Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi: 211
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi: 211", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_12_ma_de_thi_211.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi: 211
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: VẬT LÝ 12 – BAN KHTN Thời gian làm bài: 35 phút; (28 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 211 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp : P(W) Câu 1: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm một biến trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Công suất tiêu thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị bên. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây 242 khi giá trị của biến trở R bằng 55 Ω gần với A. ≈ 197 V. B. ≈ 162 V. C. ≈ 111 V. D. ≈ 139 V. R(Ω) O 80 Câu 2: Một hệ dao động riêng với tần số f 0. Khi hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f. Biên độ dao động của hệ đạt giá trị lớn nhất khi A. f = f0. B. f f0. D. f f0. Câu 3: Biên độ tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số đạt giá trị lớn nhất khi A. hai dao động ngược pha. B. hai dao động cùng pha. C. hai dao động lệch pha bất kì. D. hai dao động vuông pha. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn một vật nhẹ có khối lượng 400g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Biết rằng chiều dài dài nhất và ngắn nhất của lò xo tương ứng là 55 cm và 45 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động là A. x = 5cos(5πt – π/2) cm. B. x = 10cos(5t – π/2) cm. C. x = 5cos(5t – π/2) cm. D. x = 10cos(5πt – π/2) cm. Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. khung dây quay trong điện trường. C. khung dây chuyển động trong từ trường. D. hiện tượng tự cảm. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch A. có giá trị hiệu dụng càng nhỏ nếu tần số càng lớn. C. trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. B. sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ nghịch với điện dung của tụ. Câu 7: Đặt một khung dây gồm N vòng, mỗi vòng có diện tích S vào trong một từ trường đều B sao cho B vuông góc với trục quay của khung. Cho khung quay đều quanh trục với vận tốc góc . Biều thức nào sau đây mô tả biên độ suất điện động xuất hiện trong khung dây. BS NBS A. Eo = NBS. B. Eo = BS. C. .E D. E o N o Câu 8: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có hai đầu cố định là A. chiều dài sợi phải bằng một số nguyên lần bước sóng. B. chiều dài sợi dây phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. C. chiều dài sợi dây phải bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. chiều dài sợi dây phải bằng một số bán nguyên lần bước sóng. Câu 9: Thực hiện giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn A, B cùng pha cách nhau 21 cm. Người ta quan sát được điểm M cách A và B lần lượt là 14 cm và 12cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB chỉ có một cực tiểu duy nhất. Số cực đại giao thoa quan sát được trên AB là A. 21. B. 20. C. 10. D. 11. Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ bằng nhau. Biết pha ban đầu của hai dao động lần lượt là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng A. π/6. B. π/2. C. π/4. D. π/12. Câu 11: Một dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + π/3) cm. Khi chất điểm có li độ 3 cm thì tốc độ dao động của vật bằng A. 10π cm/s. B. 6π cm/s. C. 4π cm/s. D. 8π cm/s. Câu 12: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Tần số âm. B. Cường độ âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm. Câu 13: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L 1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so -12 2 với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L 2 = 36,02 dB. Cho mức cường độ âm chuẩn I o = 10 W/m . Công suất của nguồn âm là Trang 1/8 - Mã đề thi 211
- A. 0,1256 mW. B. 1,256 mW. C. 2,513 mW. D. 0,2513 mW. Câu 14: Người ta dựa vào chu kì dao động của con lắc đơn để A. đo gia tốc trọng trường. B. đo biên độ dao động. C. đo chiều dài của con lắc đơn. D. đo khối lượng vật nặng. Câu 15: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi AB có hai đầu cố định, dài 120 cm. Biết khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng 15 cm. Tổng số nút và bụng sóng xuất hiện trên dây bằng A. 9. B. 8. C. 16. D. 17. Câu 16: Sóng ngang là sóng A. có phương dao động song song hoặc trùng với phương truyền sóng. B. truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. C. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. truyền được trong môi trường chất rắn và chất khí. Câu 17: Khi vận tốc của vật dao động điều hòa đạt giá trị cực đại thì A. li độ cực đại. B. chu kì dao động cực đại. C. lực kéo về cực đại. D. gia tốc bằng không. Câu 18: Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên nguyên tắc A. cảm ứng điện từ B. roto quay đồng bộ với từ trường quay C. roto quay không đồng bộ với từ trường quay. D. cảm ứng điện từ và từ trường quay. Câu 19: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ (H), tụ có điện -4 dung C = 10 / (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U 0.cos100 t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 100. B. R = 300. C. R = 100.2 D. R = 200 Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trên bề mặt chất lỏng với phương trình u = 2cos(2000t – 20x) cm, trong đó x có đơn vị là mét (m) và t có thời gian là giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng A. 100 cm/s. B. 100 m/s. C. 100π cm/s. D. 100π m/s. Câu 21: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết lò xo có độ cứng 64 N/m và vật nặng có khối lượng 500g. Khi vật nặng đi ngang vị trí cân bằng thì có tốc độ 202 cm/s. Lấy g = 10m/s2. Khi lực đài hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu thì vật nặng cách vị trí biên một đoạn bằng A. ≈ 7,8 cm. B. 2,5 cm. C. 0. D. ≈ 5,3 cm. Câu 23: Nguyên nhân của dao động tắt dần là do A. ma sát của môi trường làm tăng biên độ dao động của hệ. B. lực cản của môi trường làm tăng dần cơ năng của hệ. C. lực cản của môi trường làm mất dần cơ năng của hệ. D. ma sát của môi trường làm biến đổi chu kì dao động của hệ. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của dao động? A. Chu kì dao động là thời gian để vật lặp lại trạng thái dao động cũ. B. Tần số dao động là số dao động thực hiện được trong một giây. C. Tần số dao động là số dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định. D. Chu kì dao động là thời gian ngắn để vật trở lại vị trí ban đầu. Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút Câu 26: Khi truyền đi một công suất 20 MW (có hệ số công suất bằng 1) trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20 thì công suất hao phí là A. 320 W. B. 500 W. C. 50 kW. D. 32 kW Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa ba cực tiểu giao thoa liên tiếp nằm trên đường nối tâm sóng A. bằng một phần tư bước sóng B. bằng hai lần bước sóng C. bằng một bước sóng D. bằng một nửa bước sóng Câu 28: Cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. tác dụng hóa học. B. tác dụng từ. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng sinh lí. HẾT Trang 2/8 - Mã đề thi 211
- ĐÁP ÁN LÝ 12 - KHTN - HKI / 2019- 2020 211 1 B 2 A 3 B 4 A 5 A 6 B 7 A 8 B 9 A 10 D 11 D 12 C 13 A 14 A 15 D 16 C 17 D 18 D 19 D 20 B 21 B 22 C 23 C 24 B 25 C 26 D 27 C 28 C Trang 3/8 - Mã đề thi 211
- SBD ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019-2020 Mật mã Môn: VẬT LÝ 12 – KHTN – Thời gian: 15 phút ĐỀ CHẴN Chữ ký giám thị ĐIỂM Lời phê của giáo viên Chữ ký giám khảo (Đề có 02 trang) Cho: π2 = 10; g = 10m/s2. 1. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2cos(120πt + π/3) V vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối 1 tiếp với R = 80 Ω và L = H thì thấy cường dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. a) Tìm dung kháng của mạch. (0,5đ) b) Tìm công suất tiêu thụ của mạch. (0,5đ) 2. Thực hiện giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B cùng pha có cùng biên độ 3 cm, bước sóng 1 m. a) Tìm biên độ dao động của điểm M nằm trên đường trung trực của AB. (0,5đ) b) Tìm độ lệch pha của hai sóng tại vị trí điểm M cách A 15 cm và cách B 20 cm. (0,5đ) Trang 4/8 - Mã đề thi 211
- 3. Một vật có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số bằng 2 Hz có biên độ bằng nhau và bằng 10 cm, lệch pha nhau 2π/3. a) Tìm biên độ dao động tổng hợp. (0,5đ) b) Tìm cơ năng của dao động. (0,5đ) Trang 5/8 - Mã đề thi 211
- SBD ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019-2020 Mật mã Môn: VẬT LÝ 12 – KHTN – Thời gian: 15 phút ĐỀ LẺ Chữ ký giám thị ĐIỂM Lời phê của giáo viên Chữ ký giám khảo (Đề có 02 trang) Cho: π2 = 10; g = 10m/s2. 4. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2cos(100πt + π/3) V vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối 1 tiếp với R = 80 Ω và L = H thì thấy cường dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. c) Tìm dung kháng của mạch. (0,5đ) d) Tìm công suất tiêu thụ của mạch. (0,5đ) 5. Thực hiện giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B cùng pha có cùng biên độ 2 cm, bước sóng 1 m. c) Tìm biên độ dao động của điểm M nằm trên đường trung trực của AB. (0,5đ) d) Tìm độ lệch pha của hai sóng tại vị trí điểm M cách A 10 cm và cách B 15 cm. (0,5đ) Trang 6/8 - Mã đề thi 211
- 6. Một vật có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số bằng 2 Hz có biên độ bằng nhau và bằng 10 cm, lệch pha nhau π/3. c) Tìm biên độ dao động tổng hợp. (0,5đ) d) Tìm cơ năng của dao động. (0,5đ) Trang 7/8 - Mã đề thi 211
- Đáp án đề thi HK1 – Ban KHTN– Môn Lí lớp 12 Năm học 2019 - 2020 Đề lẻ Điểm Đề chẳn 0,5 1. a. ZC = ZL = 100Ω 1. a. ZC = ZL = 120Ω b. P = U2/R = 605W b. P = U2/R = 605W 0,5 2. a. A = 2a = 4cm 0,5 2. a. A = 2a = 6cm b. ∆ø = 2π(d2 – d1)/ = π/10 0,5 b. ∆ø = 2π(d2 – d1)/ = π/10 2 2 2 0,5 2 2 2 3. a. A = A1 + A2 + 2A1A2cos∆ø 3. a. A = A1 + A2 + 2A1A2cos∆ø 0,5 => A = 10√3 cm => A = 10 cm b. W = 0,5m2A2 = 0,12J b. W = 0,5m2A2 = 0,04J Chú ý: Nếu sai đơn vị trừ 0,25 đ/1 lần và trừ tối đa 2 lần trên toàn bài. Trang 8/8 - Mã đề thi 211