Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020

docx 28 trang Hùng Thuận 27/05/2022 1890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_28_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 28 Ngày soạn: 16/5/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm t2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC NGÔI NHÀ. NTĐ2: TOÁN: TÌM SỐ BỊ CHIA. NTĐ5 TOÁN: NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu ND bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK). NTĐ2: Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. Biết tìm x trong các BT dạng: x : a = b. ( với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học. Biết giải bài toán có 1 phép nhân. ( bài 1, 2, 3). NTĐ5: Biết:-Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số. Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Tranh + bảng nhóm NTĐ2: Bảng nhóm NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Đọc bài Mưu chú Sẻ. GV: Gọi HS lên bảng thực hành Kiểm tra vbt của hs. HS: Khác nghe và NX bạn. theo đồng hồ quay kim: 3 giờ, 7 -2 : Giíi thiÖu bµi míi giờ, 12 giờ, 9 giờ. Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 5’ 1 GV: Cùng HS nhận xét và giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: Cho HS ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia. GV Nghe và NX và giới thiệu HS: NX chung và KL và yêu cầu. - Hướng dẫn thực hiện phép nhân số đo thời chủ điểm và giới thiệu bài: Ghi HS nêu: muốn tìm số bị chia ta lấy gian với một số. 6’ 2 đầu bài. thương nhân với số chia. -Vd1: Nêu như sgk, y/c: Đọc mẫu bài và giao việc cho HS: Nhắc lại nối tiếp. -2 HS đọc BT, lớp theo dõi, nêu phép tính. HS. Trang 61
  2. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc GV: Cùng HS NX và giao bài 1: Hd đặt tính và tính. tiếng và phân tích tiếng. tính nhẩm. -Vậy: 1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút. HS: Nêu các từ ngữ: Hàng xóm, 6 : 3 = 2; 8 : 2 = 4; 12 : 3 = 4 - Vd2: Nêu như sgk, y/c: 6’ 3 xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, 2 × 3 = 6; 4 x 2 = 8;4 x 3 = 12 - Y/c tính nháp và nêu kq’. mộc mạc, ngõ. GVy/c HS nêu miệng nối tiếp kết - Hd nx: Ta có thể để kq’ 15 giờ 75 phút quả. không? Vậy phải chuyển về ntn? Vậy: 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15 phút. GV: Nghe HS nêu các từ khó đọc HS: Làm bài vào vở. 2: Thực hành. trong bài và y/c HS đọc các từ Bài 2: Tìm x. Bài 1: Nêu y/c: Làm bài CN khó đó. GV giải thích các từ khó 3 HS lên bảng làm bài. - Hd: Đặt tính để tính, sau đó viết kq’ tìm 6’ 4 đó: thơm phức là mùi thơm rất được theo phép tính hàng ngang. mạnh, rất hấp dẫn. - Nx, đánh giá. Giao việc cho HS luyện đọc câu. HS: Đọc nối tiếp từng dòng thơ. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài Bài 2: Y/c: Làm bài CN Đọc nối tiếp từng khổ thơ. 3 cho HS làm vào vở. - Theo dõi HS làm bài. 6’ 5 Đọc cả bài ( CN, bàn, tổ ). - Nx, đánh giá. Đọc ĐT 1 lần. GV: NX chung và y/c HS ôn. HS: Làm bài vào vở. 3. Ôn các vần yêu, iêu. Bài giải 4’ 6 Nêu y/c 1 trong SGK. Có tất cả số chiếc kẹo là. y/c 1 HS đọc y/c 2 trong SGK. 3 x 5 = 15 ( chiếc kẹo). 1 HS đọc y/c 3 trong SGK. Đáp số: 15 chiếc kẹo. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: CHÍNH TẢ NGÔI NHÀ. NTĐ2: TẬP ĐỌC SÔNG HƯƠNG. NTĐ5 KỂ CHUYỆN LỚP TRƯỞNG LỚP TÔI I. Mục tiêu: NTĐ1: Nhìn bảng chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà trong khoảng 10 – 12 phút. Điền đúng vần yêu hay iêu, chữ c hay k vào chỗ trống – bài tập 2, 3 ( SGK) NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Làm được BT2, BT3 (a/b). Trang 62
  3. NTĐ2: Biết nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi màu sắc của dòng sông Hương ( TL được các CH trong SGK). NTĐ5: - Kể được từng đoạn câu chuyện và bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện theo lời một nhân vạt. Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu GV: Gọi HS đọc bài: - 2 HS kÓ chuyên: Ng­êi thÇy cò, Nhµ gi¸o bài.HDHS tập chép. Tôm Càng và Cá Con. Chu V¨n An, ) 5’ 1 Treo bài mẫu lên bảng. NX Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - Giíi thiÖu bµi míi Đọc bài mẫu trên bảng. HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ Giao việc cho HS đọc bài. - GV cho HS đọc nối tiếp câu. HS: Đọc bài chính tả trên bảng và HS: Đọc nối tiếp câu theo y/c. 1) GV kể chuyện tự tìm chữ khó viết ra bảng con. - GV treo tranh và GT chuyện. 6’ 2 - GV kể lần 1, giải nghĩa một số từ - GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ và giới thiệu nhân vật (ghi bảng: Vân, Lâm) GV: NX chữ viết của HS. GV: Hướng dẫn HS đọc từ khó, 2) HS thực hành kể chuyện HD các em cách ngồi viết cầm câu đoạn khó. - Cho HS thảo luận nhóm để tìm cho mỗi 6’ 3 bút, đặt vở, cách viết đầu bài vào tranh 1,2 câu thuyết minh. GV nêu một số giữa trang vở. cho HS viết bài. câu hỏi thảo luận cho từng nhóm. HS: Chép bài vào vở. HS: Đọc nối tiếp đoạn theo y/c. - GV đến từng nhóm nghe HS kể, hướng dẫn, 8’ 4 - Đọc đoạn theo nhóm. uốn nắn. Thi đọc giữa các nhóm. GV: Thu bài NX và giao BT cho GV: NX chung và giao việc phát 3) Thi kể trước lớp 8’ 5 HS làm vào vở. phiếu cho HS thảo luận. - GV lưu ý mời HS ở các trình độ khác nhau HS: Thảo luận. thi kể, nhìn tranh để kể. - 3-5 HS tiếp nối Trang 63
  4. nhau thi kể trước lớp - HS kể chuyện xong lớp nhận xét. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. ( TIẾP THEO ). NTĐ2 TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. NTĐ5 TẬP ĐỌC PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG I. Mục tiêu: NTĐ1: Nhận diện về số lượng, biết đọc, viết đếm các số từ 70 đến 99; Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 ( bài 1, 2, 3, 4). NTĐ2: Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT 1, 2). Quan sát tranh về cảnh biển, TL đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT 3). NTĐ5: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi. - Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Viết số vào bảng con: GV: Gọi 1 HS đọc lại bài tập 1: tuần 24. - HS: 4 HS nèi tiÕp nhau ®äc tõng ®o¹n bµi Bảy mươi: 70. HS: Nêu miệng. Hép Th­ MËt vµ tr¶ lêi c©u hái vÒ néi dung 5’ 1 Bảy mươi hai: 72. NX đánh giá: Giới thiệu bài: ghi đầu bài: bµi. Bảy mươi ba: 73. Giao bài 1. - Gäi HS nhËn xÐt b¹n ®äc bµi vµ tr¶ lêi Bảy mươi tư: 74. Giao việc cho HS. c©u hái. GV: Nx bài làm của HS và giới HS: nêu miệng và đóng vai. GV: . H­íng dÉn luyÖn ®äc vµ t×m hiÓu thiệu bài: Ghi đầu bài và HDHS HS: Khác nghe và NX bạn. bµi a) LuyÖn ®äc 8’ 2 thực hiện trên que tính và HS: Đọc số: 72 và viết trên bảng - Yªu cÇu 3 HS ®äc nèi tiÕp tõng ®o¹n cña bµi (2 l­ît). GI¸O VIªN chó ý söa lçi ph¸t ©m, ng¾t giäng cho tõng HS Trang 64
  5. lớp.HDHS thực hiện như SGK. - Chó ý c¸ch ng¾t nhÞp c¸c dµi sau HS nêu theo. - Yªu cÇu HS luyÖn ®äc theo cÆp NX và giao BT 1: Viết số cho - Yªu cÇu 1 HS ®äc toµn bµi HS viết vào bảng con. NX. - GV ®äc mÉu HS: Làm bài 2: Viết số thích hợp GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 2 cho b) H-íng dÉn tìm hiểu bài 8’ 3 vào ô trống rồi đọc các số đó. HS làm y/c HS: Nói lời đáp trong các NT: cho các bạn đọc từng đoạn của bài và HS: Làm bài vào vở. đoạn đối thoại sau. ( SGK). trả lời các câu hỏi trog bài GV: Cùng HS chữa bài và giao HS: Đóng vai trước lớp. c) H­íng dÉn ®äc diÔn c¶m 8’ 4 bài 3: Viết 1HS lên bảng làm. - HD hs đọc diễn cảm Cùng HS chữa bài và giao bài 4 - 2 HS ngåi c¹nh nhau cïng luyÖn ®äc HS: Làm bài vào vở. GV: Y/c HS thực hành đóng vai theo - HS thi ®äc diÔn c¶m ®o¹n v¨n trªn. HS 4’ 5 tình huống b. c¶ líp theo dâi vµ b×nh chän b¹n ®äc hay HS: Khác nghe và NX. nhÊt 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP ĐỌC: NGÔI NHÀ. NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TÌM SỐ BỊ CHIA NTĐ5 TOÁN: NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ I. Mục tiêu: I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được một số câu của bài tập đọc Ngôi nhà NTĐ2: Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. Biết tìm x trong các BT dạng: x : a = b. NTĐ5: Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 +9NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 1 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng 2: Thực hành. Trang 65
  6. Cả lớp làm vào nháp nhận xét . Bài 1: Nêu y/c: Làm bài CN - Hd: Đặt tính để tính, sau đó viết kq’ tìm được theo phép tính hàng ngang. - Nx, đánh giá. HS mở sách giáo khoa đọc, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 2: Y/c: Làm bài CN GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Theo dõi HS làm bài. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD - Nx, đánh giá. những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Ngày soạn: 17/5/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC QUÀ CỦA BỐ. NTĐ2: TOÁN CHU VI HÌNH TAM GIÁC - CHU VI HÌNH TỨ GIÁC. NTĐ5 TOÁN: CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu ND bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em. TLCH 1, 2 ( SGK ). Học thuộc lòng 1 khổ thơ của bài thơ. NTĐ2: Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.(bài 1, 2). NTĐ5: - Biết thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số. - Vận dụng vào giải các bài toán trong thực tiễn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Phiếu bốc thăm NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Đọc bài: Ngôi nhà. HS: Làm bài vào bảng con: - Kiểm tra 2 HS 8’ 1 5 phút 20 giây x 3 ; 3giờ 25phút x 4 Trang 66
  7. HS: Khác nghe và NX bạn. HS: Cán sự báo cáo cho GV. NX từng bài ở bảng con. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài và hướng dẫn HS thực hiện theo SGK và y/c HS nêu GV: NX và Giới thiệu bài: Ghi HS: Nêu: Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện đầu bài. - Chu vi hình tam giác ABC là 12cm. phép chia số đo thời gian cho một số. 7’ 2 - GV: Đọc mẫu bài và giao việc - Chu vi hình tứ giác DEGH là 15cm. - Vd1: Nêu như sgk, cho HS. HS: Nêu miệng. 42 phút 30 giây : 3 = ? HS: Đọc thầm bài và luyện đọc - Hd đặt tính và tính. tiếng, từ ngữ khó. GV: Nhận xét chung và giao việc cho - Vậy: 42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10 9’ 3 HS: Nêu các từ: Lần nào, về phép, HS làm bài 1: Tính chu vi hình tam giác giây. luôn luôn, vững vàng. có độ dài các cạnh là. HS làm bài GV: Y/c HS đọc tên bài: Quà của HS: Làm bài vào vở. - Vd2: Nêu như sgk, y/c: bố. Bài giải - Y/c : thảo luận nhóm 3 và nêu cách 9’ 4 Kết hợp giải nghĩa từ khó. tính. - Gợi ý: Chuyển 3 giờ ra phút rồi chia Y/c HS luyện đọc câu. - Vậy : 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút. 2’ 5 Dặn dò chung. . Tiết 2 NTĐ1: CHÍNH TẢ QUÀ CỦA BỐ. NTĐ2: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: NTĐ1: Nhìn bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài Quà của bố khoảng 10 – 12 phút. Điền đúng chữ s hay x; vần im hay iêm vào chỗ trống. BT 2a và 2b. NTĐ2: Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. Biết không có phép chia cho 0. ( bài 1, 2, 3) NTĐ5: Biết rút kinh nghiệm và sả lỗi trong bài; viết lại được mọt đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: bảng phụ. Trang 67
  8. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Cho Hs viết các từ vào bảng con HS: Cán sự KT các bạn đọc Giơi thiệu bài: Ghi đầu bài. lại bài. 5’ 1 Treo bài mẫu lên bảng. Cán sự báo cáo cho GV. Đọc mẫu bài chính tả. Giao việc cho HS đọc bài. HS: Đọc bài chính tả trên bảng và tự GV: Nghe và NX chung đánh 1: Nhận xét kết quả bài viết của HS. tìm chữ khó viết ra bảng con. giá. - Những lỗi điển hình trong bài viết của hs: Gửi nghìn, cái thương, lời chúc. GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu 5’ 2 bài. Kiểm tra tập đọc: GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. GV: NX chữ viết của HS. HS: Lên bảng đọc bài và TL - Nx chung kq’ bài viết: HD các em cách ngồi viết cầm bút, đặt theo câu hỏi. + Đã xác định cơ bản đúng y/c của đề bài. 3’ 3 vở, cách viết đầu bài vào giữa trang vở. - Về bố cục : đa số các bài viết đã đủ cấu tạo 3 phần Giao nhiệm vụ cho HS viết bài vào vở. HS: Chép bài vào vở. GV: NX chung và hướng dẫn - Sửa lỗi trong bài làm của mình, từng cặp đổi HS làm BT 2: ( Miệng) HS bài và soát lỗi. nêu. - Theo dõi, trao đổi và nx cái hay của đoạn văn, 5’ 4 NX chung và giao BT 3: ( bài văn. Viết). GV y/c HS làm bài vào vở. GV y/c HS nêu. GV: Thu bài NX và giao bài tập cho HS: Làm bài 4: Nói lời đáp HD chữa bài. 8’ 5 HS làm vào vở. của em. - Trả bài viết cho HS. HS: thực hành hỏi đáp. - HD sửa lỗi chung. Trang 68
  9. GV: Nghe và NX chung. - Theo dõi làm việc. KL giờ học. HS: Làm bài tập vào . HS: Cán sự KT các bạn đọc GV: Cùng HS chữa bài tập. lại bài. 7’ 6 - GVNX bài viết của HS và khen Cán sự báo cáo cho GV. những bài viết đẹp. - Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. NTĐ2: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: NRVT: NAM VÀ NỮ I. Mục tiêu: NTĐ1: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số. nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. ( bài 1, 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4). NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Nắm được 1 số từ ngữ về chim chóc ( BT2); Viết được 1 đoạn văn ngắn về 1 loài chim hoặc gia cầm ( BT3). NTĐ5: - HS biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1, BT2). - Biết và hiểu được nghĩa một số cõu thành ngữ, tục ngữ (BT3). II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bài mẫu NTĐ2: thăm bài TĐ. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Viết số vào bảng con: GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: - GTB. Gọi hs đọc yờu cầu bài tập 1, 2 Bảy mươi: 70 KT tập đọc. - HDHS làm bài theo nhúm. 8’ 1 Bảy mươi mốt: 71 Gọi từng HS lên bốc thăm bài tập - Ycầu HS làm bài đọc. Bảy mươi sáu: 76 Trang 69
  10. Bảy mươi tám: 78 Gọi HS lên bảng đọc bài và Trả lời câu hỏi theo nội dung của bài. Nghe HS đọc bài và ghi điểm và giao bài tập 2: Cho HS làm vào vở. GV: NX chung và đánh giá giới HS: Làm bài vào vở. HS: Làm bài theo nhúm. thiệu bài: Ghi đầu bài và HDHS HS: Nêu được 1 số từ ngữ về chim - Những phẩm chất ở bạn nam: dũng cảm, thực hiện trên que tính và so sánh chóc. cao thượng, năng nổ, thớch ứng với mọi HS: Khác nghe và NX bạn. hoàn cảnh. và nêu. - Những phẩm chất ở bạn nữ: dịu dàng, NX và giao bài 1: khoan dung, cần mẫn, biết quan tâm đến 10’ 2 > 30 25 < 30 ngắn 3, 4 câu: Về 1 loài chim hoặc - Nhận xét, chữa bài. gia cầm ( gà, vịt, ngỗng) mà em biết. - HDhs làm bài tập 3. Giao việc cho HS viết bài. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài: HS: Làm bài vào vở. HS: Tự làm bài vào vở. Khoanh vào số lớn nhất. Cùng HS chữa bài. 8’ 4 a. 72, 68, 80. Kết luận giờ học. b. 91, 87, 69. Cùng HS chữa bài và giao bài 3. 2’ 5 Dặn dò chung. Ngày soạn: 18/5/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 5 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC MƯU CHÚ SẺ. Trang 70
  11. NTĐ2: TOÁN: SỐ 1, 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. NTĐ5 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ng NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chập được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu ND bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn TLCH 1, 2 ( SGK). NTĐ2: Biết được số 1 nhân với số nào cũng chính bằng số đó. Biết số nào nhân với 1 cũng chính bằng số đó. Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó ( bài 1, 2) NTĐ5: - Biết tính vận tốc của chuyển động đều - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng nhóm NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi HS đọc bài: Ai dậy sớm. HS: Làm bài vào bảng con. - Nhóm trưởng điều hành. NX Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Tính chu vi hình tứ giác có các - HS làm lại bài 3 của VBT 5’ 1 Đọc mẫu bài và giao việc cho HS. cạnh là: 4cm, 3cm, 6cm, 5cm. - Nhận xét , bổ sung Cán sự kiểm tra các bạn và báo - 2 : Giíi thiÖu bµi míi cáo GV. Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc GV: NX bài của HS và giới thiệu Bài 1: tiếng từ ngữ khó. bài: Ghi đầu bài và Hướng dẫn + Gọi hs nêu công thức tính vận tốc. HS: Nêu các từ: chộp được, hoảng HS thực hiện phép nhân có thừa + Cho hs tự làm bài vào vở: lắm, nén sợ, lễ phép. số 1. GV hướng dẫn theo như V = s : t 5’ 2 SGK phép chia cho 1: GV hướng Vận tốc chạy của đà điểu: dẫn HS thực hiện theo SGK và 5250 : 5 = 1050 ( m/ phút) giao việc cho HS đọc thuộc quy Đáp số : 1050 m/ phút tắc trong SGK. GV: Y/c Hs đọc tên bài tập đọc: HS: Nêu: Số 1 nhân với số nào Bài 2: 5’ 3 Mưu chú Sẻ và y/c HS phân tích. cũng bằng chính nó +Gọi hs nêu cách giải. Trang 71
  12. Kết hợp giải nghĩa từ khó. Số nào nhân với 1 cũng bằng +Cho hs giải vào vở: Y/c luyện đọc câu. chính số đó. HS: Nêu: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. HS: Đọc nối tiếp câu. GVNX chung và giao bài 1 cho -1 hs nêu yêu cầu. Đọc nối tiếp đoạn. HS làm. S 130 147 210 m 1014 m Đọc ĐT 1 lần. Tính nhẩm: km km 5’ 4 GV: y/c HS nêu miệng nối tiếp. T 4 giờ 3 giờ 6 giây 13 phút GV: Giao bài 2: Số ? cho HS v 32,5 49 35 78 làm. km/giờ km/giờ m/giây m/ giây +Nhận xét. GV: NX chung và y/c HS ôn. HS: Làm bài vào vở. Bài 3: Ôn các vần uôn vần uông. +Chỉ quãng đường? a. GV: Nêu y/c 1 trong SGK: ( Tìm +Thời gian đi bằng ô tô? tiếng trong bài có vần uôn). +Cho hs giải vào vở: 5’ 5 GV: y/c HS nêu: muộn và phân tích. Gọi hs lên bảng, trình bày: Nêu: Xuống và phân tích. b. GV nêu y/c 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông. HS: nêu y/c 3: Nói câu chưa tiếng GV: Cùng HS chữa bài và 8’ 6 có vần uôn hoặc uông. Kết luận giờ học. Nêu: Miệng nối tiếp. 2’ 8 Dặn dò chung. Tiết 2: NTĐ1: KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN. NTĐ2: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II. NTĐ5 TẬP ĐỌC CỬA SÔNG I. Mục tiêu: NTĐ1: Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu ND của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. NTĐ2: Kiểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II. ( Nêu ở tiết 1 ). Trang 72
  13. NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Biết cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào ? ( BT 2, BT 3); Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể. ( 1 trong 3 tình huống ở BT 4). NTĐ5: - Nhớ viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sông, không mắc quá 5 lỗi. - Tìm được tên riêng trong hai đoạn trích trong SGK, củng cố khắc sâu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nứơc ngoài (BT2) II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Tranh NTĐ2: thăm bài TĐ. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - Hs nhắc cách viết tên người, tên Kể chuyện với giọng diễn cảm. Kiểm tra tập đọc. địa lí nước ngoài và viết 2 tên người, 8’ 1 Kể lần 1: Theo câu chuyện. Gọi HS lên bảng bốc thăm bài để đọc. tên địa lí nước ngoài Kể lần 2, 3: Kết hợp với tranh. Gọi HS lên bảng đọc bài và Trả lời câu hỏi. Nghe và NX . Giao bài 2 cho HS làm. HS: Nghe và theo dõi theo từng HS: Làm bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời Hướng dẫn Nhớ - viết tranh của câu chuyện. cho câu hỏi “ như thế nào ?” + Tìm hiểu nội dung đoạn thơ HS: Nêu miệng. - HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cuối 8’ 2 cuả bài Cửa sông. - Vì sao tác giả lại nói là cửa nhưng không then khóa? GV: NX chung và HDHS kể từng GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3. + HD viết từ khó đoạn câu chuyện theo tranh. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm. - HS tự tìm từ khó và luyện viết 8’ 3 Tranh 1: GV y/c HS xem tranh 1 Giao cho HS làm bài vào vở. - HS nêu cách tình bày bài thơ trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh y/c HS nêu miệng. - Nêu tư thế ngồi viết TLCH. HS: Tiếp tục kể theo các tranh 2, HS: Làm bài 4: Nói lời đáp của em trong + HS viết bài 3, 4. những trường hợp sau. + Soát lỗi 5’ 4 HS: Kể lại toàn bộ câu chuyện. HS: Nêu miệng. HS: Kể theo cách phân vai. HS: Tự kể trong nhóm. Trang 73
  14. GV: Y/c 4 HS lên đóng vai và kể. GV: Nghe và nhận xét chung. Bài 2: Cho hs làm bài cá nhân vào Nghe và NX chung và hỏi. Kết luận giờ học. vở. ? Câu chuyện này cho em biết +Gọi hs phát biểu ý kiến, nêu cách 5’ 5 điều gì ? viết. NX giờ kể chuyện. +Mời 2 hs đính bài lên bảng, trình bày: - GV cùng cả lớp nhận xét 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN: LUYỆN TẬP. NTĐ2: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NTĐ5 CHÍNH TẢ(NGHE- VIẾT): AI LÀ THỦY TỔ LOÀI NGƯỜI I. Mục tiêu: NTĐ1: Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số, thứ tự số. ( bài 1, 2, 3). NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Nắm được 1 số từ ngữ về muông thú ( BT 2) kể ngắn được về con vật mình biết (BT 3). NTĐ5: - Nghe - viết đúng bài chính tả Ai là thuỷ tổ loài người ?. - Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (BT 2). II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: thăm bài TĐ. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Làm bài vào bảng con. GV: KT tập đọc và HTL. - Nhóm trưởng điều hnh. Số liền sau của 96 là 97. Gọi từng HS lên bảng bốc thăm bài - HS giải câu đố ở BT3 tiết CT 24. 5’ 1 Số liền sau của 97 là 98. chuẩn bị lên đọc. y/c HS chuẩn bị 1 HS: Đọc từ số 1 đến số 100. đọc bài. GV: NX bài của HS và giới thiệu HS: lên bảng đọc bài và TLCH Hướng dẫn HS nghe – viết 5’ 2 bài: Ghi đầu bài và giao bài 1: theo ND của bài. - GV đọc toàn bài chính tả. Viết số: Cho HS làm vào vở. Cả lớp theo dõi SGK. Trang 74
  15. -1 HS đọc lại bài chính tả. HS: Làm bài 2: Viết số. GV: Nghe HS đọc và NX và giao - HS trả lời câu hỏi: Bài CT nói đến điều gì? HS: Làm bài vào vở. BT 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về - Cả lớp đọc thầm lại bài chính tả, nêu những 5’ 3 muông thú. tên riêng và những chữ dễ viết sai trong bài . Giao việc cho HS chơi trò chơi. GV: Cùng HS chữa bài và giao HS: Suy nghĩ và chơi. - GV đọc cho HS viết chính tả. bài 3: Viết các số. - Đọc lại cho HS dò bài. Y/c HS viết các số từ 50 đến 60. - Tự dò bài tìm lỗi. 5’ 4 Từ 85 đến 100. - Đổi vở cho bạn để tìm và sửa lỗi. Cùng HS chữa bài. - HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. - Vài HS đọc lại quy tắc. HS: Khác nghe và NX bạn. GV: Nghe và NX chung và giao - Hướng dẫn HS làm bài tập Nghe và NX chung. BT 3. GV giải thích từ Cửu Phủ 6’ 5 Thi kể chuyện về các con vật mà - 1 HS đọc nd BT2 ; 1 HS đọc phần chú em biết. thích. GV nhận xét, chốt ý đúng. HS: Làm bài vào bảng con. HS: Tiếp nối thi kể. Số liền sau của 96 là 97. 7’ 6 Số liền sau của 97 là 98. Nghe và NX chung. 1 HS: Đọc từ số 1 đến số 100. Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1: ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ2: ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC MƯU CHÚ SẺ NTĐ2: ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC I. Mục tiêu: Nhận diện về số lượng, biết đọc, viết đếm các số từ 70 đến 99; Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 NTĐ2: Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1: Kiểm tra,đánh giá. Trang 75
  16. NTĐ2: Kiểm tra,đánh giá.SGK. I NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập II.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra cộng, trừ nhẩm, só sánh các số GV yêu cầu HS mở SGK ôn bài tập GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự làm các bài trong phạm vi vẽ đoạn thẳng có độ dài đọc đã học tập. 1 cho trước; Biết giải bài toán có ND hình học. 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự làm 2 các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả 3 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. Tiết 2 NTĐ1: ÔN TIẾNG MƯU CHÚ SẺ NTĐ: 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ: 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ: 1 Ôn đọc và viết được một số câu hỏi bài: Ai dậy sớm NTĐ2: Biết cách tìm số bị chia. Nhận biết số bị chia, số chia, thương, II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng nêu giờ, ngày GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập vào Cả lớp làm vào nháp nhận xét . vở. 1 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. Trang 76
  17. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Nhận xét giờ ôn. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT MƯU CHÚ SẺ NTĐ2: LUYỆN VIẾT BÀN TAY MẸ NTĐ5: LUYỆN VIẾT I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết bài Mưu chú Sẻ NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Bàn tay mẹ II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập NTĐ2: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV hướng dẫn viết bài thơ Ai dậy HS dẫn viết trên bảng con HS theo dõi và viết bảng con sớm HS theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở HS luyện viết trong vở 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 7 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Trang 77
  18. Ngày soạn: 19/5/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G. NTĐ2: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NTĐ5 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: NTĐ1: Tô được các chữ hoa: E, Ê, G. Viết đúng các vần ăm, ăp, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Biết cách đặt và TLCH với Vì sao ? ( BT 2, BT 3); Biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT 4). NTĐ5: - Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ, nhân và chia số đo thời gian cho một số. - Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán thực tiễn II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Cán sự KT vở viết ở nhà GV: KT học thuộc lòng. - Kiểm tra VBT của hs của các bạn và báo cáo cho GV. Gọi từng HS lên bảng bốc thăm bài và - 2 : Giíi thiÖu bµi míi 5’ 1 chuẩn bị để đọc. Gọi từng HS lên bảng đọc. Nhận xét. GV: Nghe cán sự báo cáo HS: Làm bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời Bài 1: Nêu y/c: Làm bài CN. NX và giới thiệu bài: Ghi đầu cho câu hỏi “ Vì sao ?” ( miệng ). - Làm bài CN, 4 hs lên bảng điền kq’ ( bài. HS: Làm bài vào vở. hs yếu). 8’ 2 Hướng dẫn tô chữ hoa và Hướng dẫn HS quan sát chữ: E, Ê, G trong VTV. Trang 78
  19. NX về số lượng nét và kiểu nét, sau đó nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ. HDHS viết vào bảng con. NX chữ viết ở bảng con. HS: Viết vần vào bảng con. HS nêu miệng. Vd: 6 giờ 15 phút x 6 = 37 giờ 30 phút. Viết các từ ngữ: chăm học, Nghe và NX và giao bài 3. 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây. 8’ 3 khắp vườn, vườn hoa. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - Nx, chữa bài. Y/c HS làm bài vào vở. Cùng HS chữa bài. GV: NX chữ viết của HS và HS: làm bài 4 vào vở. Bài 2: Nêu y/c: Làm bài CN. cho HS viết bài vào VTV. Bài 4: Nói lời đáp của em trong những 1 số HS lên bảng. 8’ 4 Thu bài NX bài viết của HS. trường hợp sau. Vd: a. (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3 Kết luận giờ học. Suy nghĩ và làm bài. = 17 giờ 15 phút. -Nx, chữa bài. HS: Cán sự KT vở viết ở nhà GV: Cùng HS chữa bài. Bài 3:Nêu y/c : Làm bài CN. trao đổi theo 4’ 5 của các bạn và báo cáo cho GV. NX giờ học. cặp, chữa bài - Làm bài CN 1 hs lên bảng giải. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA H, J, K. NTĐ2: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU I. Mục tiêu: NTĐ1: Tô được các chữ hoa: H, J, K. Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu; các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).NTĐ2: Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn với đất trời, với thiên nhiên. ( TL được các câu hỏi 1, 2; thuộc 8 dòng thơ đầu). NTĐ2: Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. Biết tìm thừa số, số bị chia. Biết nhân ( chia ) số tròn chục với ( cho ) số có 1 chữ số. Biết giải toán có 1 phép chia ( trong bảng nhân 4 ), ( Bài 1, 2 ( cột ), bài 3 ). Trang 79
  20. NTĐ5: - T×m ®­îc c¸c dÊu chÊm, dÊu hái, chÊm than trong mÉu chuyÖn (BT1); đặt đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm (BT2); sửa được dấu câu cho đúng (BT3) II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: bảng phụ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: giới thiệu bài: Ghi đầu bài. HS: Làm bài vào bảng con. - GV nhận xét về kết quả bài kiểm tra HDHS tô chữ hoa và HDHS quan 4 : 1 = 4 định kì giữa học kì II sát chữ H, J, K trên bảng phụ. GV 0 : 2 = 0 - Giới thiệu bài mới 1 x 5 = 5 NX về số lượng nét và kiểu nét và 5’ 1 1 : 1 = 1. nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô theo chữ: H, J, K. HDHS viết vào bảng con. NX chữ viết ở bảng con. HS: Viết các chữ vào bảng con. GV: NX bài của HS và giới thiệu bài và Hướng dẫn làm bài tập: giao việc cho HS làm bài 1: Tính nhẩm: Bài tập 1: 5’ 2 ( Nêu miệng). - Yờu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. NX chung. GV: NX chữ viết của HS. Hs: Làm bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu). + Dấu chấm đặt cuối các câu 1, 2, 9 ; HDHS viết vần, từ ngữ ứng dụng. HS: Làm bài vào vở. dùng để kết thúc các câu kể. HD viết trên bảng và y/c HS viết HS: Nêu miệng nối tiếp kết quả. + Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 11 để 5’ 3 kết thúc câu hỏi. các từ ngữ, ứng dụng vào bảng con. + Dấu chấm than đặt cuối câu 4, 5 ; HDHS tập tô, tập viết theo các chữ dùng để kết thúc câu cảm, câu khiến. ở VTV. Hs: Viết bài vào vở. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3: Bài tập 2: Tìm x: cho HS làm vào vở. HS đọc YC và nội dung của BT. 5’ 4 - Bài văn nói điều gì ? ( Kể chuyện thành phố Giu-chi-tan ở Mê-hi-cô là Trang 80
  21. nơi phụ nữ được đề cao, được hưởng những đặc quyền, đặc lợi) GV: Theo dõi và uốn nắn HS HS: Làm vào vở. Bài 3 : yếu.HS: Tiếp tục viết bài. a. X x 3 = 15. b. 4 x X = 28 - Câu1, 3 là câu hỏi- dùng dấu hỏi (?) Hs: Tiếp tục viết bài. X = 15 : 3 X = 28 : 4 - Câu2, 4 là câu kể - dùng dấu chấm (.) 13’ 5 Thu bài NX bài viết của HS. X = 5. X = 7. - Câu trả lời cho biết Hùng được điểm Kết luận giờ học. GV: Cùng HS chữa bài. 0 cả hai bài kiểm tra TViệt và Toán KL giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung. ơ BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP. (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP. NTĐ5 ÔN TV ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU I. Mục tiêu NTĐ1: Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục. Biết giải toán có 1 phép cộng. NTĐ2: Nhận biết được 1 số loài cá nước mặn, nước ngọt; Kể tên được 1 số con vật sống dưới nước. Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu trong dấu phẩy. NTĐ5: - T×m ®­îc c¸c dÊu chÊm, dÊu hái, chÊm than trong mÉu chuyÖn đặt đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm; sửa được dấu câu cho đúng II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra hs cách cộng trừ số tròn GV yêu cầu HS mở SGK ôn các Hướng dẫn làm bài tập: chục. bài tập. Bài tập 1: 1 2HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi - Y cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. NX. Trang 81
  22. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự + Dấu chấm đặt cuối các câu 1, 2, 9 ; dùng để làm các bài tập. HS làm các bài tập. kết thúc các câu kể. + Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 11 để kết 2 thúc câu hỏi. + Dấu chấm than đặt cuối câu 4, 5 ; dùng để kết thúc câu cảm, câu khiến. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết Bài tập 2: hợp trả lời các câu hỏi trong sgk, HS đọc YC và nội dung của BT. 3 nhận xét. - Bài văn nói điều gì ? ( Kể chuyện thành phố Giu-chi-tan ở Mê-hi-cô là nơi phụ nữ được đề cao, được hưởng những đặc quyền, đặc lợi) Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN AI DẬY SỚM NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. NTĐ5 ÔN TOÁN: ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các bài tập đọc đã học NTĐ 2: Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó NTĐ5: - Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ, nhân và chia số đo thời gian cho một số. - Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán thực tiễn II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. Bài 1: Nêu y/c: Làm bài CN. 1 Và nhận dạng một số hình - Làm bài CN, 4 hs lên bảng điền kq’ ( hs yếu). Cả lớp làm vào nháp nhận xét . Trang 82
  23. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Vd: 6 giờ 15 phút x 6 = 37 giờ 30 phút. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - Nx, chữa bài. HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Ngày soạn: 20/5/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC ĐẦM SEN NTĐ2: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu ND bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ). NTĐ2: Kiểm tra ( Viết ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II. Nghe – viết đúng bài chính tả ( Tốc độ viết khoảng 45 chữ / 15 phút ), không mắc quá 5 lỗi trong bài; Trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi ). Viết được đoạn văn ngắn ( Khoảng 4, 5 câu ) theo câu hỏi gợi ý, nói về 1 con vật yêu thích. NTĐ5: - Viết được bài văn theo đúng yêu cầu, đúng thể loại. - Rèn kĩ năng quan sát, viết văn tả cây cối: dùng từ, viết câu, viết bài. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Tranh NTĐ2: Chuẩn bị đề KT. I NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập II. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi HS đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới HS: Cán sự KT về sự chuẩn bị Đề bài: Hãy tả một giàn cây leo mà 5’ 1 về.NX và giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Đọc mẫu bút, giấy. em thích. bài và giao việc cho HS. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc tiếng từ ngữ GV: Nghe cán sự báo cáo và HD tìm ý. 5’ 2 khó. NX chung. Trang 83
  24. HS: Nêu các từ: xanh mát, ngan ngát, thanh Cho HS viết bài chính tả. - Gọi 2 Hs nhắc lại cấu tạo của bài khiết, dẹt lại, Đọc bài cho HS viết bài vào văn tả cây cối. giấy KT. - Gọi Hs đọc đề bài. - Yêu cầu Hs thảo luận trong bàn nêu các đặc điểm, các chi tiết cần tả của một giàn cây leo, sắp xếp các đặc điểm theo nhóm đôi. GV: y/c HS đọc tên bài tập đọc: HS: Nghe và viết bài. - Gọi các nhóm trình bài. Đầm sen và y/c HS phân tích. - Nhận xét, đánh giá. Kết hợp giải nghĩa từ khó. - đài sen: bộ phận phía ngoài cùng của hoa sen. 5’ 3 - nhị ( nhụy): bộ phận sinh sản của hoa. -thanh khiết: trong sạch. - thu hoạch: lấy -ngan ngát: mùi thơm dịu, nhẹ. GV: Giao việc cho HS luyện đọc câu. HS: Đọc nối tiếp. GV: Cho HS làm bài: Tập làm HD viết văn Đọc nối tiếp đoạn. văn. - Gợi ý để Hs thấy được cách mở bài, các nội dung cần có ở bài văn, 5’ 4 Đọc ĐT 1 lần, cách kết bài. - Gọi Hs đọc bài viết của mình - Gv đánh giá. GV: NX chung và y/c HS ôn. HS: Làm bài theo y/c. - Gọi Hs đọc bài viết của mình 3. Nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen.y/c - Gv đánh giá. 5’ 5 HS đọc 2 câu mẫu trong SGK. Giao việc cho HS tự tìm. HS: Nêu miệng nối tiếp. GV: Quan sát và nhắc nhở. Em thường được cô giáo khen. 3’ 6 Em trồng cây hoa hồng đã bén rễ. Cái hố này đào nông choèn choẹt Trang 84
  25. HS: Khác nghe và NX bạn. GV: Nghe và NX chung. Kết luận giờ học. GV: Gọi HS đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới HS: Làm bài theo y/c. 3’ 7 về.NX và giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Đọc mẫu GV: Thu bài. bài và giao việc cho HS. GVNX giờ KT. 2’ 8 Dặn dò chung. . Tiết 2 NTĐ1 CHÍNH TẢ: TẬP CHÉP HOA SEN. NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 TOÁN: VẬN TỐC I. Mục tiêu NTĐ1: Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút. Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống. ( bài tập 2, 3 SGK ). NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn. Làm được BT 2(a). NTĐ2: Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. Biết thực hiện phép nhân hoặc chia có số kèm đơn vị đo. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học. Biết giải bài toán có 1 phép tính chia ( bài 1 (cột 1, 2, 3 câu a; cột 1, 2 câu b),bài 2, 3 (b). NTĐ5: - Bước đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Đọc cho HS viết các từ vào bảng HS: Làm bài vào bảng con: Kiểm tra VBT của hs. - X x 3 = 15; Y : 2 = 2 8’ 1 con: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Nghìn cái thương, gửi cả cái hôn. 4 x X = 28; Y : 5 = 3 X = 28 : 4 Y = 3 x 5 Trang 85
  26. NX chữ viết của HS. X = 7. Y = 15. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 2 HS: Lên bảng làm. Treo bài mẫu lên bảng. NX bài của HS và giao bài 1: Tính nhẩm cho HS làm vào vở. Đọc mẫu bài chính tả. Giao việc cho HS đọc bài. HS: Đọc bài chính tả trên bảng và tự HS: Làm bài vào vở. 1: Giới thiệu khái niệm vận tốc. tìm chữ khó viết ra bảng con. a. 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 B toán 1: Nêu bài toán như SGK 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 - HD: Mỗi giờ ô tô đi được 42,5 km. ta nói 7’ 2 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 vận tốc trung bình hay vận tốc của ô tô là 42,5 km/giờ, viết tắt là km/giờ . GV: NX chữ viết của HS. GV: Cùng HS chữa bài và giao - Ghi bảng: 170 : 4 = 42,5 (km/giờ) Hướng dẫn các em cách ngồi viết, bài 2. -Nhấn mạnh: Đơn vị của vận tốc ở bài toán cầm bút đặt vở, cách viết đầu bài vào Tính: này là km/giờ. 9’ 3 a. 3 x 4 + 8 = 20 giữa trang vở. 3 x 10 – 14 = 16. Giao nhiệm vụ cho HS viết bài. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3 cho HS làm bài vào vở. HS: Chép bài vào vở. HS: Làm bài vào vở. ?Trong bài toán này: 170 km là gì? 4 giờ là Bài giải. gì? Vậy muốn tính vận tốc ta làm tn? Chia được thành số nhóm. -Nếu gọi V-là vận tốc, s-là quãng đường t-là 9’ 4 12 : 3 = 4 ( nhóm ). thời gian, Hãy viết công thức tính vận tốc? Đáp số: 4 nhóm. - Nx, chốt lại: GV: Cùng HS chữa bài Bài toán 2: Nêu như sgk. 2’ 5 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100. NTĐ2: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu: Trang 86
  27. NTĐ1: Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết 1 số đặc điểm các số trong bảng. ( bài 1, 2, 3) NTĐ2: Kiểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II. ( Nêu ở tiết 1 ). NTĐ5: - Viết được bài văn theo đúng yêu cầu, đúng thể loại. - Rèn kĩ năng quan sát, viết văn tả cây cối: dùng từ, viết câu, viết bài. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: GV: Chuẩn bị giấy KT và đề của câu chuyện. NTĐ2: Chuẩn bị giấy KT. NTĐ5: Bảng nhóm + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Làm bài vào bảng con. HS: Chuẩn bị bút. HD tìm ý. 78 >. 69 64 53 36 < 39 văn tả cây cối. - Gọi Hs đọc đề bài. 5’ 1 - Yêu cầu Hs thảo luận trong bàn nêu các đặc điểm, các chi tiết cần tả của một giàn cây leo, sắp xếp các đặc điểm theo nhóm đôi. GV: NX chung bài làm của HS và. GV: Giới thiệu bài: GV hướng dẫn - Gọi các nhóm trình bài. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài và hướng HS chuẩn bị làm bài. - Nhận xét, đánh giá. dẫn HS làm bài 1: GV y/c HS nêu: Giao đề cho HS để làm bài. - Số liền sau của 97 là 98. y/c HS làm bài. 6’ 2 - Số liền sau của 98 là 99. - Số liền sau của 99 là 100. 100 đọc là một trăm. - GV y/c HS đọc lại các số. GV: Giao bài 2: Cho HS làm. Trang 87
  28. HS: làm bài vào vở. HS: Làm bài vào giấy kiểm tra. HD viết văn HS: Viết số còn thiếu vào ô trống trong HS: Làm bài theo y/c. - Gợi ý để Hs thấy được cách mở bài, bảng các số từ 1 đến 100. HS: Làm bài. GV: Thu bài. các nội dung cần có ở bài văn, cách HS: Viết vào vở. GVNX giờ KT. kết bài. 6’ 3 GV: NX chung và giao BT 3 cho HS - Gọi Hs đọc bài viết của mình làm vào vở. - Gv đánh giá. GV: y/c HS đọc y/c của bài rồi làm vào vở. 2’ 4 Dặn dò chung. Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 28 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 28 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 29 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 28 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, có tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học như - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3. Phương hướng hoạt động tuần 9 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh sạch sẽ Trang 88