Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn: Vật lí
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn: Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT - Môn: Vật lí
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 - ĐỢT 2 ———————— Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 209 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Đêxiben (dB) là đơn vị đo của đại lượng vật lí nào sau đây? A. Tần số âm. B. Tốc độ truyền âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 2. Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong số các quỹ đạo dừng K, L, M và N của êlectron thì quỹ đạo dừng có bán kính lớn nhất là: A. quỹ đạo N. B. quỹ đạo L. C. quỹ đạo M. D. quỹ đạo K. Câu 3. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây không thuộc miền ánh sáng nhìn thấy? A. 640 nm. B. 450 nm. C. 820 nm. D. 570 nm. Câu 4. Hạt tải điện trong kim loại là L A. ion âm. B. prôtôn. C. ion dương. D. êlectron tự do. A T Câu 5. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số E f. ở ậ ý31415 Lý Vật bởi X Tần số của dao động cưỡng bức này là A. 0, 5f. B. 2f. C. 4f. D. f. 15 Câu 6. Số nuclôn có trong hạt nhân 7 N là A. 7. B. 8. C. 15. D. 22. Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox có bước sóng λ. Trên trục Ox, hai phần tử của môi trường cách nhau một khoảng λ thì dao động π π A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . 3 4 C. ngược pha với nhau. D. cùng pha với nhau. Câu 8. Trong điện trường đều, gọi VM và VN lần lượt là điện thế tại điểm M và điểm N, UMN là hiệu điện thế giữa M và N. Biết VM và VN có cùng mốc tính điện thế. Công thức nào sau đây đúng? A. UMN “ VM ` VN . B. UMN “ 2VM ´ VN . C. UMN “ VM ´ VN . D. UMN “ 2VM ` VN . Câu 9. Theo Plăng, lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định và bằng hf, trong đó h là hằng số Plăng và f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay phát xạ. Lượng năng lượng này được gọi là A. năng lượng phân hạch. B. lượng tử năng lượng. C. năng lượng nhiệt hạch. D. công suất nguồn sáng. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos ϕ. Công thức nào sau đây là đúng? Z R Z2 R2 A. cosϕ “ . B. cosϕ “ . C. cosϕ “ . D. cosϕ “ . R Z R Z Câu 11. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Công thức nào sau đây đúng? 2 2 U2 N1 U2 N1 U2 N2 U2 N2 A. “ . B. “ 2 . C. “ . D. “ 2 . U1 N2 U1 N2 U1 N1 U1 N1 Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s “ socos pωt ` ϕq (so ą 0 và ω ą 0). Đại lượng ϕ được gọi là A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
- Câu 13. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng phân hạch? 1 235 95 138 1 1 235 94 139 1 A. 0n ` 92 U Ñ 40Zr ` 52 T e ` 3 0n. B. 0n ` 92 U Ñ 39Y ` 53 I ` 3 0n. 2 3 4 1 1 235 95 139 0 1 C. 1H ` 1H Ñ 2He ` 0n. D. 0n ` 92 U Ñ 42Mo ` 57 La ` 7´1e ` 2 0n. Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là ZL và ZC . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. Z “ R ` pZL ` ZC q . B. Z “ R ´ pZL ` ZC q . C. Z “ b R2 ´ pZ ´ Z q2 . D. Z “ bRˇ 2 ` pZ ´ Z q2.ˇ L C ˇ L C ˇ Câu 15. Tiabˇ nào sau đây đượcˇ dùng để tìm khuyết tật trongb các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra ˇ ˇ hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia tử ngoại. B. Tia γ. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 16. Trên một sợi dây có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với bước sóng λ. Chiều dài ` của sợi dây thỏa mãn λ λ A. ` “ k với k “ 1, 2, 3 B. ` “ p2k ` 1q với k “ 0, 1, 2, 3 2 5 λ λ C. ` “ k với k “ 1, 2, 3 D. ` “ p2k ` 1q với k “ 0, 1, 2, 3 L 3 4 A T Câu 17. Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa.E Tần số góc của dao động là 31415 Lý Vật bởi X k k m m A. ω “ 2π . B. ω “ . C. ω “ 2π . D. ω “ . m m k k c c c c Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A1 và A2 Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 1 1 A. pA ` A q. B. |A ´ A |. C. |A ´ A |. D. A ` A . 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 Câu 19. Trong sóng vô tuyến, sóng nào sau đây có bước sóng dài nhất? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung. Câu 20. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất kim cương có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng vàng. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là R2 u2 u R A. i “ . B. i “ . C. i “ . D. i “ . u R R u Câu 22. Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong là r1 và r2. Điện trở trong của bộ nguồn là |r ´ r | A. r “ r ` r . B. r “ 1 2 . C. r “ |r ´ r |. D. r “ r ` r . b 1 2 b 2 b 1 2 b 1 2 Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở 20Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 720 W. B. 120 W. C. 460 W. D. 680 W. Câu 24. Một laze được dùng làm bút chỉ bảng đang hoạt động với công suất phát sáng 5 mW. Biết năng lượng của mỗi phôtôn do laze phát ra là 3, 06.10´19 J. Trong 1 giây, laze này phát ra A. 0, 52.1016 phôtôn. B. 1, 63.1016 phôtôn. C. 0, 17.1016 phôtôn. D. 1, 02.1016 phôtôn. Câu 25. Tại một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài ` dao động điều hòa với chu kì T thì con lắc đơn có chiều dài 1, 44` dao động điều hòa với chu kì T T A. 1, 2T . B. . C. 1, 44T . D. . 1, 44 1, 2 Trang 2/4 - Mã đề thi 209
- Câu 26. Một đài phát thanh phát sóng vô tuyến có chu kì 0, 5µs. Thành phần điện trường của sóng này tại một điểm trên phương truyền sóng có cường độ biến đổi theo thời gian với phương trình E “ E0 cos ωt. Giá trị của ω là A. 2π ¨ 106 rad/s. B. 2, 5π ¨ 106 rad/s. C. 4π ¨ 106 rad/s. D. 1, 5π ¨ 106 rad/s. Câu 27. Một khung dây dẫn kín MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ ÝÑ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Biết vec tơ pháp tuyến ÝÑ ÝÑn của mặt phẳng khung dây cùng chiều B . Khi từ thông qua diện tích khung đây tăng đều theo thời gian thì trong khung A. không xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MQP NM. C. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MNP QM. D. có dòng điện cảm ứng xoay chiều hình sin. Câu 28. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm 4, 5 mm. Khoảng vân giao thoa trên màn là A. 0, 65 mm. B. 0, 90 mm. C. 0, 45 mm. D. 0, 40 mm. Câu 29. Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 348 m/s và bước sóng 0, 5 m. Tần số L A của sóng này là T A. 420 Hz. B. 696 Hz. C. 174 Hz. D. 144 Hz. E ở ậ ý31415 Lý Vật bởi X 13 Câu 30. Biết khối lượng của prôtôn; notron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 13,0001 13 u. Độ hụt khối của hạt nhân 6 C là A. 0, 0146 u. B. 0, 0984 u. C. 0, 0942 u. D. 0, 1004 u. Câu 31. Một sợi dây AB dài 1, 26 m với hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể cả hai đầu A và B). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 mm. Trên dây, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là A. 102 cm. B. 98 cm. C. 91 cm. D. 119 cm. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u “ U0 cos pωtq vào hai đầu đọan mạch AB như hình bên, trong đó R là biến trở. Biết rằng, với R “ 4R0 thì K đóng hay K mở công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P . Khi K mở, điều chỉnh R để công suất? tiêu thụ của đoạn mạch? đạt giá trị cực đại, giá? trị cực đại này là ? 7 3 6 5 7 3 3 5 A. P . B. P . C. P . D. P . 12 5 6 5 Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Biết vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là ˘20 cm/s. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay, tốc độ góc của vectơ này là A. 6, 7 rad/s. B. 8, 0 rad/s. C. 4, 0 rad/s. D. 5, 2 rad/s. Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH, đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i “ 8 cos 5.104t pmAq với t tính bằng s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là ` ˘ A. 8, 0 V. B. 2, 5 V. C. 6, 0 V. D. 1, 6 V. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
- Câu 35. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện này, điện trở và ampe kế. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Lần lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I tương ứng trên ampe kế. U 2 1 Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của theo . Giá trị I2 f 2 trung bình của C là A. 1, 9.10´4 F. B. 3, 8.10´4 F. C. 2, 7.10´4 F. D. 1, 5.10´4 F. Câu 36. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài ` và 4` đang dao động điều hòa trong ˝ cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc α0 “ 9, 0 . Quan sát các con lắc dao động thì thấy: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc của một con lắc chỉ có thể nhận giá trị α1 hoặc giá trị α2 pα1 ‰ α2q. Tổng |α1| ` |α2| có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7, 5˝. B. 11, 5˝. C. 13, 8˝. D. 8, 8˝. Câu 37. Đặt điện áp u “ 25 cos p100πt ` ϕq (V) (t tính bằng s) vào hai đầu L A 4 T đoạn mạch AB như hình H1, trong đó r “ 12Ω và L “ H. Hình E 25π 31415 Lý Vật bởi X H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB là 6W. Giá trị của ϕ bằng A. 0,64 rad. B. 0, 93 rad. C. 1,17 rad. D. 1, 45 rad. Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng là λ1 “ 693 nm và λ2 (với 380 nm ď λ2 ď 760 nmq. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có N1 vị trí cho vân sáng của λ1 và có N2 vị trí cho vân sáng của λ2 (không tính vị trí có vân sáng trùng nhau). Biết N1 ` N2 “ 18. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 460 nm. B. 570 nm. C. 550 nm. D. 440 nm. Câu 39. Trong thăm dò địa chất, người ta tìm thấy một mẫu đá chứa 238U và 206P b có khối lượng tương ứng là 1, 72 mg và 0, 26 mg. Biết 238U sau một chuỗi phân rã biến đổi thành 206P b bền với chu kì bán rã là 4, 47.109 năm. Giả sử: mẫu đá lúc mới hình thành không chứa 206P b; toàn bộ 206P b đều là sản phẩm phân rã của 238U và được giữ lại trong mẫu. Lấy khối lượng mol của 238U và 206P b lần lượt là 238 g{mol và 206 g{mol. Tuổi của mẫu đá này là A. 0, 64.109 năm. B. 1, 13.109 năm. C. 1, 04.109 năm. D. 0, 79.109 năm. Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có n điểm cực tiểu giao thoa, trong đó M và N là hai điểm cực tiểu giao thoa đối xứng qua trung điểm của AB (MA ă NA). Trên mặt nước, pCq là đường tròn đường kính MN. Trong các điểm cực đại giao thoa trên pCq có 6 điểm mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Biết 13 ă n ă 17. Độ dài đoạn thẳng AM có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0, 6λ. B. 1, 5λ. C. 1, 1λ. D. 0, 2λ . —————— HẾT —————— Trang 4/4 - Mã đề thi 209