Giáo án môn Toán Lớp 5 - Mét khối - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Trọng Toàn

doc 4 trang Hùng Thuận 27/05/2022 1960
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Mét khối - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Trọng Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_5_met_khoi_nam_hoc_2020_2021_nguyen_tro.doc

Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 5 - Mét khối - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Trọng Toàn

  1. Người dạy: Nguyễn Trọng Toàn Tuần: 23 Ngày dạy: 11/02/2020 TOÁN Bài: MÉT KHỐI I. Mục đích yêu cầu: - Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: mét khối. - Nhận biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối. - Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti- mét khối. - Áp dụng để giải các bài toán thực tiễn liên quan. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: tranh vẽ mét khối. - Học sinh: bảng con. III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định lớp: Hát. - Hát 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: - GV treo bảng phụ có bài tập. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 dm3 = cm3; 5 dm3 = 5 000 cm3; 490 000 cm3 = dm3 490 000 cm3 = 490 dm3. - HS thực hiện. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: “Mét khối” 1’ - Giới thiệu bài “Mét khối”. 15’ Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về mét khối và mối quan hệ. a) Mét khối - GV hỏi: + Xăng-ti-mét khối là gì ? - Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 cm. + Đề-xi-mét khối là gì ? - Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 dm. + Mét khối là gì ? - Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m. - HS nhận xét và nhắc lại. - GV treo tranh hình lập phương - HS quan sát.
  2. có cạnh dài 1m. - GV nhận xét và giới thiệu: Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m. Mét khối viết tắt là m3. - GV giới thiệu hình lập phương 1 m3. - Cho HS thảo luận nhóm đôi để - HS thảo luận. tìm hình lập phương cạnh 1m chứa bao nhiêu hình lập phương 1dm3 . - HS nhận xét. - GV nhận xét chốt lại: Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm. + Vậy 1m3 = dm3 ? - 1m3 = 1000 dm3 - GV ghi bảng: 1m3 = 1 000 dm3 - HS nhận xét và nhắc lại. + Vậy 1m3 = cm3 ? - 1m3 = 1000000 cm3 - GV ghi bảng: 1m3 = 1000000 - HS nhận xét và nhắc lại. cm3 b) Nhận xét + Chúng ta đã học những đơn vị - Mét khối, đề-xi-mét khối, xăng- đo thể tích nào? Nêu thứ tự từ lớn ti-mét khối. đến bé. - GV treo bảng phụ. - Gọi HS lên bảng, lần lượt viết - HS thực hiện. vào chỗ chấm trong bảng. Giải: m3 dm3 cm3 m3 dm3 cm3 1 m3 1 dm3 1 cm3 1 m3= 1 dm3 1 cm3 = dm3 = cm3 = dm3 1000dm3 = 1000 = = m3 cm3 1 3 1 dm = m3 1000 1000 - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét. - Mỗi đơn vị đo thể tích lớn hơn - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn lần đơn vị bé hơn tiếp liền. tiếp liền ? 1 - Mỗi đơn vị đo thể tích bé hơn - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng gấp bao nhiêu lần đơn vị lớn hơn 1000 tiếp liền ? lần đơn vị lớn hơn tiếp liền. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập: Bài tập 1: Đọc, viết số kèm đơn vị 6’ đo là mét khối. - Gọi HS đọc đề bài.
  3. - GV nhấn mạnh yêu cầu bài tập. - HS đọc và xác định yêu cầu. a) Đọc các số đo - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau. - Gọi HS đọc. - HS đọc: 15m3: Mười lăm mét khối. 205m3: Hai trăm linh năm mét khối. 25 m3: Hai mươn lăm phần một 100 trăm mét khối. 0,911m3: Không phẩy chín trăm - GV nhận xét, đánh giá. mười một mét khối. b) GV đọc lần lượt 2 số đo thể tích, cả lớp viết vào bảng con. - HS thực hiện. 1 7200m3 ; 400m3; m3 ; 0,05m3 . - GV nhận xét, tuyên dương. 8 7’ Bài tập 2 - HS nhận xét. - Yêu cầu HS đọc đề bài. - GV nhấn mạnh yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm bài tập b). - HS đọc và xác định yêu cầu đề bài. - HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm - GV nhận xét bài làm của HS. vào vở. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét. 5’ Bài tập 3: (Khuyến khích cả lớp làm bài) - HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS tự làm bài. - Gọi HS trình bày kết quả. - HS thực hiện. Bài giải Mỗi lớp có số hình lập phương 1 dm3 là: 5 x 3 = 15 (hình) Số hình lập phương 1 dm 3 khối xếp đầy hộp là: - GV nhận xét, đánh giá. 15 x 2 = 30 (hình) 2’ 4. Cũng cố, dặn dò: Đáp số: 30 (hình) + Mét khối là gì ? - HS nhận xét.
  4. + 1m3 = dm3 ? - Mét khối là thể tích của hình lập + 1m3 = cm3 ? phương có cạnh dài 1 m. - GV tuyên dương HS. - 1m3 = 1000 dm3. - GV nhận xét tiết học. - 1m3 = 1000000 cm3. - Dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo.