Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Trường THPT Tân Túc

doc 3 trang hoaithuong97 3130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Trường THPT Tân Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_12_truong_thpt_tan_tuc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Trường THPT Tân Túc

  1. Sở Giáo dục và Đào tạo TP. HCM ĐỀ THI HKI – NH: 2019-2020 Trường THPT Tân Túc Môn Vật Lý – Khối 12 Thời gian: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (24 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) Mã đề thi Họ và tên học sinh: Số báo danh: . 132 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (24 CÂU – 6 ĐIỂM) Câu 1: Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại một điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là I I I I A. L 10lg B . B. L 20lg B . C. L 2lg B . D. L lg B . I0 I0 I0 I0 Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng là k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật bằng 1 1 A. kx. B. kx. C. kx2 . D. kx2 . 2 2 Câu 3: Cho con lắc đơn dao động điều hòa với li độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π 2 m/s2. Biết chu kì dao động của con lắc bằng 1,2 s. Chiều dài dây treo của con lắc bằng A. 27,4 cm. B. 56,8 cm. C. 36 cm. D. 17,3 cm. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với li độ x = 5cos(2t) cm, t tính bằng s. Khi chuyển động qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật bằng A. 5 cm/s. B. 10 cm/s. C. 2,5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện bằng U0 π π A. i cos t (A). B. i CU0 cos t (A). C 2 2 U0 π π C. i cos t (A). D. i CU0 cos  (A). C 2 2 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai. Khi mắc vào nguồn điện xoay chiều thì máy biến áp có thể A. làm tăng điện áp. B. làm biến đổi cường độ dòng điện. C. làm giảm điện áp. D. làm thay đổi tần số của dòng điện. Câu 7: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động. B. kích thích lại dao động sau khi bị tắt hẳn. C. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động. D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha là dựa vào A. khung dây chuyển động trong từ trường. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. khung dây quay trong điện trường. A Câu 9: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Ở vị trí vật có li độ x thì tỉ số giữa động năng và cơ 2 năng của hệ bằng 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Câu 10: Một sóng âm truyền đi trong không khí với tốc độ 320 m/s từ nguồn âm dao động với tần số 50 Hz. Bước sóng của sóng âm trên bằng A. 6,4 m. B. 16 m. C. 64 m. D. 6 m. Câu 11: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào A. bước sóng và năng lượng âm B. tần số và mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. vận tốc âm và năng lượng âm. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 40 3  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/π H mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu mạch bằng A. π/4 rad. B. π/6 rad. C. π/3 rad. D. π/2 rad. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm có 5 cặp cực, rô-to quay với tốc độ 600 vòng/phút. Tần số dòng điện xoay chiều do máy tạo ra bằng A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cơ năng của vật dao động giảm dần theo thời gian. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. B. Tốc độ của vật dao động giảm dần theo thời gian. C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 15: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 3 cm. Biết dây dao động với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 0,75 m/s. B. 1,5 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. Câu 16: Cho hai dao động điều hòa có phương trình x 1 = 3cos(4t + π/3) cm, x2 3 3 cos(4t )cm. Dao động tổng hợp có gia tốc cực đại bằng 96 cm/s2. Giá trị của α bằng A. -π/6 rad. B. π/2 rad. C. π/4 rad. D. 2π/3 rad. Câu 17: Điện năng được sản suất từ nhà máy có công suất 1000 kW. Dòng điện sinh ra sau khi tăng áp lên đến 110 kV được truyền đi xa bằng đường dây tải điện có tổng điện trở 242 Ω, lấy hệ số công suất của đường dây tải điện cosφ = 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng trên bằng A. 98 %. B. 99,83 %. C. 97,58 %. D. 98,57 %. Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2 000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 11 V. B. 4400 V. C. 110 V. D. 440 V. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Ở thời điểm nào đó, khi dòng điện tức thời trong mạch có giá trị 1 A thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị 40 3 V . Ở thời điểm khác, khi dòng điện tức thời trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị 40 2 V . Giá trị của L bằng A. 0,2/π H. B. 1/π H. C. 0,4/π H. D. 0,8/π H. Câu 20: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động với phương trình uA = uB = Acos(50πt) cm. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 75 cm/s. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi trên đoạn thẳng AB có bao nhiêu điểm là cực đại giao thoa dao động ngược pha với O? A. 13. B. 7. C. 6. D. 12. 2 Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos t cm. Tại thời điểm t = 1,5T, vận tốc của vật T 3 có giá trị 12 3 cm/s . Chu kì T của dao dộng bằng A. 0,2 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 0,29 s. Câu 22: Một nguồn âm có công suất không đổi được đặt tại O. Hai điểm A, B nằm trên hai phương truyền sóng âm vuông góc với nhau và có mức cường độ âm đo được lần lượt là 75 dB và 80 dB. Khi đi dọc trên đoạn thẳng AB, người ta đo được mức cường độ âm có giá trị lớn nhất bằng A. 83,86 dB. B. 80,34 dB. C. 81,19 dB. D. 82,67 dB. Câu 23: Điện năng được truyền đi từ một trạm phát điện đến khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất trạm phát điện, hệ số công suất, điện trở đường dây tải điện là không đổi và điện năng tiêu thụ của các hộ dân cư là như nhau. Nếu điện áp tại trạm phát điện tăng từ U lên 6U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 156 hộ dân lên 296 hộ dân. Nếu điện áp tại trạm phát là 4U thì trạm cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu hộ dân cư? A. 291. B. 274. C. 282. D. 264. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Biết cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây và lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng 60 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng A. 80 3 V. B. 80 V. C. 40 3 V. D. 40 6 V. PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 CÂU – 4 ĐIỂM) Câu 25: Cho con lắc đơn dao động điều hòa với li độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π2 m/s2. Biết chu kì dao động của con lắc bằng 1,2 s. Tìm chiều dài dây treo của con lắc. Câu 26: Một sóng âm truyền đi trong không khí với tốc độ 320 m/s từ nguồn âm dao động với tần số 50 Hz. Tìm bước sóng của sóng âm trên. Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2 000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị bằng bao nhiêu? Câu 28: Điện năng được sản suất từ nhà máy có công suất 1000 kW. Dòng điện sinh ra sau khi tăng áp lên đến 110 kV được truyền đi xa bằng đường dây tải điện có tổng điện trở 242 Ω, lấy hệ số công suất của đường dây tải điện cosφ = 1. Tính hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng trên. HẾT Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Sở Giáo dục và Đào tạo TP. HCM ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI – NH: 2019-2020 Trường THPT Tân Túc Môn Vật Lý – Khối 12 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mã đề Câu hỏi 132 209 357 485 1 D A C D 2 A A D C 3 C B A A 4 B A D D 5 D C C C 6 D C B A 7 D B B C 8 B D C A 9 D B A A 10 A B C A 11 B C A A 12 C A D C 13 C D D B 14 B D B D 15 D B A B 16 A A B B 17 A C B B 18 A D A C 19 C D D B 20 C B D D 21 B C A C 22 C A B B 23 A C C D 24 B D C D II. TỰ LUẬN: (4 điểm) l Câu 25: T 2 l 0,36m. g v Câu 26:  6,4m f N1 U1 Câu 27: U2 11V. N2 U2 P2 P R 2 2 20000W Câu 28: U cos P H 1 98% P HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132