Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Phạm Phú Thứ

doc 23 trang hoaithuong97 4910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Phạm Phú Thứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_pham_phu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Phạm Phú Thứ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . o0o Bài 1. (0,5 điểm) Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2 2 g = 10 m/s (lấy = 10). Hãy tính chu kì dao động của con lắc. Bài 2. (0,5 điểm) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos 20 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Tính Bước sóng của sóng cơ. Bài 3. (0,5 điểm) Đặt điện áp u U0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 10 4 C = (F). Tính dung kháng của tụ điện. Bài 4. (0,5 điểm) Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 t(v) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C 1 mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =H và tụ điện có điện dung 2.10 4 C =F . Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 002 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . o0o Bài 1. (0,5 điểm) Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2 2 g = 10 m/s (lấy = 10). Hãy tính tần số dao động của con lắc. Bài 2. (0,5 điểm) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos 20 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 80cm/s. Tính Bước sóng của sóng cơ. Bài 3. (0,5 điểm) Đặt điện áp u U0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H. Tính cảm kháng của cuộn dây. Bài 4. (0,5 điểm) Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 t(v) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C 1 mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =H và tụ điện có điện dung 2.10 4 C =F . Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B B. giảm đi 10 dB. C. tăng thêm 10 B. D. tăng thêm 10 dB. Câu 2: Dao động tắt dần là một dao động có A. tần số giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian C. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. D. ma sát cực đại. Câu 3: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. B. tần số và bước sóng đều thay đổi. C. tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. Câu 4: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/ )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = cos(100 t + /2) A. B. i = 2 cos(100 t + /4) A. C. i = cos(100 t – /4) A. D. i = 2 cos (100 t – /6) A. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,4s. B. 0,6s. C. 0,2s. D. 0,8s. Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc 6 nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ trong mạch 6 là A. P = 200 3 W. B. P = 400W. C. P = 400 3 W. D. P = 200W. Câu 7: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. tần số góc. C. pha ban đầu. D. chu kỳ dao động. Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 t + / 6 )cm và x2 = 5cos(3 t + / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A = 5cm; = /3. B. A = 53 cm; = /3. C. A = 5cm; = /6. D. A = 53 cm; = /6. Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 15. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 10: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 100 vòng. B. 25 vòng. C. 50 vòng. D. 500 vòng
  3. Câu 11: Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1600 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 16 m. B. 8 m. C. 4 m. D. 32 m. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là  1  g 1 g A. 2π. B. . C. 2π. D. . g 2 g  2  2 t Câu 13: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0 . )Đại lượng T T được gọi là A. chu kì của dòng điện. B. pha ban đầu của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 11. C. 12 D. 10 Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u U0cost. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức: 1 1 A. Z R2 (L )2 . B. Z (R r)2 (L )2 . C C 1 1 C. Z R2 r 2 (L )2 . D. Z R2 (L r)2 ( )2 . C C Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có i = 42 cos(100 t) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,41(A). B. 2,83(A). C. 2(A). D. 4(A). Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 250 g. C. 0,4 kg. D. 1 kg. Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,08 Wb. B. 0,81 Wb. C. 0,54 Wb. D. 0,27 Wb. Câu 19: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay. Câu 20: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100 t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100 t + ) (cm). B. uM = 4cos(100 t) (cm). C. uM = 4cos(100 t – 0,5 ) (cm). D. uM = 4cos(100 t + 0,5 ) (cm). HẾT
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 100 vòng. B. 50 vòng. C. 500 vòng. D. 25 vòng. Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 16. B. 32. C. 15. D. 8. Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,08 Wb. B. 0,27 Wb. C. 0,54 Wb. D. 0,81 Wb. 2 t Câu 4: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0) . Đại lượng T được T gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 5: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. giảm đi 10 dB. D. tăng thêm 10 dB. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg. Câu 7: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100 t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100 t + ) (cm). B. uM = 4cos(100 t) (cm). C. uM = 4cos(100 t – 0,5 ) (cm). D. uM = 4cos(100 t + 0,5 ) (cm). Câu 8: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. chu kỳ dao động. B. tần số góc. C. pha ban đầu. D. tần số dao động. Câu 9: Dao động tắt dần là một dao động có A. ma sát cực đại. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 10: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
  5. Câu 11: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/ )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2 cos(100 t + /4) A. B. i = cos(100 t + /2) A. C. i = 2 cos (100 t – /6) A. D. i = cos(100 t – /4) A. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,6s. Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là  1  g 1 g A. 2π. B. . C. 2π. D. . g 2 g  2  Câu 14: Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1600 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 4 m. B. 32 m. C. 16 m D. 8 m. Câu 15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 t + / 6 )cm và x2 = 5cos(3 t + / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A = 53 cm; = /3. B. A = 5cm; = /3. C. A = 5cm; = /6. D. A = 53 cm; = /6. Câu 16: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u U0cost. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức: 1 1 A. Z R2 (L )2 . B. Z R2 r 2 (L )2 . C C 1 1 C. Z (R r)2 (L )2 . D. Z R2 (L r)2 ( )2 . C C Câu 17: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có i = 42 cos(100 t) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,41(A). B. 2,83(A). C. 2(A). D. 4(A). Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC 6 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ trong 6 mạch là A. P = 400W. B. P = 200 3 W. C. P = 400 3 W. D. P = 200W. Câu 20: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. B. tần số và bước sóng đều thay đổi. C. tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. HẾT
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100 t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100 t + ) (cm). B. uM = 4cos(100 t + 0,5 ) (cm). C. uM = 4cos(100 t) (cm). D. uM = 4cos(100 t – 0,5 ) (cm). Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 8. B. 15. C. 32. D. 16. Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc 6 nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ trong mạch 6 là A. P = 200W. B. P = 400W. C. P = 200 3 W. D. P = 400 3 W. Câu 4: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 5: Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1600 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 8 m. B. 32 m. C. 16 m. D. 4 m. Câu 6: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. tần số góc. C. pha ban đầu. D. chu kỳ dao động. Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 t + / 6 )cm và x2 = 5cos(3 t + / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A = 5cm; = /3. B. A = 53 cm; = /3. C. A = 5cm; = /6. D. A = 53 cm; = /6. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,4s. D. 0,8s. 2 t Câu 9: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0) . Đại lượng T được T gọi là A. chu kì của dòng điện. B. pha ban đầu của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
  7.  1  g 1 g A. 2π. B. . C. 2π. D. . g 2 g  2  Câu 11: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u U0cost. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức: 1 1 A. Z R2 (L )2 . B. Z (R r)2 (L )2 . C C 1 1 C. Z R2 r 2 (L )2 . D. Z R2 (L r)2 ( )2 . C C Câu 12: Dao động tắt dần là một dao động có A. ma sát cực đại. B. tần số giảm dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. Câu 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 14: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/ )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = cos(100 t + /2) A. B. i = 2 cos (100 t – /6) A. C. i = 2 cos(100 t + /4) A. D. i = cos(100 t – /4) A. Câu 15: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có i = 42 cos(100 t) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,41(A). B. 2,83(A). C. 4(A). D. 2(A). Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 250 g. C. 0,4 kg. D. 1 kg. Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,08 Wb. B. 0,81 Wb. C. 0,54 Wb. D. 0,27 Wb. Câu 18: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay. Câu 19: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 dB. B. tăng thêm 10 B. C. giảm đi 10 B. D. tăng thêm 10 dB. Câu 20: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 25 vòng B. 50 vòng C. 500 vòng D. 100 vòng HẾT
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,08 Wb. B. 0,81 Wb. C. 0,54 Wb. D. 0,27 Wb. Câu 2: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/ )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = cos(100 t + /2) A. B. i = 2 cos (100 t – /6) A. C. i = 2 cos(100 t + /4) A. D. i = cos(100 t – /4) A. Câu 3: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u U0cost. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức: 1 1 A. Z R2 (L )2 . B. Z (R r)2 (L )2 . C C 1 1 C. Z R2 r 2 (L )2 . D. Z R2 (L r)2 ( )2 . C C Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 250 g. C. 0,4 kg. D. 1 kg. Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có i = 42 cos(100 t) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,41(A). B. 2(A). C. 4(A). D. 2,83(A). Câu 6: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,4s. D. 0,8s. Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 t + / 6 )cm và x2 = 5cos(3 t + / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A = 53 cm; = /6. B. A = 53 cm; = /3. C. A = 5cm; = /3. D. A = 5cm; = /6. Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là  1  g 1 g A. 2π. B. . C. 2π. D. . g 2 g  2  Câu 10: Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. tần số giảm dần theo thời gian.
  9. C. ma sát cực đại. D. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. Câu 11: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 12: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 13: Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1600 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 32 m. B. 4 m. C. 8 m. D. 16 m. Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC 6 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ trong 6 mạch là A. P = 400W. B. P = 200W. C. P = 200 3 W. D. P = 400 3 W. 2 t Câu 15: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0 . )Đại lượng T T được gọi là A. chu kì của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 16. B. 32. C. 15. D. 8. Câu 17: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số góc. B. chu kỳ dao động. C. tần số dao động. D. pha ban đầu. Câu 18: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 dB. B. tăng thêm 10 B. C. giảm đi 10 B. D. tăng thêm 10 dB. Câu 19: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 25 vòng. B. 500 vòng. C. 50 vòng. D. 100 vòng. Câu 20: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100 t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100 t + ) (cm). B. uM = 4cos(100 t) (cm). C. uM = 4cos(100 t + 0,5 ) (cm). D. uM = 4cos(100 t – 0,5 ) (cm). HẾT
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . o0o Bài 1. (0,25 điểm) Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng 2 2 trường g = 10 m/s (lấy = 10). Hãy tính chu kì dao động của con lắc. Bài 2. (0,5 điểm) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos 20 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Tính Bước sóng của sóng cơ. Bài 3. (0,5 điểm) Đặt điện áp u = 100cos100 t (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, thì cường độ qua mạch có biểu thức i = 2cos(100 t ) A. Tính hệ số công suất của mạch và điện trở R. 3 Bài 4. (0,5 điểm) Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10  mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  = 100 rad/s vào hai đầu đoạn mạch. a. Tìm L để hệ số công suất bằng 0,8. b. Muốn hệ số công suất cực đại thì phải ghép nối tiếp với đoạn mạch trên một tụ điện có C bằng bao nhiêu? Cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cả mạch RLC là U = 100 V và L có giá trị ở câu a. Tìm công suất tiêu thụ của mạch trong trường hợp này? HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 002 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . o0o Bài 1. (0,25 điểm) Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng 2 2 trường g = 10 m/s (lấy = 10). Hãy tính tần số dao động của con lắc. Bài 2. (0,5 điểm) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos 20 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 80cm/s. Tính Bước sóng của sóng cơ. Bài 3. (0,5 điểm) Đặt điện áp u = 100cos(100 t + 0,5 ) (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, thì cường độ qua mạch có biểu thức i = 2cos(100 t ) A. Tính hệ số công suất của mạch và điện trở R. 3 Bài 4. (0,75 điểm) Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10  mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  = 100 rad/s vào hai đầu đoạn mạch. a. Tìm L để hệ số công suất bằng 0,8. b. Muốn hệ số công suất cực đại thì phải ghép nối tiếp với đoạn mạch trên một tụ điện có C bằng bao nhiêu? Cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cả mạch RLC là U = 100 V và L có giá trị ở câu a. Tìm công suất tiêu thụ của mạch trong trường hợp này? HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là g  1  1 g A. 2π. B. 2π. C. . D. .  g 2 g 2  Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 8. B. 15. C. 32. D. 16. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Trong khoảng thời gian 5s vật thực hiện được 5 dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0. B. 10 cm/s. C. 15 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 4: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu 5: Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự 1 cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. 0,5R. B. 2R. C. R. D. 3R. Câu 6: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 10. C. 12 D. 11. Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 t + / 6 )cm và x2 = 5cos(3 t + / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A = 5cm; = /3. B. A = 53 cm; = /3. C. A = 5cm; = /6. D. A = 53 cm; = /6. Câu 8: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có i = 42 cos(100 t) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4(A). B. 2(A). C. 2,83(A). D. 1,41(A). Câu 9: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng tạo ra từ trường quay. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng quang điện. Câu 10: Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần theo thời gian B. ma sát cực đại. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
  12. Câu 11: Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1600 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 16 m. B. 8 m. C. 4 m. D. 32 m. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC 6 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ trong 6 mạch là A. P = 200 3 W. B. P = 400W. C. P = 400 3 W. D. P = 200W. Câu 13: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/ )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = cos(100 t + /2) A. B. i = 2 cos (100 t – /6) A. C. i = 2 cos(100 t + /4) A. D. i = cos(100 t – /4) A. 2 t Câu 14: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0 . )Đại lượng T T được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 15: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 100 vòng. C. 50 vòng. D. 25 vòng. Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 100 2 V. B. 200 V. C. 400 V. D. 100 V. Câu 17: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại M r gấp 4 lần cường độ âm tại N. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. 2. B. . C. . D. 4. 4 2 Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. Câu 19: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. pha ban đầu. B. tần số góc. C. Chu kì dao động D. tần số dao động. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. HẾT
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 248 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại M r gấp 4 lần cường độ âm tại N. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 2 4 Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Trong khoảng thời gian 5s vật thực hiện được 5 dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 10 cm/s. B. 0. C. 20 cm/s. D. 15 cm/s. Câu 3: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/ )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2 cos (100 t – /6) A. B. i = 2 cos(100 t + /4) A. C. i = cos(100 t + /2) A. D. i = cos(100 t – /4) A. Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc 6 nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ trong mạch 6 là A. P = 400W. B. P = 200W. C. P = 200 3 W. D. P = 400 3 W. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,6s. B. 0,2s. C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 6: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. Câu 7: Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự 1 cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. 2R. B. 0,5R. C. 3R. D. R. Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2,4 m/s. B. 2,6 m/s. C. 1,2 m/s. D. 2,9 m/s.
  14. Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là 1   g 1 g A. . B. 2π. C. 2π. D. . 2 g g  2  Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 16. B. 32. C. 15. D. 8. 2 t Câu 11: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0 . )Đại lượng T T được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. chu kì của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 12: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 50 vòng. C. 25 vòng. D. 100 vòng. Câu 13: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều không thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu 14: Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1600 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 8 m. B. 32 m. C. 16 m D. 4 m. Câu 15: Dao động tắt dần là một dao động có A. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát cực đại. Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có i = 42 cos(100 t) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4(A). B. 1,41(A). C. 2(A). D. 2,83(A). Câu 17: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tạo ra từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 18: Đặt điện áp u = U 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 200 V. B. 100 2 V. C. 400 V. D. 100 V. Câu 19: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 t + / 6 )cm và x2 = 5cos(3 t + / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A = 5cm; = /3. B. A = 53 cm; = /6. C. A = 53 cm; = /3. D. A = 5cm; = /6. Câu 20: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. pha ban đầu. B. tần số góc. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. HẾT
  15. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tạo ra từ trường quay. D. hiện tượng quang điện. Câu 2: Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1600 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 16 m B. 8 m. C. 4 m. D. 32 m. Câu 3: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 t + / 6 )cm và x2 = 5cos(3 t + / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A = 53 cm; = /3. B. A = 5cm; = /3. C. A = 5cm; = /6. D. A = 53 cm; = /6. Câu 5: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. tần số và bước sóng đều thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là 1  1 g  g A. . B. . C. 2π. D. 2π. 2 g 2  g  Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 16. B. 32. C. 8. D. 15. Câu 8: Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự 1 cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R. Câu 9: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 100 vòng. C. 50 vòng. D. 25 vòng. Câu 10: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/ )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = cos(100 t + /2) A. B. i = 2 cos (100 t – /6) A. C. i = 2 cos(100 t + /4) A. D. i = cos(100 t – /4) A.
  16. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC 6 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ trong 6 mạch là A. P = 200 3 W. B. P = 400W. C. P = 400 3 W. D. P = 200W. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,6s. B. 0,2s. C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 13: Đặt điện áp u = U 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 100 2 V. B. 200 V. C. 400 V. D. 100 V. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Trong khoảng thời gian 5s vật thực hiện được 5 dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 15 cm/s. C. 0. D. 10 cm/s. Câu 15: Dao động tắt dần là một dao động có A. tần số giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. D. ma sát cực đại. Câu 16: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. pha ban đầu. B. tần số góc. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. 2 t Câu 18: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0 . )Đại lượng T T được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. chu kì của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 19: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại M r gấp 4 lần cường độ âm tại N. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. . B. 4. C. . D. 2. 4 2 Câu 20: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có i = 42 cos(100 t) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,41(A). B. 4(A). C. 2(A). D. 2,83(A). HẾT
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật Lý - Khối: 12 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 35 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 789 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 12 B. 11. C. 9. D. 10 Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Trong khoảng thời gian 5s vật thực hiện được 5 dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0. B. 15 cm/s. C. 10 cm/s D. 20 cm/s. Câu 3: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/ )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = cos(100 t – /4) A. B. i = cos(100 t + /2) A. C. i = 2 cos(100 t + /4) A. D. i = 2 cos (100 t – /6) A. Câu 4: Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát cực đại. Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(3 t + / 6 )cm và x2 = 5cos(3 t + / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A = 5cm; = /3. B. A = 53 cm; = /3. C. A = 53 cm; = /6. D. A = 5cm; = /6. Câu 6: Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1600 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 32 m. B. 4 m. C. 16 m D. 8 m. Câu 7: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. Câu 8: Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự 1 cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. 3R. B. 0,5R. C. R. D. 2R. Câu 9: Đặt điện áp u = U 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 200 V. B. 400 V. C. 100 2 V. D. 100 V. Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
  18.  g 1 g 1  A. 2π B. 2π. C. . D. . g  2  2 g Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,6s. B. 0,2s. C. 0,8s. D. 0,4s. 2 t Câu 12: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0 . )Đại lượng T T được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. chu kì của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 13: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại M r gấp 4 lần cường độ âm tại N. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. . B. 4. C. . D. 2. 4 2 Câu 14: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 50 vòng. C. 25 vòng. D. 100 vòng. Câu 15: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. tần số và bước sóng đều thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 8 B. 32. C. 15. D. 16. Câu 17: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có i = 42 cos(100 t) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4(A). B. 1,41(A). C. 2(A). D. 2,83(A). Câu 18: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tạo ra từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 19: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. pha ban đầu. B. tần số góc. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC 6 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ trong 6 mạch là A. P = 400W. B. P = 200W. C. P = 200 3 W. D. P = 400 3 W. HẾT ĐÁP ÁN 12 - KHTN MÃ CÂU ĐA MÃ CÂU ĐA MÃ CÂU ĐA MÃ CÂU ĐA 123 1 B 248 1 A 456 1 B 789 1 B
  19. 123 2 D 248 2 C 456 2 A 789 2 D 123 3 D 248 3 D 456 3 D 789 3 A 123 4 A 248 4 B 456 4 A 789 4 A 123 5 C 248 5 D 456 5 B 789 5 B 123 6 D 248 6 D 456 6 C 789 6 C 123 7 B 248 7 D 456 7 A 789 7 C 123 8 A 248 8 A 456 8 A 789 8 C 123 9 C 248 9 B 456 9 C 789 9 A 123 10 A 248 10 A 456 10 D 789 10 A 123 11 A 248 11 C 456 11 D 789 11 D 123 12 D 248 12 B 456 12 D 789 12 C 123 13 D 248 13 B 456 13 B 789 13 D 123 14 B 248 14 C 456 14 A 789 14 B 123 15 C 248 15 B 456 15 B 789 15 B 123 16 B 248 16 A 456 16 C 789 16 D 123 17 A 248 17 D 456 17 C 789 17 A 123 18 C 248 18 A 456 18 C 789 18 D 123 19 C 248 19 C 456 19 D 789 19 C 123 20 B 248 20 C 456 20 B 789 20 B MÃ CÂU ĐA MÃ CÂU ĐA MÃ CÂU ĐA MÃ CÂU ĐA 132 1 B 209 1 D 357 1 D 485 1 C 132 2 A 209 2 B 357 2 D 485 2 D 132 3 C 209 3 D 357 3 A 485 3 B 132 4 B 209 4 C 357 4 A 485 4 A 132 5 D 209 5 A 357 5 C 485 5 C 132 6 A 209 6 D 357 6 D 485 6 B 132 7 C 209 7 D 357 7 B 485 7 C 132 8 A 209 8 B 357 8 C 485 8 B 132 9 B 209 9 C 357 9 A 485 9 A 132 10 B 209 10 C 357 10 A 485 10 A 132 11 D 209 11 A 357 11 B 485 11 B 132 12 C 209 12 A 357 12 C 485 12 C 132 13 A 209 13 A 357 13 B 485 13 D 132 14 C 209 14 B 357 14 D 485 14 B 132 15 A 209 15 B 357 15 C 485 15 A 132 16 C 209 16 D 357 16 A 485 16 A 132 17 D 209 17 A 357 17 C 485 17 B 132 18 B 209 18 C 357 18 B 485 18 D 132 19 D 209 19 B 357 19 D 485 19 C 132 20 D 209 20 C 357 20 B 485 20 D SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật lý – Khối: 12 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ 001 00002 ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm l 0,25 T 2 1 g => T = 2,2 s
  20.  20 f 10Hz 2 2 0,25 2 v 60 0,25  6cm f 10 1 0,25 cos cos( ) cos(0 ) u i 3 2 U0 100 3 Z 50 0,25 I0 2 R 1 cos R Zcos 50. 25 Z 2 R 10 Z 7,5 3 0,25 Z 12,5 Z 7,5 L L 0,024H cos 0,8 L  100 40 0,25 Hệ số công suất cực đại thì mạch cộng hưởng 0,25 4 1 1 4 ZL Zc 7,5 C 4,24.10 F Zc 100 .7,5 U 2 1002 P 1000W R 10 Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25 đ. Chỉ trừ tối đa 0,5 đ toàn bài thi. HS có thể làm cách khác vẫn được điểm tuyệt đối!
  21. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật lý – Khối: 12 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ 002 00002 ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 g 1 2 5 0,25 1 f 0,45Hz 2 l 2 1,21 11  20 f 10Hz 2 2 0,25 2 v 80 0,25  8cm f 10 3 0,25 cos cos( ) cos( 0,5 ) 0,866 u i 3 2 U 100 3 Z 0 50 I 2 0 0,25 R 3 cos R Zcos 50. 25 3 Z 2 R 10 Z 7,5 3 Z 12,5 Z 7,5 L L 0,024H cos 0,8 L  100 40 0,25 Hệ số công suất cực đại thì mạch cộng hưởng 0,25 4 1 1 4 ZL Zc 7,5 C 4,24.10 F Zc 100 .7,5 U 2 1002 P 1000W 0,25 R 10 Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25 đ. Chỉ trừ tối đa 0,5 đ toàn bài thi. HS có thể làm cách khác vẫn được điểm tuyệt đối! SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật lý – Khối: 12 KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ 001 00002 ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm l 0,5 T 2 1 g => T = 2,2 s
  22.  20 f 10Hz 2 2 0,25 2 v 60 0,25  6cm f 10 1 1 0,5 Z 100 3 C C 10 4 100 . ZC = 50 Ω 0,25 ZL = 100 Ω Z = 50 Ω 4 I = U/Z = 0,25 Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25 đ. Chỉ trừ tối đa 0,5 đ toàn bài thi. HS có thể làm cách khác vẫn được điểm tuyệt đối!
  23. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Vật lý – Khối: 12 KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ 002 00002 ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 g 1 2 5 0,5 1 f 0,45Hz 2 l 2 1,21 11  20 f 10Hz 2 2 0,25 2 v 80 0,25  8cm f 10 3 ZL L 100 .2 200  0,5 1 1 Z 200 C C 2.10 4 0,25 100 . 1 4 ZL L 100 . 100 2 2 2 2 Z R ZL ZC 50 100 200 50 5 U 100 2 I A 0,25 Z 50 5 5 Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25 đ. Chỉ trừ tối đa 0,5 đ toàn bài thi. HS có thể làm cách khác vẫn được điểm tuyệt đối!