Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt An Nghĩa

doc 32 trang hoaithuong97 3670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt An Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_an_nghia.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt An Nghĩa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHTN) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 132 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: PHẦN TỰ LUẬN (0,5 điểm/câu): Câu 1: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? Câu 2: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? Câu 3: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Hỏi dao động riêng của con lắc này có tần số góc là bao nhiêu? Câu 5: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? HẾT
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHTN) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 209 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: PHẦN TỰ LUẬN (0,5 điểm/câu): Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Hỏi dao động riêng của con lắc này có tần số góc là bao nhiêu? Câu 2: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? Câu 3: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? Câu 4: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? Câu 5: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? Câu 6: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. HẾT
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHTN) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 357 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: PHẦN TỰ LUẬN (0,5 điểm/câu): Câu 1: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? Câu 2: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? Câu 3: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Hỏi dao động riêng của con lắc này có tần số góc là bao nhiêu? Câu 5: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? HẾT
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHTN) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 485 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: PHẦN TỰ LUẬN (0,5 điểm/câu): Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Hỏi dao động riêng của con lắc này có tần số góc là bao nhiêu? Câu 2: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? Câu 3: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? Câu 4: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? Câu 5: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? Câu 6: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. HẾT
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHTN) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 570 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: PHẦN TỰ LUẬN (0,5 điểm/câu): Câu 1: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? Câu 2: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? Câu 3: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Hỏi dao động riêng của con lắc này có tần số góc là bao nhiêu? Câu 5: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? HẾT
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHTN) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 628 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: PHẦN TỰ LUẬN (0,5 điểm/câu): Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Hỏi dao động riêng của con lắc này có tần số góc là bao nhiêu? Câu 2: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? Câu 3: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? Câu 4: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? Câu 5: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? Câu 6: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. HẾT
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12(KHTN) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: PHẦN TỰ LUẬN (0,5 điểm/câu): Câu 1: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? Câu 2: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? Câu 3: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Hỏi dao động riêng của con lắc này có tần số góc là bao nhiêu? Câu 5: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? HẾT
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12(KHTN) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (28 Câu; mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 485
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 570 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 628 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D II. TỰ LUẬN (6 Câu: mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? - Là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức f bằng tần số riêng f0 của hệ. Điều kiện: f = f0 Câu 2: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. - Âm nghe được (âm thanh): có tần số từ 16 Hz 20.000 Hz - Hạ âm: âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. - Siêu âm: âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz
  10. Câu 3: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? - Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện. Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Bài toán:  = 20 rad/s; L = 80 dB; P = 440 W
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHXH) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 132 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. Sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. B. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. C. Sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. D. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng và không cùng phương truyền. Câu 2: Tìm phát biểu sai về các loại dao động A. Dao động duy trì có chu kỳ và biên độ riêng được giữ không đổi. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. C. Dao động tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian. D. Dao động cưỡng bức có chu kỳ dao động bằng chu kỳ dao động riêng. Câu 3: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 cm. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 0,4 cm. Câu 4: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách nguồn S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 11 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 5: Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc là: a = - π2cos(πt – π/2) (cm/s2) A. 4π2 m B. 4 cm C. 10 cm D. π2 cm Câu 6: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây A. Chốt n B. Chốt q C. Chốt m D. Chốt p Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. Vật có vận tốc cực đại. B. Lò xo có chiều dài cực tiểu.
  12. C. Lò xo không biến dạng. D. Vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 8: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là d 1 = 13,75 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 0,2 m/s B. v = 22,5 cm/s C. v = 16,07 cm/s D. v = 18,75 cm/s Câu 9: Đặt điện áp u = U 0cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 4 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150  . B. 50  . C. 100  . D. 200  . Câu 10: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. Giảm đi lần.n B. Giảm đi n 2 lần. C. Tăng lênn lần. D. Tăng lên n2 lần. Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), hai dao động được ngược pha nếu A. 2 - 1 = kπ B. 2 - 1 = (2k +1)π/2 C. 2 - 1 = 2kπ D. 2 - 1 = (2k + 1)π Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 6,25 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2; lấy 2 10. Con lắc thực hiện bao nhiêu dao động điều hòa trong mỗi giây? A. 2. B. 3. C. 0,5 D. 4. Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 42 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 4200 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,42 Wb. Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. A1 + A2 B. 2A1 C. 2A2 D. A = A1 + A2 Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = - kx B. F = k.x. C. F = kx2 D. F = - kx. 2 2 Câu 16: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có ℓi độ x = cos(t + π/3) + cos(t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây? A. 3 cm; /6 rad B. 2 3 cm; /3 rad C. 2 3 cm; /6 rad D. 3 cm; /3 rad Câu 17: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm ? A. Cường độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số âm. D. Độ cao của âm. Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
  13. A. 22 cm B. 18 cm C. 19 cm D. 31 cm Câu 19: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 110 V B. 1102 V C. 100π V D. 220 V Câu 20: Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Công suất tiêu thụ bằng 0. B. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện. C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng π/2. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm. Câu 21: Đặt điện áp u = 802 cos(100 t - /4) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 203, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C(max) = 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là A. i= 2cos(100 t + /6) (A) B. i= 22 cos(100 t + /12) (A) C. i= 22 cos(100 t + /6) (A) D. i= 22 cos(100 t - /12) (A) Câu 22: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k = 0; 1; 2; B. (2k +1)λ với k = 0; 1; 2; C. kλ với k = 0; 1; 2; D. (k+ 0,5)λ với k = 0; 1; 2; Câu 23: Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 4 và 2. B. 5 và 3. C. 6 và 4. D. 8 và 6 Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(5πt - π/6) cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. 5 3 m/s2. B. 5 m/s2. C. 5 3 m/s2. D. -5 m/s2. Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2 Fmax = 1,5 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 1,5 m/s . Khối lượng của vật là A. m = 3 kg. B. m = 1 kg. C. m = 4 kg. D. m = 2 kg. Câu 26: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Phương truyền sóng và tần số sóng. Câu 27: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha ban đầu là A. 100 t. B. 70 t. C. 0. D. 50 t. Câu 28: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có A. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm. B. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương. C. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. D. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều âm. HẾT
  14. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHXH) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 209 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 42 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,81 Wb. B. 0,42 Wb. C. 1,08 Wb. D. 4200 Wb. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 6,25 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2; lấy 2 10. Con lắc thực hiện bao nhiêu dao động điều hòa trong mỗi giây? A. 0,5 B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có ℓi độ x = cos(t + π/3) + cos(t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây? A. 2 3 cm; /3 rad B. 3 cm; /6 rad C. 2 3 cm; /6 rad D. 3 cm; /3 rad Câu 4: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách nguồn S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 11 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 5: Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc là: a = - π2cos(πt – π/2) (cm/s2) A. 10 cm B. π2 cm C. 4 cm D. 4π2 m Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. B. Sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. C. Sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. D. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng và không cùng phương truyền. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. Vật đi qua vị trí cân bằng. B. Vật có vận tốc cực đại. C. Lò xo không biến dạng. D. Lò xo có chiều dài cực tiểu. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
  15. 1 1 A. F = k.x. B. F = kx2 C. F = - kx. D. F = - kx 2 2 Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. A = A1 + A2 B. 2A1 C. 2A2 D. A1 + A2 Câu 10: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm ? A. Cường độ âm. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm. Câu 11: Tìm phát biểu sai về các loại dao động A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. Dao động duy trì có chu kỳ và biên độ riêng được giữ không đổi. C. Dao động cưỡng bức có chu kỳ dao động bằng chu kỳ dao động riêng. D. Dao động tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 18 cm B. 31 cm C. 19 cm D. 22 cm Câu 13: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 110 V B. 100π V C. 220 V D. 1102 V Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), hai dao động được ngược pha nếu A. 2 - 1 = (2k + 1)π B. 2 - 1 = (2k +1)π/2 C. 2 - 1 = 2kπ D. 2 - 1 = kπ Câu 15: Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm. C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng π/2. D. Công suất tiêu thụ bằng 0. Câu 16: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là d 1 = 13,75 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 16,07 cm/s B. v = 18,75 cm/s C. v = 22,5 cm/s D. v = 0,2 m/s Câu 17: Đặt điện áp u = U 0cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 4 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150  . B. 50  . C. 100  . D. 200  . Câu 18: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây A. Chốt m B. Chốt p C. Chốt q D. Chốt n
  16. Câu 19: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,4 m. B. 0,8 cm. C. 0,8 m. D. 0,4 cm. Câu 20: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. Tăng lên n2 lần. B. Giảm đi n2 lần. C. Giảm đi lần.n D. Tăng lên lần.n Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(5πt - π/6) cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. -5 m/s2. B. 5 3 m/s2. C. 5 m/s2. D. 5 3 m/s2. Câu 22: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2 Fmax = 1,5 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 1,5 m/s . Khối lượng của vật là A. m = 3 kg. B. m = 2 kg. C. m = 4 kg. D. m = 1 kg. Câu 23: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha ban đầu là A. 0. B. 50 t. C. 100 t. D. 70 t. Câu 24: Đặt điện áp u = 802 cos(100 t - /4) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 203, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C(max) = 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là A. i= 2cos(100 t + /6) (A) B. i= 22 cos(100 t + /12) (A) C. i= 22 cos(100 t - /12) (A) D. i= 22 cos(100 t + /6) (A) Câu 25: Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 4 và 2. B. 5 và 3. C. 6 và 4. D. 8 và 6 Câu 26: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Phương truyền sóng và tần số sóng. Câu 27: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có A. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. B. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm. C. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương. D. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều âm. Câu 28: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k +1)λ với k = 0; 1; 2; B. kλ với k = 0; 1; 2; C. (k+ 0,5)λ với k = 0; 1; 2; D. 2kλ với k = 0; 1; 2; HẾT
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHXH) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 357 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: Câu 1: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. Tăng lên n2 lần. B. Tăng lênn lần. C. Giảm đi n2 lần. D. Giảm đi lần.n Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. 2A1 B. A = A1 + A2 C. 2A2 D. A1 + A2 Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng và không cùng phương truyền. B. Sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. C. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. D. Sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. Câu 4: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có ℓi độ x = cos(t + π/3) + cos(t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây? A. 3 cm; /3 rad B. 3 cm; /6 rad C. 2 3 cm; /3 rad D. 2 3 cm; /6 rad Câu 5: Tìm phát biểu sai về các loại dao động A. Dao động duy trì có chu kỳ và biên độ riêng được giữ không đổi. B. Dao động tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian. C. Dao động cưỡng bức có chu kỳ dao động bằng chu kỳ dao động riêng. D. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. Vật đi qua vị trí cân bằng. B. Vật có vận tốc cực đại. C. Lò xo không biến dạng. D. Lò xo có chiều dài cực tiểu. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = k.x. B. F = kx2 C. F = - kx. D. F = - kx 2 2
  18. Câu 8: Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc là: a = - π2cos(πt – π/2) (cm/s2) A. 4 cm B. π2 cm C. 10 cm D. 4π2 m Câu 9: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 110 V B. 100π V C. 220 V D. 1102 V Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 18 cm B. 31 cm C. 19 cm D. 22 cm Câu 11: Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm. B. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện. C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng π/2. D. Công suất tiêu thụ bằng 0. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 6,25 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2; lấy 2 10. Con lắc thực hiện bao nhiêu dao động điều hòa trong mỗi giây? A. 4. B. 0,5 C. 3. D. 2. Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), hai dao động được ngược pha nếu A. 2 - 1 = kπ B. 2 - 1 = (2k +1)π/2 C. 2 - 1 = 2kπ D. 2 - 1 = (2k + 1)π Câu 14: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách nguồn S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 11 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 15: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là d 1 = 13,75 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 16,07 cm/s B. v = 18,75 cm/s C. v = 22,5 cm/s D. v = 0,2 m/s Câu 16: Đặt điện áp u = U 0cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 4 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150  . B. 50  . C. 100  . D. 200  . Câu 17: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây A. Chốt m B. Chốt p C. Chốt q D. Chốt n
  19. Câu 18: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 cm. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 0,4 cm. Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 42 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,42 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 4200 Wb. Câu 20: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm ? A. Độ cao của âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm. Câu 21: Đặt điện áp u = 802 cos(100 t - /4) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 203, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C(max) = 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là A. i= 22 cos(100 t - /12) (A) B. i= 22 cos(100 t + /12) (A) C. i= 22 cos(100 t + /6) (A) D. i= 2cos(100 t + /6) (A) Câu 22: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có A. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. B. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm. C. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương. D. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều âm. Câu 23: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2 Fmax = 1,5 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 1,5 m/s . Khối lượng của vật là A. m = 4 kg. B. m = 3 kg. C. m = 1 kg. D. m = 2 kg. Câu 24: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. Phương truyền sóng và tần số sóng. Câu 25: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha ban đầu là A. 0. B. 70 t. C. 50 t. D. 100 t. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(5πt - π/6) cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. 5 3 m/s2. B. 5 3 m/s2. C. 5 m/s2. D. -5 m/s2. Câu 27: Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 4 và 2. B. 5 và 3. C. 6 và 4. D. 8 và 6 Câu 28: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k +1)λ với k = 0; 1; 2; B. kλ với k = 0; 1; 2; C. (k+ 0,5)λ với k = 0; 1; 2; D. 2kλ với k = 0; 1; 2;
  20. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHXH) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 485 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: Câu 1: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây A. Chốt m B. Chốt p C. Chốt q D. Chốt n Câu 2: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách nguồn S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 11 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 3: Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm. B. Công suất tiêu thụ bằng 0. C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng π/2. D. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện. Câu 4: Đặt điện áp u = U 0cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 4 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150  . B. 50  . C. 100  . D. 200  . Câu 5: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là d 1 = 13,75 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 16,07 cm/s B. v = 0,2 m/s C. v = 18,75 cm/s D. v = 22,5 cm/s Câu 6: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 cm. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 0,4 cm. Câu 7: Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc là: a = - π2cos(πt – π/2) (cm/s2) A. 4 cm B. π2 cm C. 10 cm D. 4π2 m
  21. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = - kx B. F = - kx. C. F = k.x. D. F = kx2 2 2 Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 18 cm B. 31 cm C. 19 cm D. 22 cm Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 6,25 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2; lấy 2 10. Con lắc thực hiện bao nhiêu dao động điều hòa trong mỗi giây? A. 3. B. 0,5 C. 4. D. 2. Câu 11: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có ℓi độ x = cos(t + π/3) + cos(t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây? A. 2 3 cm; /3 rad B. 3 cm; /3 rad C. 3 cm; /6 rad D. 2 3 cm; /6 rad Câu 12: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), hai dao động được ngược pha nếu A. 2 - 1 = kπ B. 2 - 1 = (2k + 1)π C. 2 - 1 = 2kπ D. 2 - 1 = (2k +1)π/2 Câu 13: Tìm phát biểu sai về các loại dao động A. Dao động tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. C. Dao động duy trì có chu kỳ và biên độ riêng được giữ không đổi. D. Dao động cưỡng bức có chu kỳ dao động bằng chu kỳ dao động riêng. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng và không cùng phương truyền. B. Sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. C. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. D. Sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. Câu 15: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 1102 V B. 220 V C. 110 V D. 100π V Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. A1 + A2 B. 2A2 C. A = A1 + A2 D. 2A1 Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. Vật có vận tốc cực đại. B. Lò xo có chiều dài cực tiểu. C. Vật đi qua vị trí cân bằng. D. Lò xo không biến dạng. Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 42 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ
  22. trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,42 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 4200 Wb. Câu 19: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm ? A. Độ cao của âm. B. Tần số âm. C. Mức cường độ âm. D. Cường độ âm. Câu 20: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. Tăng lên n2 lần. B. Giảm đi n2 lần. C. Tăng lênn lần. D. Giảm đi lần.n Câu 21: Đặt điện áp u = 802 cos(100 t - /4) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 203, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C(max) = 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là A. i= 2cos(100 t + /6) (A) B. i= 22 cos(100 t + /6) (A) C. i= 22 cos(100 t + /12) (A) D. i= 22 cos(100 t - /12) (A) Câu 22: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2 Fmax = 1,5 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 1,5 m/s . Khối lượng của vật là A. m = 4 kg. B. m = 1 kg. C. m = 3 kg. D. m = 2 kg. Câu 23: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k +1)λ với k = 0; 1; 2; B. kλ với k = 0; 1; 2; C. (k+ 0,5)λ với k = 0; 1; 2; D. 2kλ với k = 0; 1; 2; Câu 24: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha ban đầu là A. 50 t. B. 70 t. C. 0. D. 100 t. Câu 25: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có A. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm. B. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. C. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương. D. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều âm. Câu 26: Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 4 và 2. B. 5 và 3. C. 6 và 4. D. 8 và 6 Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(5πt - π/6) cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. 5 3 m/s2. B. -5 m/s2. C. 5 m/s2. D. 5 3 m/s2. Câu 28: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và phương truyền sóng. C. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. Phương truyền sóng và tần số sóng. HẾT
  23. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHXH) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 570 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: Câu 1: Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm. B. Công suất tiêu thụ bằng 0. C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng π/2. D. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = k.x. B. F = - kx C. F = - kx. D. F = kx2 2 2 Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 42 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,42 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 4200 Wb. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 22 cm B. 19 cm C. 31 cm D. 18 cm Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. 2A2 B. A = A1 + A2 C. A1 + A2 D. 2A1 Câu 6: Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc là: a = - π2cos(πt – π/2) (cm/s2) A. 4π2 m B. π2 cm C. 10 cm D. 4 cm Câu 7: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là d 1 = 13,75 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 16,07 cm/s B. v = 22,5 cm/s C. v = 0,2 m/s D. v = 18,75 cm/s Câu 8: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có ℓi độ x = cos(t + π/3) + cos(t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây? A. 2 3 cm; /3 rad B. 3 cm; /6 rad C. 3 cm; /3 rad D. 2 3 cm; /6 rad Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 6,25 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2; lấy 2 10. Con lắc thực hiện bao nhiêu dao động điều hòa trong mỗi giây?
  24. A. 3. B. 0,5 C. 4. D. 2. Câu 10: Đặt điện áp u = U 0cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 4 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150  . B. 100  . C. 200  . D. 50  . Câu 11: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 cm. B. 0,4 cm. C. 0,4 m. D. 0,8 m. Câu 12: Tìm phát biểu sai về các loại dao động A. Dao động tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. C. Dao động duy trì có chu kỳ và biên độ riêng được giữ không đổi. D. Dao động cưỡng bức có chu kỳ dao động bằng chu kỳ dao động riêng. Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), hai dao động được ngược pha nếu A. 2 - 1 = (2k + 1)π B. 2 - 1 = 2kπ C. 2 - 1 = kπ D. 2 - 1 = (2k +1)π/2 Câu 14: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 1102 V B. 220 V C. 110 V D. 100π V Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. B. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng và không cùng phương truyền. C. Sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. D. Sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. Vật có vận tốc cực đại. B. Lò xo có chiều dài cực tiểu. C. Lò xo không biến dạng. D. Vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 17: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. Giảm đi n2 lần. B. Tăng lênn lần. C. Giảm đi lần.n D. Tăng lên n 2 lần. Câu 18: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm ? A. Độ cao của âm. B. Tần số âm. C. Mức cường độ âm. D. Cường độ âm. Câu 19: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều,
  25. một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây A. Chốt q B. Chốt n C. Chốt p D. Chốt m Câu 20: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách nguồn S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 11 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 21: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k +1)λ với k = 0; 1; 2; B. kλ với k = 0; 1; 2; C. (k+ 0,5)λ với k = 0; 1; 2; D. 2kλ với k = 0; 1; 2; Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(5πt - π/6) cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. 5 3 m/s2. B. -5 m/s2. C. 5 m/s2. D. 5 3 m/s2. Câu 23: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha ban đầu là A. 70 t. B. 100 t. C. 50 t. D. 0. Câu 24: Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 8 và 6 B. 5 và 3. C. 6 và 4. D. 4 và 2. Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2 Fmax = 1,5 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 1,5 m/s . Khối lượng của vật là A. m = 2 kg. B. m = 1 kg. C. m = 3 kg. D. m = 4 kg. Câu 26: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và phương truyền sóng. C. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. Phương truyền sóng và tần số sóng. Câu 27: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có A. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm. B. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. C. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương. D. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều âm. Câu 28: Đặt điện áp u = 802 cos(100 t - /4) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 203, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C(max) = 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là A. i= 22 cos(100 t + /12) (A) B. i= 2cos(100 t + /6) (A) C. i= 22 cos(100 t - /12) (A) D. i= 22 cos(100 t + /6) (A) HẾT
  26. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHXH) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 628 Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 6,25 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2; lấy 2 10. Con lắc thực hiện bao nhiêu dao động điều hòa trong mỗi giây? A. 3. B. 4. C. 0,5 D. 2. Câu 2: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 cm. B. 0,4 cm. C. 0,4 m. D. 0,8 m. Câu 3: Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc là: a = - π2cos(πt – π/2) (cm/s2) A. 4 cm B. π2 cm C. 10 cm D. 4π2 m Câu 4: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là d 1 = 13,75 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 16,07 cm/s B. v = 22,5 cm/s C. v = 0,2 m/s D. v = 18,75 cm/s Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 19 cm B. 22 cm C. 18 cm D. 31 cm Câu 6: Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng π/2. B. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện. C. Công suất tiêu thụ bằng 0. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx2 B. F = k.x. C. F = - kx. D. F = - kx 2 2 Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. A1 + A2 B. 2A2 C. 2A1 D. A = A1 + A2 Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.
  27. B. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng và không cùng phương truyền. C. Sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. D. Sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), hai dao động được ngược pha nếu A. 2 - 1 = (2k + 1)π B. 2 - 1 = 2kπ C. 2 - 1 = kπ D. 2 - 1 = (2k +1)π/2 Câu 11: Tìm phát biểu sai về các loại dao động A. Dao động tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. C. Dao động duy trì có chu kỳ và biên độ riêng được giữ không đổi. D. Dao động cưỡng bức có chu kỳ dao động bằng chu kỳ dao động riêng. Câu 12: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách nguồn S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 11 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. vật có vận tốc cực đại. B. lò xo có chiều dài cực tiểu. C. lò xo không biến dạng. D. vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 42 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 4200 Wb. B. 0,81 Wb. C. 0,42 Wb. D. 1,08 Wb. Câu 15: Đặt điện áp u = U 0cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 4 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 200  . B. 150  . C. 50  . D. 100  . Câu 16: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi K ở chốt nào sau đây A. Chốt q B. Chốt n C. Chốt p D. Chốt m Câu 17: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm ? A. Độ cao của âm. B. Tần số âm. C. Mức cường độ âm. D. Cường độ âm. Câu 18: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 110 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 1102 V B. 110 V C. 220 V D. 100π V
  28. Câu 19: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. Tăng lênn lần. B. Tăng lên n2 lần. C. Giảm đi lần.n D. Giảm đi n 2 lần. Câu 20: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có ℓi độ x = cos(t + π/3) + cos(t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây? A. 2 3 cm; /6 rad B. 2 3 cm; /3 rad C. 3 cm; /6 rad D. 3 cm; /3 rad Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(5πt - π/6) cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. 5 m/s2. B. 5 3 m/s2. C. -5 m/s2. D. 5 3 m/s2. Câu 22: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha ban đầu là A. 70 t. B. 0. C. 100 t. D. 50 t. Câu 23: Đặt điện áp u = 802 cos(100 t - /4) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 203, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C(max) = 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là A. i= 22 cos(100 t + /12) (A) B. i= 2cos(100 t + /6) (A) C. i= 22 cos(100 t - /12) (A) D. i= 22 cos(100 t + /6) (A) Câu 24: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2 Fmax = 1,5 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 1,5 m/s . Khối lượng của vật là A. m = 3 kg. B. m = 1 kg. C. m = 2 kg. D. m = 4 kg. Câu 25: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 26: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có A. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm. B. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. C. Li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương. D. Li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều âm. Câu 27: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k +1)λ với k = 0; 1; 2; B. (k+ 0,5)λ với k = 0; 1; 2; C. kλ với k = 0; 1; 2; D. 2kλ với k = 0; 1; 2; Câu 28: Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 6 và 4. B. 5 và 3. C. 8 và 6 D. 4 và 2. HẾT
  29. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHXH) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp SBD: PHẦN TỰ LUẬN (0,5 điểm/câu): Câu 1: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? Câu 2: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? Câu 3: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm. Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Hỏi dao động riêng của con lắc này có tần số góc là bao nhiêu? Câu 5: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là bao nhiêu? Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Hãy tính tổng trở của đoạn mạch. HẾT
  30. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK I, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật Lí - Khối 12 (KHXH) - Ngày 17/12/2019 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (28 Câu; mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D
  31. Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 570 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 628 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D II. TỰ LUẬN (6 Câu: mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Nêu định nghĩa hiện tượng cộng hưởng cơ học? Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ? - Là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức f bằng tần số riêng f0 của hệ. Điều kiện: f = f0 Câu 2: Hãy nêu giá trị tần số của âm mà tai ta nghe được, của hạ âm, của siêu âm.
  32. - Âm nghe được (âm thanh): có tần số từ 16 Hz 20.000 Hz - Hạ âm: âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. - Siêu âm: âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz Câu 3: Máy biến áp là gì? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy biến áp? - Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện. Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Bài toán:  = 20 rad/s; λ = 2 m; Z = 10 Ω