Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020

docx 30 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_22_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 22 Ngày soạn: 01 /02/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 03 tháng 2 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 90 ÔN TẬP. NTĐ2: TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. (GIỮA HỌC KÌ II) NTĐ5 KỂ CHUYỆN ÔNG NGUYỄN KHOA ĐĂNG I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện Ngỗng và Tép. NTĐ2: KT tập trung vào các ND sau: Bảng nhân 2, 3, 4, 5. Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc. Giải toán có lời văn bằng 1 phép nhân. NTĐ5: - Dựa vào lời kể của GV, tranh minh hoạ, nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Biết trao đổi về ND, ý nghĩa câu chuyện II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Chuẩn bị đề KT. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Viết vào bảng con bắt nhịp, búp GV Nhắc nhở HS chuẩn bị làm bài KT. HS: Nhóm trưởng Kiểm tra sách vở 5’ 1 sen. Giao đề giầy KT cho HS. bài tập. Chép đề lên bảng. - Nhận xét, báo cáo. GV NX bài viết của HS và giới thiệu HS Nhận giấy KT và làm bài vào giấy GV: GTB - GV kể lần 1. bài Ghi đầu bài. KT. - GV kể lần 2 : vừa kể vừa chỉ vào 10’ 2 Giao việc cho HS đọc từ bài 84 đến Y/c HS làm bài vào giấy KT. tranh minh hoạ (hoặc yêu cầu HS bài 90. nghe, kết hợp nhìn tranh SGK.) HS Đọc bài CN nối tiếp. Trang 87
  2. - Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. GV Nghe và NX chung và HD viết HS Làm bài theo y/c. HS: - HS đọc to các yêu cầu của giờ vào bảng con. KC. NX chữ viết của HS. - HS quan sát tranh , nói 1 - 2 câu về 8’ 3 HD đọc từ ứng dụng. HS gạch chân nội dung của từng tranh. đánh vần đọc nối tiếp các từ và giải nghĩa các từ trên bảng. GV y/c đọc cả bài. HS Đọc cả bài CN. HS Tiếp tục làm bài. GV: - Yêu cầu mỗi HS kể 1/2 câu Đọc nối tiếp. HS Làm bài. chuyện ( kể theo 2 tranh). Sau đó mỗi 10’ 4 GV NX chung và y/c HS đọc cả bài GV Thu bài em kể toàn bộ câu chuyện, trao đổi về GVNX chung giờ học. GVNX giờ KT. ý nghĩa của câu chuyện. 2’ 5 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 90 ÔN TẬP. (T2) NTĐ2: TẬP ĐỌC MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN. (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC LẬP LÀNG GIỮ BIỂN I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (TL được CH 1, 2, 3, 5) KNS - Tư duy sáng tạo. Ra quyết định. Ứng phó với căng thẳng. * Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác NTĐ5: - Đọc lưu loát, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật. Hiểu nội dung : Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. (Trả lời dược các câu hỏi 1, 2, 3). II.Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 88
  3. NTĐ1: Các phương pháp dạy học tích cực - Thảo luận nhóm, Trình bày ý kiến cá nhân. NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu HS: Kiểm tra bài TĐ giờ trước của các 3/. Luyện tập bài Ghi đầu bài. bạn. 8’ 1 a. Luyện đọc Đọc mẫu bài và giao việc cho HS. - Nhận xét, báo cáo HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. Đọc nối tiếp CN – nhóm bàn. GV NX chung và treo tranh đoạn HS* Đọc nối tiếp câu. GV: GTB, HD HS luyện đọc, chia đoạn thơ ứng dụng – giải thích nhận xét Tự nêu từ khó. cho bài. 5’ 2 tranh y/c đọc đoạn thơ ứng dụng. Đọc nẫu đoạn thơ. HS Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng dụng. GV y/c HS nêu từ khó HDHS đọc cha HS: Đọc nối tiếp theo cặp, đọc theo Đọc CN nối tiếp. đoạn giao việc HD đọc câu, đoạn khó. nhóm, chú ý phát âm đúng các từ khó NX và HDHS kể chuyện theo tranh HS *Đọc nối tiếp đoạn theo y/c. trong bài. 8’ 3 Ngỗng và Tép. GV y/c kể chuyện theo nhóm. y/c HS kể theo nhóm đôi. HS kể theo nhóm đôi. GV y/c HS đọc nối tiếp lần 2 có giải GV: Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ GV Gọi HS trình bày trước lớp. nghĩa từ. Giao đọc đoạn trong nhóm. trong bài. HD HS tìm hiểu nd bài. 6’ 4 NXHD đọc bài trong SGK. HS đọc HS các nhóm đọc theo y/c. - GV nêu câu hỏi: CN – nhóm – lớp. NXHD luyện viết vào vở. Trang 89
  4. HS Viết bài vào vở. GV y/c đại diện thi đọc NX. HS: Luyện đọc diễn cảm bài văn. 8’ 5 GV Thu bài NX bài viết. NX tiết học. - Thi đọc diễn cảm bài văn. GV: Nhận xét, bình chọn 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN. NTĐ2: TẬP ĐỌC MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN. (T2) NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1: Hiểu đề toán cho gì ? hỏi gì ? biết bài giải gồm câu lời giải, phép tính, đáp số. ( bài 1, 2, 3) NTĐ2: Y/C như tiết 1. NTĐ 5: - Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con. (Tiết 2) Kiểm tra. Viết tiếp câu hỏi để có bài toán. GV Gọi 4 HS nối tiếp đọc lại bài. - HS nhắc lại cụng thức tính diện tich 5’ 1 Bài toán Có 1 gà mẹ và có 6 gà Chia nhóm phát phiếu CH cho từng xq hình hcn và làm BT 1 - Giới thiệu bài mới con.Hỏi Có tất cả có bao nhiêu con nhóm. gà ? GV NX bài làm ở bảng con. HS các nhóm tự đọc lại bài và TLCH Bài 1: GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài và trong nhóm. - HS tự làm bài tập theo cụng thức 5’ 2 y/c HS quan sát vào hình vẽ trong tớnh diện tích. 2 HS đọc kết quả, cỏc HS khỏc nhận xét, sau đó nghe GV SGK và GV HD giải bài toán. kết luận. Trang 90
  5. GV y/c HS hiểu đề toán cho gì ? a. Đổi 1,5m = 15 dm hỏi gì ?. Sxq = (25 + 15) x 2 x 18 = 1460 m2 GV Cùng HS tóm tắt. Bài giải GV y/c các nhóm đọc câu hỏi và TL Bài 2: GV lưu ý HS thựng khụng cú Nhà An có tất cả là theo y/c. NX chốt lại ý đúng. GV đọc lại nắp nờn chỉ cần sơn 5 mặt 6’ 3 5 + 4 = 9 (con gà) bài và giao nhiệm vụ cho HS. Đổi : 1,5m = 15dm 0,6m = 6dm Đáp số 9 con gà. GV NX bài toán và giao bài 1. HS *Đọc bài theo vai. HS đọc đề, nêu cách tính rồi tự làm bài. GV y/c HS nhìn vào hình vẽ trong Giải : 6’ 4 SGK và đọc bài toán. GV Cùng HS tóm tắt bài toán. HS Làm bài vào vở. GV y/c HS lên đọc bài trước lớp. Bài3: GV tổ chức thi phỏt hiện nhanh 6’ 5 Bài giải kết quả đúng trong các trường hợp đó cho (a, b, c, d). GV Cùng HS chữa bài 1, 2 và NX củng cố bài liên hệ thực tế - dặn dò HDHS giải bài 3 y/c HS nhìn vào cho giờ sau. 5’ 6 hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán KL giờ học. và giải bài toán 1 HS lên bảng. 2’ 7 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2: ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ2: Nhớ được bảng nhân 2,3,4,5. Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân). Biết đếm thêm * Nhớ được bảng nhân 2,3,4,5. Biết giải bài toán có 1 phép nhân Trang 91
  6. NTĐ 5: - Củng cố về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng - HS :Thực hành tính S xung quanh và S 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . toàn phần của HHCN HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - GV: Tổ chức hướng dẫn HS thực hiện GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. HS: Làm vào phiếu . Ngày soạn: 02/02/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 04 tháng 02 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 91 OA – OE. (T1) NTĐ2: TOÁN PHEP CHIA. NTĐ5 TOÁN DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG I. Mục tiêu NTĐ1: oa ,oe, họa sĩ, múa xòe; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được oa, oe, họa sĩ, múa xòe. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Sức khỏe là vốn quý nhất. NTĐ2: Nhận biết được phép chia. Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia. (bài 1, 2) *: Nhận biết được phép chia. Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia. NTĐ5: - Hình lập phương là hình chữ nhật đặc biệt. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HLP. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. Trang 92
  7. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS đọc bài trong SGK. HS Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5. -1 :KiÓm tra bµi cò. Ở dưới lớp viết vào bảng con đầy ắp, Đọc nối tiếp CN. - Kiểm tra 2 HS đón tiếp, ấp trứng. HS Khác nghe NX bài của bạn. GV NX chữ viết của HS. 5’ 1 GV Giới thiệu bài Ghi dầu bài. y/c HS dùng bộ chữ ghép các vần oa - oe - hoạ- xòe. Phân tích đọc CN nhóm – lớp. GV Y/c HS đọc bài CN. HS Đọc bài CN. GV NX chung và giới thiệu bài Ghi đầu 1 : Hình thành công thức tính diện bài và HDHS quan sát các ô vuông. tích xung quanh và diện tích toàn Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, phần của hình lập phương : HS Đọc cả 2 vần trên bảng. mỗi phần có 3 ô. Ta có phép chia HS 5’ 2 như cho HS như SGK. y/c HS nêu như SGK. Giao bài 1 Cho HS làm theo bài mẫu trong SGK. GV NX, HD viết bảng con oa, oe, HS làm bài vào vở - GV tổ chức cho HS quan sát các họa sĩ, múa xòe. a. 3 x 5 = 15 mô hình trực quan và nêu câu hỏi để NX HD đọc từ ứng dụng. 15 5 = 3 HS nhận xét rút ra kết luận hình lập 6’ 3 phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt HS gạch chân đánh vần đọc nối tiếp. 15 3 = 5. (có 3 kích thước bằng nhau). GV đọc mẫu, giải nghĩa từ y/c đọc cả bài. HS Đọc cả bài CN theo nhóm bàn GV Cùng HS chữa bài và giao bài 2 cho - HS tự rút ra kết luận về công thức 6’ 4 nối tiếp. HS làm bài vào vở. tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Trang 93
  8. HS làm một bài tập cụ thể (trong SGK). GV NX chung về HS đọc bài. Hs Làm bài 2 Tính. Bài 1: S xq = 1,5 x 1,5 x 4 = 9 m2 NX tiết học – dặn dò. GV Cùng HS chữa bài. Stp = 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 m2 NX tiết học – dặn dò. HS tự làm bài tập theo công thức. 2 5 HS đọc kết quả, các HS khác nhận 11’ xét. Bài 2: - GV yêu cầu HS nêu hướng giải bài toán, và tự giải bài toán. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 91 OA – OE. (T2) NTĐ2: TẬP ĐỌC CÒ VÀ CUỐC. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài. Hiểu ND Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng. (TL được các CH trong SGK). KNS - Tự nhận thức xác định giá trị bản thân. Thể hiện sự cảm thông. * Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài. Hiểu ND Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng NTĐ5: Nắm vững kiến thức đã học về cấu tạo bài văn kể chuyện, về tính cách nhân vật trong truyện và ý nghĩa câu chuyện. II.Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Các phương pháp dạy học tích cực - Trình bày ý kiến cá nhân. NTĐ2: Phiếu HT. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 94
  9. (Tiết 2) GV Gọi HS đọc bài Một trí khôn hơn -1 :KiÓm tra. 3/. Luyện tập trăm trí khôn. - Nhận xét đoạn văn HS viết lại trong a. Luyện đọc NX chung và giới thiệu bài Ghi đầu bài. tiết trước 8’ 1 Nhận xét HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. Đọc mẫu toàn bài. HS Đọc nối tiếp CN nhóm bàn. HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. GV giao việc cho HS đọc nối tiếp câu. GV NX và tuyên dương những HS *Nối tiếp đọc câu theo y/c. 2.Thùc hµnh: HS đọc tốt. 1: Hướng dẫn HS làm BT1 5’ 2 GV HD đọc câu ứng dụng. - HS đọc yêu cầu của BT1 - HS làm bài theo nhóm 2 + trình bày Treo tranh HS NX va tìm tiếng có vần mới.y/c HS đọc đoạn thơ. Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HS Đọc nối tiếp đoạn thơ. GV Nghe và NX chung và giao việc cho Hướng dẫn HS làm BT2: Gọi HS đọc tên bài luyện nói. HS đọc đoạn. 2 HS đọc to: 1HS đọc phần lệnh và y/c HS luyện nói theo nhóm đôi. HS Nối tiếp đọc đoạn theo y/c. 1HS đọc các câu hỏi trắc nghiệm HS làm vào vở BT,3HS lên làm ở phiếu, 8’ 3 Gọi HS trình bày trước lớp. - * Đọc đoạn theo nhóm. thi ai làm đúng, làm nhanh NX và HD đọc bài trong SGK. HS - Thi đọc giữa các nhóm. đọc CN. NX HD luyện viết vào vở. HS Viết bài vào VTv. GV NX chung và giao việc phát phiếu Cho HS làm việc. Dán 3 phiếu lên bảng GV Thu vở NX bài của HS và cho HS thảo luận. Nhận xét + chốt lại kết quả đúng: 10’ 4 tuyên dương những bài viết đẹp. HS Thảo luận. NX và KL giờ học. GV Y/c HS TLCH trước lớp. 2’ 5 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN XĂNG - TI - MÉT. ĐO ĐỘ DÀI. NTĐ2: CHÍNH TẢ NGHE - VIẾT MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ Trang 95
  10. I. Mục tiêu NTĐ1: Biết xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng - ti -mét viết tắt là cm; biết dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng (bài 1, 2, 3,4). NTĐ2: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. Làm được BT 2(a), Bài 3(a). * NTĐ2: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. NTĐ5: - HiÓu thÕ nµo lµ mét c©u ghÐp thÓ hiÖn quan hÖ nguyªn nh©n – kÕt qu¶. - BiÕt ®iÒn QHT thÝch hîp vµo chç trèng, thªm vÕ c©u thÝch hîp vµo chç trèng, thay ®ái, thay ®æi vÞ trÝ cña c¸c vÕ c©u ®Ó t¹o nh÷ng c©u ghÐp cã quan hÖ nguyªn nh©n – kÕt qu¶ II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Thước có vạch xăng- ti- mét. NTĐ2: Bảng phụ BT. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài HS Cán sự KT bạn viết nhặt trứng, - Nhóm trưởng điều hành. Bài giải dẽ dàng, trắng xoa. - Cho HS làm BT 3 tiết trước. Tổ em có tất cả số bạn là. NX báo cáo. Nhận xét. 6 + 3 = 9 (bạn) Đáp số 9 bạn. Ở dưới lớp làm vào bảng con. 5’ 1 NX đánh giá bài của HS. Giới thiệu bài Ghi đầu bài và HD HS thực hiện theo như SGK. HD thước có vạch chia từng xăng - ti - mét. Xăng ti mét viết tắt là cm.y/c HS đọc cm. HS Làm bài 1 Viết cm. GV Nghe cán sự báo cáo NX. I. Phần nhận xét: 10’ 2 HS Viết vào vở cm. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. Bài tập 1: Trang 96
  11. HS Làm bài 2 Viết số thích hợp vào Đọc mẫu bài viết. - GV hướng dẫn HS: ô trống rồi đọc số đó. Gọi 2 HS đọc lại bài và TLCH về +Đánh dấu phân cách các vế câu trong 3 cm, 4 cm, 5 cm. ND bài viết.y/c HS tự tìm tiếng khó mỗi CG. +Phát hiện cách nối các vế câu giữa 2 câu ghép có gì khác nhau. HS Đọc nối tiếp. NXHD cách trình bày bài chính tả. HS Khác nghe và NX bạn. Đọc bài cho HS viết bài. Đọc cho HS soát lại bài. GV Thu bài NX và giao bài 2(a) và bài 3 (a) cho HS làm vào vở. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 3. HS Gọi 1 HS lên bảng làm bài 2(a). - Mời học sinh nối tiếp trình bày. Đặt thước đúng ghi đ,sai ghi s. -Ở dưới lớp làm vào vở. - HS, GV nhận xét. Chốt lời giải đúng. GV y/c HS dùng thước đặt. - 1 HS làm bài 3(a). Bài tập 2: - Cho HS đọc yêu cầu. 10’ 3 Gọi 1 HS lên bảng làm. - Bài 2(a) tìm các tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân, HS trình Ở dưới lớp làm vào vở. Bài 3(a) Điền vào chỗ trống r, d bày-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải Cùng HS chữa bài và giao bài 4. hay gi. đúng. HS Làm bài vào vở. GV Cùng HS chữa bài. III ;Luyện tâp: HS Dùng thước đo độ dài mỗi đoạn - GVNX bài viết của HS. Bài tập 1: - Mời 1 HS nêu yêu cầu. 8’ 4 thẳng rồi viết các số đo. - GVNX giờ học. - Cho HS trao đổi nhóm 2.HS trình bày. GV Cùng HS chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải GVNX giờ học. đúng. 2’ 5 Dặn dò chung. Ngày soạn: 03/2/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 2 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 92 OAI – OAY. (T1) NTĐ2: KỂ CHUYỆN MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Trang 97
  12. NTĐ1: Đọc được oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Ghế đẩ, ghế tựa. NTĐ2: Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện (BT 1). Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT 2). * Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện (BT 1). Kể lại được từng đoạn của câu chuyện NTĐ5: - Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HLP. Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HLP trong một số trường hợp đơn giản. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS đọc bài trong SGK. HS Lên bảng kể câu chuyện Chim - HS nhắc lại công thức tính diện tích Ở dưới lớp viết vào bảng con họa sĩ, sơn ca và bông cúc trắng. xung quanh và diện tích toàn phần của múa xòe. HS Khác nghe và NX. hình lập phương NX chung và giới thiệu bài Ghi đầu Cán sự báo cáo GV. 5’ 1 bài. Dạy vần oai. Nhận diện vần và ghép oai. Được tạo nên từ oa và i. Đánh vần oai. HS ghép tiếng thoại. GV nghe cán sự báo cáo. 2.Thùc hµnh: Đánh vần thoại - đọc nối tiếp. Nx chung và Giới thiệu bài Ghi đầu Bài 1: HS làm bài tập rồi chữa bài. 5’ 2 Đọc trơn từ điện thoại. bài Giao nhiệm vụ cho cả lớp. Đổi 2m5cm = 205cm Sxq = 205 x 205 x 4 = 168 100 cm2 Đọc oai - thoại - điện thoại. Stp = 205 x 205 x 6 = 252 150 cm2 GV NX chung HS* kể từng đoạn câu chuyện theo Bài 2: Củng cố biểu tượng về hình lập 5’ 3 Dạy vần oay. (tương tự) nhóm. phương và diện tích xung quanh, diện GV Y/c HS so sánh 2 vần oai – oay. tích toàn phần của hình lập phương. Trang 98
  13. GV NX chung và HD viết bảng con. Oai oay, điện thoại, gió xoáy. GV NX chữ viết của HS. HS Đọc cả 2 vần. GV NX chung và gọi HS kể từng Bài 3: Phối hợp kĩ năng vận dụng Đọc nối tiếp CN. đoạn trước lớp. công thức tính và ước lượng. NX- đánh giá - giao nhiệm vụ tiếp. - HS liên hệ với công thức tính diện 6’ 4 tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương và dựa trên kết quả tính hoặc nhận xét về độ dài cạnh của hình lập phương để so sánh diện tích. HS tự rút ra kết luận. GV NX chung và y/c HS đọc nhẩm từ HS * Kể toàn bộ câu chuyện theo GV có thể nêu bài toán để HS suy trên bảng và tìm tiếng có vần mới và nhóm. nghĩ giải quyết: 1) Diện tích xung 6’ 5 đọc đánh vần tiếng đó. y/c HS đọc quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương không phụ thuộc vào vị trí trơn các từ - GV giải thích các từ. HS kể được 1 đoạn theo SGK. đặt hộp. HS Đọc nối tiếp cả bài CN. GV Gọi HS kể trước lớp NX đánh giá 6’ 6 NX về HS đọc bài. dặn dò. NX giờ học. GVNX giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 92 OAI – OAY. (T2) NTĐ2: TOÁN BẢNG CHIA 2. NTĐ5 TẬP ĐỌC: CAO BẰNG I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Lập được bảng chia 2. Nhớ được bảng chia 2. Biết giải bài toán có 1 phép chia ( Trong bảng chia 2), (bài 1, 2). * Lập được bảng chia 2. Nhớ được bảng chia 2. Biết giải bài toán có 1 phép chia Trang 99
  14. NTĐ5: - Đọc diễn cảm bài thơ, thể hiện đúng nội dung từng khổ thơ. Hiểu nội dung : Ca ngợi mảnh đất biên cương và con người Cao Bằng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít nhất được ba khổ thơ) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bộ đồ dùng toán NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài và KiÓm tra bµi cò. 3/. Luyện tập giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân HS đọc bài Lập làng giữ nước + trả lời câu hỏi a. Luyện đọc 2. - Giíi thiÖu bµi míi HS Đọc bài trên bảng ở tiết 1. a. Nhắc lại phép nhân 2. HS Đọc bài CN - nhóm - bàn. Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm 2 chấm trong (như SGK). ? Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ? 2 x 4 = 8. có 8 chấm tròn. 8’ 1 b. Nhắc lại phép chia. Trên các tấm bìa có 8 chấn tròn, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy chấm tròn ? 8 2 = 4. c. Nhận xét 2 x 4 = 8; 8 2 = 4. - GV Cùng HS lập bảng chia 2. - Giao việc cho HS đọc thuộc. Trang 100
  15. GV NX chung và y/c HS NX HS Đọc nối tiếp bảng chia 2. Luyện đọc tranh đoạn thơ ứng dụng và tìm HS Khác nghe và NX. - 2 HS nối tiếp đọc toàn bài 5’ 2 tiếng có vần mới. Gv giải thích. - Chỉ bản đồ vị trí Cao Bằng. - Luyện đọc các từ khó đọc +Đọc chú giải+giải nghĩa từ HS Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng GV Nghe và NX chung và giao BT - Luyện đọc trong nhóm dụng. 1 cho HS làm. - thi đọc 6’ 3 HS Đọc tên bài luyện nói. HS luyện nói theo nhóm đôi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Làm baì vào vở Tính nhẩm. Tìm hiểu bài NX và HD đọc bài trong SGK. 6 2 = 3 2 2 = 1 20 2 = 10 Khổ 1: + Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ 1 HS đọc CN. 4 2 = 2 8 2 = 4 14 2 = 7 nói lên địa thế đặc biệt của Cao Bằng? Khổ 2 + 3: + Từ ngữ, hình ảnh nào nói lên NX HD luyện viết vào vở. 10 2 = 5 12 2 = 6 18 2 = 9 lòng mến khách, sự đôn hậu của người Cao 6’ 4 Bằng? Khổ 4 + 5: + Những hình ảnh thiên nhiên được so sánh với lòng yêu nước của người dân Cao Bằng + Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói điều gì? - Đọc thầm toàn bài, nêu nội dung HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài và giao bài + Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng GV Thu vở NX bài viết và khen 2 cho HS làm vào vở. - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm 8’ 5 những bài viết đẹp. - Thi đọc diễn cảm - Luyện đọc thuộc lòng bài thơ - GVNX giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2: TẬP VIẾT CHỮ HOA S NTĐ5 CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT): HÀ NỘI Trang 101
  16. I. Mục tiêu NTĐ1: Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.( bài 1, bài 2, bài 3) NTĐ2: Viết đúng chữ hoa S(1dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ),Sáo tắm thì mưa (3 lần).* Viết đúng chữ hoa S(1dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ),Sáo tắm thì mưa NTĐ5: - Nghe –viết đúng bài CT; trìng bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ. Tìm dược danh từ riêng là tên người, tên địa lí Việt Nam (BT2) ; Viết dược 3 đến 5 tên người, tên dịa lí theo yêu cầu của (BT3). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2 : Mẫu chữ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 2 HS lên bảng thực hiện HS Viết chữ R vào bảng con. KiÓm tra đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết 1 HS lên bảng viết. - Nhóm trưởng điều hành. các số đo. HS lên bảng viết những tiếng có thanh 5’ 1 hỏi, ngã trong bài Sợ mèo 5cm, 6cm, 7cm, 3cm. GV cùng HS NX bài trên bảng và giao bài tập 1 cho HS làm. HS Làm bài vào vở. GV NX chữ viết của HS. Hướng dẫn nghe - viết : Bài giải Giơi thiệu bài Ghi đầu bài. - GV đọc bài chính tả 5’ 2 Có tất cả số cây chuối là. HDHS quan sát và NX chữ viết hoa S. - HS theo dõi trong SGK - 2HS đọc lại bài viết. 12 + 3 = 15 (cây chuối). GV Viết mẫu lên bảng. Đáp số 15 cây chuối. GV Cùng HS NX bài và giao bài HS Quan sát và NX chữ S. Bài thơ nói về điều gì? 6’ 3 2 Cho HS làm vào vở. HS Viết vào bảng con. - HD viết từ khó HS luyện viết ra nháp:Hồ Gươm, Tháp Bút, chùa Một Cột, Trang 102
  17. HS Làm bài vào vở. GV NX chung và HD viết chữ Sáo lên - Đọc từng câu, bộ phận câu để HS viết Bài giải bảng. (đọc 3 lần) Có tất cả số bức tranh là. HS Viết vào bảng con. - Chấm, chữa bài Đọc toàn bài một lượt cho HS soát lỗi 14 + 2 = 16 (bức tranh) GV Nx chung và viết cum từ ứng dụng. 10’ 4 - Nhận xét chung Đáp số 16 bức tranh. GV y/c HS đọc cụm từ ứng dụng Sáo 1 HS Lên bảng chữa bài. tắm thì mưa và viết mẫu lên bảng. GV vùng HS chữa bài và giao bài HS Viết vào bảng con. 3 cho HS làm vào vở. HS Viết bài vào vở TV. HS Làm bài vào vở. HD HS làm BT chính tả: Bài giải GV Thu bài NX bài viết của HS. Bài 2: tất cả hình vuông và hình tròn. KL giờ học. - GV nhắc lại yêu cầu: 7’ 5 Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 5 + 4 = 9 (hình). Đáp số 9 hình. Cùng HS chữa bài. 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1: ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ2: ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: MỘT TRÍ KHÔN BẰNG TRĂM TRÍ KHÔN NTĐ5 ÔN TV LUYỆN ĐỌC BÀI LẬP LÀNG GIỮ BIỂN I.Mục tiêu NTĐ1: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20;biết trừ nhẩm dạng 17 – 3. NTĐ2: Đọc được các bài tập đọc đã học Một trí khôn bằng trăm trí khôn và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: - Đọc lưu loát, rành mạch; củng cố đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1: Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2: Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. Trang 103
  18. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 10. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập - HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi đọc. cho HS, giáo viên đọc toàn bài. NX. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. trong SGK theo nhóm. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi các câu hỏi trong sgk, nhận xét. nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. 3 - HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm - GV: Gọi HS luyện đọc và nêu nội nghĩa bài đọc. Nhận xét tuyên dương. Tiết 2 NTĐ1: ÔN TIẾNG OAI – OAY NTĐ: 2 ÔN TOÁN BẢNG CHIA 2 NTĐ5 ÔN TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG I. Mục tiêu NTĐ: 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học oai – oay NTĐ2: Lập được bảng chia 2. Nhớ được bảng chia 2. Biết giải bài toán có 1 phép chia ( Trong bảng chia 2). NTĐ5: Luyện tập tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng nêu giờ, ngày Bài 1. 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . GV: Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài HS: Tự làm bài, 1HS lên bảng làm. 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Trang 104
  19. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN ĐÃ HỌC CÓ I, Y Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT MỘT TRÍ KHÔN BẰNG TRĂM TRÍ KHÔN I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có i,y ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Một trí khôn bằng trăm trí khôn II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. NTĐ3: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV vừa viết Các vần đã học có I, HS dẫn viết trên bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong y ở cuối vở HS theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con HS luyện viết trong vở trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 7 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Ngày soạn 04/2/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 06 tháng 2 năm 2020 Tiết 1 Trang 105
  20. NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 93 OAN - OĂN. (T1) NTĐ2: TOÁN MỘT PHẦN HAI. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và câu ứng dụng. Viết được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Con ngoan, trò giỏi. NTĐ2: Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần hai”, biết đọc, viết 1/2. Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. (bài 1, bài 3) * Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần hai”, biết đọc, viết 1/2. NTĐ5: - HS biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Vận dụng để giải một số bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ1: Bộ đồ dùng NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Đọc cho HS viết vào bảng con điện HS * Đọc bảng chia 2. - Kiểm tra bài cũ thoại, gió xoáy. - * Đọc CN nối tiếp. - Cho HS nêu quy tắc tính diện NX chữ viết của HS và giới thiệu bài -Ở dưới lớp nghe và NX. tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương và Ghi đầu bài. 5’ 1 HHCN. Dạy vần oan. - Giới thiệu bài mới Nhận diện vần và ghép oan. Được tạo nên từ oa và n. Đánh vần và phân tích. HS Ghép tiếng khoan đánh vần. GV Nghe và NX chung Giới thiệu bài Bài 1 Mời 1 HS nêu yêu cầu. Đánh vần khoan. Ghi đầu bài. - HS nêu cách làm. 5’ 2 Đọc trơn từ giàn khoan. Giới thiệu “ Một phần hai - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. HS Đọc xuôi ngược. ½. Trang 106
  21. y/c HS quan sát hình vuông và nhận - Mời HS lên bảng chữa bài. thấy. - Cả lớp và GV nhận xét. Hình vuông được chia thành 2 phần bằng nhau, trong đó có 1 phần được tô màu và y/c HS viết ½ đọc. ½ còn gọi là một nửa. GV NX chung. HS Đọc ½ còn gọi là một nửa. - Nhóm trưởng điều hành. Dạy vần oăn. (tương tự). HS * Đọc nối tiếp CN. Bài giải: 5’ 3 2 GV y/c HS so sánh oăn – oan. a) Sxq = 3,6 dm b) Stp = 9,1 dm2 GV y/c HS đọc CN cả 2 vần. HS Đọc cả 2 vần. GV Nghe và NX và giao bài 1 cho Bài 2 Đọc nối tiếp CN. HS.y/c HS quan sát vào các hình trong - Mời 1 HS nêu yêu cầu. SGK rồi nêu - Mời HS nêu cách làm. 6’ 4 - Cho thi tìm kết quả nhanh, đúng HS Đọc 2 vần trên bảng. Nêu nối tiếp hình A, C, D. theo nhóm 3 và phải giải thích tại NX chung và giao bài 2 cho HS. sao. - Cả lớp và GV nhận xét. GV NX chung và HD viết vào bảng con HS Nhìn vào SGK và nêu các hình A, Bài 3 Oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. C. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. NX chữ viết của HS. HS Khác nghe và NX bạn. - Mời HS nêu cách làm. - Cho thi tìm kết quả nhanh, đúng 5 HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV Cùng HS chữa bài. 12’ -Cả lớp và GV nhận xét. HS Lên bảng gạch chân những tiếng có NX giờ học. vần mới và đánh vần tiếng đó. HS Đọc trơn 4 từ. GV giải thích. HS Đọc cả bài. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 93 OAN – OĂN. (T2) Trang 107
  22. NTĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM.DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. NTĐ5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Nhận biết đúng tên 1 số loài chim vẽ trong tranh (Bt 1); điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT 2) Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn(BT 3). * Nhận biết đúng tên 1 số loài chim vẽ trong tranh NTĐ5: - Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả , giả thiết - kết quả (ND Ghi nhớ). Biết tìm các vế câu và quan hệ từ trong câu ghép (BT1) ; tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo câu ghép (BT2) ; biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép (BT3). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ BT 3. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV y/c 1 HS làm BT 1 tuần 21. - HS nhắc lại cách nối các vế câu ghép 3/. Luyện tập NX đánh giá. bằng QHT+ làm BT 2 a. Luyện đọc Giới thiệu bài ghi đầu bài. HS lắng nghe. GV nhaän xeùt 8’ 1 HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết GVHD làm bài tập 1. GV y/c HS nói tên 1. các loài chim trong những tranh sau. HS Đọc bài CN nối tiếp. GV y/c HS nói tên các loài chim trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. GV Nghe NX HD HS luyện đọc HS Nêu miệng nối tiếp 1. Phần Nhận xét đoạn thơ. Câu ứng dụng. HS tìm 1. chào mào. Hướng dẫn HS làm BT1: 5’ 2 tiếng có vần mới đánh vần đọc 2. sẻ. GV nhắc lại trình tự làm bài nối tiếp CN. GV đọc mẫu – giải thích y/c HS đọc cả bài. Trang 108
  23. HS Đọc CN nối tiếp. GV Nghe NX chung và giao bài 2 cho HS +Nếu trời rét thì con phải mặc thật làm, y/c HS chọn tên loài chim thích hợp + Con phải mặc ấm, nếu trời rét - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 3’ 3 với mỗi chỗ trống. Hướng dẫn HS làm BT2: y/c HS chọn tên các loài chim ở ngoặc - GV gọi HS phát biểu ý kiến đơn để điền. GV y/c HS nêu miệng. Nhận xét + chốt lại kết quả đúng GV NX chung và HD HS luyện HS Nêu miệng. 2. Ghi nhớ : SGK nói. - Đen như quạ. 3. Phần Luyện tập GV y/c HS luyện nói theo cặp. - Hôi như cú. Hướng dẫn HS Làm BT1: 5’ 4 - Nhanh như cắt. - GV giao việc - Nói như vẹt. - GV viết sẵn 2 câu lên bảng - Hót như khướu. - HS đọc trong SGK,lớp đọc thầm - HS cho ví dụ GV Gọi HS luyện nói trước lớp GV NX chung và giao BT 3 cho HS làm - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng NXHD đọc bài trong SGK. vào vở. GV treo bảng phụ BT 3 gọi 1 HS - Hướng dẫn HS làm BT2: ĐTCNHD viết vào VTV. lên bảng làm. Nhận xét, chốt lại kq đúng Hướng dẫn 5 HS làm BT3: 13’ HS Viết bài vào VTV. HS Làm bài vào vở. (Cách tiến hành tương tự BT1) GV Thu bài NX bài viết của HS. HS Viết bài vào vở. HS học thuộc phần nghi nhớ . - GVNX giờ học. HS Làm bài GV Cùng HS chữa bài. 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP. (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM.DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. I. Mục tiêu NTĐ1: Biết thừa số, tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại. Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng NTĐ2: Nhận biết đúng tên 1 số loài chim vẽ trong tranh, điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ. Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn Trang 109
  24. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng, bảng trừ trong GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập. phạm vi 10. HS làm các bài tập. 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời các 2 làm các bài tập. HS làm các bài tập. câu hỏi trong sgk, nhận xét. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN: OAN – OĂN NTĐ 2 ÔN TOÁN MỘT PHẦN HAI. NTĐ5 ÔN TV NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. MỤC TIÊU NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học oan – oăn NTĐ 2: : Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần hai”, biết đọc, viết 1/2. Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. NTĐ5: - Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả , giả thiết - kết quả. - Biết tìm các vế câu và quan hệ từ trong câu ghép ; tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo câu ghép ; biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 110
  25. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. +Nếu trời rét thì con phải mặc thật Và nhận dạng một số hình + Con phải mặc ấm, nếu trời rét Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 1 Hướng dẫn HS làm BT2: - GV gọi HS phát biểu ý kiến Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Hướng dẫn HS Làm BT1: GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - GV giao việc 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - GV viết sẵn 2 câu lên bảng HS còn lúng túng. - HS đọc trong SGK,lớp đọc thầm - HS cho ví dụ GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. - Hướng dẫn HS làm BT2: Nhận xét, chốt lại kq đúng Hướng dẫn HS 3 làm BT3vào vở - Đổi chéo vở, kiểm tra lẫn nhau. Ngày soạn: 05/02/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 07 tháng 02 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 94 OANG – ĂNG. (T1) NTĐ2:TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA VIẾT I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Áo choàng, áo len, áo sơ mi. NTĐ2: Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản bài tập 1, 2. Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí bài tập 3. KNS - Giao tiếp Ứng xử văn hoá. - Lắng nghe tích cực. NTĐ5: Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. Bài văn rõ cốt chuyện, nhân vật, ý nghĩa, lời kể tự nhiên. II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 111
  26. NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Các phương pháp dạy học tích cực Hoàn tất một nhiệm vụ Thực hành đáp lời xin lỗi theo tình huống.Bảng phụ BT 3. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học ThờI Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS đọc bài trong SGK.Ở HS Nhắc lại bài 21. - KiÓm tra bµi cò. dưới lớp viết vào bảng con oan, oăn, HS Nêu miệng. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh giàn khoan, tóc xoăn. NX đánh giá – giới thiệu bài Ghi đầu NX chữ viết của HS. bài. 5’ 1 Giới thiệu bài Ghi đầu bài y/c HS dùng bộ chữ ghép các vần oang, oăng, hoang, hoẵng. Phân tích đọc CN – nhóm – lớp. Y/c HS đọc bài CN. HS Đọc bài CN nối tiếp. GV NX bài và giao bài 1 cho HS đọc 1. HD HS làm bài : lại lời các nhân vật trong tranh BT 1. - GV ghi 3 đề trong SGK lên bảng 5’ 2 HS Đọc 2 vần trên bảng. GV y/c HS thảo luận theo nhóm. Lưu ý HS Cho HS tiếp nối nói tên đề bài đã chọn, nói tên câu chuyện sẽ kể. GV NX HD viết bảng con oang, HS Thảo luận. - Ghi lên bảng lớp tên một vài câu oăng, vỡ hoang, con hoẵng. HS Nêu miệng nối tiếp. chuyện cổ tích hoặc một vài câu NXHD đọc từ ứng dụng. HS gạch HS Khác nghe và NX. chuyện HS đã được đọc. 5’ 3 chân đánh vần đọc nối tiếp. GV đọc NX chung và giao bài 2 cho HS làm. mẫu, giải thích từ y/c đọc cả bài. Gv y/c cả lớp đọc thầm lại suy nghĩ và đáp lại lời cảm ơn trong các trường hợp sau ntn ? Trang 112
  27. HS Đọc cả bài CN. HS Nêu miệng. HS làm bài : 8’ 4 NX chung về HS đọc bài. HS Khác nghe và NX bạn. Nhắc HS cách trình bày bài, tư thế ngồi HS làm bài HS Đọc bài theo nhóm – bàn. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 3 5’ 5 cho HS làm vào vở. GV y/c HS sắp xếp lại thứ tự để tạo thành 1 đoạn văn. - Hs nộp bài GV NX các nhóm và khen những HS Làm bài vào vở. nhóm đọc tốt. HS nêu GVNX giờ học. - Câu b câu mở đầu. 5’ 6 - Câu a Tả hình dáng. - Câu d tả hoạt động. - Câu c câu kết. Cùng HS chữa bài. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 94 OANG – OĂNG. (T2) NTĐ2 : TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 TOÁN THỂ TÍCH MỘT HÌNH I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Thuộc bảng chia 2. Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 2) biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau (bài 1, 2, 3, 5). NTĐ5: - Có biểu tượng về thể tích của một hình. - Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số trường hợp đơn giản II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Trang 113
  28. ThờI Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Gọi HS đọc bảng chia 2. HS: Nhóm trưởng Y/c các bạn chữa bài tập 3/. Luyện tập NX và giới thiệu bài Ghi đầu bài. 2 ý c, d 8’ 1 a. Luyện đọc GV Giao bài 1 Tính nhẩm cho HS - HS Nhận xét, báo cáo kết quả. GV: Nhận xét, đánh giá. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. làm. - 2 : Giíi thiÖu bµi míi HS Đọc CN – nhóm – bàn. GV NX chung và y/c HSNX HS Làm bài vào vở. 1 : Hình thành biểu tượng về thể tích của tranh đoạn thơ và tìm tiếng có HS Nêu miệng một hình: 5’ 2 vần mới. GV giải thích. - GV tổ chức cho HS hoạt động (quan sát,nhận xét). HS Khác nghe và NX.3’ HS Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng GV Cùng HS chữa bài và giao bài 2 - HS hoạt động (quan sát, nhận xét) các dụng. cho HS làm vào vở. hình trong SGK. 3’ 3 HS Đọc tên bài luyện nói. -HS quan sát và so sánh thể tích của các hình. Luyện nói theo nhóm đôi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Làm bài vào vở. Bài 1: NX và HD đọc bài trong SGK. Tính nhẩm HS quan sát nhận xét các hình trong SGK. 4’ 4 HS đọc CN. 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 Một số HS trả lời : NXHD luyện viết vào vở. 12 2 = 6 16 2 = 8 2 x 2 = 4 2 x 1 = 2 HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài và giao bài Bài 2: GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 1 GV Thu bài NX bài và khen cho HS làm vào vở. .- Nhận xét chữa, chốt đáp án đúng 5 những bài viết đẹp. Bài giải. 13’ GVNX giờ học. Mỗi tổ được số lá cờ là 18 2 = 9 ( lá cờ). Đáp số 9 lá cờ. 2’ 6 Dặn dò chung. Trang 114
  29. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2: CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT CÒ VÀ CUỐC. NTĐ5 ÔN TV: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu I. Mục tiêu NTĐ1: Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. ( bài 1, 2, 4) NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. Làm được BT 2(a), BT (a). NTĐ5: - Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả , giả thiết - kết quả. - Biết tìm các vế câu và quan hệ từ trong câu ghép ; tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo câu ghép ; biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con. HS Cán sự KT các bạn viết buổi sáng, - HS nhắc lại cách nối các vế câu ghép bằng Có 13 cây cam. chơi trên, thợ săn. QHT+ làm BT 2 5’ 1 Thêm 6 cây cam. Cán sự báo cáo GV. HS lắng nghe. GV nhaän xeùt Có tất cả cây ? GV NX chung và giới thiệu bài GV Nghe cán sự báo cáo. NX và giới Hướng dẫn HS làm BT1: Ghi đầu bài. thiệu bài Ghi đầu bài. GV nhắc lại trình tự làm bài 5’ 2 Giao bài 1 cho HS làm vào vở. Đọc mẫu bài vết. Gọi 1 HS đọc lại bài và TLCH về ND bài, viết tiếng khó ra bảng con. HS Làm bài vào vở. HS Viết ra bảng con trong bụi, trắng +Nếu trời rét thì con phải mặc thật 5’ 3 Bài giải. sao, trả lời + Con phải mặc ấm, nếu trời rét Trang 115
  30. An có tất cả số quả bóng là. - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 4 + 4 = 8 ( quả bóng). Hướng dẫn HS làm BT2: Đáp số 8 quả bóng. - GV gọi HS phát biểu ý kiến Nhận xét + chốt lại kết quả đúng GV Cùng HS chữa bài và giao GV NX chữ viết ở bảng con và HD Hướng dẫn HS Làm BT1: bài 2 cho HS làm vào vở. cách trình bày bài chính tả. GV đọc - GV giao việc Bài giải bài viết cho HS viết vào vở. GV y/c - GV viết sẵn 2 câu lên bảng - HS đọc trong SGK,lớp đọc thầm Tổ em có tất cả số bạn là HS soát bài. 5’ 4 - HS cho ví dụ 5 + 5 = 10 (bạn) GV Thu vở nx. Đáp số 10 bạn. GV Giao BT 2(a), bài 3(a) cho HS GV Cùng HS chữa bài và giao làm vào VBT. bài 4 cho HS làm vào vở. 5’ 5 HS Làm bài 4 Tính ( theo mẫu). HS Làm bài vào vở. GV Cùng HS chữa bài. GV Cùng HS chữa bài. NX giờ học. NX bài viết của HS và khen những 5’ 6 bài viết đẹp và tuyên dương. GVNX giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. SINH HOẠT TUẦN 22 I. Nhận xét tuần học vừa qua. - Đạo đức: Đa phần ngoan. - Học tập: Cả 3 lớp chịu khó trong học tập - Đồ dùng học tập còn thiếu ở một số em - VS xung quanh lớp khá sạch. - VS cá nhân chưa sạch lắm, đầu tóc chưa gọn gàng. Các mặt khác tham gia tốt. Trang 116