Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020

docx 28 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_17_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 17 Ngày soạn: 15/12/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT: BÀI 69: ĂT – ÂT. (T1) NTĐ2: TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. NTĐ5 KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN Đà NGHE, Đà ĐỌC I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. -Viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. NTĐ2: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. ( bài 1, 2, 3 (a, c) bài 4). * Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. NTĐ 5: Chän ®ưîc mét chuyÖn nãi vÒ nh÷ng ngưêi biÕt sèng ®Ñp, biÕt mang l¹i niÒm vui, h¹nh phóc cho ngưêi kh¸c vµ kÓ l¹i ®îc râ rµng , ®ñ ý. - BiÕt trao ®æi víi b¹n bÌ vÒ néi dung ý nghÜa cña c©u chuyÖn. - HS kh¸ ,giái t×m ®ưîc truyÖn ngoµi SGK ; kÓ truyÖn mét c¸ch hån nhiªn sinh ®éng II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi 1HS đọc bài theo SGk. HS: Lên bảng xem tờ lịch tháng 5 HS: Nhóm trưởng gọi các bạn kể lại HS Ở dưới lớp viết vào bảng con: tiếng và TL. kÓ l¹i chuyÖn vÒ mét buæi sum häp ®Çm hát, ca hát. HS khác nghe và NX. Êm trong gia ®×nh. GV: NX chữ viết của HS. - Nhận xét, báo cáo. 5’ 1 GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. * Dạy vần: ăt. Nhận diện vần và ghép: ăt. Được tạo nên từ ă và t. Trang 93
  2. Đánh vần ăt – HD đánh vần. HS: Ghép tiếng: mặt. GV: NX và giới thiệu bài: Ghi đầu GV: GTB - Hướng dẫn kể chuyện Đánh vần: mặt bài và giao bài 1: Tính nhẩm cho - Gọi HS đọc đề bài. GV ghi bảng: Đề bài: Đọc trơn từ: rửa mặt. HS làm vào vở. KÓ mét c©u truyÖn em ®· nghe hay ®· ®äc 5’ 2 HS: Đọc ăt – mặt – rửa mặt. GV: y/c HS* nêu miệng nối tiếp nãi vÒ nh÷ng ngêi biÕt sèng ®Ñp, biÕt mang kết quả của mình. l¹i niÒm vui, h¹nh phóc cho ngêi kh¸c. GVNX chung và giao BT 2: Đặt +Đề bài yêu cầu gì? tính rồi tính. GV: NX chung. HS: * Làm bài vào vở. HS: - HS tự lập dàn ý và kể chuyện trong * Dạy vần: ất (tương tự) HS: Làm bài tập 2 vào vở. nhóm. 5’ 3 So sánh 2 vần: ât – ăt. - HS kể câu chuyện của mình trong nhóm và nói lên suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó. HS: Đọc cả 2 vần. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài GV: Gọi HS trình bày. Đọc nối tiếp CN. 3: Số. GV g¹ch ch©n nh÷ng ch÷ quan träng trong 5’ 4 - GV y/c HS khá làm thêm ý: b, d. ®Ò bµi ( ®· viÕt s½n trªn b¶ng líp) - GV cùng HS chữa bài và giao BT HS: Đọc cả 2 vần. 4 cho HS làm. GV: NX chung và HD viết bảng HS: * Làm bài vào vở. - Mêi 2 HS ®äc gîi ý 1, 2,3 trong SGK. con. Bài giải - Cho HS nèi tiÕp nhau nãi tªn c©u chuyÖn 5’ 5 Lớp 2B trồng được số cây là: sÏ kÓ. 48 + 12 = 60 (cây). - GV nhận xét, tuyên dương. Đáp số: 60 cây. HS: Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV: Cùng HS chữa bài. HS: HS kể. HS: Lên bảng gạch chân những tiếng GVNX giờ học. - Lớp nhận xét và đặt câu hỏi cho bạn. 8’ 6 có vần tiếng đó. +Ý nghĩa câu chuyện. HS: Đọc trơn 4 từ - GV giải thích. +Lời kể, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ. Đọc ĐT cả bài trên bảng. Dặn dò chung 2’ 7 Nhận xét chung tiết học Tiết 2 Trang 94
  3. NTĐ1: TIẾNG VIỆT: BÀI 69: ĂT – ÂT. (T2) NTĐ2: TẬP ĐỌC TÌM NGỌC. (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (TL được CH 1, 2, 3). * Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người NTĐ 5: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lin cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. I. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Tranh NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động -HS GV: Giới thiệu chủ điểm và giới HS: CSL kiểm tra - 2 HS đọc bài Thầy 3/. Luyện tập: thiệu bài. thuốc như mẹ hiền a, Luyện đọc: Đọc mẫu bài và giao nhiệm vụ cho - Nhận xét , bổ sung 8’ 1 HS: Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. HS. - Báo cáo kết quả HS: Đọc bài CN – nhóm – bàn. * HS: Đọc bài trên bảng tiết 1. GV: NX chung và treo tranh câu HS:* Đọc nối tiếp câu. GV: Nhận xét ứng dụng – giải thích NX tranh y/c Tự nêu từ khó. - HD HS luyện đọc 6’ 2 đọc câu ứng dụng. - Gọi 1hs đọc Đọc mẫu câu ứng dụng. - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. Trang 95
  4. HS: Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV: Y/c * HS nêu từ khó HDHS HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả bài. HS: Đọc tên bài luyện nói. đọc, chia đoạn giao việc HD đọc Ngắt nghỉ hơi đúng những câu văn dài. 6’ 3 HS: Luyện nói theo nhóm đôi. câu, đoạn khó. - Đọc trong nhóm - HS Đọc thầm bài và TLCH GV: Gọi HS trình bày trước lớp. HS: Đọc nối tiếp câu đoạn theo y/c. GV: - GV đọc mẫu đoạn văn. NX và HD đọc bài trong SGK. HS GV: y/c HS đọc nối tiếp lần 2 có - HDhs đọc diễn cảm đoạn 1. 6’ 4 đọc CN. giải nghĩa từ. Giao nhiệm vụ đọc - Y/c HS nªu c¸ch ®äc Nhận xét HD luyện viết vào vở. đoạn trong nhóm - Thi ®äc ®o¹n (bài văn) HS: Viết bài vào VTV. HS: Các nhóm đọc theo y/c. HS: Luyện đọc diễn cảm Gv: Thu vở NX bài viết và khen HS:* Đọc được 1 đoạn theo SGK. -Thi đọc diễn cảm trước lớp. 7’ 5 những bài viết đẹp. GV: y/c đại diện thi đọc NX. - Nhận xét, bình chọn NX tiết học. NX tiết học. Dặn dò chung 2’ 6 Nhận xét chung tiết học Tiết 3 NTĐ1: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ2: TẬP ĐỌC TÌM NGỌC (T2) NTĐ 5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1: Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán: ( bài 1 (cột 3, 4) bài 2, 3). NTĐ2: Y/C như tiết 1. NTĐ 5: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bảng phụ BT 3. NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 96
  5. HS lên bảng làm bài: GV: y/c 6 HS nối tiếp đọc lại GV: GTB Hướng dẫn häc sinh lµm bµi tËp bài 1 bài. - Nhắc lại quy tắc thứ tự thực hiện 5’ 1 Chia nhóm phát phiếu CH cho từng nhóm. GV: NX bài của HS và giao bài HS: Các nhóm tự đọc thầm HS: - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS đọc bài 1 . lại bài và TLCH trong nhóm. chữa trước lớp. Bài 1: số?cho HS làm vào vở. 1a/ 216,72 : 42 = 5,16 5’ 2 HS: làm bài 1 vào vở. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 2 cho HS làm vào vở. HS: * Đọc bài theo SGK. HS: Làm bài vào vở: GV: y/c các nhóm đọc CH GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài Bài 2: Viết các số: 7, 5, 2, 9, 6. và TL theo y/c – NX chốt lại - Nhóm khác n/xét, bổ sung. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, ý đúng – GV đọc lại bài giao 5’ 3 5, 6, 7, 9. nhiệm vụ cho HS. b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 5, 2. 2 HS: Lên bảng làm bài. GV: cùng HS chữa bài và giao HS: * Đọc bài theo vai. HS: HS làm bài 2 vào vở, 1em lên bảng làm bài. 5’ 4 bài 3 cho HS làm vào vở. HS: Làm bài 3: Viết phép tính GV: y/c HS lên đọc bài trước GV: Nhận xét, chữa bài. 6’ 5 thích hợp: lớp. GV: Cùng HS chữa bài và dặn NX củng cố bài liên hệ thực HS: Hs làm bt3 dò HS. tế - dặn dò cho giờ sau. a/ Từ năm 2000 đến 2001 số dân phường đó tăng là: KL giờ học. KL giờ học. 15875 – 15625 = 250 ( người) 6’ 6 Tỉ số phần trăm số dân phường đó tăng là: 100 x 250 : 15625 = 1,6 % - Chữa bài - Nhận xét Dặn dò chung 2’ 7 Nhận xét chung tiết học BUỔI CHIỀU Tiết 1 Trang 97
  6. NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN: ĂT – ÂT NTĐ 2: ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. NTĐ5 ÔN TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. * Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. NTĐ 5: Củng cố thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng HS: HS làm bài 2 vào vở, 1em lên bảng Cả lớp làm vào nháp nhận xét . làm bài. 1 GV: Nhận xét, chữa bài. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập HS: Hs làm bài 3 GV quan sát giúp đỡ học sinh. vào vở. a/ Từ năm 2000 đến 2001 số dân phường *HS làm bài tập, GV theo dõi HD những đó tăng là: 2 HS còn lúng túng. 15875 – 15625 = 250 ( người) Tỉ số phần trăm số dân phường đó tăng là: 100 x 250 : 15625 = 1,6 % - Chữa bài - Nhận xét GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. HS: HS làm bài 2 vào vở, 1em lên bảng làm bài. 3 GV: Nhận xét, chữa bài. . Trang 98
  7. Ngày soạn: 22/12/2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 70 ÔT – ƠT (T1) NTĐ2: TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. NTĐ2: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. ( bài 1, 2, 3 ( a, c) 4).* Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 NTĐ 5: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. (BT 1, 2, 3). II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi 1 HS đọc lại bài trong SGK. HS: * Làm bài vào bảng con. HS: Nhóm trưởng yêu cầu các bạn làm 3 75 12 48 Ở dưới lớp viết vào bảng con: rửa bài 2 = 2 = 2,75 ; 1 = 1 = mặt, đấu vật. 4 100 25 100 GV: NX chữ viết của HS và giới 46 36 100 1,48 5’ 1 thiệu bài: Ghi đầu bài. + + - - Nhận xét, chữa bài, báo cáo kết quả * Dạy vần: ôt. 37 63 42 Nhận diện vần và ghép: ôt. 83 99 58 Được tạo nên từ ô và t. Đánh vần: ôt. HS: Ghép: cột. GV: NX bài của HS và giới thiệu GV: Nhận xét, đánh giá + GTB Đọc trơn từ: cột cờ. bài: Ghi đầu bài. - HDHS làm bài tập 1. 5’ 2 HS: Đọc xuôi ngược. GV: Giao bài 1: Tính nhẩm cho HS Kết quả. làm. 4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48 Trang 99
  8. HS:* làm bài tập 1 vào vở. - Nhận xét, chữa bài - Y/c hs làm bài tập 2 GV: NX chung. HS: Làm bài 2. Đặt tính rồi tính. HS: 1 HS nêu yêu cầu tìm X, cả lớp làm * Dạy vần: ơt. (tương tự). bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. 5’ 3 So sánh: ơt – ôt. a, x = 0,09) - Nhận xét, chữa bài HS: Đọc cả 2 vần. GV: Cùng HS chữa bài và giao BT GV: Nhận xét, chốt. Y/c hs Dựa vào tóm 5’ 4 Đọc nối tiếp CN số 3: Số ?. tắt: Đọc 2 vần trên bảng. - HDHS làm bài tập 3 vào vở GV: NX chung và HD viết vào bảng HS: Lên bảng chữa bài. HS: - Làm bài vào vở.1 em lên bảng con. làm bài Ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Hai ngày đầu máy bơm hút được là: 5’ 5 GVNX chữ viết của HS. 35% + 40% = 75% (nước trong hồ) Ngày thứ 3 máy bơm hút được là: 100% - 40% = 25% (nước trong hồ) - Nhận xét, chữa bài. HS: Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV: NX chung và giao bài 4 cho HS: Lên bảng gạch chân những tiếng *HS làm vào vở. có vần mới và đánh vần tiếng đó. HS Bài giải 5’ 6 đọc trơn 4 từ - GV giải thích. Thùng bé đựng được số lít nước là: 60 – 22 = 38 (l). Đáp số: 38 l. Dặn dò chung 2’ 7 Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT: BÀI 70 ÔT – ƠT (T2) NTĐ2: TẬP ĐỌC: GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ NTĐ5 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN I. Mục tiêu NTĐ1: Y/c như tiết 1 Trang 100
  9. NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu. Hiểu ND: Loại gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. (TL được các CH trong SGK).* : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu. Hiểu ND: Loại gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. NTĐ 5: - Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1). - Viết được đơn xin học môn tự chọn ngoại ngữ (hoặc tin học) đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV: Gọi 1 HS đọc bài: Tìm ngọc. - HS: NT nhắc bạn mở SGK xem bài. 3/. Luyện tập: GV: NX chung và giới thiệu bài: Ghi a, Luyện đọc: đầu bài. 8’ 1 HS: Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. GV: Đọc mẫu toàn bài. HS: Đọc nối tiếp CN – nhóm – GVHD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa bàn.HS: đọc bài trên bảng. từ. GV giao việc cho HS đọc nối tiếp câu. Gv: NX và tuyên dương những HS HS:* Nối tiếp đọc câu theo y/c. - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu đọc tốt. bài và ghi tựa bài hướng dẫn HS làm bài. 8’ 2 GV: HD đọc câu ứng dụng. Giao việc. Treo tranh HS nhận xét và tìm tiếng có vần mới. GV y/c HS đọc cả câu. GV: Gọi HS trình bày trước lớp. HS:* Nối tiếp đọc đoạn theo y/c. - HS: Làm bài tập 1 viết đơn xin học theo NX và HD đọc bài trong SGK. HS -*Đọc đoạn theo nhóm. mẫu. 8’ 3 đọc CN – nhóm – lớp. - Thi đọc giữa các nhóm. NXHD luyện viết vào vở. HS: Đọc bài theo SGK. HS: Viết bài vào VTV. GV: NX chung và giao việc phát - GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc đơn vừa GV: Thu vở NX dặn dò và KL tiết phiếu cho HS thảo luận. viết cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. 8’ 4 học. HS: Thảo luận. GV: Y/c HS TLCH trước lớp. Trang 101
  10. - Gọi HS đọc lại bài – NX đánh giá.KL tiết học. Dặn dò chung 2’ 5 Nhận xét chung tiết học Tiết 3 NTĐ1: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ2: CHÍNH TẢ: NGHE – VIẾT: TÌM NGỌC NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TÀO TỪ I. Mục tiêu NTĐ1: Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. ( bài 1, 2 ( a, b, cột 1), 3 (cột 1, 2), 4). NTĐ2: Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. Làm đúng BT 2, BT 3(a). * Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. NTĐ 5: T×m vµ ph©n lo¹i ®ược tõ ®¬n, tõ phøc; tõ ®ång nghÜa, tõ nhiÒu nghÜa, tõ ®ång ©m , tõ tr¸i nghÜa theo yªu cÇu cña c¸c BT trong SGK. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ BT. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Làm bài vào bảng con: GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. HS: Nhóm trưởng gọi các bạn nêu ghi nhớ 10 = 9 + 1 9 = 7 + 2 GV: Đọc đoạn viết chính tả. (bài câu kể), đọc lại các câu BT 2 giờ 5’ 1 10 = 8 + 2 8 = 5 + 3 trước. - Nhận xét, báo cáo. GV: NX bài của HS. HS: * Đọc đoạn viết chính tả. GV: Nhận xét ,GTB. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Ở dưới lớp nghe và NX. 5’ 2 - HD HS làm bài tập 1. Giao bài 1: Nối các chấm theo - Gọi HS nêu y/c. thứ tự. y/c HS nối vào SGK. Trang 102
  11. NX chung và giao BT 2 cho HS Trong TiÕng ViÖt cã nh÷ng kiÓu cÊu t¹o tõ làm vào vở. nh thÕ nµo? - Yêu cầu hs làm bài vào phiếu BT. HS: Làm bài vào vở.a, GV: NX chung và đặt CH cho HS TL. HS: Làm bài vào phiếu bt và trình bày. 5’ 3 GV: Cùng HS chữa bài và giao HS: *Viết vào bảng con: GV: Gọi đại diện trình bày. bài 3: GV y/c HS điền dấu. Tình nghĩa, Long Vương, thông minh. - Nhận xét và chốt lời giải đúng. 5’ 4 - Cho HS nh¾c l¹i thÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa, tõ nhiÒu nghÜa, tõ ®ång ©m? - HDhs làm bài tập 2. HS: Làm bài 4: Viết phép tính GV: NX chữ viết của HS. HS: a) §¸nh trong c¸c tõ ng÷ phÇn a lµ mét thích hợp: GV: Đọc bài cho HS chép vào vở. tõ nhiÒu nghÜa. a, HS: * Nhìn SGK viết bài vào vở. b) Trong veo trong v¾t, trong xanh lµ 5 + 4 = 9 GV: Đọc lại bài cho HS soát lại bài. nh÷ng tõ ®ång ©m. b, Y/c HS đổi vở chéo nhau soát bài. GV 8’ 5 c) §Ëu trong c¸c tõ phÇn c lµ nh÷ng tõ ®ång 7 - 2 = 5 thu bài NX và giao BT cho HS làm. ©m víi nhau. HS:* Làm BT 2 vào vở BT và bài3 GV: Cùng HS chữa bài. (a). HS làm vào VBT. NX giờ học. GV: Cùng HS chữa bài. NX giờ học. Dặn dò chung 2’ 6 Nhận xét chung tiết học Ngày soạn: 23/12/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT: BÀI 71 ET – ÊT. (T1) NTĐ2: KỂ CHUYỆN: TÌM NGỌC. NTĐ5 TOÁN GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I. Mục tiêu: Trang 103
  12. NTĐ1: Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng. Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. NTĐ2: Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện. * : Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện NTĐ 5: - Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Chuyển một số phân số thành số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Lên bảng đọc bài trong SGK. GV: y/c HS lên bảng kể câu chuyện: - HS: NT cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 5’ 1 Ở dưới lớp viết vào bảng con: cột cờ, Con chó nhà hàng xóm. 3 tiết học trước. cái vợt. GV: NX chung và giới thiệu bài: Ghi HS:* Kể câu chuyện nối tiếp. - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, đầu bài. giới thiệu và ghi tựa bài hướng dẫn HS Dạy vần: et. làm bài tập. Giao việc. 4’ 2 Nhận diện vần và ghép: et. Được tạo nên từ e và t. Đánh vần: et. HS: Ghép tiếng: tét. GV: NX và giới thiệu bài: Ghi đầu - HS: Thực hiện các phép tính bằng Đánh vần: tét – Đọc nối tiếp. bài. máy tính bỏ túi. 4’ 3 Đọc trơn từ: bánh tét. GV: Giao nhiệm vụ cho cả lớp. Đọc: et – tét – bánh tét. GV: NX chung. HS: * Kể từng đoạn câu chuyện theo - GV: Cho HS làm bài tập 1 bằng máy Dạy: êt. (tương tự) nhóm. tính bỏ túi và nêu miệng kết quả bài y/c HS so sánh 2 vần: êt – et. làm. 5’ 4 GV: y/c HS đọc cả 2 vần. GV: NX chung và HD viết bảng con. HS: * Dựa theo tranh kể 1 đoạn câu Et, êt, bánh tét, dệt vải. chuyện. GV: NX chữ viết của HS. Trang 104
  13. HS: Đọc cả 2 vần: GV: NX chung và gọi HS kể từng - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2; ở 5’ 5 Đọc nối tiếp CN. đoạn trước lớp. dưới làm vào vở nháp. HS: Đọc bài ở tiết 1. NX – đánh giá – giao nhiệm vụ tiếp. GV: NX chung và y/c HS đọc nhẩm 4 HS: * Kể toàn bộ câu chuyện theo GV: NX chữa bài từ trên bảng và tìm tiếng có vần mới nhóm. và đọc đánh vần tiếng đó. y/c HS đọc GV: Gọi HS kể trước lớp NX – đánh 10’ 6 trơn các từ - GV giải thích các từ. giá – dặn dò.NX giờ học. HS: Đọc nối tiếp cả bài CN. GV: NX chung.NX giờ học. Dặn dò chung 2’ 7 Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT: BAI 71 ET – ET (T2) NTĐ2: TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHEP CỘNG VA PHEP TRỪ (TIẾP) NTĐ5 TẬP ĐỌC CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1 NTĐ2: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số hạng của 1 tổng (bài 1 (cột 1, 2, 3) bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4). * Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 NTĐ 5: - Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên đồng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 105
  14. (tiết 2) GV: Cho cả lớp làm vào bảng lớp. - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới 3/. Luyện tập: GV: NX bài của HS và giao BT 1: thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau 8’ 1 a, Luyện đọc: cột 1, 2, 3 cho HS làm. đọc, 1 em đọc toàn bài. HS: Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. Y/c nêu miệng. HS: Đọc CN – nhóm – bàn. NX và giao bài 2: Đặt tính rồi tính. GV: NX chung và y/c HS NX tranh HS: *Làm bài vào vở. - HS: Luyện đọc theo nhóm 5’ 2 câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới. GV giải thích câu ứng dụng. HS: * Làm bài 2 vào vở. HS: Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3. - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp 5’ 3 HS: Đọc tên bài luyện nói. Tìm x cho HS làm vào vở. chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên HS: Luyện nói theo nhóm đôi. đọc toàn bài. GV: Gọi HS trình bày trước lớp. HS: * Luyện viết vào vở. - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu NX và HD đọc bài trong SGK. HS a, x + 16 = 20 hỏi trong SGK theo nhóm. 5’ 4 đọc CN. x = 20 – 16 NXHD luyện viết vào vở. x = 4. HS: Viết bài vảo VTV. GV: Cùng HS chữa bài. - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu 5’ 5 NX chung và giao bài 4 cho HS làm hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện vào vở. đọc diễn cảm. GV: Thu vở NX bài viết và khen HS: * Làm bài vào vở: - HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm những bài viết đẹp. Bài giải NX giờ học. Em cân nặng số ki – lô – gam 5’ 6 50 – 16 = 34 (kg). Đáp số: 34kg. Gv:Cùng HS chữa bài.NX giờ học Dặn dò chung 2’ 7 Nhận xét chung tiết học Tiết 3 NTĐ1: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ2: TẬP VIẾT: CHỮ HOA: Ô – Ơ NTĐ 5: CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT): NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON I.Mục tiêu Trang 106
  15. NTĐ1 Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. ( bài 1, bài 2 ( dòng 1), bài 3, bài 4) NTĐ2: Viết đúng 2 chữ hoa: Ô – Ơ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ ), chữ và câu ứng dụng: Ơn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở), Ơn sâu nghĩa nặng ( 3 lần). * Viết đúng 2 chữ hoa: Ô – Ơ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ ), chữ và câu ứng dụng: Ơn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở), Ơn sâu nghĩa nặng NTĐ 5: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. (BT1) Làm được bài tập 2. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: GV: Chữ mẫu: Ô, Ơ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS: Viết vào bảng con: O. GV: Yêu cầu hs viết các từ chứa tiếng phép tính. 1 HS lên bảng viết. - Nhận xét, đánh giá. 5’ 1 GV: NX bài của HS và giao bài - GTB + Nêu mục đích yêu cầu. 1:Tính cho HS làm vào vở. HS: Làm bài vào vở. GV: NX chữ viết của HS. Giới thiệu HS: 1 hs đọc lại bài viết. GV: Cùng Hs chữa bài và giao BT bài: Ghi đầu bài. + Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân 2: Số ? HDHS quan sát và NX chữ viết hoa: Ô hậu nh thế nào? 5’ 2 8 = 3 + 5; 9 = 10 - 1; 7 = 0 + 7 – Ơ. GV: Viết mẫu lên bảng. - Cả lớp đọc thầm tìm chữ khó viết, luyện viết chữ khó VD: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, bơn chải, Nêu cách trình bày, ghi đầu bài. GV: Gọi 1 HS lên bảng làm. HS: Quan sát và NX chữ: Ô- Ơ. GV: Đọc từng câu, từng bộ phận ngắn -Ở dưới lớp viết vào bảng con. HS: *Viết vào bảng con. trong câu cho hs viết bài vào vở. 5’ 3 - GVNX bài của HS và giao BT - Đọc toàn bài cho hs soát bài. 3: cho HS làm rồi nêu miệng. Trang 107
  16. HS: Làm bài vào vở. GV: NX chung và HD viết chữ Ơn lên HS: Đổi vở và chữa bài theo cặp. a, Số lớn nhất là số 10. bảng. 10’ 4 b, Số bé nhất là số 2. HS: * Viết chữ Ơn vào bảng con. Gv: Cùng HS chữa bài và giao BT 4 cho HS làm vào vở. HS: Làm bài vào vở. GV: NX chung và viết cụm từ ứng GV: GV chữa bài cho HS Viết phép tính thích hợp. dụng: Ơn sâu nghĩa nặng. - Nhận xét, chữa bài. 8’ 5 5 + 2 = 7 HS: *Viết bài vào VTV. - HD hs bài tập 2, bài 3. HS: viết bài vào VTV. - HS lên bảng làm bài 2 GV: Thu bài NX bài. TiÕng x«i b¾t vÇn víi tiÕng ®«i. Dặn dò chung 2’ 6 Nhận xét chung tiết học BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ NTĐ 2 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: TÌM NGỌC NTĐ5 TOÁN GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I.Mục tiêu NTĐ 1 Thực hiện được phép cộng, phép trừ. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ 5: - Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Chuyển một số phân số thành số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 10. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập - HS: Thực hiện các phép tính bằng máy 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi đọc. tính bỏ túi. NX. Trang 108
  17. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự - GV: Cho HS làm bài tập 1 bằng máy tính 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. bỏ túi và nêu miệng kết quả bài làm. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2; ở dưới 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. làm vào vở nháp. Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN: ET, ÊT NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ PHEP CỘNG VA PHEP TRỪ (TIẾP) NTĐ5 LUYỆN ĐỌC NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học et, êt NTĐ2 Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số hạng của 1 tổng NTĐ5: - Đọc đúng với giọng rõ ràng, rành mạch phù hợp nội dung văn bản II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng nêu giờ, ngày GV: Nhận xét Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - HDHS luyện đọc - Gọi 3hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ 1 khó. - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - Nhóm trưởng điều hành. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. HS: Luyện đọc, hs đọc cả bài. Ngắt nghỉ 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những hơi đúng những câu văn dài. HS còn lúng túng. - GVđọc diễn cảm toàn bài. Trang 109
  18. - HDhs luyện đọc theo nhóm GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn - GV đọc mẫu đoạn văn. 3 HDhs đọc diễn cảm. HS nªu c¸ch ®äcThi ®äc ®o¹n (bài văn) Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN Đà HỌC CÓ T Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM NTĐ5: LUYỆN VIẾT NGU CÔNG Xà TRỊNH TƯỜNG I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có t ở cuối NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Ngu công xã trịnh tường NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Tìm ngọc II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ3: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV vừa viết Các vần đã học có t HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết ở cuối HS theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong trong vở vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở HS luyện viết trong vở 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em Trang 110
  19. 2’ 7 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Ngày soạn:18/12 /2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: HỌC VẦN: BÀI 72: UT – ƯT. (T1) NTĐ2: TOÁN: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. NTĐ5 TOÁN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được:ut, ưt,bút chì, mứt gừng.Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề:Ngón út, em út, sau rốt. NTĐ2: Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu. ( bài 1, 2. 4) * Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu. NTĐ 5: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỷ số phần trăm. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1:bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi 1 HS đọc bài trong SGK. HS: Làm bài vào bảng con. - HS: NT nhắc bạn mở SGK xem bài. Ở dưới lớp viết vào bảng con: 48 83 100 bánh tét, dệt vải. + + - GV: NX chữ viết của HS. 48 17 75 6’ 1 GV: Giới thiệu bài, y/c HS dùng 96 100 25 bộ chữ ghép các vần: ut – ưt, but, mứt – phân tích đọc CN – nhóm - lớp. GV: y/c HS đọc bài CN. Trang 111
  20. GV: NX bài của HS và giới thiệu bài: Ghi đầu bài. HS: Đoc bài CN. GV vẽ hình a, b, c, d, e, g lên bảng và y/c - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài 6’ 2 GV: NX – HD viết bảng con: ut, HS quan sát và nêu tên mỗi hình. hướng dẫn HS thực hiện như SGK ưt, bút chì, mứt gừng. VD1, VD2. Giao việc. NX HD đọc từ ứng dụng – HS HS: Làm bài 2 vào vở. - HS: Làm VD3 gạch chân đánh vần đọc nối tiếp. a, Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. 6’ 3 GV đọc mẫu, giải nghĩa từ y/c đọc b, Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1cm. cả bài. HS: Đọc cả bài CN. GV: Cùng HS chữa bài 2 và giao BT 4 - GV: Cho HS nêu kết quả VD3, tính 7’ 4 cho Hs làm vào vở. và nêu kết quả bài tập 1 (dòng 1, 2) GV y/c HS vẽ hình theo mẫu. Gv: NX chung về HS đọc bài. HS: Vẽ bài vào vở. - HS: Làm bài tập 2 (dòng 1, 2) 8’ 5 NX tiết học – dặn dò. GV: Cùng HS chữa bài. NX tiết học – dặn dò. Dặn dò chung 2’ 6 Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT: BÀI 72 UT – ƯT (T2) NTĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ CÂU I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT 1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu (BT 2, BT 3). * Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT 1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu NTĐ 5: Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1). - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì ?Ai thế nào ? Ai là gì ?), xác định được chủ ngữ trong từng câu theo yêu cầu của (BT2 II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ Trang 112
  21. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV: Y/c 1 HS làm BT 1 tuần 16. - HS: NT nhắc bạn mở SGK xem bài. 3/. Luyện tập: NX đánh giá. Giới thiệu bài. a, Luyện đọc: GVHD làm BT 1. GV y/c HS quan 8’ 1 HS: Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. sát vào tranh trong SGK rồi chọn HS: Đọc bài CN. cho mỗi con vật chỉ đúng đặc điểm của nó. GV: Nghe NX – HDHS luyện đọc đoạn HS:* Nêu miệng nối tiếp. - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thơ. HS tìm tiếng có vần mới đánh vần Tranh 1: Trâu khỏe. thiệu bài và ghi tựa bài, gọi HS đọc 6’ 2 đọc nối tiếp CN. GV đọc mẫu – giải 2: Rùa chậm. mẩu chuyện. Giao việc. thích y/c HS đọc cả bài. 3: Chó trung thành. 4: Thỏ nhanh. HS: Đọc CN. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài - HS: Làm bài tập 1 vào phiếu khổ to GV: NX chung và HD. 2 cho HS làm vào vở. theo nhóm. 9’ 3 HS luyện nói. HS: *Làm bài vào vở. HS: Luyện nói theo cặp. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3. Cho HS làm vào vở. GV: Gọi HS luyện nói trước lớp NXHD HS: *Làm bài vào vở. - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài đọc bài SGK – ĐTCNHD viết bài vào GV: Cùng HS chữa bài. làm lên bảng. Cả lớp và GV chữa bài VTV. GVNX giờ học. nhận xét. 10’ 4 HS: viết bài theo y/c. GV: thu bài NX bài viết của HS.NX giờ học. Dặn dò chung 2’ 5 Nhận xét chung tiết học BUỔI CHIỀU Tiết 1 Trang 113
  22. NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? NTĐ4 ÔN TV ÔN TẬP VỀ CÂU I. Mục tiêu NTĐ1: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình NTĐ2: Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT 1). Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? NTĐ 5: Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì ?Ai thế nào ? Ai là gì ?), xác định được chủ ngữ trong từng câu II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng, bảng trừ trong GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài - HS: Làm bài tập 1 vào phiếu khổ to theo phạm vi 10. tập. nhóm. 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên 2 làm các bài tập. HS làm các bài tập. bảng. Cả lớp và GV chữa bài nhận xét. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả - HS: Làm bài tập 2 vào phiếu khổ to theo lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. nhóm 3 - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét tuyên dương Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN: UT, ƯT NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. NTĐ5 TOÁN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM Trang 114
  23. I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2: Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu. TĐ 5: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỷ số phần trăm II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. - GV: Cho HS nêu kết quả VD3, tính và 1 Và nhận dạng một số hình nêu kết quả bài tập 1 (dòng 1, 2) Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập - HS: Làm bài tập 2 (dòng 1, 2) GV quan sát giúp đỡ học sinh. vào vở. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Dặn dò chung 4 Nhận xét chung tiết học Ngày soạn: 25/12/2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: TẬP VIẾT: THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, NTĐ2: TẬP LÀM VĂN: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU. NTĐ5 TOÁN HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu: NTĐ1: Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1, tập một. NTĐ2: Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT 1, BT 2). Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT 3). KNS: - Kiểm soát cảm xúc. Trang 115
  24. - Quản lý thời gian. - Lắng nghe tích cực. Các phương pháp dạy học tích cực: - Đặt câu hỏi. - Trình bày ý kiến cá nhân. - Bài tập tình huống. NTĐ 5: Biết: - Đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc. - Phân biệt ba dạng hình tam giác (Phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Viết mẫu lên bảng. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Cán sự KT bài viết ở nhà của GV: Gọi 1 HS đọc lại thời gian biểu buổi - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, giới các bạn cho các bạn viết vào tối của em. thiệu về hình tam giác như sách giáo bảng con: HS: *Nêu miệng. khoa. Giao việc. 5’ 1 Nhà trường, buôn làng, hiền lành. NX đánh giá – giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: Y/c HS đọc lời bạn nhỏ trong bức tranh BT 1 GV: NX HD viết bảng con các HS: *Thảo luận. - HS: Kẻ đường cao của hình tam giác từ: thanh kiếm, âu yếm, ao HS: *Nêu miệng nối tiếp. như ví dụ (b). 5’ 2 chuôm, bánh ngọt. HS khác nghe và NX. NX HD viết vào VTV. HS: Viết bài theo y/c. GV: NX chung và giao BT 2 cho HS làm - HS nêu đáy và đường cao như SGK HS: Viết bài vào VTV. – GV y/c cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ và hướng dẫn HS làm bài tập. 10’ 3 HS: Viết bài vào vở. TLCH. HS: Tiếp tục viết bài. HS: Nêu miệng bài làm của mình. HS khác nghe và NX bạn. Trang 116
  25. HS: Viết bài. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3 cho - HS: Làm BT1 SGK, 1 em lên bảng HS làm vào vở. làm bài ở dưới làm vào vở nháp. GV: y/c HS dựa vào mẩu chuyện trong 5’ 4 SGK rồi viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà. GV: giao việc cho HS viết bài. HS: *Làm bài vào vở. GV: Thu bài NX bài của HS.NX HS: Làm bài vào vở. - GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 cả 8’ 5 giờ học. GV: Cùng HS chữa bài. lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. NX giờ học. Dặn dò chung 2’ 6 Nhận xét chung tiết học . Tiết 2 NTĐ1: TẬP VIẾT: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, NTĐ2: TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu: NTĐ1: Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1, tập một. NTĐ2: Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. Biết xác định số ngày trong tháng nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. (bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4). * Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. Biết xác định số ngày trong tháng nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ NTĐ 5: Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày). - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: GV: Viết bài mẫu lên bảng. NTĐ2: cân, tờ lịch, đồng hồ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 117
  26. GV: KT vở viết của HS. HS: Làm bài vào bảng con. - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, ghi NX chung và giới thiệu bài: Ghi - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm. đề kiểm tra và nhận xét về bài làm của 5’ 1 đầu bài và HDHS viết vào bảng - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 cm. học sinh. con các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, NXHD viết vào VTV. GVCùng HS chữa bài và giới thiệu bài - HS: Đọc lại bài văn và lời nhận xét của HS: Viết bài vào vở TV theo y/c. và giao bài 1 cho HS làm. giáo viên. 5’ 2 HS: viết bài vào vở TV. GV: y/c * HS nhìn vào tranh trong SGK rồi nêu miệng nối tiếp. GV: Quan sát giúp đỡ HS yếu viết. GV: Cho HS nêu. - GV: Nhận xét về cách trình bày của HS: tiếp tục viết bài. HS:* Nêu miệng nối tiếp. học sinh, cách dùng từ đặt câu, 5’ 3 HS: Làm bài tập 1, 2. HS: Khác nghe và NX. HS: Viết bài. GV: NX chung và giao BT 2 cho HS - HS: Trao đổi bài làm với bạn để tự sửa xem lịch rồi cho biết. lỗi. - GV: Chia 2 nhóm: - Nhóm 1: Thảo luận theo lịch - tháng 10. 8’ 4 - Nhóm 2: Thảo luận theo lịch tháng 11. GV: y/c các nhóm thảo luận. Gọi đại diện nhóm nêu. Nhóm khác nghe và NX. Giao BT 3 cho HS xem tờ lịch ở bài 2 rồi nêu. GV: Thu bài NX bài viết. HS: Nhìn vào tờ lịch tháng 10 rồi nêu. - HS lên bảng sửa một số lỗi phổ biến NX giờ học. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 4 và đọc cho HS nghe những bài viết hay. cho HS làm. GV y/c HS nhìn đồng hồ 10’ 5 trong SGK rồi nêu. a. Các bạn chào cờ lúc 7 giờ. b. Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ. GV: NX giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung Trang 118
  27. Nhận xét chung tiết học Tiết 3 NTĐ1: TOÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NTĐ2: CHÍNH TẢ TẬP CHÉP GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ. NTĐ5 ÔN TV ÔN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu NTĐ1: Tập trung vào đánh giá. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng , trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. Làm được BT 2, BT 3(a). NTĐ5: - Biết lập dàn ý bài văn miêu tả hoạt động của người(BT1) - Dựa vào dàn ý đã lập,viết được đoạn văn tả hoạt động của người(BT2) II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Giấy kiểm tra. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu BT, Tranh III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: KT sự chuẩn bị của HS. HS: cán sự KT các bạn viết: HS: nhận xét chung về bài viết của NX chung và giao đề cho HS. Chủ buồn, mưu mẹo, yêu quý. học sinh. 5’ 1 GVHDHS chuẩn bị làm bài. NX báo cáo. GV: Giao đề cho HS. HS: Làm bài theo y/c. GV: Nghe cán sự báo cáo – NX. - GV: Gọi HS lên bảng sửa một số HS: Làm bài vào giấy KT. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. lỗi điển hình về chính tả, nhận xét về Bài: số nào thêm 2 rồi bớt 3 thì còn đọc mẫu bài viết. bố cục, cách dùng từ đặt câu của HS. 5’ 2 lại 5 ?. Gọi 2 HS đọc lại bài và TLCH về ND bài viết và tự tìm chữ khó viết vào bảng con. Gv: NX chữ viết ở bảng con và giao việc cho HS nhìn vào bảng chép bài. 5’ 3 Bài 1: Tính. (2 đ) HS: Nhìn bảng chép bài vào vở. - HS: Sửa lại cho đúng chính tả Trang 119
  28. 3 + 4 = 7 8 – 4 = 4 HS: Chép bài theo SGk. HS: Làm bài: GV: Thu bài NX bài viết và giao BT 2, 3 - GV: Đọc cho HS nghe đoạn văn, Bài 2: Tính: (2 đ) (a) cho HS làm vào VBT. bài văn hay. Bài 3: 2 đ. 6’ 4 Viết các số: 4, 9, 3, 5, 2, 7. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. HS: Làm bài, Bài số 4: Viết chữ đặt HS: Làm bài vào vở BT. trước câu trả lời đúng vào tờ giấy. 6’ 5 a. số phải viết vào chỗ chấm để: 5 + = 9 là B. HS: Làm bài. Gv: Cùng HS chữa bài trên bảng. b. Dấu phải viết vào chỗ chấm để 6 NX giờ học. – 2 5 là C < 6’ 6 bài 5: Có 8 bông hoa. Tặng bạn 3 bông hoa. Còn bông hoa. GV: Thu bài.NX giờ KT. Dặn dò chung 2’ 7 Nhận xét chung tiết học Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 17 I. Nhận xét tuần học vừa qua. - Đạo đức: Đa phần ngoan. - Học tập: Cả 3 lớp chịu khó trong học tập - Đồ dùng học tập còn thiếu ở lớp 2 chưa có đủ giấy màu. - VS xung quanh lớp khá sạch. - VS cá nhân chưa sạch lắm, đầu tóc chưa gọn gàng. * Các mặt khác tham gia tốt. II. Phương hướng tuần tới. - Học tập: cần cố gắng học bài và làm bài tốt hơn để chuẩn bị thi cuối kì I. - Đi học đều. Trang 120