Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020

docx 32 trang Hùng Thuận 27/05/2022 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_7_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 7 Ngày soạn: 12 / 10 / 2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 27 ÔN TẬP. (T1) NTĐ2 TOAN LUYỆN TẬP. NTĐ5 KỂ CHUYỆN CÂY CỎ NƯỚC NAM I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được p, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. Viết được p, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể Tre ngà. NTĐ2 Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.* giải đc một số bài theo yêu cầu NTĐ 5: Dựa vào nội dung tranh minh hoạ (SGK) kể lại và bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện. - Hiểu nội dung chính từng đoạn, hiểu ý nghĩa câu chuyện. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh minh họa NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS lên bảng đọc bài theo 1 HS Lên bảng làm BT. HS: Nhóm trưởng y/c từng cặp KT bài SGK. ở dưới lớp làm vào giấy nháp. tập ở nhà của các bạn. -Ở dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét, bổ sung - GV Nhận xét chữ viết của HS - Báo cáo kết quả 5’ 1 và giới thiệu bài Ghi đầu bài. - GV Gọi HS nhắc lại các bài đã học. - GV Gắn bảng ôn. HS Nhận xét trên bảng ôn các âm GV cùng HS chữa bài. GV: Nhận xét, GTB tiếp tục GT về khái đã học. HS đọc nhẩm các âm trên GV nhận xét chung và giới thiệu bài niệm số thập phân. 5’ 2 bảng ôn và đọc. Ghi đầu bài. - Y/C HS tự đọc nội dung trong SGK HS Đọc nối tiếp nhau trên bảng ôn. GV Giao BT 2 cho * làm vào vở. Trang 31
  2. GV y/c HS giải bài toán theo tóm tắt sau trong SGK. GV Nhận xét chung và hướng dẫn * Làm bài vào vở. HS: Thảo luận nhóm để nhận ra: HS ghép chữ thành tiếng. Em có số tuổi là 2m7dm = 27m được viết thành 2,7m đọc HD HS đọc các tiếng ghép từ ở cột 16 – 5 = 11 ( tuổi). là hai phẩy bẩy 5’ 3 dọc với chữ ở dòng ngang của B1. Đáp số 11 ( tuổi). - Tương tự với các số còn lại. 1 HS lên bảng giảng. * Viết số thập phân dạng đơn giản như: 2,7m ; HS Đọc các tiếng ghép từ tiếng ở GV Cùng HS nhận xét và giao BT 3. GV: Nhắc lại nội dung vừa thảo luận. cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang GV y/c giải bài toán theo tóm tắt sau - HD HS làm bài tập 1, 2 5’ 4 của B2. HS Đọc nối tiếp cá nhân. trong SGK và làm bài theo y/c. HS ®äc c¸c tõ ghi trªn b¶ng p,gh, q GV Nhận xét và chỉnh sửa phát âm * Làm bài vào vở. HS: - HS làm bài và chữa bài cho HS. Anh có số tuổi là GV: -Nhận xét, đánh giá GV HD HS viết bảng con. 11+ 5 = 16 ( tuổi). Tre già, quả nho. Đáp số 16 tuổi. GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 4 5 13’ HS Đọc các từ ngữ ứng dụng theo cho HS làm. cá nhân, nhóm, cả lớp. * Làm bài vào vở. GV nhận xét chung. Tòa nhà thứ hai có số tầng là GV y/c HS đọc cả bài. 16 – 4 = 12 ( tầng). Kết luận giờ học. Đáp số 12 tầng. GV Nhận xét bài của HS Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 27 ÔN TẬP. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC NGƯỜI THẦY CŨ. (T1) NTĐ 5 TẬP ĐỌC NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục tiêu Trang 32
  3. NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. NTĐ 5: Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con người.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh minh họa NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2). GV Gọi 1 HS đọc bài Ngôi trường mới. HS: CSL kiểm tra các bạn đọc bài: 3/. Luyện tập. GV Nhận xét và giới thiệu bài ghi đầu Tác phẩm của Si- le và tên phát xít. a, Luyện đọc. bài. TLCH trong SGK. 5’ 1 HS Đọc lại bài ôn ở tiết 1. GV Đọc mẫu toàn bài. - Nhận xét HS ĐỌc cá nhân nối tiếp. HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. HS Luyện đọc. Giao việc cho HS. GV Chỉnh sửa phát âm cho HS. HS Đọc nối tiếp câu. - HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài. GV Y/c đọc câu ứng dụng. Tự nêu từ khó. - Gọi 3hs đọc nối tiếp đoạn, nêu từ GV Treo tranh cho HS thảo luận. GV Y/c HS nêu từ khó, hướng dẫn HS khó. Luyện đọc 10’ 2 HS Đọc câu ứng dụng theo nhóm cả đọc theo đoạn giao việc hướng dẫn đọc - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, lớp, cá nhân. câu, đoạn khó. nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu . GV Chỉnh sửa phát âm cho HS và HS Đọc nối tiếp đoạn theo y/c. HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc hướng dẫn HS kể chuyện. HS ®äc bµi theo sgk. cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng những 3’ 3 Tre ngà, và y/c HS đọc tên câu câu văn dài. chuyện. - GVđọc diễn cảm toàn bài. GV Kể theo tranh trong SGK. - HDhs luyện đọc theo nhóm Trang 33
  4. HS Thảo luận theo nhóm. GV Y/c đọc nối tiếp lần 2 có giải nghĩa GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn GV Gọi HS trình bày trước lớp. từ - giao nhiệm vụ. - GV đọc mẫu đoạn văn. HDhs đọc 4 Nhận xét và hướng dẫn đọc bài trong Đọc đoạn trong nhóm. diễn cảm. 5’ SGK – HS đọc CN – nhóm lớp. HS nêu cách đọc Nhận xét HD luyện viết vào vở. - Thi đọc đoạn 3 HS Viết vào vở tập viết. GV Y/c đại diện thi đọc – nhận xét. HS: Luyện đọc diễn cảm theo cách GV Chữa bài NX. Nhận xét tiết học. phân vai kết luận giờ học. - Thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét, bình chọn 10’ 5 GV: Nhận xét, sửa chữa, uốn nắn - Củng cố bài, liên hệ - Câu chuyện này muốn nói với em điều gì ? Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . . Tiết 3 NTĐ1 TOÁN KIỂM TRA. NTĐ2 TẬP ĐỌC NGƯỜI THẦY CŨ. ( T2) NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 Tập trung vào đánh giá. Nhận biết số lượng, trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 → 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. NTĐ2 Y/c như tiết 1. NTĐ 5: - Biết: Mối quan hệ giữa: 1 và 1/10 ; 1/10 và 1/100 ; 1/100 và 1/1000. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. - Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV chuẩn bị giấy kiểm tra. NTĐ2: phiếu câu hỏi. Trang 34
  5. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Phát đề cho HS. GV Y/c 3 HS nối tiếp đọc lại bài. HS: CSL y/c 1HS Nªu c¸c ®¬n vÞ ®o Chia nhóm phát phiếu câu hỏi cho các diện tích ®· häc ? 3’ 1 HS Suy nghĩ làm bài. nhóm. - Nhận xét , bổ sung - Báo cáo kết quả. Bài 1 Số. HS Các nhóm tự đọc thầm lại bài và trả GV: GTB Hướng dẫn häc sinh lµm bµi • • • • • • • • • • lời câu hỏi trong nhóm. tËp bài 1 • • • • • • HS ®äc thÇm bµi 7’ 2 • • • • • • • • • • 9 7 10 0 Bài 2 số. Bài 3 Viết các số từ 0 đến 10. GV y/c đại diện các nhóm đọc câu hỏi HS: - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 0 3 7 10 và trả lời theo y/c NX. Chốt lại ý đúng. 1 HS đọc bài chữa trước lớp. Bài 4 Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 GV đọc lại bài, giao nhiệm vụ cho HS. 1 gÊp 1 10 lÇn Theo thứ tự từ bé đến lớn. 10 7’ 3 О→О→О→О→О 1 gÊp 1 10 lÇn 10 100 1 gÊp 1 10 lÇn 100 1000 Bài 5 số ? HS đọc bài theo vai. HS: HS làm bài vào vở, 4 em lên bảng làm bài. 2 1 2 2 a) x = b) x 5 2 5 7 7’ 4 1 2 2 2 Có hình vuông. x x Có hình tam giác. 2 5 5 7 1 34 x x 10 35 - N/xét, bổ sung. Trang 35
  6. HS Làm bài. GV Y/c HS lên đọc bài trước lớp. GV: HD Bµi 3 HS Lµm bµi Nhận xét củng cố bài liên hệ thực tế. Lµm bµi vµo vë, 1 em lên bảng làm Bài 3 Viết các số từ 0 đến 10. Dặn dò cho giờ sau. - NhËn xÐt 0 3 7 10 Kết luận giờ học. 10’ 5 Bài 4 Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn. GV Thu bài dặn dò. Kết luận giờ KT. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP CÁC VẦN ĐÃ HỌC NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC BÀI NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2. Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo. TĐ 5: Củng cố đọc diễn cảm được bài văn. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con người. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đọc. - HDHS luyện đọc 1 5kg; 26kg ; 37kg; - Gọi 3hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ Cả lớp theo dõi nhận xét . khó. Luyện đọc Trang 36
  7. - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng những VBT. bài. Ngắt nghỉ hơi đúng những câu văn 2 câu văn dài. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS dài. - HDhs luyện đọc theo nhóm còn lúng túng. - HDhs luyện đọc theo nhóm GV nhận xét ý thức ôn tập của Nhận xét giờ ôn. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn HS. - GV đọc mẫu đoạn văn. HDhs đọc diễn 3 cảm. HS nêu cách đọc - Thi đọc đoạn 3 Luyện đọc diễn cảm theo cách HS: Luyện đọc diễn cảm theo cách phân phân vai vai - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Thi đọc diễn cảm trước lớp. 4 - Nhận xét, bình chọn - Câu chuyện này muốn nói với em điều gì ? Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 13 / 10 / 2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM. ( T1) NTĐ2 TOÁN KI – LÔ – GAM. NTĐ 5 TOÁN: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ1 HS biết và đọc được các âm và chữ ghi âm đã học và nhận biết một số nhuyên âm chưa học. NTĐ2 Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. Biết ki – lô – gam là đơn vị đo khối lượng. Đọc, viết tên và kí hiệu của nó. Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. NTĐ 5: - Biết đọc, viết các số thập phân dạng đơn giản Trang 37
  8. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV Bảng ôn, SGK. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Y/c HS đọc các từ 1 HS Lên bảng giải bài 2. HS: Đọc thầm Nhà ga Tre già. Ở dưới lớp làm vào giấy nháp. - Giới thiệu khái niệm ban đầu về số Quả nho Ý nghĩ. thập phân. 5’ 1 - GV Nhận xét HS - Tìm hiểu khái niệm theo nhóm Giới thiệu bài ôn và gắn bảng ôn - GV Y/c HS ôn bài HS Đọc bài cá nhân nói tiếp. GV Cùng HS chữa bài và giới thiệu GV: Cho HS quan sát và tự đọc các HS khác nghe và nhận xét. GV giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ phân số thập phân, các số thập phân GV Nhận xét chung và HD HS đọc bài hơn. Giới thiệu cái cân đĩa và cách trên tia số. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 8’ 2 16 Y/c HS đọc bài theo bảng ôn. cân – giới thiệu như trong SGK. - Hs đọc ; ; ; ; ; ; ; ; HS Nghe và nhận xét. 10 10 10 10 10 10 10 10 10 HS đọc ki – lô – gam. ( Kg) - Hs đọc: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,6; HS ®äc, viÕt kg 0,7; 0,8; 0,9 HS Đọc bài cá nhân theo bảng ôn. GV Nhận xét chung và giới thiệu HS: Nhận xét, HS Đọc theo y/c. các quả cân 1 kg, 2 kg và 5 kg. + Y/c Hs đọc các phân số thập phân HS ®äc GV Y/c HS xem các loại quả cân 1 trên tia số ? Nhµ ga qu¶ nho kg. + Y/c Hs đọc các số thập phân trên tia 4’ 3 ý nghÜ Tre ngµ GVNX và giao bài 1 GV treo bảng số phụ lên và 1 HS lên bảng làm. Đọc: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,6; 0,7; 0,8; 0,9 - HS làm bài tập 1, 2. Trang 38
  9. GV Nhận xét và hướng dẫn viết vào HS Làm bài vào VBT. GV: KT bài trong vở, chứa bài, kết bảng con. GV Cùng HS chữa bài và giao BT quả 7 m có thể viết thành 0,7m. - GV Viết các từ lên bảng cho HS viết 2. 10 vào bảng con. Tính ( theo mẫu). 10’ 4 - GVNX chữ viết ở bảng con. HS Đọc câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân cả bài nối tiếp. - HS khác nghe và nhận xét. GVNX chung. HS Làm vào vở. HS: - Đọc đề bài. Kết luận giờ học. GV Cùng HS chữa bài. - Thảo luận làm BT 2,3. Kết luận giờ học. 5 a)5dm m 0,5m 10 2 5’ 5 2mm m 0,002m 1000 4 4g kg 0,004kg 1000 GV: - Nhận xét, đánh giá ch÷a bµi vµo vë Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC THỜI KHÓA BIỂU. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 Y/c như tiết 1. NTĐ2 Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu. ( Trả lời được các 1, 2, 3, 4). NTĐ 5: Dựa trên kết quả quan sát một cảnh sông nước, dàn ý đã lập và hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cảnh sông nước, HS biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn, thể hiện rõ đối tượng miêu tả, nét nổi bật của cảnh, cảm xúc của người tả. Trang 39
  10. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Tranh. Bộ chữ NTĐ2: Mẫu thời khóa biểu NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Đọc lại bài đã ôn. GV Gọi 3 HS đọc bài Người thày cũ đọc GV: Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã viết ở HS Đọc cá nhân nối tiếp. nối. tiết tập làm văn trước. 5’ 1 GV Nhận xét và giới thiệu bài. Đọc - GV nhận xét. mẫu thời khóa biểu chỉ thước. HDHS luyện đọc và y/c HS đọc. GV Nhận xét chung và y/c HS HS Đọc thành tiÕng TKB. HS: Tìm hiểu đề. ôn bài 11. Đọc thứ 2 Theo mẫu trong SGK. - HS đọc đề bài. y/c HS đọc cá nhân theo nhóm, - Luyện đọc theo nhóm. - HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 10’ 2 bàn. Giao việc cho HS đọc. - Các nhóm thi đọc. SGK/74. HS ®äc thµnh tiÕng TKB mét sè ngµy trong tuÇn HS đọc bài nối tiếp cá nhân. GVNX chung và y/c các nhóm thi đọc GV: Kiểm tra dàn ý bài văn tả cảnh sông HS khác nghe và nhận xét. tìm môn học của ngày thứ 2. nước của HS. 8’ 3 HS ®äc l¹i bµi ®· «n . GV Giao việc cho HS đọc thầm bài TKB - HS nói về phần chọn để chuyển thành đếm số tiết môn học. một đoạn văn hoàn chỉnh. GV Nhận xét chung và y/c HS HS Đọc bài cá nhân và TLCH?. HS: Đọc kết quả bài làm. viết bài vào vở. HS khác nghe và nhận xét. GV: Nhận xét, khen những HS viết 10’ 4 HS Viết bài vào vở. GVNX chung. đúng, viết hay. GV Thu bài NX bài và kết luận Kết luận giờ học. HD hoàn chỉnh lại 2 đoạn văn đã viết. giờ học. Kết luận chung 3’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . . Tiết 3 Trang 40
  11. NTĐ1 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP NGƯỜI THẦY CŨ. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục tiêu NTĐ1.Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả, trình bµy đúng đoạn văn xuôi. Làm được BT 2, BT 3 (a).* Chép chính xác bài chính tả, trình bµy đúng đoạn văn xuôi NTĐ 5: - Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa ( ND ghi nhớ). Nhận biết được từ mang nghiã gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ nhiều nghĩa ( BT1, mục III);tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể con người và động vật ( BT2) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV BỘ ĐDDH Toán 1 NTĐ2 GV Bảng phụ bài viết. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS Viết từ khó vào bảng con. HS: Y/c 1HS làm lại bài tập 1của tiết - Giới thiệu phép tính cộng bảng *viết vào bảng. trước, 1 hs làm bài tập 2. 5’ 1 cộng trong phạm vi 3. - GVHD từng bước cho HS quan sát ghi 1 + 1 = 2. và y/c HS đọc. HS Đọc nối tiếp phép tính cá nhân. GV nhận xét chữ viết của HS. GV: - GTB Ở dưới lớp nghe và nhận xét. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - Gọi HS đọc yêu cầu và ND bài tập GV Đọc mẫu bài viết. - Yêu cầu HS tự làm bài 5’ 2 Gọi * HS đọc lại bài và LCH Kết quả bài: Răng-b; mũi- c; tai- a. ? Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? ? Bài tập chép có mấy câu? GV nhận xét chung và treo tranh HS Đọc thầm bài chính tả và tự tìm HS: Tự làm bài tập 2 vào vở. minh họa và hướng dẫn HS quan sát chữ khó viết vào bảng con. - 2 hs làm trên bảng lớp. 5’ 3 và nêu. -HS trao đổi thảo luận theo nhóm 2 1 + 1 = 2 ( dấu cộng gọi - HS phát biểu. Trang 41
  12. 2 + 1 = 3 là dấu + ) 1 + 2 = 3. GV nhận xét chung và giao BT1 cho HS làm vào vở. HS làm bài vào vở GV Nhận xét chữ viết của HS GV: - Nxét, bổ sung.- Gv kết luận: HS lµm bµi vµo vë Và giao nhiệm vụ cho HS chép bài vào +R¨ng cña chiÕc cµo kh«ng nhai ®îc 1 + 1 = 2 vở. nh r¨ng ngêi 1 + 2 = 3 * Chép bài vào vở. + Mòi thuyÒn kh«ng dïng ®Ó ngöi ®- 10’ 4 GV cùng HS chữa bài và giao bài HS chÐp l¹i ®o¹n 1 cña bµi chÝnh t¶ ưîc nh mòi cña ngêi tâp 2 tính cho HS làm vào vở. ng­êi thÇy cò +Tai cña c¸i Êm kh«ng dïng ®Ó nghe HS làm bài vào vở. GV Thu bài NX ®îc nh tai ngêi vµ tai ®éng vËt. Giao BT2 cho HS làm vào vở BT. - Gọi hs đọc Y/c bài tập 3. Y/c hs hoạt động nhóm GV cùng HS chữa bài và giao HS làm bài vào vở BT. HS: Đại diện các nhóm trình bày bài, BT3.Nối phép tính với số thích hợp. GV cùng HS chữa bài. đọc kết quả. Y/c HS làm bài theo y/c. Giao BT3(a) cho HS làm bài vào vở. GV: Nhận xét, chốt bài. 10’ 5 HS làm bài vào vở. 1HS Lên làm bài trên bảng. GV cùng HS chữa bài và Nhận xét. Ở dưới lớp làm bài vào vở. Kết luận giờ học. GV cùng HS chữa bài và nhận xét. Kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 14/10/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 28 CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA. ( T1). NTĐ2 KỂ CHUYỆN NGƯỜI THẦY CŨ. NTĐ5 TOÁN KHÁI NIỆM VỀ PHẦN SÓ (TIẾP THEO) I. Mục tiêu Trang 42
  13. NTĐ1 Bước đầu nhận diện chữ in hoa. Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề Ba vì. NTĐ2 Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện ( BT1). Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2). NTĐ5: - Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo của số thâp phân. - Biết đọc viết số thập phân (ở các dạng đơn giản thường gặp). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV Bảng phụ chữ thường, chữ hoa NTĐ2: Tranh nội dung đoạn NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động HS lên bảng đọc bài ôn tập âm GV gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện Mẩu - HS lên bảng:Viết số thập phân và chữ ghi âm. giấy vụn. thích hợp vào chỗ chấm: Ở dưới lớp nghe và nhận xét. - GV nhận xét GV nhận xét chung và Giới thiệu bài Ghi đầu bài. GV hướng dẫn kể chuyện. 5’ 1 GV kể mẫu câu chuyện và y/c HS trả lời theo câu hỏi. ? Câu chuyện người thầy giáo cũ có những nhân vật nào? GV giao việc cho HS. HS x¸c ®Þnh ®­îc 3 nh©n vËt trong chuyÖn GV Nhận xét chung và đánh giá. HS kể lại toàn bộ câu chuyện. Tiếp tục giới thiệu khái niệm về số 10’ 2 GV treo bảng chữ thường, chữ HS kể nối tiếp cá nhân. thập phân. hoa và hướng dẫn HS nhận diện + Kể chuyện trong nhóm. - HS nêu nhận xét từng hàng trong bảng để nhận ra tương tự như tiết 32. chữ hoa và giao việc cho HS. + Thi kể chuyện trước lớp. - GV rút ra nhận xét SGK/36. Trang 43
  14. HS Thảo luận theo bảng chữ GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS dựng - Gọi HS nhắc lại nhận xét. thường, chữ hoa. lại câu chuyện theo 3 vai. - Đọc nối tiếp. - Giao nhiệm vụ cho HS thực hiện theo câu HS ®äc ch÷ in hoa vµ ch÷ chuyện. th­êng ghi trªn b¶ng GV Nhận xét chung và hướng HS Các nhóm thi dựng lại câu chuyện. Luyện tập. dẫn đọc câu. Bài 1: 7’ 3 GV hướng dẫn Luyện nói theo GV Gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm miệng. chủ đề Ba Vì. GV y/c HS thảo luận theo tranh. HS lên bảng trình bày. GV y/c các nhóm kể lại câu chuyện. Bài 2: 5’ 4 Ở dưới lớp nghe và nhận xét. - GV Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài trên bảng con. GV Nhận xét chung. HS Khác nghe và nhận xét. Bài 3 6’ 5 Kết luận giờ học. -HS tiến hành tương tự bài tập 2. - Nêu cấu tạo của phân số. - GV nhận xét tiết học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 28 CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA. ( T2) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP NTĐ5 TẬP ĐỌC: TIẾNG ĐÀN BA – LA – LAI CA TRÊN SÔNG ĐÀ I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. NTĐ2 Biết dụng cụ đo khối lượng cân đĩa, cân đồng hồ ( cân bàn). Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. NTĐ5: . Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ, đúng nhịp của thể thơ tự do. Trang 44
  15. - Biết đọc diễn cảm bài thơ - Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp kỳ vĩ của công trình, sức mạnh của những người đang chinh phục dòng sông và sự gắn bó, hoà quyện giữa con người với thiên nhiên. Học thuộc lòng bài thơ II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Mẫu chữ NTĐ2: Cân đồng hồ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV Nhận xét chung và giao BT 1 cho - GV gọi 2 HS đọc truyện Những người a, Luyện tập. HS làm. bạn tốt, trả lời câu hỏi về bài học. 5’ 1 Luyện đọc bài trên bảng tiết 1. - Nhận xét HS Đọc bài cá nhân nối tiếp. GV y/c HS nhìn vào cân đồng hồ trong HS ®äc bµi ghi trªn b¶ng SGK – rồi nêu miệng. GV Nhận xét chung và khen HS Nêu miệng nối tiếp. - GV Gọi 1 HS đọc cả bài. những em đọc tốt. HS khác nghe và nhận xét. - GV đọc diễn cảm toàn bài. GV Treo tranh câu ứng dụng và GV Nhận xét chung và giao bài 3 cột 1 y/c HS nhận xét tranh. cho HS làm vào vở. 10’ 2 HS Đọc thầm câu và thi tìm tiếng có âm mới và gạch chân tiếng đó và đánh vần. HS Đọc troan cả câu. Trang 45
  16. GV Nhận xét chung và hướng HS Làm vào vở. c. Tìm hiểu bài. dẫn HS luyện nói theo chủ đề. 3kg + 6kg – 4kg = 5kg; - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời y/c HS thảo luận nhóm. 15kg – 10 kg + 7kg =12kg; câu hỏi theo đoạn trong SGK70. - GV chốt ý, rút ra ý nghĩa bài thơ. 10’ 3 HS Đại diện lên trình bày. HS Làm vào vở. Nhóm khác nghe và nhận xét. 3kg + 6kg – 4kg = 5kg GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3, 4 cho HS làm vào vở. GV Nhận xét chung các nhóm và HS Làm vào vở. d. Luyện đọc diễn cảm 7’ 4 hướng dẫn đọc bài theo SGK, và - GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc. hướng dẫn HS viết bài vào vở. Kết luận chung 3’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA E – Ê. NTĐ5 CHÍNH TẢ(NGHE – VIẾT): DÒNG KINH QUÊ HƯƠNG I. Mục tiêu NTĐ1 Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. NTĐ2 Viết đúng hai chữ hoa E, Ê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ E hoặc Ê) chữ và câu ứng dụng Em ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Em yê trường em ( 3 lần). * Viết đúng hai chữ hoa E, Ê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ E hoặc Ê) chữ và câu ứng dụng Em NTĐ 5: - Nghe- viết chính xác, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc bµi v¨n xu«i - T×m vÇn thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo c¶ ba chç trèng trong ®o¹n th¬( BT2); thùc hiÖn ®ưîc hai trong ba ý (a,b,c) cña bµi tËp 3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1:Bảng phụ NTĐ2 GV Chữ mẫu E, Ê trong khung chữ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Trang 46
  17. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Cán sự KT các bạn đọc * Viết vào bảng con chữ Đ GV: GTB - HD hs viết chính tả 1 + 1 = 2; 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3. Đẹp. - Gọi HS đọc đoạn văn 5’ 1 Cán sự nghe bạn đọc và nhận xét - Những hình ảnh nào cho thấy dòng kinh rất thân thuộc với tác giả? bạn và báo cáo. GV NX chung và giao BT 1 cho GV Nhận xét chữ viết của HS và giới HS: Đọc thầm đoạn văn, tìm hiểu HS làm. y/c HS nhìn vào tranh thiệu bài Ghi đầu bài. đoạn văn? trong SGK rồi đặt phép tính vào GV treo bài mẫu lên bảng vµ hướng dẫn + Trên dòng kinh có giọng hò ngân vang, có mùi quả chín, có tiếng trẻ em 7’ 2 SGK luôn GVNX và giao. cách viết chữ E, Ê lên bảng – GV vừa nô đùa, giọng hát ru em ngủ. nhắc lại cách viết. - HS tìm và nêu các từ khó: dòng kinh, quen thuộc, mái ruồng, giã bàng, giấc ngủ HS Làm bài vào vở * Viết vào bảng con GV: Hướng dẫn viết từ khó Tính E, Ê. - Yêu cầu hS tìm từ khó khi viết HS khác nhận xét. HS: - HS tìm và nêu các từ khó: dòng 5’ 3 kinh, quen thuộc, mái ruồng, giã HS Làm bài vào vở bàng, giấc ngủ GVNX và giao BT3Số ?. - 2 Hs lªn b¶ng, líp viÕt vµo nh¸p. Líp Gọi 3 HS lên bảng làm. nhận xét, sửa chữa. -Ở dưới lớp làm vào bảng con. GV Nhận xét chữ viết của HS. GV: - Đọc cho Hs viết bài GVNX từng phép tính . GV HD viết câu ứng dụng và y/c HS đọc - Thu bài nhận xét 8’ 4 HS Làm bài 5 vào vở. câu ứng dụng. Viết phép tính thích hợp. * Đọc câu ứng dụng. HS Viết bảng con Em. HS chữa bài. GV NX chữ viết của HS và HDHS viết - Hướng dẫn làm bài tập chính tả 8’ 5 Nhận xét giờ học. bài vào VTV. HS viÕt bµi vµo VTV Trang 47
  18. GV Thu bài NX bài. - Tổ chức HS thi tìm vần. Nhóm nào Kết luận giờ học. điền xong trước và đúng là nhóm thắng cuộc. - GV nhận xét KL lời giải đúng. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN: ÔN KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ 5: - Củng cố về cách đọc, viết số thập phân. Gi¶i ®­îc c¸c bµi tËp II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 3. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài Bài 1 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. tập đọc. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự HS: nêu miệng. 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - Nhận xét, chữa bài. Trang 48
  19. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 2. 3 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu. HS: làm bài vào vở, 3HS lên bảng làm . Bài 3. 4 - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TV LUYỆN ĐỌC TIẾNG ĐÀN . I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Thực hiện được phép cộng có dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với 1 số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. NTĐ 5:- Đọc đúng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 49
  20. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đọc bảng cộng 6 cộng - HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài. với một số. - HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ khó. 1 Cả lớp theo dõi nhận xét . LuyÖn ®äc HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả bài. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập VBT. Ngắt nghỉ hơi đúng những câu văn dài. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - GVđọc diễn cảm toàn bài. HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn 3 - HS nªu c¸ch ®äc - Thi ®äc ®o¹n 3 Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT NG, NGH, Y, TR NTĐ2: LUYỆN VIẾT NGƯỜI THẦY CŨ NTĐ5: LUYỆN VIẾT TIẾNG ĐÀN . I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: ng, ngh, y, tr NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Người thầy cũ NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Tiếng đàn . II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ3: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động Trang 50
  21. 5’ 1 GV vừa viết ng, ngh, y, tr HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết trong HS luyện viết trong vở vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS GV thu bài nhận xét và tuyên dương bài dương bài viết cho các em viết cho các em 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 15/10 /2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2019 Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 29 IA. ( T1). NTĐ2 TOÁN 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5. NTĐ 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. Viết được ia, lá tía tô. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chia quà. NTĐ2 Biết cách thực hiện phép cộng có dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với 1 số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Dựa vào bảng 6 cộng với 1 số thích hợp điền vào ô trống.* Biết cách thực hiện phép cộng có dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với 1 số NTĐ5: - Phaân bieät ñöôïc nghóa goác vaø nghóa chuyeån trong moät soá caâu vaên coù duøng töø nhieàu nghóa - Củng cố đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2 GV Bộ ĐDDH toán 2 Trang 51
  22. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS Thao tác trên que tính để tìm kết HS: lên bảng lớp Giới thiệu bắt đầu chuyển sang phần quả. + 1 em viết 3 danh từ chung là tên gọi vần. HS nêu. các đồ dùng Dạy vần ia. + 1 em viết 3 danh từ riêng là tên riêng 5’ 1 Nhận diện vần của người, sự vật xung quanh - Được tạo nên từ i và a. - So sánh ia với a. - Đánh vần ia HS đánh vần. - HS đánh vần. HS Ghép tiếng Tía. GVHD thực hiện theo như SGK. - Bài 1 : Đánh vần và phân tích. 6 + 5 = 11 HS nêu. + GV Phát phiếu cho 2 em 5’ 2 HS Đọc trơn từ lá tía tô. HS Đọc thầm đoạn văn rồi làm bài HS ®äc c¸c tõ ghi trªn b¶ng ia , l¸ tÝa vào vở t« . - GV Nhận xét, chốt lại lời giải đúng GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS * Nêu Đọc CN nối tiếp. - Bài 2 : viết bảng con. - HS Đọc yêu cầu đề bài, suy nghĩ, làm ia - lá tía tô. bài cá nhân. 5’ 3 GV nhận xét chữ viết của HS. - Những em làm bài trên phiếu dán bài HD đọc từ ngữ ứng dụng. ở bảng lớp, trình bày kết quả . - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng HS Đọc thầm bốn từ trên bảng và tìm GV Nhận xét chung và giao BT 1 - Bài 3 : tiếng có vần mới và gạch chân. Tính nhẩm cho HS làm vào vở. - HS đọc yêu cầu BT HS đọc đánh vần tiếng có vần mới. HS làm bài vào vở. - Làm việc cá nhân. 10’ 4 GVNX và HD viết bảng con. * Nêu miệng nối tiếp kết quả đúng. - Phát biểu HS Viết vào bảng con. HS khác nghe và nhận xét. - GV Nhận xét, chốt lại lời giải đúng GV Nhận xét và giao BT 2 Tính cho HS làm vào vở. Trang 52
  23. GV Nhận xét chữ viết của HS. * Làm vào vở. - Bài 4 : GV y/c HS đọc cả bài ĐT 1 lần. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 - GV Hd chơi tiếp sức. Từng thành 5 8’ GVNX chung và kết luận giờ học. số cho HS làm vào bảng con. viên trong nhóm tiếp nối nhau đọc câu GVNX bài ở bảng con. văn đã đặt với 1 từ. Kết luận giờ học. - Nhận xét, tuyên dương Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 29 IA. ( T2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG. NTĐ 5: TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. NTĐ2 Tìm được 1 số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người ( BT 1, BT 2); Kể được nội dung tranh ( SGK) bằng 1 câu ( BT 3).Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu ( BT 4). NTĐ5: - Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản thường gặp); quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau. Nắm được cách đọc, viết số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh trong SGK, bảng phụ NTĐ2: Tranh trong SGK, bảng phụ BT 3 NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 3/. Luyện tập. GV Gọi HS nhắc lại bài 6. HS khác - HS làm bài tập hướng dẫn luyện a, Luyện đọc. nghe và nhận xét. tập thêm của tiết học trước. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. GVNX chung và giới thiệu bài Ghi đầu 5’ 1 - GV nhận xét . Đọc cá nhân nối tiếp. bài GV giao BT 1 ( miệng).y/c HS đọc y/c và suy nghĩ và kể tên các môn học ở lớp 2. GV y/c HS nêu miệng. Trang 53
  24. GV NX chung và treo tranh câu ứng * Nêu miệng nối tiếp. - GV treo bảng phụ có nội dung dụng và HD NX tranh. Y/c HS đọc HS khác nghe và nhận xét bạn. bảng a trong phần nhận xét. câu ứng dụng . Gv Cùng HS chữa bài và giao BT 2 - Dựa vào bảng, hãy nêu các hàng GV giải thích câu ứng dụng. (miệng). 10’ 2 của phần nguyên, các hàng của phần Đọc mẫu câu ứng dụng. GV y/c HS quan sát 4 tranh trong SGK. HS Đọc câu nối tiếp. Tìm từ chỉ hoạt động của người từng thập phân trong số thập phân. HS Đọc tên bài luyện nói. tranh. HS Luyện nói theo nhóm đôi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. NX * Làm bài vào vở rồi nêu miệng nối - GV tiến hành như vậy đối với phần và HD đọc bài SGK. HS đọc CN. tiếp bài làm của mình. b, c của SGK. NX HD luyện viết vào vở. HS lµm bµi vµo VBT . - GV rút ra ghi nhớ SGK/38. HS Viết bài vào VTV. HS khác nghe và NX. - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. HS Viết ia , l¸ tÝa t« trong VTV . GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 10’ 3 cho HS làm. GV y/c HS nhìn vào từng hoạt động của người rồi kể lại nội dung mỗi tranh – nêu miệng nối tiếp. GVNX chung và giao BT 4 ( viết) cho HS làm vào vở. GV Thu bài NX bài viết và khen * Làm bài vào vở. Luyện tập. những bài viết đẹp. GV Cùng HS chữa bài. Bài 1/38: 8’ 4 Nhận xét tiết học. Nhận xét tiết học. -GV Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm miệng. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP Trang 54
  25. NTĐ 5 ¤N TV ÔN TẬP TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ 5: - Củng cố kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa ( ND ghi nhớ) - Nắm được từ mang nghiã gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ nhiều nghĩa II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 3. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập Bài 1 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. đọc. GV:- Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự HS: trình bày kết quả. 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - Nhận xét, chữa bài. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Bài 2. 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu và nội dung bài. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. HS: trình bày kết quả. 4 - Nhận xét, chữa bài. Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP Trang 55
  26. NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN: ÔN KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết ki – lô – gam là đơn vị đo khối lượng. Đọc, viết tên và kí hiệu của nó. Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. NTĐ 5: - Củng cố về cách đọc, viết số thập phân. Gi¶i ®­îc c¸c bµi tËp II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. I NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. II.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 NTĐ5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đọc. Bài 1 1 5kg; 26kg ; 37kg; GV: - Gọi HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi nhận xét . - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập HS: nêu miệng. GV quan sát giúp đỡ học sinh. VBT. - Nhận xét, chữa bài. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của Nhận xét giờ ôn. Bài 2. 3 HS. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 16/ 10 / 2019 Trang 56
  27. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TẬP VIẾT CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỐ. NTĐ2 TẬP LÀM VĂN KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cố, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập 1. NTĐ2 Dựa vào tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo ( BT 1). Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT 3.* Dựa vào tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo NTĐ 5: Dựa trên kết quả quan sát một cảnh sông nước, dàn ý đã lập và hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cảnh sông nước, HS biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn, thể hiện rõ đối tượng miêu tả, nét nổi bật của cảnh, cảm xúc của người tả. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV Bảng phụ chữ mẫu. NTĐ2 GV Tranh trong SGK. Thời khóa biểu. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV KT vở viết ở nhà. HS Làm BT 1 Dựa vào tranh vẽ, hãy kể GV: Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã viết ở GVNX chung và giới thiệu bài Ghi câu chuyện có tên Bút của cô giáo. tiết tập làm văn trước. đầu bài và y/c HS đọc đầu bài. HS Nhìn vào tranh rồi nêu miệng theo - GV nhận xét. 5’ 1 GV Viết từ Cử tạ lên bảng và hỏi / từ tranh. cử tạ gồm mấy chữ? Và hướng dẫn *HS nh×n tranh kÓ l¹i 1 ®o¹n trong c©u độ cao, khoảng cách, chuyÖn . HS Kể lại toàn bộ câu chuyện. Trang 57
  28. HS Viết vào bảng con Cử tạ. GV Nhận xét chung và giao BT 2 cho HS: Tìm hiểu đề. 2 hS Lên bảng viết thợ xẻ, chữ số. * làm vào vở. - HS đọc đề bài. HS khác nhận xét. HS Làm bài vào vở. - HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 10’ 2 GV NX chữ viết của HS và HD HS SGK/74. viết từ cá rô. GV Viết chữ mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích từng chữ. HS Viết vào bảng con. GV Nhận xét và giao BT 3 ( viết) cho GV: Kiểm tra dàn ý bài văn tả cảnh 1 HS Lên bảng viết Phá cố. HS làm. sông nước của HS. 10’ 3 HS khác nhận xét. * Làm bài vào vở. - HS nói về phần chọn để chuyển thành GV NX chữ viết của HS và HD HS HS Nêu miệng nối tiếp. một đoạn văn hoàn chỉnh. viết bài vào vở. HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài. HS: Đọc kết quả bài làm. HS viÕt bµi vµo VBT C¸c tõ cö t¹ - GV khen những em làm bài tốt, GV: Nhận xét, khen những HS viết 8’ 4 ,ch÷ sè , ch÷ sè - Nhận xét giờ học. đúng, viết hay GV Thu bài NX bài viết. HD hoàn chỉnh lại 2 đoạn văn đã viết. Nhận xét giờ học. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TẬP VIẾT NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA. NTĐ2 TOÁN 26 + 5. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1, tập 1. Trang 58
  29. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. * Biết thực hiện phép cộng có nhớ, dạng 26 + 5. NTĐ5: - Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân. - Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết dưới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV chữ mẫu viết lên bảng. NTĐ2 GV Que tính, SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Viết các từ Nho khô, nghé ọ, chú HS Đọc bảng cộng 6 CN. - HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập ý, Lên bảng và HD HS theo dõi. 2HS Lên bảng. thêm của tiết học trước. 5’ 1 HD độ cao các con chữ và phân tích - GV nhận xét từng chữ. HS Viết vào bảng con. GV Cùng HS chữa bài và giao BT Bài 1: 1 HS lên bảng viết Nghé ọ. 1Tính . - HS nêu yêu cầu. HS khác nhận xét. * HS làm vào vở. - HS kha bài mẫu. 10’ 2 GV NX chữ viết của HS và hDHS viết HS Làm vào vở. - HS làm bài trên bảng con. từ chú ý. Tính - GV nhận xét. GV Vừa viết vừa phân tích từng chữ và độ cao của từng chữ. * Làm vào vở. HS Viết vào bảng con GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 Bài 2: 2 HS Lên bảng viết Cá trê.Lá mía. cho HS làm vào vở. - GV Gọi HS nêu yêu cầu. HS Khác nhận xét chữ viết của HS. HS Làm bài vào vở. - GV hướng dẫn mẫu cho HS. 10’ 3 GV Nhận xét chữ viết của HS và Số điểm 10 trong tháng này là - HS làm bài vào phiếu. HDHS viết bài vào vở. 16 + 5 = 21 ( điểm mười). - Gọi 2 HS làm bài trên bảng. Đáp số 21 điểm mười. - GV sửa bài, nhận xét. Trang 59
  30. HS viết bài vào vở. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 4 Bài 3: HS viết bài vào vở c¸c tõ nho kh« , cho HS làm vào vở. HS đọc yêu cầu bài tập. 8’ 4 nghÐ ä ,chó ý . Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - HS làm bài vào nháp, sau đó phát * Làm vào vở. biểu ý kiến. - GV và HS nhận xét. GV Thu vở NX bài viết của HS. GV NX chung và NX giờ học. B4: Nhận xét giờ học. - GV Gọi HS đọc đề bài. - HS tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng. - GV sửa bài, nhận xét. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT CÔ GIÁO LỚP EM. NTĐ5 ÔN TV LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 NTĐ2 Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em. Làm được BT 2, BT 3 (a). NTĐ 5: Củng cố biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn, thể hiện rõ đối tượng miêu tả, nét nổi bật của cảnh, cảm xúc của người tả. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV Tranh trong SGK. NTĐ2 GV SGK, Bảng phụ BT 2, 3 ( a). NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Trang 60
  31. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm vào bảng con GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài GV: Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã viết ở 5’ 1 - GV Đọc bài chính tả lần 1 và y/c 3 tiết tập làm văn trước. HS đọc lại bài. - GV nhận xét. GV NX xhung và giới thiệu phép HS Đọc lại bài. HS: Tìm hiểu đề. cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. Ở dưới lớp nghe và nhận xét. - HS đọc đề bài. 8’ 2 GV Nêu theo tranh trong SGK. - HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý SGK/74. HS Quan sát hình vẽ trong bài học GV NX chung và y/c HS trả lời câu GV: Kiểm tra dàn ý bài văn tả cảnh rồi nêu. hỏi GV đặt. sông nước của HS. HS đọc CN. - GV Y/c viết chữ khó vào bảng - HS nói về phần chọn để chuyển thành 7’ 3 NX chung và giao BT 1 cho HS con. một đoạn văn hoàn chỉnh. làm Tính. GV Đọc bài cho HS viết bài vào vở. HS viÕt bµi vµo vë . HS Làm vào vở rồi nêu kết quả HS Đổi vở soát bài. HS: Đọc kết quả bài làm. GV Cùng HS chữa bài và giao BT GV: Nhận xét, khen những HS viết đúng, 6’ 4 2 cho HS làm vào bảng con. viết hay GV NX từng phép tính. HD hoàn chỉnh lại 2 đoạn văn đã viết. 3 HS Lên bảng lớp làm bài. GV thu bài NX bài viết. GV: Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã viết ở - Ở dưới lớp NX bài. - GV Giao BT 2, 3 (a) cho HS làm. tiết tập làm văn trước. GV Cùng HS chữa bài và giao BT - GV Cùng HS chữa bài. - GV nhận xét. 6’ 5 4 HS làm vào vở. - Nhận xét giờ học. Viết phép tính thích hợp. 1 + 3 = 4 Kết luận chung 3’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. Trang 61
  32. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 8 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 7 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 8 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 7 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, có tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học như - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3. Phương hướng hoạt động tuần 8 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp Trang 62