Đề thi thử TN THPT - Môn: Vật Lí

docx 4 trang hoaithuong97 5390
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT - Môn: Vật Lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tn_thpt_mon_vat_li.docx

Nội dung text: Đề thi thử TN THPT - Môn: Vật Lí

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 TRƯỜNG TH, THCS &THPT MỸ VIỆT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Vật lí (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về lực điện trường. Một điện tích âm có giá trị là q đặt trong điện trường đều có vector cường độ điện trường E thì lực điện trường tác dụng lên điện tích q A. Có biểu thức F q.E . B. ngược chiều điện trường C. có độ lớn F q.E D. có độ lớn F q.E Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động Evà điện trở trong r, thì cường độ dòng điệ trong mạch là E E E A. I . B. I C. I D. I E R r R r R r Câu 3: Cảm ứng từ do một ống dây có chiều dài l, gồm N vòng dây và có dòng điện I chạy qua gây ra bên trong lòng ống dây là N N N l A. B 4 .10 7 .I B. B 2 .10 7 .I . C. B 2.10 7 .I D. B 4 .10 7 .I l l l N Câu 4: Một con lắc lò xo có chu kì T0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có chu kì T . Biên độ của dao động đạt lớn nhất khi 1 A. T T0 B. T 0,5T0 C. T . D. T 2T0 T0 Câu 5: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g là l g 1 l 1 g A. T 2 . B. T 2 . C. T D. T g l 2 g 2 l Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng A. 2k 1 với B.k 0, 1, 2, 2k với k 0, 1, 2, C. k 0,5 với D.k 0, 1, 2, .với k 0,25 k 0, 1, 2, Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox .Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là A. hai bước sóng.B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn A. d1 d2 n với B.n 0, 1, 2, d1 d2 n 0,5  với n 0, 1, 2, C. d1 d2 n 0,25  với D.n 0, 1, 2, với d1 d2 2n 0,75  n 0, 1, 2, Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. đồ thị dao động của âm.B. độ cao của âm.C. âm sắc.D. độ to. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost  0 vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện là . 1 1 1 A. Z . B. Z . C. Z C . D. Z C C C  2C C C C 2 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost U 0 vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 A. cos 1. B. cos 05 C. cos 0 D. cos 2 Ngô Thanh Nhật 0988 789 059
  2. Câu 12: Một máy phat điện xoay chiều gồm roto có p cặp cực và quay với tốc độ n (vòng/phút). Tần số dòng điện do máy phát ra là n.p n.p n A. f n.p B. f . C. f . D. f 60 3600 p Câu 13: Một sóng điện từ có chu kỳ T lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng  được tính bằng biểu thức T c A. λ = cT B.  C. λ = c2T D.  c T Câu 14: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau. C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 15: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D .Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? ia Da D i A.  .B. .C.  .D. .   D i ia Da Câu 17: Tấm kim loại có công thoát A. Gọi h là hằng số Plank, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của tấm kim loại là 0được tính bằng biểu thức hc c A Ah A.  B.  C.  D.  0 A 0 Ah 0 hc 0 c Câu 18: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. 3 Câu 19: Hạt nhân Triti (1T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. E m.c2 nên độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số là g g 1 g 1 l A. .B.f 2 .C. f f . D. .f l l 2 l 2 g Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở Rmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị U U U U A. I . B. I . C. I . D. I R Z 2 2 R Z L R ZL L Câu 23: Một ống dây có độ tự cảm L 5.10 H.3 Trong khoảng thời gian 0,05 s thì dòng điện giảm từ 1 A xuống 0. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn bằng A. 0,1 V. B. 1 V. C. 0,01 V. D. 10 V Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s 4cos 2 t cm (t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của con lắc bằng A. 8 cm/s. B. 4 cm/s. C. 2 cm/s. D. 16 2 cm/s. Ngô Thanh Nhật 0988 789 059
  3. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định có chiều dài 120 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bụng sóng trên dây bằng A. 20. B. 21. C. 19. D. 22 Câu 26: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. Câu 27: Cho mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng, C = 1 nF, L = 0,1 mH. Sóng do mạch này phát ra thuộc loại sóng A. cực ngắn B. dài C. trung D. ngắn Câu 28: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Tia X do dòng tia katot ( dòng electron có động năng lớn) đạp vào vật rắn phát ra Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,6 μm. Lấy h 6, 625.10 34 Js; c 3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. 3,31.10 19 J.B. J.3,31.10 2 5 C. J.1,33.1 0 2 7 D. J. 3,13.10 19 Câu 30: Hãy cho biết x và y là các hạt nhân gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây: 9 4 19 16 4Be + 2H ex + n; p + 9F + y 8O 14 1 12 7 12 4 10 7 A. x: 6C ; y: 1H B. x: 6C ; y: 3Li C. x: 6C; y: 2He D. x: 5B ; y: 3Li Câu 31: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng bằng A. B. C. D. 90 30 60 10 Câu 32: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm . Vật có khối lượng 100g , lò xo có độ cứng 100N / m . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10cm / s thì thế năng của nó có độ lớn là A. 0,8mJ B. 1,25mJ C. 5mJ D. 0,2mJ Câu 33: Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm như hình vẽ. Dùng vôn kế nhiệt đo được điện áp trên đoạn AN bằng 150V , và trên đoạn MN bằng 100V . Biết điện áp tức thời trên AN và trên MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng trên MB bằng A. 150V B. 50 10V C. 60 5V D. 120V Câu 34: Đặt điện áp u U0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có `12 độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng ZC 3R . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lúc đó là u U0L cos t . Giá trị của bằng 5 A. . B. . C. D. 12 4 12 4 Ngô Thanh Nhật 0988 789 059
  4. Câu 35: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4C và2 cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 (A). 2Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. s. B. s. C. s. D. s. 3 3 3 3 Câu 36: Một ống Cu- lit –giơ ( ống phát tia X), bỏ qua động năng ban đầu của các electron bật ra khỏi Katot. Khi hiệu điện thế giữa Anot và Katot là U thì vận tốc cực đại của electron đến Anot là v . Khi hiệu điện thế giữa Anot và Katot là 4U thì vận tốc cực đại của eletron đến Anot thay đổi 4,2.107 m/s và bước sóng nhỏ nhất tia X phát ra lúc này là  . Giá trị của  bằng A. 6,2.10 11 m. B. 5,4.10 11 m. C. 1,5.10 11 m. D. 3,1.10 11 m Câu 37: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc thứ nhất là đường (1) và con lắc thứ hai là đường (2). Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là: 81 9 3 9 A. B. C. D. 25 4 2 5 Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM 4cm và BN 2,25cm . Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M , N gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 1, 2 . B. 0,97 . C.1,01. D. 1,3. Câu 39: Đặt điện áp u 200 2 cos 2 ft( f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm ba hộp kín X, Y, Z (mỗi hộp kín chỉ chứa một phần tử) mắc nối tiếp theo thứ tự. Các linh kiện trong hộp kín chỉ có thể là như tụ điện, điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. Các trở kháng của hộp kín phụ thuộc vào tần số f được biểu diễn như hình bên. Khi thì công suất trong mạch là 160 W. Giá trị trở kháng của hộp kín Y khi f f f f1 1 là A. 40 Ω. B. 160 Ω. C. 80 Ω. D. 100 Ω. Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là a 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D 1 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 và 2 nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,75 µm. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 9,75 mm. Người ta thấy trong khoảng giữa M và vân trung tâm chỉ có hai vân sáng khác màu với hai vân sáng đơn sắc trên. Trong khoảng giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm có nhiều nhất bao nhiêu vân sáng A. 15. B. 11. C. 12. D. 10 Ngô Thanh Nhật 0988 789 059