) - Yêu cầu HS nhận xét, chữa bài vào Đáp số: 218,5 km Trang 196
  11. vở. - Nhận xét, chốt. 10’ Bài 3: (Dành cho HS năng khiếu) - Yêu cầu HS đọc và làm bài vào vở. - Làm vở, 1HS lên bảng chữa bài. - Quan sát hỗ trợ từng em. Bài giải Đổi: 15 phút = 0,25 giờ Quãng đường bay được của ong là: 8 × 0,25 = 2 (km) - Kiểm tra, nhận xét. Đáp số: 2km 3' C. Kết luận: - Yêu cầu HS nêu lại cách tính và cơng thức tính quãng đường. - Nhận xét tiết học. ∆ Tiết 2. Tập đọc ĐẤT NƯỚC I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Niềm vui và tự hào về một đất nước tự do. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lịng 3 khổ thơ cuối). 2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi, tự hào. 3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác II. Phương pháp, phương tiện dạy học. - Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhĩm nhỏ. - Phương tiện: Bảng phụ. Tranh minh hoạ bài trong SGK. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài - 3HS đọc bài và trả lời câu hỏi Tranh làng Hồ và trả lời câu hỏi - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 2' 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối. 15’ 2.1. Luyện đọc: - Mời 1HS đọc bài. - 1HS đọc bài. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng khổ - Đọc nối tiếp từng khổ thơ, luyện đọc thơ, kết hợp sửa lỗi phát âm. từ khĩ và giải nghĩa từ mới. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp và giải - Luyện đọc theo HD của GV. nghĩa từ khĩ; luyện đọc ngắt nghỉ. - Cho HS luyện đọc trong nhĩm 5. - Luyện đọc trong nhĩm. - Gọi 2 nhĩm đọc báo cáo trước lớp. - Đọc báo cáo trước lớp. - Nhận xét - Đọc diễn cảm tồn bài. - Lắng nghe. 10’ 2.2. Tìm hiểu bài: - Khổ thơ 1, 2: - 2HS đọc khổ thơ 1, 2 + Hướng dẫn ngắt nhịp. + Luyện ngắt nhịp. + Những ngày thu đẹp mà buồn được + Những ngày thu đẹp mà buồn được Trang 197
  12. tác giả tả trong khổ thơ nào ? tác giả tả trong khổ thơ 1 và khổ thơ 2 + Cảnh mùa thu Hà Nội năm xưa. + KT1 và 2 miêu tả gì? - Giảng: Đây là những câu thơ viết về mùa thu HN năm xưa - năm những người con của thủ đơ từ biệt HN - Thăng Long - Đơng Đơ lên chiến khu kháng chiến. - 1HS đọc trước lớp. - Khổ thơ 3: + Hình ảnh đẹp và vui về mùa thu mới: + Nêu một hình ảnh đẹp và vui về mùa rừng tre phấp phới; trời thu thay áo thu mới trong khổ thơ thứ ba? mới, trong biếc, nĩi cười thiết tha. + Sử dụng biện pháp nhân hố - làm + Tác giả đã sử dụng biện pháp gì để cho trời cũng thay áo cũng nĩi cười tả thiên nhiên, đất trời trong mùa thu như con người. thắng lợi của cuộc kháng chiến? - Cảnh đẹp của đất nước trong mùa thu - KT3 miêu tả cảnh gì? thắng lợi. - Giảng: Tác giả sử dụng biện pháp nhân hố để thể hiện niềm vui phơi phới, rộn ràng của thiên nhiên, đất trời trong mùa thu thắng lợi của cuộc kháng chiến. - 2 khổ thơ cuối: - Đọc thầm. + Nêu một, hai câu thơ nĩi lên lịng tự + Lịng tự hào về đất nước tự do, về hào về đất nước tự do, về truyền thống truyền thống bất khuất của dân tộc: bất khuất của dân tộc trong khổ thơ thứ Trời xanh đây là của chúng ta tư và thứ năm ? Núi rừng đâylà của chúng ta Nước của những người chưa bao giờ khuất; đêm đêm rì rầm trong tiếng đất. Những buổi ngày xưa vọng nĩi về. - Giảng: Các từ ngữ đây, của chúng ta được lặp đi lặp lại cĩ tác dụng nhấn mạnh niềm tự hào, hạnh phúc về đất nước giờ đây đã tự do, đã thuộc về chúng ta chưa bao giờ khuất - những người dũng cảm, chưa bao giờ chịu khuất phục trước kẻ thù - Lịng tự hào về đất nước tự do và - 2 KT cuối giúp ta hiểu được điều gì? truyền thống bất khuất của dân tộc. - Nội dung bài thơ nĩi lên điều gì? - Nêu nội dung: Niềm vui và tự hào về một đất nước tự do. - Chốt: Bài thơ thể hiện niềm vui và tình yêu tha thiết của tác giả đối với đất nước, với truyền thống bất khuất của dân tộc. 2.3. Luyện đọc lại - Cho HS luyện đọc lại và HTL 3 khổ - 3HS đọc. thơ cuối. Trang 198
  13. - Yêu cầu HS luyện đọc và học thuộc - Luyện đọc trong nhĩm. lịng 3 khổ thơ cuối. - Gọi đại diện đọc bài trước lớp và đọc - Thi đọc và đọc thuộc lịng. thuộc lịng. - Nhận xét. 3’ C. Kết luận: - 1HS thực hiện. - Cho HS đọc lại bài nhắc lại ND bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3 Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tìm và kể được một câu chuyện cĩ thật về truyền thống tơn sư trọng đạo của người Việt Nam hoặc một kỉ niệm với thầy giáo, cơ giáo. 2. Kĩ năng: Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. 3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác II. Phương pháp, phương tiện dạy học. - Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhĩm nhỏ. - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1. Hoạt động Khởi động (3’) - Cho HS chơi trị chơi "Hộp quà bí mật" - HS chơi trị chơi Kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đồn kết của dân tộc. - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2.Hoạt động Khám phá: (8’) * Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu của đề bài. - 2 học sinh nối tiếp nhau đọc đề bài. - Giáo viên chép đề lên bảng. Đề 1: Kể một câu chuyện mà em biết trong - Gọi HS đọc yêu cầu của đề. cuộc sống nĩi lên truyền thống tơn sư trọng - Giáo viên hướng dẫn HS phân tích đề đạo của người Việt Nam. và gạch chân những từ ngữ quan trọng. Đề 2: Kể một kỉ niệm về thầy giáo hoặc cơ giáo của em, qua đĩ thể hiện lịng biết ơn của em với thầy cơ. - Gọi HS đọc gợi ý trong SGK - 5 học sinh nối tiếp nhau đọc - Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện - Học sinh nối tiếp nhau giới thiệu câu mình kể. chuyện mình chọn. 3. Hoạt động Thực hành:(23 phút) * Mục tiêu: - Kể được một câu chuyện cĩ thật về truyền thống tơn sư trọng đạo của người Việt Nam hoặc một kỉ niệm với thầy giáo, cơ giáo. - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. * Cách tiến hành: *Thực hành kể chuyện và trao đổi ý Trang 199
  14. nghĩa câu chuyện. - Kể chuyện theo nhĩm. - Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu chuyện trong nhĩm. - GV đi giúp đỡ các nhĩm gặp khĩ khăn bằng các câu hỏi gợi ý. - Thi kể chuyện trước lớp. - Các nhĩm cử đại diện thi kể, đối thoại về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện - HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất. - GV nhận xét đánh giá 4. Hoạt động Vận dụng (2’) - Nhận xét tiết học. - HS nghe - Tìm đọc thêm các câu chuyện khác cĩ - HS nghe và thực hiện nội dung nêu trên 5. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) ∆ BUỔI CHIỀU Tiết 1: Khoa học: CÂY CON MỌC LÊN TỪ ĐÂU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ. 2. Kĩ năng: Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ. 3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự nhiên II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Bàn tay nặn bột, thực hàn Các cốc hạt lạc: Khơ ẩm, để nơi quá lạnh, quá nĩng, đủ điều kiện nảy mầm. Hạt đã gieo từ tiết trước. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu 1. Ơn định tổ chức - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ - Ban học tập kiểm tra. + Thế nào là sự thụ phấn, sự thụ tinh? + 2 hs trả lời. + Kể tên một số lịai hoa thụ phấn nhờ cơn trùng và một số lồi hoa thụ phấn nhờ giĩ? - Nhận xét. B. Các hoạt động dạy học 3’ 1. Khám phá. 10’ Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của hạt Bước 1: Tình huống xuất phát và câu hỏi nêu vấn đề. Gv cho HS xem một số hạt lạc, đậu - HS quan sát Các em thấy các hạt đậu lạc gồm cĩ những gì, bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu điều đĩ. - GV ghi tựa bài. Trang 200
  15. 2. Kết nối. Bước 2: Bộc lộ quan niệm ban đầu của HS. - HS tự ghi những hiểu biết của bản - Yêu cầu học sinh ghi hoặc vẽ những thân về hạt vào vở khoa học hiểu biết của mình về hạt vào vở bài tập. Ví dụ: + Hạt cĩ vỏ + Hạt cĩ phơi + Hạt cĩ chất dinh dưỡng Bước 3: Đề xuất câu hỏi . HS tự nêu câu hỏi - GV yêu cầu HS đặt câu hỏi để tìm hiểu Ví dụ: + Hạt cĩ chất dinh dưỡng về khơng? Cấu tạo của hạt. + Hạt cĩ vỏ khơng? - Đề xuất các biện pháp để trả lời các câu + Hạt cĩ phơi khơng? hỏi, thắc mắc đã đưa ra. + Hạt cĩ phơi nằm ở đâu? + Vỏ hạt nằm ở đâu? - Các nhĩm đưa hạt đã gieo nảy Bước 4: Tiến hành thí nghiệm tìm tịi mầm bĩc vỏ hạt,tách hạt làm đơi nghiên cứu. quan sát và chỉ cho nhau biết đâu là: Vỏ, chất dinh dưỡng, phơi - HS ghi kết luận vào vở khoa học Bước 5: Kết luận. + Hạt cĩ vỏ, chất dinh dưỡng, phơi. Ngồi cùng là vỏ hạt, Phần hai bên là chất dinh dưỡng của hạt, phần màu trắng đục nhỏ phía trên đỉnh ở giữa khi ta tách ra làm đơi là phơi. Một số HS nêu kết luận - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS nêu Đáp án: 2b, 3a, 4e, 5c, 6d. 10’ HĐ2: Tìm hiểu điều kiện nảy mầm - Khi cĩ độ ẩm( khơng quá lạnh hoặc của hạt . quá nĩng) hạt sẽ nảy mầm. - YCHS thảo luận nhĩm đơi tìm xem - Hạt to đảm bảo thì sẽ nảy mầm tốt mỗi thơng tin trong khung chữ ứng với hơn. hình nào? - YCHS nêu (mỗi HS tìm thơng tin cho một hình) - HS cùng thực hiện. - Đáp án: 2b, 3a, 4e, 5c, 6d. - HS quan sát. Kết luận: - Thực hiện nhĩm 4. 10’ HĐ3: Tìm hiểu quá trình phát triển - đại diện nhĩm trình bày. thành cây con của hạt. + Hình a:Hạt mướp khi chuẩn bị - YCHS quan sát hình 7/109. Đây là sự gieo. phát triển của hạt mướp từ khi gieo hạt + Hình b:Sau vài ngày, rễ mầm mọc đến lúc mọc thành cây ra hoa kết quả. nhiều. Hai lá mầm xịe ra, thân mầm - YCHS thảo luận nhĩm 4 và nêu sự phát nhú lên khỏi mặt đất. triển của hạt mướp từ khi gieo đến khi + Hình c: Hai lá mầmchưa rụng, cây mọc thành cây ra hoa kết quả. đâm chồi mọc thêm lá mới - YCHS trình bày. + Hình d: Mướp ra hoa kết trái. Trang 201
  16. - GV kết luận. + Hình e: Quả mướp đã lớp + Hình g: Quả mướp già khơng ăn được, xẻ đơi quả mướp thấy trong vỏ cĩ rất nhiều hạt. + Hình h: Bĩc lớp xơ moupws ta được nhiều hạt nâu bĩng, cĩ thể đêm 2’ C. Kết luận gieo trồng. - Hệ thống bài. - Nêu nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. . - Về nhà kể lại câu chuyện - HS nghe và thực hiện ∆ Tiết 2. Luyện từ và câu LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG TỪ NGỮ NỐI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép nối, tác dụng của phép nối. 2. Kĩ năng: Hiểu và nhận biết được những từ ngữ dùng để nối các câu và bước đầu biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu, thực hiện được yêu cầu của các BT 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thảo luận, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ơn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lịng các - 2HS nối tiếp nhau đọc thuộc lịng câu ca dao tục ngữ bài trước. khoảng 10 câu ca dao, tục ngữ trong BT2 của tiết Luyện từ và câu trước. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối 15’ 2.1. Nhận xét Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài + - 1HS đọc thành tiếng cả lớp đọc đọc đoạn văn thầm - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và nêu - Làm việc cá nhân hoặc làm việc rõ tác dụng của các quan hệ từ được in theo cặp. đậm trong đoạn văn theo cặp. - Gọi HS trình bày kết quả. - Nhận xét và chốt lại kết quả đúng. - Nhìn bảng trình bày kết quả. + Quan hệ từ hoặc cĩ tác dụng nối từ em - Nhận xét, bổ sung. bé với chú mèo trong câu1 + Quan hệ từ vì vậy cĩ tác dụng nối câu 1 với câu 2 - Chốt lại: Sử dụng quan hệ từ hoặc, vì - Lắng nghe. vậy để liên kết câu, người ta gọi đĩ là biện pháp dùng từ ngữ nối để liên kết Trang 202
  17. câu. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - 1HS đọc thành tiếng cả lớp đọc - Nhắc lại yêu cầu thầm - Cho HS làm bài + trình bài kết quả - Làm bài cá nhân. - Một số HS phát biểu ý kiến. - Nhận xét + chốt lại những từ ngữ các - Lớp nhận xét em tìm đúng - VD: Tuy nhiên, mặc dù, nhưng, thậm chí, cuối cùng, ngồi ra, mặt khác b) Ghi nhớ - 2 HS đọc - Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong - 2 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ SGK 15’ 3. Thực hành. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT + đọc bài - Đọc yêu cầu – đọc đoạn văn Qua những mùa hoa. - Yêu cầu HS: - Làm việc cá nhân hoặc làm việc + Tự đọc thầm lại bài văn. theo nhĩm. + Tìm các từ ngữ cĩ tác dụng nối trong 3 đoạn văn đầu hoặc 4 đoạn văn cuối. - Cho HS làm bài, phát bút dạ và phiếu - Làm bài cho một vài HS. - Lớp nhận xét. - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - Chữa bài theo lời giải đúng vào vở. a/ Từ ngữ cĩ tác dụng nối trong 3 đoạn - Nhận xét + chốt lại lời giải đúng. - 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. Bài 2: - 1HS lên làm trên bảng, HS cịn lại - Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc mẩu dùng bút chì gạch trong SGK. chuyện vui. - Yêu cầu HS: + Mỗi HS đọc lại mẩu chuyện vui. + Tìm chỗ dùng từ sai để nối. + Chữa lại chỗ sai cho đúng. - Cho HS làm bài, dán lên bảng lớp - Nhận xét và chốt lại kết quả đúng: + Thay từ nhưng bằng vậy hoặc vậy thì, nếu thế thì, nếu vậy thì. 3’ C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - HS nghe và thực hiện ∆ Ngày soạn: 29/3/2021 Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2021 Tiết 2. Tốn THỜI GIAN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều. 2. Kĩ năng:Vận dụng cách tính thời gian của một chuyển động đều 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. Trang 203
  18. 4. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác II. Phương pháp- phương tiện dạy học: - Phương pháp: Đàm thoại, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ, bảng nhĩm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ơn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hs tính quãng đường khi - hs thực hiện tính biết v = 14m/giây, t= 75 giây 14 × 75 = 1050 m. - Gọi hs nhận xét và nêu cách tính - 1, 2hs nêu quãng đường - Nhận xét, tuyên dương B. Hoạt động dạy học: 2' 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối: 8' a) Bài tốn 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài. Cho HS phân - Đọc đề bài, phân tích bài tốn tích bài tốn - Gv tĩm tắt bài lên bảng - Yêu cầu hs nêu cách giải - Hs trả lời - Gọi 1hs lên bảng giải, lớp làm vào Bài giải: nháp Thời gian ơtơ đi là: - Gọi hs nhận xét 170 : 42,5 = 4 (giờ ) Đáp số: 4 giờ. + Muốn tính t biết s và v ta làm thế - ta lấy quãng đường chia cho vận nào? tốc. - Gọi vài HS nhắc lại. - Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. - Ghi bảng và giải thích về kí hiệu: t = s : v 7' b) Bài tốn 2: - Nêu bài tốn; yêu cầu 1HS đọc lại - Đọc bài tốn, thảo luận nêu cách giải đề bài và giải bài tốn. - Hd hs làm bài - Cho 1 hs làm bảng phụ, lớp làm vào - Hs nêu nháp. - Nhận xét - Gọi nhận xét và chữa bài. - Lắng nghe - Gọi HS nhắc cách tính thời gian, nêu cơng thức tính thời gian. - hs nhắc lại - Ơn lại các quy tắc tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 3. Thực hành. 7' Bài 1: (tr. 143) - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 hs s (km) 35 10,35 làm bảng phụ. v (km/giờ) 14 4,6 Trang 204
  19. + Nhận xét. t (giờ) 2,5 2,25 - Ở mỗi trường hợp , yêu cầu HS đổi - 2 giờ 30 phút; 2 giờ 15 phút giờ ra một cách gọi thơng thường. - Gọi một HS nêu lại cơng thức tính - Nêu lại. thời gian. - Em cĩ nhận xét gì về đơn vị của - Cùng với đơn vị thời gian của vận tốc. thời gian? 8' Bài 2: (tr.143) - Đọc đề bài và tĩm tắt. - Yêu cầu HS đọc đề bài, tĩm tắt. a) s: 23,1 km t = giờ ? - Yêu cầu 2HS lên bảng phụ, ở dưới v: 13,2 km/giờ lớp tự làm bài vào vở. b) s : 2,5km t = giờ ? v : 10 km/giờ - 2 HS trình bày bài giải. a) Thời gian đi xe đạp của người đĩ là: - Nhận xét, chữa bài. 23,1 : 13,2 = 1,75 (giờ) b) Thời gian chạy của người đĩ là: 2,5 : 10 = 0,25 (giờ) Đáp số: a) 1,75 giờ b) 0,25 giờ 3' C. Kết luận: - 2HS nhắc lại. - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân - HS nghe và thực hiện nghe. ∆ Tiết 3. Tập làm văn: ƠN TẬP TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được trình tự tả, tìm được các hình ảnh so sánh, nhân hố tác giả đã sử dụng để tả cây chuối trong bài văn. 2. Kĩ năng: Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cây quen thuộc. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: 1 tờ giấy khổ to III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ơn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc lại đoạn văn - 2HS đọc hoặc bài văn về nhà em đã viết lại sau tiết trả bài văn tả đồ vật tiết trước. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 2' 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Thực hành. 10’ Bài 1 Trang 205
  20. - Gọi HS đọc yêu cầu + đọc bài Cây - 1HS đọc bài. chuối mẹ + đọc 3 câu hỏi a, b, c. - Nhắc lại yêu cầu, dán lên bảng tờ - Nghe và đọc bài tập. phiếu ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cây cối. - Gọi HS đọc lại. - Phát phiếu cho HS làm bài theo cặp. - Trao đổi bài theo cặp. - Cho HS trình bày kết quả. - Những HS làm bài vào phiếu lên dán - Gọi HS nhận xét. trên bảng lớp - Nhận xét + chốt lại ý đúng: - Lớp nhận xét. a/ Cây chuối trong bài được tả theo từng thời kì phát triển của cây: cây chuối con cây chuối to cây chuối mẹ. - Cịn cĩ thể tả cây chuối theo trình tự: Tả từ bao quát đến chi tiết từng bộ phận. b/ Cây chuối đã được tả theo ấn tượng của thị giác - thấy hình dáng của cây, lá, hoa - Cịn cĩ thể quan sát cây cối bằng xúc giác, thính giác, vị giác, khứu giác c/ Hình ảnh so sánh trong bài: - Tàu lá nhỏ xanh lơ, dài như lưỡi mác - Các tàu lá ngả ra như những cái quạt lớn. - Cái hoa thập thị, hoe heo đỏ như một mầm lửa non. + Hình ảnh nhân hố trong bài: - Nĩ đã là cây chuối to, đĩnh đạc. - Chưa được bao lâu, nĩ đã nhanh chĩng thành mẹ. - Cổ cây chuối mẹ trịn gập lại. - Vài chiếc lá đánh động cho mọi người biết - Các cây con cứ lớn nhanh hơn hớn. - 1HS đọc thành tiếng, lớp lắng nghe. - Khi cây mẹ bận đơm hoa - Lẽ nào nĩ đành để mặc để giập một hay hau đứa con đứng sát nách nĩ. - Cây chuối mẹ khẽ khàng ngả hoa - Quan sát tranh ảnh và nghe GV giới 20’ Bài 2: thiệu - Cho HS đọc yêu cầu của BT. - Suy nghĩ, viết đoạn văn vào vở hoặc - Nhắc lại yêu cầu. vở bài tập. - Lưu ý HS: Khi tả, các em cĩ thể chọn - Một vài HS đọc đoạn văn vừa viết. cách miêu tả quan sát rồi tả chi tiết hoặc - Lắng nghe. tả sự biến đổi của bộ phận đĩ theo thời gian. - Giới thiệu tranh ảnh hoặc vật thật. Trang 206
  21. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - Nhận xét, đọc một số đoạn văn hay. 3' C. Kết luận. - Chốt nội dung bài. - Nhận xét tiết học ∆ BUỔI CHIỀU Tiết 1 Khoa học CÂY CON CĨ THỂ MỌC LÊN TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết một số cây cĩ thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ. 2. Kĩ năng: Kể được tên một số cây cĩ thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ. 3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: 1 tờ giấy khổ to ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cây cối. Tranh, ảnh SGK. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Hoạt động Khởi động:(5phút) - Cho HS chơi trị chơi "Chiếc hộp bí mật" - HS chơi trị chơi với các câu hỏi như sau: + Kể tên một số loại quả ? + Quả thường cĩ những bộ phận nào ? + Nêu cấu tạo của hạt ? + Nêu cấu tạo phơi của hạt mầm ? - GV nhận xét trị chơi - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2. Hoạt động Khám phá:(28phút) Hoạt động1 : Quan sát - GV cho HS thảo luận theo nhĩm bàn - HS hoạt động trong nhĩm theo định hướng của GV - Yêu cầu HS quan sát và tìm xem chồi cĩ - Nhĩm trưởng điều khiển theo nhĩm thể mọc lên từ vị trí nào của thân cây, củ. mình làm việc theo chỉ dẫn ở trang 110 SGK. HS vừa kết hợp vừa QS hình vẽ trong SGK vừa quan sát vật thật các em - Trình bày kết quả mang đến lớp. - GVKL : ở thực vật, cây con cĩ thể mọc - Đại diện nhĩm trình bày kết quả làm lên từ hạt hoặc mọc lên từ một số bộ phận việc của nhĩm mình, các nhĩm khác bổ của cây mẹ. sung : * Ví dụ: + Chồi mọc ra từ nách lá của ngọn mía. Người ta trồng mía bằng cách đặt ngọn mía nằm dọc trong những rãnh sâu bên Trang 207
  22. luống. Dùng tro, trấu để lấp ngọn lại. Một thời gian sau, các chồi đâm lên khỏi mặt đất thành những khĩm mía. + Trên củ khoai tây cĩ nhiều chỗ lồi lõm vào. Mỗi chỗ lõm cĩ một chồi. + Trên củ gừng cũng cĩ chỗ lõm vào. Mỗi chỗ lõm cĩ một chồi. + Củ hành hoặc củ tỏi : chồi mọc ra từ phía đầu của củ. + Đối với lá bỏng : chồi được mọc ra từ Hoạt động 2 : Cuộc thi làm vườn giỏi mép lá. - GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp về cách trồng một số loại cây cĩ cây - 2 HS cùng bàn trao đổi, thảo luận về con mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ việc trồng cây từ bộ phận của cây mẹ. - GV đi hướng dẫn giúp đỡ HS - Gọi HS trình bày - GV nhận xét, khen ngợi HS ham học hỏi, biết cách quan sát và trình bày lưu lốt, dễ - 3 đến 5 HS tiếp nối nhau trình bày hiểu Hoạt động 3 : Thực hành trồng cây - GV tổ chức cho HS trồng cây từ bộ phận của cây mẹ ở vườn trường hoặc trong lớp. - GV phát cây, lá, rễ cho HS theo nhĩm - Hướng dẫn HS cách làm đất, trồng cây. - Tổ chức cho HS quan sát sản phẩm của cả lớp - GV nhận xét - HS trồng cây theo nhĩm - HS quan sát 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - Báo cáo, chia sẻ kết quả quá trình phát - HS báo cáo triển cây mà mình trồng. 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Chia sẻ lí do với mọi người lí do khiến - HS nghe và thực hiện cây con phát triển tốt hoặc phát triển chưa tốt. ∆ Tiết 2: Ơn Tốn ƠN THỜI GIAN I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về thời gian. - Giải được các bài tốn lời văn cĩ liên quan. II. Phương tiện, phương pháp PT: Phiếu BT PP: Động não, HĐ nhĩm, cá nhân III. Tiến trình dạy học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Trang 208
  23. 3’ A. Mở đầu. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Giới thiệu bài: 35’ B. Hoạt động dạy học. a) Bài 1: vbt-66 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đầu - Học sinh đọc. Nêu cách làm bài. - Học sinh làm bài theo nhĩm vào - YC Nêu kết quả phiếu BT. - Nhận xét - HS nêu kết quả. - Giáo viên kết luận, chốt nội dung bài. - Học sinh chữa bài b) Bài 2: vbt-66 - YC HS đọc đầu bài. Nêu cách làm bài - Học sinh đọc đầu bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách - Học sinh nêu cách làm làm bài. - Cho HS làm bài vào phiếu BT - Học sinh làm bài vào phiếu - Nhận xét chốt bài - Dán phiếu lên bảng báo cáo kq. c) Bài 3: vbt-67 - Cho HS đọc đầu bài. - HS đọc - Cho HS nêu cách làm bài và làm vào - HS làm bài vào vở vở - HS nêu kết quả và giải thích - HS chữa bài - Chốt lại kết quả: - Nhận xét chữa bài. 2’ C. Kết luận: - Nhận xét tiết học. - Khen những bạn tích cực làm bài. - Chuẩn bị bài sau. ∆ Tiết 3: Ơn Tiếng việt ƠN TẬP TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu - Đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi, tự hào về đất nước. - Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Thể hiện niềm vui, niềm tự hào về đất nước tự do. II. Phương tiện, phương pháp PT: Bảng phụ hướng dẫn học sinh rèn đoạn văn. PP: HĐ nhĩm, cá nhân III. Tiến trình dạy học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ A. Mở đầu. - Kiểm tra bài cũ. - Giới thiệu bài. B. Hoạt động dạy học. 8’ 1. Luyện đọc: - GV cho đọc bài theo đoạn như SGK. - HS đọc thầm bài. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn. - Lần lượt 3 HS. - Giáo viên cho HS đọc theo cặp. - Học sinh đọc cặp. - 1 HS đọc tồn bài. 15’ 2. HS đọc diễn cảm. - Cho HS đọc diễn cảm - HS rèn đọc Trang 209
  24. - Tuyên dương HS đọc tốt nhất - Thi đọc diễn cảm trước lớp. 3’ C. Kết luận - HS nêu nội dung bài - Nhận xét tiết học. ∆ Ngày soạn: 131/3/2021 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 4 năm 2021 Tiết 1. Tốn LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tính thời gian của một chuyển động đều. Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường. 2. Kĩ năng:Vận dụng kiến thức làm các bài tập cĩ liên quan.HS làm bài1,bài 2, bài 3. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận tốn học II. Phương pháp - phương tiện: - Phương pháp: Thảo luận nhĩm, cá nhân. - Phương tiện: Bảng phụ, bảng nhĩm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của hs 5’ A. Mở đầu. 1. Ơn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3HS nhắc lại quy tắc và cơng thức - 3HS nêu lại: tính thời gian, vận tốc của một chuyển +) t = s : v s = v × t (muốn tìm động đều. số bị chia lấy thương nhân với số chia). +) v = s : t (Tìm số chia lấy số bị chia - Nhận xét. chia cho thương) B. Hoạt động dạy học: 2’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Thực hành: 10’ Bài 1: (tr.143) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1HS đọc. - Gọi 1HS làm bài vào bảng phụ; dưới - Làm bài, chữa bài. lớp làm vào vở. s (km) 261 78 165 96 - Yêu cầu HS ở mỗi trường hợp phải v đổi ra cách gọi thời gian thơng thường. 60 39 27,5 40 (km/giờ) - Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm của mình. t (giờ) 4,35 2 6 2,4 - Gọi HS nhận xét và chữa bài vào vở. - Nhận xét. + 4,35 giờ = 4 giờ 21 phút 10’ Bài 2: (tr.143) + 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút - Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi 1HS làm bảng nhĩm; HS cịn lại - Đọc đề bài. làm vào vở. - Làm bài. - Quan sát, hỗ trợ. - Trình bày bài giải. - Gọi HS đọc bài làm. Bài giải Trang 210
  25. - HS nhận xét và chữa bài vào vở. Đổi 1,08m = 108cm - Nhận xét, đánh giá. Thời gian con ốc bị đoạn đường là: - Lưu ý HS khi làm bài, quãng đường 108 : 12 = 9 (phút) và vận tốc cần tính theo cùng một đơn Đáp số: 9 phút vị độ dài. 10’ Bài 3: (tr.143) - Gọi 1HS đọc đề bài. - Đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở,1HS lên - Tính thời gian đại bàng bay được bảng làm. 72km. - HS làm bài. Bài giải Thời gian để đại bàng bay hết quãng đường là: 3 72 : 96 = (giờ) 4 - Lưu ý HS: Khi tính xong kết quả cần 3 Đổi giờ = 45 phút phải ghi tên đơn vị thời gian chính xác 4 vào kết quả. Đáp số: 45 phút 3’ C. Kết luận: - Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau. ∆ Tiết 2. Tập làm văn TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo bài văn tả cây cối. 2. Kĩ năng: Viết được một bài văn tả cây cối đủ ba phần. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. Phương pháp - phương tiện dạu học: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: Giấy kiểm tra. Tranh vẽ III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 3’ A. Mở đầu: 1. Ơn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: B. Hoạt động dạy học. - Lắng nghe, chép đề bài. 2’ 1. Khám phá: GTB, ghi đầu bài. 10’ 2. Kết nối: - 2 HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc - Hướng dẫn HS thực hành: Cho HS đọc thầm lại. đề bài và Gợi ý. - Một số HS trình bày ý kiến về đề - Hỏi HS về sự chuẩn bị bài của mình. mình đã chọn - Dán lên bảng lớp tranh, ảnh đã chuẩn bị hoặc đặt các cây, trái lên vị trí trong lớp mà HS dễ quan sát. 20’ 3. Thực hành: - Chú ý lắng nghe. - Lưu ý các em về cách trình bày bài văn, cách dùng từ, đặt câu và cần tránh Trang 211
  26. một số lỗi chính tả các em cịn mắc phải ở bài Tập làm văn giờ trước. - Làm bài. - Cho học sinh làm bài. - Quan sát, hướng dẫn học sinh. - Nộp bài - Thu bài. 3’ C. Kết luận: - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc, học thuộc lịng các bài thơ đã học. ∆ Tiết 4 Sinh hoạt . NHẬN XÉT TUẦN 27 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - Nề nếp: Ngoan ngỗn, lễ phép đi học đều, đúng giờ. - Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đĩ vẫn cịn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, trong lớp cịn nĩi chuyện, làm việc riêng. - Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân cơng, vệ sinh cá nhân một số em chưa sạch sẽ, gọn gàng. - Hoạt động khác: Một số bạn chưa thực hiện tốt nội quy của lớp. 3. Phương hướng hoạt động tuần 28. - Ổn định tốt nề nếp học tập - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ phịng dịch covit - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân. - Duy trì tốt mọi nề nếp học tập, phát huy các nhĩm học tập. - Chăm sĩc bồn hoa cây cảnh. - Thực hiện tốt cơng tác phịng chống dịch COVID 19, Trang 212