Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 001

doc 32 trang hoaithuong97 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_001.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 001

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý – Khối 12 – Ban KHXH TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 001 Họ tên học sinh: SBD: Lớp: I.Trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1: Trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong các phòng thí nghiệm. B. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. C. Quả lắc đồng hồ. D. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ gập gềnh. Câu 2: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có 10 3 2 độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 = F hoặc C = C1 8 3 10 3 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa 15 hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 2,8A. B. 2,0 A C. 1,4 A D. 1,0 A Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện quay với tốc độ 300 vòng/phút. Biết máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, số cặp cực của nam châm là A. 10 B. 20 C. 5 D. 15. Câu 4: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dung nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là A. v = 0,6m/s B. v = 0,4m/s C. v = 0,2m/s D. v = 0,8m/s Câu 5: Sóng truyền từ M đến N dọc theo một phương truyền sóng với bước sóng  = 120cm. Tìm khoảng cách d ngắn nhất giữa M và N, biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là /3. A. 30cm. B. 5cm. C. 20cm. D. 23cm. Câu 6: Một sợi dây dài L = 1,05m được gắn chặt hai đầu, cho dây dao động với tần số f = 100Hz, thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 30m/s. B. 15m/s. C. 25m/s. D. 36m/s. Câu 7: Chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau luôn luôn khác nhau về A. Độ cao âm. B. Âm sắc. C. Độ to âm. D. Mức cường độ âm. Trang 1/32 - Mã đề thi 001
  2. Câu 8: Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo l dao động với biên độ góc 0 . Cơ năng của con lắc là A. mg(1 cos 0 ) B. 2 mg(1 cos 0 ) C. 2 mg(1 cos 0 ) D. mg(1 cos 0 ) Câu 9: Một sợi dây dài l = 90cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s được kích thích cho dao động với tần số f = 200Hz. Biết hai đầu dây gắn chặt, số bụng sóng dừng trên dây là A. 6. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 10: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 8,5V. B. 24 V. C. 17V. D. 12V Câu 11: Để có hiện tượng hiện tượng giao thoa thì hai sóng phải có A. cùng biên độ, cùng tần số và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. B. cùng tần số, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. Câu 12: Cho dao động điều hòa có biểu thức x = 3cost (cm). Góc hợp bởi trục gốc và vectơ quay biểu diễn cho dao động điều hòa là A. rad B. - rad C. 0 rad D. rad 6 3 2 Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 4 cm/s C. 0,5 cm/s. D. 8 cm/s Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acost, lúc t = 0 A. chất điểm có li độ x = 0 B. chất điểm có li độ x = A/2. C. chất điểm có li độ x = -A. D. chất điểm có li độ x = +A. 0,12 1 Câu 15: Mạch điện gồm R= 10; L H ; C F mắc nối tiếp. Biết tần số f= 50Hz . Tổng trở 200 mạch là A. .2 0 B. . 10 2 C. 10 D. . 200 Câu 16: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ¿ A. 2,1 cm. B. 1,2 cm. C. 4,2 cm. D. 3,1 cm. Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có g = 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là Trang 2/32 - Mã đề thi 001
  3. A. l = 2,45m. B. l = 24,8m. C. l = 24,8cm. D. l = 1,56m. Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực ngoài. Câu 19: Đại lượng nào được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. cos B. sin C. tan D. cotg 1 Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L H một điện áp xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 2,00A B. I = 100A C. I = 1,00A D. I = 1,41A Câu 21: Sóng dọc là sóng có A. phương dao động không trùng với phương truyền sóng. B. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. phương dao động không vuông góc với phương truyền sóng. D. phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 22: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160 N/m, quả cầu có khối lượng m= 400g. Khi đi qua VTCB, vận tốc của con lắc là v = 60cm/s. Con lắc dao động điều hòa với biên độ là A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 12cm. Câu 23: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên dây tải điện là A. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. B. giảm tiết diện của dây. C. tăng chiều dài của dây. D. chọn dây có điện trở suất lớn. Câu 24: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một mạch điện là: u U0 cos(t )(V ) . Mối liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của điện áp là U 2U A. .U U 2 B. U=2U 0 C. .U 0 D. . U 0 2 0 2 II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 1: Cho một lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . a) Tính chu kỳ và gia tốc cực đại của vật? b) Trong thực tế có ma sát khi vật dao động, với hệ số ma sát là 0,05. Tính quãng đường và thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng lại? Cho g=10m/s2. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u= 2002cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có L=1/π (H), và tụ điện có C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp với nhau. Trang 3/32 - Mã đề thi 001
  4. a) Tính tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch? b) Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện? HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý – Khối 12 – Ban KHXH TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 002 Họ tên học sinh: SBD: Lớp: I.Trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1: Sóng dọc là sóng có A. phương dao động không trùng với phương truyền sóng. B. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. phương dao động không vuông góc với phương truyền sóng. Câu 2: Sóng truyền từ M đến N dọc theo một phương truyền sóng với bước sóng  = 120cm. Tìm khoảng cách d ngắn nhất giữa M và N, biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là /3. A. 30cm. B. 23cm. C. 20cm. D. 5cm. Câu 3: Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo l dao động với biên độ góc 0 . Cơ năng của con lắc là A. mg(1 cos 0 ) B. 2 mg(1 cos 0 ) C. 2 mg(1 cos 0 ) D. mg(1 cos 0 ) Câu 4: Cho dao động điều hòa có biểu thức x = 3cost (cm). Góc hợp bởi trục gốc và vectơ quay biểu diễn cho dao động điều hòa là A. rad B. rad C. - rad D. 0 rad 6 2 3 Câu 5: Chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau luôn luôn khác nhau về A. Âm sắc. B. Độ cao âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ to âm. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acost, lúc t = 0 A. chất điểm có li độ x = 0 B. chất điểm có li độ x = A/2. C. chất điểm có li độ x = -A. D. chất điểm có li độ x = +A. Trang 4/32 - Mã đề thi 001
  5. Câu 7: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ¿ A. 1,2 cm. B. 2,1 cm. C. 4,2 cm. D. 3,1 cm. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 4 cm/s C. 0,5 cm/s. D. 8 cm/s Câu 9: Một sợi dây dài l = 90cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s được kích thích cho dao động với tần số f = 200Hz. Biết hai đầu dây gắn chặt, số bụng sóng dừng trên dây là A. 8. B. 6. C. 10. D. 9. Câu 10: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một mạch điện là: u U0 cos(t )(V ) . Mối liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của điện áp là U U0 2U A. .U B. . U C.U .0 2 D. . U U 0 2 2 0 2 Câu 11: Một sợi dây dài L = 1,05m được gắn chặt hai đầu, cho dây dao động với tần số f = 100Hz, thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 30m/s. B. 36m/s. C. 25m/s. D. 15m/s. Câu 12: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có 10 3 2 độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 = F hoặc C = C1 8 3 10 3 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa 15 hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 1,4 A B. 2,8A. C. 1,0 A D. 2,0 A Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện quay với tốc độ 300 vòng/phút. Biết máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, số cặp cực của nam châm là A. 10 B. 5 C. 15. D. 20 0,12 1 Câu 14: Mạch điện gồm R= 10; L H ; C F mắc nối tiếp. Biết tần số f= 50Hz . Tổng trở 200 mạch là A. .2 0 B. . 10 2 C. 10 D. . 200 Câu 15: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160 N/m, quả cầu có khối lượng m= 400g. Khi đi qua VTCB, vận tốc của con lắc là v = 60cm/s. Con lắc dao động điều hòa với biên độ là A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 12cm. Trang 5/32 - Mã đề thi 001
  6. Câu 16: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có g = 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là A. l = 2,45m. B. l = 24,8m. C. l = 24,8cm. D. l = 1,56m. Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực ngoài. Câu 18: Đại lượng nào được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. sin B. cos C. tan D. cotg 1 Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L H một điện áp xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 2,00A B. I = 100A C. I = 1,00A D. I = 1,41A Câu 20: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 12V B. 24 V. C. 17V. D. 8,5V. Câu 21: Để có hiện tượng hiện tượng giao thoa thì hai sóng phải có A. cùng biên độ, cùng tần số và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. B. cùng biên độ, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi. D. cùng tần số, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. Câu 22: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên dây tải điện là A. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. B. giảm tiết diện của dây. C. tăng chiều dài của dây. D. chọn dây có điện trở suất lớn. Câu 23: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dung nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là: A. v = 0,6m/s B. v = 0,8m/s C. v = 0,2m/s D. v = 0,4m/s Câu 24: Trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong các phòng thí nghiệm. B. Quả lắc đồng hồ. C. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. D. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ gập gềnh. II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 1: Cho một lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí Trang 6/32 - Mã đề thi 001
  7. cân bằng một khoảng 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . a) Tính chu kỳ và gia tốc cực đại của vật? b) Trong thực tế có ma sát khi vật dao động,với hệ số ma sát là 0,05.Tính quãng đường và thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng lại? Cho g=10m/s2. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u= 2002cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có L=1/π (H), và tụ điện có C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp với nhau. a) Tính tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch? b) Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện? HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý – Khối 12 – Ban KHXH TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 003 Họ tên học sinh: SBD: Lớp: I.Trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm. B. 3,1 cm. C. 2,1 cm. D. 4,2 cm. Câu 2: Sóng dọc là sóng có A. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. phương dao động không trùng với phương truyền sóng. C. phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. phương dao động không vuông góc với phương truyền sóng. Câu 3: Đại lượng nào được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. sin B. cotg C. tan D. cos Trang 7/32 - Mã đề thi 001
  8. Câu 4: Cho dao động điều hòa có biểu thức x = 3cost (cm). Góc hợp bởi trục gốc và vectơ quay biểu diễn cho dao động điều hòa là A. rad B. - rad C. rad D. 0 rad 6 3 2 Câu 5: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160 N/m, quả cầu có khối lượng m= 400g. Khi đi qua VTCB, vận tốc của con lắc là v = 60cm/s. Con lắc dao động điều hòa với biên độ là A. 4cm. B. 3cm. C. 12cm. D. 5cm. Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực ngoài. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát. D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 4 cm/s C. 0,5 cm/s. D. 8 cm/s Câu 8: Một sợi dây dài l = 90cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s được kích thích cho dao động với tần số f = 200Hz. Biết hai đầu dây gắn chặt, số bụng sóng dừng trên dây là A. 9. B. 6. C. 10. D. 8. Câu 9: Một sợi dây dài L = 1,05m được gắn chặt hai đầu, cho dây dao động với tần số f = 100Hz, thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 15m/s.B. 28m/s. C. 36m/s. D. 30m/s. 1 Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L H một điện áp xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 1,00A B. I = 2,00A C. I = 100A D. I = 1,41A Câu 11: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có 10 3 2 độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 = F hoặc C = C1 8 3 10 3 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa 15 hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 1,4 A B. 2,8A. C. 1,0 A D. 2,0 A Câu 12: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dung nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là A. v = 0,6m/s B. v = 0,8m/s C. v = 0,2m/s D. v = 0,4m/s Trang 8/32 - Mã đề thi 001
  9. Câu 13: Sóng truyền từ M đến N dọc theo một phương truyền sóng với bước sóng  = 120cm. Tìm khoảng cách d ngắn nhất giữa M và N, biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là /3. A. 30cm. B. 23cm. C. 5cm. D. 20cm. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acost, lúc t = 0 A. chất điểm có li độ x = A/2. B. chất điểm có li độ x = +A. C. chất điểm có li độ x = -A. D. chất điểm có li độ x = +A/2. Câu 15: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một mạch điện là: u U0 cos(t )(V ) . Mối liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của điện áp là 2U U0 U A. .U B. . UC. U . 0 2 D. . U U 0 2 2 0 2 Câu 16: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 12V B. 8,5V. C. 17V. D. 24 V. 0,12 1 Câu 17: Mạch điện gồm R= 10; L H ; C F mắc nối tiếp. Biết tần số f= 50Hz . Tổng trở 200 mạch là A. .2 0 B. . 10 2 C. . 200D. 10 Câu 18: Để có hiện tượng hiện tượng giao thoa thì hai sóng phải có A. cùng biên độ, cùng tần số và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. B. cùng biên độ, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi. D. cùng tần số, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. Câu 19: Chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau luôn luôn khác nhau về A. Độ to âm. B. Âm sắc. C. Độ cao âm. D. Mức cường độ âm. Câu 20: Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo l dao động với biên độ góc .0 Cơ năng của con lắc là A. mg(1 cos 0 ) B. 2 mg(1 cos 0 ) C. mg(1 cos 0 ) D. 2 mg(1 cos 0 ) Câu 21: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên dây tải điện là A. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. B. giảm tiết diện của dây. C. tăng chiều dài của dây. D. chọn dây có điện trở suất lớn. Câu 22: Trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong các phòng thí nghiệm. B. Quả lắc đồng hồ. C. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. D. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ gập gềnh. Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có g = 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là A. l = 2,45m. B. l = 24,8m. C. l = 24,8cm. D. l = 1,56m. Trang 9/32 - Mã đề thi 001
  10. Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện quay với tốc độ 300 vòng/phút. Biết máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, số cặp cực của nam châm là: A. 5 B. 10 C. 15. D. 20 II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 1: Cho một lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. a) Tính chu kỳ và gia tốc cực đại của vật? b) Trong thực tế có ma sát khi vật dao động, với hệ số ma sát là 0,05.Tính quãng đường và thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng lại? Cho g=10m/s2. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u= 2002cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có L=1/π (H), và tụ điện có C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp với nhau. a) Tính tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch? b) Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện? HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý – Khối 12 – Ban KHXH TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 004 Họ tên học sinh: SBD: Lớp: I.Trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực ngoài. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát. D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ. Câu 2: Chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau luôn luôn khác nhau về A. Độ to âm. B. Âm sắc. C. Độ cao âm. D. Mức cường độ âm. Trang 10/32 - Mã đề thi 001
  11. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện quay với tốc độ 300 vòng/phút. Biết máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, số cặp cực của nam châm là A. 15. B. 10 C. 5 D. 8 Câu 4: Cho dao động điều hòa có biểu thức x = 3cost (cm). Góc hợp bởi trục gốc và vectơ quay biểu diễn cho dao động điều hòa là A. rad B. - rad C. 0 rad D. rad 6 3 2 Câu 5: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một mạch điện là: u U0 cos(t )(V ) . Mối liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của điện áp là 2U U0 U A. .U B. . UC. U . 0 2 D. . U U 0 2 2 0 2 Câu 6: Một sợi dây dài l = 90cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s được kích thích cho dao động với tần số f = 200Hz. Biết hai đầu dây gắn chặt, số bụng sóng dừng trên dây là A. 10. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có g = 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là A. l = 2,45m. B. l = 24,8m. C. l = 24,8cm. D. l = 1,56m. Câu 8: Một sợi dây dài L = 1,05m được gắn chặt hai đầu, cho dây dao động với tần số f = 100Hz, thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 25m/s. B. 30m/s. C. 36m/s. D. 15m/s. 1 Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L H một điện áp xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 100A B. I = 2,00A C. I = 1,41A D. I = 1,00A Câu 10: Sóng dọc là sóng có A. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. phương dao động không trùng với phương truyền sóng. C. phương dao động không vuông góc với phương truyền sóng. D. phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 11: Trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong các phòng thí nghiệm. B. Quả lắc đồng hồ. C. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. D. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ gập gềnh. Câu 12: Đại lượng nào được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. sin B. cotg C. tan D. cos Câu 13: Sóng truyền từ M đến N dọc theo một phương truyền sóng với bước sóng  = 120cm. Tìm khoảng cách d ngắn nhất giữa M và N, biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là /3. A. 30cm. B. 23cm. C. 5cm. D. 20cm. Trang 11/32 - Mã đề thi 001
  12. Câu 14: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160 N/m, quả cầu có khối lượng m= 400g. Khi đi qua VTCB, vận tốc của con lắc là v = 60cm/s. Con lắc dao động điều hòa với biên độ là A. 4cm. B. 5cm. C. 12cm. D. 3cm. Câu 15: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dung nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là A. v = 0,2m/s B. v = 0,4m/s C. v = 0,6m/s D. v = 0,8m/s 0,12 1 Câu 16: Mạch điện gồm R= 10; L H ; C F mắc nối tiếp. Biết tần số f= 50Hz . Tổng trở 200 mạch là A. .2 0 B. . 10 2 C. . 200D. 10 Câu 17: Để có hiện tượng hiện tượng giao thoa thì hai sóng phải có A. cùng biên độ, cùng tần số và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. B. cùng biên độ, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi. D. cùng tần số, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng. Câu 18: Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo l dao động với biên độ góc .0 Cơ năng của con lắc là A. mg(1 cos 0 ) B. 2 mg(1 cos 0 ) C. mg(1 cos 0 ) D. 2 mg(1 cos 0 ) Câu 19: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ¿ A. 2,1 cm. B. 3,1 cm. C. 4,2 cm. D. 1,2 cm. Câu 20: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên dây tải điện là A. tăng điện áp ở nơi cần truyền đi. B. giảm tiết diện của dây. C. tăng chiều dài của dây. D. chọn dây có điện trở suất lớn. Câu 21: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có 10 3 2 độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 = F hoặc C = C1 8 3 10 3 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa 15 hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 2,8A. B. 2,0 A C. 1,0 A D. 1,4 A Trang 12/32 - Mã đề thi 001
  13. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 8 cm/s C. 4 cm/s D. 0,5 cm/s. Câu 23: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 12V B. 8,5V. C. 17V. D. 24 V. Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acost, lúc t = 0 A. chất điểm có li độ x = +A. B. chất điểm có li độ x = A/2. C. chất điểm có li độ x = 0 D. chất điểm có li độ x = -A. II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 1: Cho một lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . a) Tính chu kỳ và gia tốc cực đại của vật? b) Trong thực tế có ma sát khi vật dao động,với hệ số ma sát là 0,05.Tính quãng đường và thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng lại? Cho g=10m/s2. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u= 2002cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có L=1/π (H), và tụ điện có C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp với nhau. a) Tính tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch? b) Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện? HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 12- KHXH BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM a) Chu kỳ T = 0,2 (s) 0,5đ Gia tốc cực đại a = 40 (m/s2) 0,5đ 1 b) S= 2,6m = 8/3 m 0,5đ t = 6,6s=20/3s 0,5đ a) Tổng trở : Z = 502 Ω 0,5đ 2 Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = 2 A 0,5đ b) i= 2cos(100πt + 3π/4) (A) 0,5đ Trang 13/32 - Mã đề thi 001
  14. uC= 200cos(100πt + π/4) (V) 0,5đ Lưu ý: - Thiếu đơn vị trừ 0,25đ và trừ tối đa 0,5đ cho toàn bài kiểm tra. - Không ghi công thức mà chỉ ghi kết quả thì không cho điểm. Trang 14/32 - Mã đề thi 001
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 12 ĐỀ 2 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM a) Chu kỳ T = 0,2 (s) 0,25đ Gia tốc cực đại a = 60 (m/s2) 0,25đ 1 b)Phương trình : x= 6 cos( 10 t - /2) (cm) 0,5đ c) S= 3,6m 0,25đ t = 6s 0,25đ a) u = 0 0,5đ 2 M b) Có 14 hyperbol cực đại 0,5đ a) Tổng trở : Z = 1002 Ω 0,25đ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = 2 A 0,25đ 3 b) i= 2cos(100πt + 3π/4) (A) 0,25đ uC= 400cos(100πt + π/4) (V) 0,25đ c) f= 256 Hz = 61,2 Hz 0,5đ Lưu ý: - Thiếu đơn vị trừ 0,25đ và trừ tối đa 0,5đ cho toàn bài kiểm tra. - Không ghi công thức mà chỉ ghi kết quả thì không cho điểm. MÃ ?? CÂU ?ÁP ÁN 001 1 B 001 2 B 001 3 A 001 4 D 001 5 C 001 6 A 001 7 B 001 8 A 001 9 D 001 10 D 001 11 C 001 12 C 001 13 D 001 14 D 001 15 B 001 16 A 001 17 C 001 18 B 001 19 A 001 20 C 001 21 B 001 22 C 001 23 A 001 24 D 002 1 B 002 2 C Trang 15/32 - Mã đề thi 001
  16. 002 3 A 002 4 D 002 5 A 002 6 D 002 7 B 002 8 D 002 9 D 002 10 D 002 11 A 002 12 D 002 13 A 002 14 B 002 15 C 002 16 C 002 17 B 002 18 B 002 19 C 002 20 A 002 21 C 002 22 A 002 23 B 002 24 C 003 1 C 003 2 A 003 3 D 003 4 D 003 5 B 003 6 C 003 7 D 003 8 A 003 9 D 003 10 A 003 11 D 003 12 B 003 13 D 003 14 B 003 15 A 003 16 A 003 17 B 003 18 C 003 19 B 003 20 C 003 21 A 003 22 C 003 23 C 003 24 B 004 1 C 004 2 B 004 3 B 004 4 C Trang 16/32 - Mã đề thi 001
  17. 004 5 A 004 6 D 004 7 C 004 8 B 004 9 D 004 10 A 004 11 C 004 12 D 004 13 D 004 14 D 004 15 D 004 16 B 004 17 C 004 18 C 004 19 A 004 20 A 004 21 B 004 22 B 004 23 A 004 24 A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ:001 Họ tên học sinh: SBD: Lớp: I.Trắc nghiệm (6điểm) Câu 1: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 10 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 6 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 10 m/s. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 400 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 200 W. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 5 Hz. B. 3000 Hz. C. 30 Hz. D. 50 Hz. Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 15 mm B. 10 mm C. 85 mm D. 89 mm. Trang 17/32 - Mã đề thi 001
  18. Câu 5: Cho sóng mặt nước lan truyền với biên độ không đổi. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 6 mm và 8 mm. Biên độ sóng là A. 10 mm. B. 2 mm C. 48 mm D. 14 mm Câu 6: Tại thời điểm t = 0,25 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 2 (A) , đó là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại. C. cường độ dòng điện tức thời. D. cường độ dòng điện trung bình. Câu 7: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,2x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 10 cm/s. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 8: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 9: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 10sin 4 t cm với t 2 tính bằng giây. Ðộng năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 0,50 s. C. 0,25 s. D. 1,50 s. Câu 10: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100t - /2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 1002 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là A. 1003 V B. -100V. C. 200 V. D. – 1002 V Câu 11: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản là f0 thì cũng đồng thời phát ra các âm với tần số là 2f0; 3f0; 4f0; Các âm này gọi là A. siêu âm. B. họa âm C. nhạc âm D. hạ âm Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong α0, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài dây treo  . Khi ly độ góc là α thì tốc độ của vật là v. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 2 2 v 2 2 v 2 2 v  v A. α0 α B. α0 α 2 2 C. α0 α D. α0 α g g  . g g Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì. Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là  . Tần số dao động của con lắc này là g 1 g  1  A. f 2 B. f C. f 2 D. f  . 2  g 2 g Câu 15: Một sóng mặt nước đang lan truyền với tốc độ 50 cm/s. Trên mặt nước có một cái phao nhấp nhô theo sóng. Người ta đo khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp phao nhô lên cao nhất là 3s. Khoảng cách giữa hai đỉnh (gợn) sóng liên tiếp là A. 60 cm B. 30 cm C. 36 cm. D. 72 cm Câu 16: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100 KW dưới một điện áp hiệu dụng 5 KV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8 Ω. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào? Trang 18/32 - Mã đề thi 001
  19. A. 10 Ω < R < 12 Ω. B. 16 Ω < R < 18 Ω. C. R < 14 Ω. D. R  16 Ω. Câu 17: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng phương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức: d d d d A. a a cos 1 2 B. a a sin 1 2 M  M  . d d d d C. a 2a cos 1 2 D. a 2a sin 1 2 M  M  Câu 18: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 100% thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 5 (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là Φ = 3(Wb) và e = 80π2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 100 Hz. B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 20: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là: A. 1m B. 9m. C. 10m D. 8m Câu 21: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 3 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3)( A). Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u =200cos(100πt+π/2) V. B. u =200cos(100πt+π/6) V C. u =100 2 cos(100πt+π/2) V. D. u =200cos(100πt+π/3) V. Câu 22: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 20 kV và công suất 2000 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 240 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 10 kW. B. P = 40 kW. C. P = 20 kW. D. P = 120 kW. Câu 23: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 3cos10t cm và x2 4sin 10t cm . Gia tốc của vật có độ 2 lớn cực đại bằng 2 2 2 2 A. 0,7 m / s B. 5m / s . C. 7 m / s D. 1m / s Câu 24: Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20m/s; tần số sóng là 500Hz. Bước sóng  là A. 4 m B. 25 cm C. 25 m D. 4 cm. II.Tự luận (4 điểm) Bài 1: Cho một lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . a)Tính chu kỳ và gia tốc cực đại của vật? Trang 19/32 - Mã đề thi 001
  20. b)Trong thực tế có ma sát khi vật dao động,với hệ số ma sát là 0,05.Tính quãng đường và thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng lại? Cho g=10m/s2. Bài 2: Đặt điện áp xoay chiều u= 2002cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có L=1/π (H), và tụ điện có C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp với nhau. a)Tính tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch ? b)Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện ? HẾT Trang 20/32 - Mã đề thi 001
  21. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ:002 Họ tên học sinh: SBD: Lớp: I.Trắc nghiệm (6điểm) Câu 1: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3)( A). Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u =200cos(100πt+π/6) V B. u =200cos(100πt+π/2) V. C. u =200cos(100πt+π/3) V. D. u =100 2 cos(100πt+π/2) V. Câu 2: Cho sóng mặt nước lan truyền với biên độ không đổi. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 6 mm và 8 mm. Biên độ sóng là A. 10 mm. B. 14 mm C. 48 mm D. 2 mm Câu 3: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong α0, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài dây treo  . Khi ly độ góc là α thì tốc độ của vật là v. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 2 2 v v 2 2 v 2 2 v  A. α0 α B. α0 α C. α0 α 2 2 D. α0 α g g g  . g Câu 5: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,2 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 50 cm/s. D. 15 cm/s. Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là  . Tần số dao động của con lắc này là g 1 g  1  A. f 2 B. f C. f 2 D. f  . 2  g 2 g Câu 7: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100 KW dưới một điện áp hiệu dụng 5 KV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8 Ω. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào? A. 16 Ω < R < 18 Ω. B. 10 Ω < R < 12 Ω. C. R < 14 Ω. D. R 16 Ω. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì. Câu 9: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 10sin 4 t cm với t 2 tính bằng giây. Ðộng năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 0,25 s. D. 1,50 s. Trang 21/32 - Mã đề thi 001
  22. Câu 10: Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20m/s; tần số sóng là 500Hz. Bước sóng  là A. 25 cm B. 4 m C. 25 m D. 4 cm. Câu 11: Tại thời điểm t = 0,25 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 2 (A) , đó là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện trung bình. C. cường độ dòng điện tức thời. D. cường độ dòng điện cực đại. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 50 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 100 W. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 5 Hz. B. 30 Hz. C. 50 Hz. D. 3000 Hz. Câu 14: Một sóng mặt nước đang lan truyền với tốc độ 50 cm/s. Trên mặt nước có một cái phao nhấp nhô theo sóng. Người ta đo khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp phao nhô lên cao nhất là 3s. Khoảng cách giữa hai đỉnh (gợn) sóng liên tiếp là A. 60 cm B. 30 cm C. 36 cm. D. 72 cm Câu 15: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 20 kV và công suất 2000 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 240 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 10 kW. B. P = 40 kW. C. P = 20 kW. D. P = 120 kW. Câu 16: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng phương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức: d d d d A. a a cos 1 2 B. a a sin 1 2 M  M  . d d d d C. a 2a cos 1 2 D. a 2a sin 1 2 M  M  Câu 17: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 100% thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 5 (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là Φ = 3(Wb) và e = 80π2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 100 Hz. B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 19: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là: A. 1m B. 9m. C. 10m D. 8m Câu 20: Tại thời điểm t, điện áp u = 2002 cos(100 t - /2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 1002 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là A. – 1002 V B. -100V. C. 200 V. D. 1003 V Trang 22/32 - Mã đề thi 001
  23. Câu 21: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản là f0 thì cũng đồng thời phát ra các âm với tần số là 2f0; 3f0; 4f0; Các âm này gọi là A. siêu âm. B. hạ âm C. nhạc âm D. họa âm Câu 22: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 3cos10t cm và x2 4sin 10t cm . Gia tốc của vật có độ 2 lớn cực đại bằng 2 2 2 2 A. 0,7 m / s B. 5m / s . C. 7 m / s D. 1m / s Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 15 mm B. 89 mm. C. 85 mm D. 10 mm Câu 24: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 10 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 6 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 10 m/s. II.Tự luận (4 điểm) Bài 1: Cho một lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . a)Tính chu kỳ và gia tốc cực đại của vật? b)Trong thực tế có ma sát khi vật dao động,với hệ số ma sát là 0,05.Tính quãng đường và thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng lại? Cho g=10m/s2. Bài 2: Đặt điện áp xoay chiều u= 2002cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có L=1/π (H), và tụ điện có C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp với nhau. a)Tính tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch ? b)Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện ? HẾT Trang 23/32 - Mã đề thi 001
  24. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ:003 Họ tên học sinh: SBD: Lớp: I.Trắc nghiệm (6điểm) Câu 1: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100 KW dưới một điện áp hiệu dụng 5 KV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8 Ω. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào? A. 16 Ω < R < 18 Ω. B. R 16 Ω. C. 10 Ω < R < 12 Ω. D. R < 14 Ω. Câu 2: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3)( A). Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u =100 2 cos(100πt+π/2) V. B. u =200cos(100πt+π/6) V C. u =200cos(100πt+π/3) V. D. u =200cos(100πt+π/2) V. Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 5 (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là Φ = 3(Wb) và e = 80π2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 20 Hz. Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong α0, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài dây treo  . Khi ly độ góc là α thì tốc độ của vật là v. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 2 2 v 2 2 v v 2 2 v  A. α0 α B. α0 α 2 2 C. α0 α D. α0 α g g  . g g Câu 5: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 20 kV và công suất 2000 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 240 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 10 kW. B. P = 120 kW. C. P = 20 kW. D. P = 40 kW. Câu 6: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 100% thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì. Câu 8: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 10sin 4 t cm với t 2 tính bằng giây. Ðộng năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 0,25 s. D. 1,50 s. Câu 9: Tại thời điểm t = 0,25 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 2 (A) , đó là A. cường độ dòng điện cực đại. B. cường độ dòng điện tức thời. C. cường độ dòng điện trung bình. D. cường độ dòng điện hiệu dụng. Trang 24/32 - Mã đề thi 001
  25. Câu 10: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là: A. 9m. B. 1m C. 10m D. 8m Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 50 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 15 mm B. 89 mm. C. 85 mm D. 10 mm Câu 13: Cho sóng mặt nước lan truyền với biên độ không đổi. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 6 mm và 8 mm. Biên độ sóng là A. 2 mm B. 14 mm C. 10 mm. D. 48 mm Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là  . Tần số dao động của con lắc này là 1 g 1   g A. f B. f C. f 2 D. f 2 2  2 g g  . Câu 15: Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20m/s; tần số sóng là 500Hz. Bước sóng  là A. 4 cm. B. 4 m C. 25 m D. 25 cm Câu 16: Tại thời điểm t, điện áp u = 2002 cos(100 t - /2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 1002 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là A. – 1002 V B. 1003 V C. 200 V. D. -100V. Câu 17: Một sóng mặt nước đang lan truyền với tốc độ 50 cm/s. Trên mặt nước có một cái phao nhấp nhô theo sóng. Người ta đo khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp phao nhô lên cao nhất là 3s. Khoảng cách giữa hai đỉnh (gợn) sóng liên tiếp là A. 60 cm B. 30 cm C. 72 cm D. 36 cm. Câu 18: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản là f0 thì cũng đồng thời phát ra các âm với tần số là 2f0; 3f0; 4f0; Các âm này gọi là A. siêu âm. B. hạ âm C. nhạc âm D. họa âm Câu 19: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,2 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 15 cm/s. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 20: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. Trang 25/32 - Mã đề thi 001
  26. Câu 21: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 3cos10t cm và x2 4sin 10t cm . Gia tốc của vật có độ 2 lớn cực đại bằng 2 2 2 2 A. 0,7 m / s B. 5m / s . C. 7 m / s D. 1m / s Câu 22: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 10 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 6 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 10 m/s. Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng phương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức: d d d d A. a a cos 1 2 B. a a sin 1 2 M  M  . d d d d C. a 2a cos 1 2 D. a 2a sin 1 2 M  M  Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 5 Hz. C. 50 Hz. D. 3000 Hz. II.Tự luận (4 điểm) Bài 1: Cho một lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . a)Tính chu kỳ và gia tốc cực đại của vật? b)Trong thực tế có ma sát khi vật dao động,với hệ số ma sát là 0,05.Tính quãng đường và thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng lại? Cho g=10m/s2. Bài 2: Đặt điện áp xoay chiều u= 2002cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có L=1/π (H), và tụ điện có C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp với nhau. a)Tính tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch ? b)Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện ? HẾT Trang 26/32 - Mã đề thi 001
  27. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT Thời gian làm bài: 50 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ:004 Họ tên học sinh: SBD: Lớp: I.Trắc nghiệm (6điểm) Câu 1: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 100% thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 2: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,2 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 15 cm/s. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 30 Hz. C. 5 Hz. D. 50 Hz. Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong α0, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài dây treo  . Khi ly độ góc là α thì tốc độ của vật là v. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 2 2 v 2 2 v 2 2 v  v A. α0 α B. α0 α 2 2 C. α0 α D. α0 α g g  . g g Câu 5: Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20m/s; tần số sóng là 500Hz. Bước sóng  là A. 4 cm. B. 4 m C. 25 m D. 25 cm Câu 6: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 10sin 4 t cm với t 2 tính bằng giây. Ðộng năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,25 s. B. 1,50 s. C. 1,00 s. D. 0,50 s. Câu 7: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng phương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức: d d d d A. a a cos 1 2 B. a a sin 1 2 M  M  . d d d d C. a 2a cos 1 2 D. a 2a sin 1 2 M  M  Câu 8: Tại thời điểm t = 0,25 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 2 (A) , đó là A. cường độ dòng điện tức thời. B. cường độ dòng điện hiệu dụng. C. cường độ dòng điện trung bình. D. cường độ dòng điện cực đại. Câu 9: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là: A. 10m B. 1m C. 8m D. 9m. Trang 27/32 - Mã đề thi 001
  28. Câu 10: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3)( A). Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u =100 2 cos(100πt+π/2) V. B. u =200cos(100πt+π/6) V C. u =200cos(100πt+π/2) V. D. u =200cos(100πt+π/3) V. Câu 11: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 10 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 6 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 10 m/s. Câu 12: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 5 (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là Φ = 3(Wb) và e = 80π2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 20 Hz. Câu 13: Cho sóng mặt nước lan truyền với biên độ không đổi. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 6 mm và 8 mm. Biên độ sóng là A. 2 mm B. 14 mm C. 10 mm. D. 48 mm Câu 14: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 20 kV và công suất 2000 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 240 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 120 kW. B. P = 40 kW. C. P = 20 kW. D. P = 10 kW. Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm B. 10 mm C. 15 mm D. 89 mm. Câu 16: Một sóng mặt nước đang lan truyền với tốc độ 50 cm/s. Trên mặt nước có một cái phao nhấp nhô theo sóng. Người ta đo khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp phao nhô lên cao nhất là 3s. Khoảng cách giữa hai đỉnh (gợn) sóng liên tiếp là A. 60 cm B. 30 cm C. 72 cm D. 36 cm. Câu 17: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản là f0 thì cũng đồng thời phát ra các âm với tần số là 2f0; 3f0; 4f0; Các âm này gọi là A. siêu âm. B. hạ âm C. nhạc âm D. họa âm Câu 18: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. Câu 19: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100 KW dưới một điện áp hiệu dụng 5 KV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8 Ω. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào? A. 10 Ω < R < 12 Ω. B. R 16 Ω. C. R < 14 Ω. D. 16 Ω < R < 18 Ω. Trang 28/32 - Mã đề thi 001
  29. Câu 20: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 3cos10t cm và x2 4sin 10t cm . Gia tốc của vật có độ 2 lớn cực đại bằng 2 2 2 2 A. 0,7 m / s B. 5m / s . C. 7 m / s D. 1m / s Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 200 W. B. 50 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì. Câu 23: Tại thời điểm t, điện áp u = 2002 cos(100 t - /2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 1002 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là A. – 1002 V B. 1003 V C. 200 V. D. -100V. Câu 24: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là  . Tần số dao động của con lắc này là 1  1 g g  A. f B. f C. f 2 D. f 2 2 g 2   . g II.Tự luận (4 điểm) Bài 1: Cho một lò xo có độ cứng 100N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . a)Tính chu kỳ và gia tốc cực đại của vật? b)Trong thực tế có ma sát khi vật dao động,với hệ số ma sát là 0,05.Tính quãng đường và thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng lại? Cho g=10m/s2. Bài 2: Đặt điện áp xoay chiều u= 2002cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có L=1/π (H), và tụ điện có C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp với nhau. a)Tính tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch ? b)Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện ? HẾT Trang 29/32 - Mã đề thi 001
  30. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 12 ĐỀ SỐ 01 BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM a) Chu kỳ T = 0,2 (s) 0,5đ Gia tốc cực đại a = 60 (m/s2) 0,5đ 1 b) S= 3,6m 0,5đ t = 6s 0,5đ a) Tổng trở : Z = 1002 Ω 0,5đ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = 2 A 0,5đ 2 b) i= 2cos(100πt + 3π/4) (A) 0,5đ uC= 400cos(100πt + π/4) (V) 0,5đ Lưu ý: - Thiếu đơn vị trừ 0,25đ và trừ tối đa 0,5đ cho toàn bài kiểm tra. - Không ghi công thức mà chỉ ghi kết quả thì không cho điểm. mamon made cautron dapan 01 001 1 D 01 001 2 A 01 001 3 D 01 001 4 B 01 001 5 A 01 001 6 C 01 001 7 C 01 001 8 D 01 001 9 C 01 001 10 D 01 001 11 B 01 001 12 A 01 001 13 B 01 001 14 B 01 001 15 B 01 001 16 D 01 001 17 C 01 001 18 C 01 001 19 B 01 001 20 A 01 001 21 A 01 001 22 A 01 001 23 C 01 001 24 D 01 002 1 B 01 002 2 A 01 002 3 D 01 002 4 A 01 002 5 A 01 002 6 B 01 002 7 D Trang 30/32 - Mã đề thi 001
  31. 01 002 8 B 01 002 9 C 01 002 10 D 01 002 11 C 01 002 12 B 01 002 13 C 01 002 14 B 01 002 15 A 01 002 16 C 01 002 17 C 01 002 18 B 01 002 19 A 01 002 20 A 01 002 21 D 01 002 22 C 01 002 23 D 01 002 24 D 01 003 1 B 01 003 2 D 01 003 3 D 01 003 4 A 01 003 5 A 01 003 6 D 01 003 7 B 01 003 8 C 01 003 9 B 01 003 10 B 01 003 11 C 01 003 12 D 01 003 13 C 01 003 14 A 01 003 15 A 01 003 16 A 01 003 17 B 01 003 18 D 01 003 19 B 01 003 20 A 01 003 21 C 01 003 22 D 01 003 23 C 01 003 24 C 01 004 1 D 01 004 2 B 01 004 3 D 01 004 4 A 01 004 5 A 01 004 6 A 01 004 7 C 01 004 8 A 01 004 9 B Trang 31/32 - Mã đề thi 001
  32. 01 004 10 C 01 004 11 D 01 004 12 D 01 004 13 C 01 004 14 D 01 004 15 B 01 004 16 B 01 004 17 D 01 004 18 A 01 004 19 B 01 004 20 C 01 004 21 C 01 004 22 C 01 004 23 A 01 004 24 B Trang 32/32 - Mã đề thi 001