Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Trần Phú

docx 39 trang hoaithuong97 4360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_tran_phu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Trần Phú

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 A, A1 - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 211 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 1: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 2:Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 3: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100cm /s2 B. 100 2cm /s2 C. 50 3cm / s2 D. 100 3cm / s2 Câu 4: Vật dao động điều hòa với phương trình x A cos 8 t . Tính quãng đường vật đi được 4 sau khoảng thời gian 0,0625 s kể từ thời điểm ban đầu là? A 2 A A 3 A. B. C. D. A 2 2 2 2 Câu 5: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 A1 sin 10t cm ; x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A1 là A. 6 cm. B. 8 cm C.10 cm D. 2 cm Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 9: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 10: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc sợi dây. Biết tần số f biến thiên trong khoảng từ 22 Hz đến 30 Hz và tốc độ truyền sóng v = 4 m/s. Điểm M cách O một đoạn 40 cm luôn dao động ngược pha với O. Tần số f bằng: A. 24 Hz. B. 25 Hz. C. 28 Hz. D. 30 Hz. Câu 11: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động :
  2. A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 13: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 14: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 15: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 16: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 4 nút và 5 bụng. B. 3 nút và 2 bụng C. 5 nút và 4 bụng. D. 7 nút và 6 bụng Câu 17: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 18: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz. B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 19:Tại N có 2 nguồn âm nhỏ phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường, xem môi trường không hấp thụ âm, thì tại M ta đo được mức cường độ âm là 30 dB. Để tại M đo được mức cường độ âm là 40 dB thì tại N phải đặt thêm bao nhiêu nguồn âm giống nhau như trên A. n = 20 nguồn B. n = 10 nguồn C. n = 18 nguồn D. n = 8 nguồn Câu 20: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 23: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
  3. Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi, có điện áp hiệu dụng 200V vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Vào thời điểm mà điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm bằng giá trị hiệu dụng của nó. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 200 3W. B.400W. C. 200W. D. 200 2W. B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO A cos t cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng. Ở thời 2 0,5 điểm t thì M có li độ là 3cm. Tính biên độ A của sóng đó.  10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F.) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 dây có điện trở r 50 3 có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 A, A1 - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 212 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 A1 sin 10t cm ; x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A1 là A. 6 cm. B. 8 cm C.10 cm D. 2 cm Câu 26: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 27: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 28: Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 29: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 30: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 31:Tại N có 2 nguồn âm nhỏ phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường, xem môi trường không hấp thụ âm, thì tại M ta đo được mức cường độ âm là 30 dB. Để tại M đo được mức cường độ âm là 40 dB thì tại N phải đặt thêm bao nhiêu nguồn âm giống nhau như trên A. n = 20 nguồn B. n = 10 nguồn C. n = 18 nguồn D. n = 8 nguồn Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 33: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều Câu 34: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
  5. A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 35: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100cm /s2 B. 100 2cm /s2 C. 50 3cm / s2 D. 100 3cm / s2 Câu 36: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 37: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 38: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc sợi dây. Biết tần số f biến thiên trong khoảng từ 22 Hz đến 30 Hz và tốc độ truyền sóng v = 4 m/s. Điểm M cách O một đoạn 40 cm luôn dao động ngược pha với O. Tần số f bằng: A. 24 Hz. B. 25 Hz. C. 28 Hz. D. 30 Hz. Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 40: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 41: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 4 nút và 5 bụng. B. 3 nút và 2 bụng C. 5 nút và 4 bụng. D. 7 nút và 6 bụng Câu 42: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz B. là âm nghe được C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 43: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 44: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 45: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi, có điện áp hiệu dụng 200V vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Vào thời điểm mà điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm bằng giá trị hiệu dụng của nó. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 200 3W. B.400W. C. 200W. D. 200 2W. Câu 46: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
  6. Câu 47: Vật dao động điều hòa với phương trình x A cos 8 t . Tính quãng đường vật đi được 4 sau khoảng thời gian 0,0625 s kể từ thời điểm ban đầu là? A 2 A A 3 A. B. C. D. A 2 2 2 2 Câu 48: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO A cos t cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng. Ở thời 2 0,5 điểm t thì M có li độ là 3cm. Tính biên độ A của sóng đó.  10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 dây có điện trở r 50 3 có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 A, A1 - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 213 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 49: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 50: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 4 nút và 5 bụng. B. 3 nút và 2 bụng C. 5 nút và 4 bụng. D. 7 nút và 6 bụng Câu 51:Tại N có 2 nguồn âm nhỏ phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường, xem môi trường không hấp thụ âm, thì tại M ta đo được mức cường độ âm là 30 dB. Để tại M đo được mức cường độ âm là 40 dB thì tại N phải đặt thêm bao nhiêu nguồn âm giống nhau như trên A. n = 20 nguồn B. n = 10 nguồn C. n = 18 nguồn D. n = 8 nguồn Câu 52: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 53: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 54: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 55: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 56: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều Câu 57: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
  8. Câu 58: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 59: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 60: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 61: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 62: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz. B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 63: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 64: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi, có điện áp hiệu dụng 200V vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Vào thời điểm mà điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm bằng giá trị hiệu dụng của nó. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 200 3W. B.400W. C. 200W. D. 200 2W. Câu 65: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 66: Vật dao động điều hòa với phương trình x A cos 8 t . Tính quãng đường vật đi được 4 sau khoảng thời gian 0,0625 s kể từ thời điểm ban đầu là? A 2 A A 3 A. B. C. D. A 2 2 2 2 Câu 67: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 A1 sin 10t cm ; x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A1 là A. 6 cm. B. 8 cm C.10 cm D. 2 cm Câu 68: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc sợi dây. Biết tần số f biến thiên trong khoảng từ 22 Hz đến 30 Hz và tốc độ truyền sóng v = 4 m/s. Điểm M cách O một đoạn 40 cm luôn dao động ngược pha với O. Tần số f bằng: A. 24 Hz. B. 25 Hz. C. 28 Hz. D. 30 Hz. Câu 69: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100cm /s2 B. 100 2cm /s2 C. 50 3cm / s2 D. 100 3cm / s2 Câu 70: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 71: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha.
  9. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 72: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO A cos t cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng. Ở thời 2 0,5 điểm t thì M có li độ là 3cm. Tính biên độ A của sóng đó.  10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 dây có điện trở r 50 3 có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 A, A1 - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 214 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 73:Tại N có 2 nguồn âm nhỏ phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường, xem môi trường không hấp thụ âm, thì tại M ta đo được mức cường độ âm là 30 dB. Để tại M đo được mức cường độ âm là 40 dB thì tại N phải đặt thêm bao nhiêu nguồn âm giống nhau như trên A. n = 20 nguồn B. n = 10 nguồn C. n = 18 nguồn D. n = 8 nguồn Câu 74: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. Biến đổi điện năng thành cơ năng. D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 75: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100cm /s2 B. 100 2cm /s2 C. 50 3cm / s2 D. 100 3cm / s2 Câu 76: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 77: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần số.B. Bước sóng.C. Tốc độ truyền.D. Pha dao động. Câu 78: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz. B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 79: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 80: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 A1 sin 10t cm ; x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A1 là A. 6 cm. B. 8 cm C.10 cm D. 2 cm Câu 81: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 82: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 83: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
  11. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 84: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 85: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 86: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 87: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 88: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 89: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 90: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 91: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc sợi dây. Biết tần số f biến thiên trong khoảng từ 22 Hz đến 30 Hz và tốc độ truyền sóng v = 4 m/s. Điểm M cách O một đoạn 40 cm luôn dao động ngược pha với O. Tần số f bằng: A. 24 Hz. B. 25 Hz. C. 28 Hz. D. 30 Hz. Câu 92: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi, có điện áp hiệu dụng 200V vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Vào thời điểm mà điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm bằng giá trị hiệu dụng của nó. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 200 3W. B.400W. C. 200W. D. 200 2W. Câu 93: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 94: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 4 nút và 5 bụng. B. 3 nút và 2 bụng C. 5 nút và 4 bụng. D. 7 nút và 6 bụng Câu 95: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ.
  12. Câu 96: Vật dao động điều hòa với phương trình x A cos 8 t . Tính quãng đường vật đi được 4 sau khoảng thời gian 0,0625 s kể từ thời điểm ban đầu là? A 2 A A 3 A. B. C. D. A 2 2 2 2 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO A cos t cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng. Ở thời 2 0,5 điểm t thì M có li độ là 3cm. Tính biên độ A của sóng đó.  10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F.) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 dây có điện trở r 50 3 có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 B - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 215 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 97: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 98: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 99: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 10 cm B. 4 cm C. 0,1 cm D. 2 cm Câu 100: Vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 8 t . Tính quãng đường vật đi 4 được sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu là? A. 4cmB. 1 cmC. 2 cmD. 8 cm Câu 101: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 102: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 103: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 6cos 10t cm ; 2 x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu ? A. 1 m/s. B. 1,4 m/sC.100 m/s D. 2 m/s Câu 104: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 105: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 106: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. v = 50 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 60 m/s. Câu 107: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động :
  14. A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 108: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 109: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 110: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 111: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 112: Một sợi dây đàn hồ dài 21cm, đầu B để tự do, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động tần số f, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây có 11 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số f của âm thoa bằng: A. 47,6 Hz B. 52,3 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz Câu 113: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 114: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz. B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. 8 2 Câu 115:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là Io 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 4 dB B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB Câu 116: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 117: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 118: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 119: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
  15. Câu 120: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện 2 100 trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) và tụ điện có điện dung C (F). Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng A. 242W. B. 200 2 W.C. W.D.1 0200W.0 2 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO 4cos 40 t cm. tốc độ truyền sóng trong môt trường là 50 cm/s. Tính 3 li độ sóng tại điểm M cách nguồn 5 cm, ở thời điểm t = 2s. 10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F.) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  16. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 B - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 216 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 121: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 6cos 10t cm ; 2 x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu ? A. 1 m/s. B. 1,4 m/sC.100 m/s D. 2 m/s Câu 122: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 123: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 124: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 125: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 126: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. 8 2 Câu 127:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là Io 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 4 dB B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB Câu 128: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 129: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
  17. Câu 130: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 131: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 10 cm B. 4 cm C. 0,1 cm D. 2 cm Câu 132: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 133: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 134: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. v = 50 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 60 m/s. Câu 135: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 136: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 137: Một sợi dây đàn hồ dài 21cm, đầu B để tự do, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động tần số f, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây có 11 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số f của âm thoa bằng: A. 47,6 Hz B. 52,3 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz Câu 138: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 139: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 140: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 141: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện 2 100 trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) và tụ điện có điện dung C (F). Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng A. 242W. B. 200 2 W.C. W.D.1 0200W.0 2 Câu 142: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
  18. Câu 143: Vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 8 t . Tính quãng đường vật đi 4 được sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu là? A. 4cmB. 1 cmC. 2 cmD. 8 cm Câu 144: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO 4cos 40 t cm. tốc độ truyền sóng trong môt trường là 50 cm/s. Tính 3 li độ sóng tại điểm M cách nguồn 5 cm, ở thời điểm t = 2s. 10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F.) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  19. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 B - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 217 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 145: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 146: Một sợi dây đàn hồ dài 21cm, đầu B để tự do, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động tần số f, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây có 11 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số f của âm thoa bằng: A. 47,6 Hz B. 52,3 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz 8 2 Câu 147:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là Io 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 4 dB B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB Câu 148: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 149: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 150: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 151: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 152: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 153: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
  20. Câu 154: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. Tần số chung của hai dao động thành phần.D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 155: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 156: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 157: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 158: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz. B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 159: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 160: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện 2 100 trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) và tụ điện có điện dung C (F). Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng A. 242W. B. 200 2 W.C. W.D.1 0200W.0 2 Câu 161: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 162: Vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 8 t . Tính quãng đường vật đi 4 được sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu là? A. 4cmB. 1 cmC. 2 cmD. 8 cm Câu 163: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 6cos 10t cm ; 2 x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu ? A. 1 m/s. B. 1,4 m/sC.100 m/s D. 2 m/s Câu 164: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. v = 50 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 60 m/s. Câu 165: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 10 cm B. 4 cm C. 0,1 cm D. 2 cm Câu 166: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 167: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ.
  21. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 168: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO 4cos 40 t cm. tốc độ truyền sóng trong môt trường là 50 cm/s. Tính 3 li độ sóng tại điểm M cách nguồn 5 cm, ở thời điểm t = 2s. 10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F.) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  22. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 B - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 218 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): 8 2 Câu 169:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là Io 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 4 dB B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB Câu 170: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều Câu 171: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 10 cm B. 4 cm C. 0,1 cm D. 2 cm Câu 172: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 173: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 174: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 175: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 176: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 6cos 10t cm ; 2 x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu ? A. 1 m/s. B. 1,4 m/sC.100 m/s D. 2 m/s Câu 177: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 178: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 179: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng
  23. A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 180: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 181: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 182: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 183: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 184: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 185: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 186: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 187: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. v = 50 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 60 m/s. Câu 188: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện 2 100 trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) và tụ điện có điện dung C (F). Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng A. 242W. B. 200 2 W.C. W.D.1 0200W.0 2 Câu 189: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 190: Một sợi dây đàn hồ dài 21cm, đầu B để tự do, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động tần số f, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây có 11 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số f của âm thoa bằng: A. 47,6 Hz B. 52,3 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz Câu 191: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
  24. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 192: Vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 8 t . Tính quãng đường vật đi 4 được sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu là? A. 4cmB. 1 cmC. 2 cmD. 8 cm B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO 4cos 40 t cm. tốc độ truyền sóng trong môt trường là 50 cm/s. Tính 3 li độ sóng tại điểm M cách nguồn 5 cm, ở thời điểm t = 2s. 10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  25. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 KHXH - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 219 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 193: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 194: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 195: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 10 cm B. 4 cm C. 0,1 cm D. 2 cm Câu 196: Vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 8 t . Tính quãng đường vật đi 4 được sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu là? A. 4cmB. 1 cmC. 2 cmD. 8 cm Câu 197: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 198: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 199: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 6cos 10t cm ; 2 x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu ? A. 1 m/s. B. 1,4 m/sC.100 m/s D. 2 m/s Câu 200: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 201: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 202: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. v = 50 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 60 m/s. Câu 203: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương.
  26. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 204: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 205: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 206: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 207: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 208: Một sợi dây đàn hồ dài 21cm, đầu B để tự do, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động tần số f, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây có 11 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số f của âm thoa bằng: A. 47,6 Hz B. 52,3 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz Câu 209: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 210: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz . B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. 8 2 Câu 211:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là Io 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 4 dB B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB Câu 212: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 213: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 214: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 215: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
  27. Câu 216: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện 2 100 trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) và tụ điện có điện dung C (F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch điện bằng A. 1A. B. 0,5AC. 2A.D. A. 2 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO 4cos 40 t cm. tốc độ truyền sóng trong môt trường là 50 cm/s. Tính 3 li độ sóng tại điểm M cách nguồn 5 cm, ở thời điểm t = 2s. 10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  28. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 KHXH - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 220 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 217: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 6cos 10t cm ; 2 x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu ? A. 1 m/s. B. 1,4 m/sC.100 m/s D. 2 m/s Câu 218: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 219: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 220: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 221: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 222: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. 8 2 Câu 223:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là Io 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 4 dB B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB Câu 224: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 225: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
  29. Câu 226: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 227: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 10 cm B. 4 cm C. 0,1 cm D. 2 cm Câu 228: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 229: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 230: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. v = 50 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 60 m/s. Câu 231: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 232: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 233: Một sợi dây đàn hồ dài 21cm, đầu B để tự do, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động tần số f, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây có 11 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số f của âm thoa bằng: A. 47,6 Hz B. 52,3 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz Câu 234: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 235: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 236: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 237: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện 2 100 trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) và tụ điện có điện dung C (F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch điện bằng A. 1A. B. 0,5AC. 2A.D. A. 2 Câu 238: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
  30. Câu 239: Vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 8 t . Tính quãng đường vật đi 4 được sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu là? A. 4cmB. 1 cmC. 2 cmD. 8 cm Câu 240: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO 4cos 40 t cm. tốc độ truyền sóng trong môt trường là 50 cm/s. Tính 3 li độ sóng tại điểm M cách nguồn 5 cm, ở thời điểm t = 2s. 10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  31. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 KHXH - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 221 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): Câu 241: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 242: Một sợi dây đàn hồ dài 21cm, đầu B để tự do, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động tần số f, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây có 11 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số f của âm thoa bằng: A. 47,6 Hz B. 52,3 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz 8 2 Câu 243:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là Io 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 4 dB B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB Câu 244: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 245: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 246: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 247: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 248: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều Câu 249: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
  32. Câu 250: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 251: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 252: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 253: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 254: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 255: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 256: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện 2 100 trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) và tụ điện có điện dung C (F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch điện bằng A. 1A. B. 0,5AC. 2A.D. A. 2 Câu 257: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 258: Vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 8 t . Tính quãng đường vật đi 4 được sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu là? A. 4cmB. 1 cmC. 2 cmD. 8 cm Câu 259: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 6cos 10t cm ; 2 x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu ? A. 1 m/s. B. 1,4 m/sC.100 m/s D. 2 m/s Câu 260: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. v = 50 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 60 m/s. Câu 261: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 10 cm B. 4 cm C. 0,1 cm D. 2 cm Câu 262: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 263: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ.
  33. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 264: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO 4cos 40 t cm. tốc độ truyền sóng trong môt trường là 50 cm/s. Tính 3 li độ sóng tại điểm M cách nguồn 5 cm, ở thời điểm t = 2s. 10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F.) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  34. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 KHXH - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: vật lý Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) 222 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): 8 2 Câu 265:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là Io 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 4 dB B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB Câu 266: Máy biến áp là thiết bị dùng để? A. Thay đổi điện áp của dòng điện không đổi. B. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều Câu 267: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 10 cm B. 4 cm C. 0,1 cm D. 2 cm Câu 268: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền. C. tần số của sóng. D. bước sóng. Câu 269: Sóng tới và sóng phản xạ trên một sợi dây tại một điểm có thể không cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần sốB. Bước sóngC. Tốc độ truyềnD. Pha dao động Câu 270: Một lá thép dao động với chu kì T = 10 ms. Âm do nó phát ra A. có tần số 0,1 Hz B. là âm nghe được. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 271: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C khi giảm tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ: A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Giảm rồi tăng Câu 272: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 6cos 10t cm ; 2 x 2 8cos 10t cm. Vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu ? A. 1 m/s. B. 1,4 m/sC.100 m/s D. 2 m/s Câu 273: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động : A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 274: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 275: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng
  35. A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 276: Hai dao động điều hòa cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng A. số nguyên lần π B. số lẻ lần πC. số chẵn lần πD. số lẻ lần π/2 Câu 277: Bước sóng trong sóng cơ là: A. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha. Câu 278: Hai nguồn kết hợp S1,S2 trên mặt nước dao động với phương trình u1 u 2 A cos(40 t) . biết tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền đến điểm M. Biết M cách 2 nguồn lần lượt là 13,5 cm và 14,5 cm là : A. (rad) B. C. (D.ra d) (rad) 2 (rad) 2 3 Câu 279: Sóng âm lan truyền trong chất rắn thuộc loại: A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. D. sóng siêu âm. Câu 280: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số f, với p là số cặp cực từ của phần cảm, n (vòng/phút) là tốc độ quay của rô to. Điều nào sau đây đúng A. f = np/60 B. f = 60np C. f = np D. f = 60n/p Câu 281: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 282: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào: A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần.D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 283: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. v = 50 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 60 m/s. Câu 284: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện 2 100 trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) và tụ điện có điện dung C (F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch điện bằng A. 1A. B. 0,5AC. 2A.D. A. 2 Câu 285: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. Một bước sóngB. Nửa bước sóngC. Một phần tư bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 286: Một sợi dây đàn hồ dài 21cm, đầu B để tự do, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động tần số f, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây có 11 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số f của âm thoa bằng: A. 47,6 Hz B. 52,3 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz Câu 287: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
  36. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. Câu 288: Vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 8 t . Tính quãng đường vật đi 4 được sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ thời điểm ban đầu là? A. 4cmB. 1 cmC. 2 cmD. 8 cm B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 2cos 5 t cm . Tính vận tốc cực 3 đại của vật. Bài 2: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Tính chu kỳ dao động của nó. Bài 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là : uO 4cos 40 t cm. tốc độ truyền sóng trong môt trường là 50 cm/s. Tính 3 li độ sóng tại điểm M cách nguồn 5 cm, ở thời điểm t = 2s. 10 2 Bài 4: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 5 điện áp xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos 100 t (V) . Biết điện áp ở hai đầu R là 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp. 10 4 Bài 6: Đặt điện áp u = U 0cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R 100 3 , tụ điện C F và cuộn 2 1 cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp nhau theo thứ tự. Tính hệ số công suất của đoạn mạch. Hết Tên HS: SBD:
  37. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NH 2019 – 2020 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÔN LÝ , LỚP 12 I. BAN A, A1: Câu 1: vmax= Aω = 10π cm/s (0,25 +0,25) Câu 2: = 2 / =0,44s (0,25 +0,25) 2 Câu 3: thay số A = 2 3 cm (0,25 +0,5) = 표푠(휔푡 ― 2 ― 휆 ) 2 2 Câu 4: Viết Uc=U U R = 3 V; I = Uc/Zc= 0,6 A (0,25 +0,5) N U Câu 5: 1 1 => U = 8,8 V (0,25 +0,5) 2 N2 U2 Câu 6: Tình Z = 278,4 Ω ; (0,25) R r cosφ = 0,93 (0,25 + 0,25) Z I. BAN B, KHXH: Câu 1: vmax= Aω = 10π cm/s (0,25 +0,25) Câu 2: = 2 / =0,44s (0,25 +0,25) Câu 3: 2 thay số u = 2 cm (0,25 +0,5) = 4 표푠(40 푡 ― 3 ― 휆 ) Câu 4: 2 2 Viết Uc=U U R = 3 V; I = Uc/Zc= 0,6 A (0,25 +0,5) N U Câu 5: 1 1 => U = 8,8 V (0,25 +0,5) 2 N2 U2 Câu 6: Tình Z = 200 Ω ; (0,25) R 3 cosφ = (0,25 + 0,25) Z 2
  38. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NH 2019 - 2020 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ - LỚP 12 MĐ 211-215-219 212-216-220 213-217-221 214-218-222 câu 1 B A A C câu 2 A C C B câu 3 D D C D câu 4 D A B B câu 5 C B D D câu 6 C C C B câu 7 A C C B câu 8 B A B A câu 9 C B A D câu 10 B B C B câu 11 D D B A câu 12 D C D C câu 13 A B B C câu 14 D B B A câu 15 B D A C câu 16 C D D A câu 17 C C B B câu 18 B B D C câu 19 C C A B câu 20 C B B D câu 21 A D D D câu 22 B A C C câu 23 B D C C câu 24 D C D D