Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Khê

doc 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 2710
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Khê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_on_thi_tot_nghiep_mon_vat_li_lop_12_m.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Khê

  1. TRƯỜNG THPT CẨM KHÊ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI TN 12A3- THẦY TÙNG NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: Vật lí LẦN 1 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là ZL;ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 2 R R ZL ZC Z Z Z Z A. B. C. L C D. L C 2 2 R 2 2 R R ZL ZC R ZL ZC Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không. B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2. Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 60Ω B. 40Ω C. 50Ω D. 30Ω Câu 5: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. Là phương thẳng đứng. B. Trùng với phương truyền sóng. C. Vuông góc với phương truyền sóng. D. Là phương ngang. Câu 6: Cho một vật có khối lượng m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, 5 cùng tần số với phương trình lần lượt là x1 3 sin 20t cm và x2 2 cos 20 t cm. 2 6 Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t s là 120 A. 0,4 N B. 20 N C. 40 N D. 0,2 N Câu 7: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0, điểm M trên dây đang có tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây có đường nét liền như hình bên. Kể từ thời điểm t 0, 1 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s hình dạng sợi 3 dây có đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,24m/s B. 0,42m/s C. 0,48m/s D. 0,21m/s Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. Biên độ và năng lượng. B. Biên độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Li độ và tốc độ. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2 cos100 t(A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là A. 1A B. 3A C. 3A D. 1A Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g 2 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1s B. 0,5s C. 1,6s D. 2s Câu 11: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (k 0,5) với k 0, 1, 2, B. (2k 1) với k 0, 1, 2, C. k với k 0, 1, 2, D. 2k với k 0, 1, 2, Câu 12: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 50Hz B. 120Hz C. D. 60Hz Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π(s) và biên độ A = 2cm. Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là A. 8 cm/s B. 4 cm/s C. 3 cm/s D. 0,5 cm/s Câu 14: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60Hz. Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng A. 20 vòng/s B. 60 vòng/s C. 40 vòng/s D. 10 vòng/s Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x A cos(t ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v Asin(t ) B. v Asin(t ) C. v Acos(t ) D. v Acos(t ) Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos 2 t cm B. x 10 cos 2 t cm 2 2 C. x 5cos t cm D. x 5cos t cm 2 2 Câu 17: Một sóng hình sin có tần số 25Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10cm. Tốc độ truyền sóng là A. 5m/s B. 2,5m/s C. 0,4m/s D. 0,8m/s Câu 18: Trên một sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 8 điểm khác trên dây luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40m/s. B. 90m/s. C. 40cm/s. D. 90cm/s. Câu 19: Đặt điện áp u 100 cos t V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện 6 mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2 cos t A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 100W B. 50 3W C. 100 3W D. 50W Câu 20: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Biết N1 =10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u U0 cost U0 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U U 2 A. 10 2U B. 5 2U C. 0 D. 0 0 0 10 20 Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình x 6 cos(20t 0,5 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biết khối lượng của quả nặng là 100g. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g 10m/s2 . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại bằng A. 2,4N B. 3,6N C. 3,4N D. 1,6N Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều hình sin vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa: A. Sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 B. Trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 C. Cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biển, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. B. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. C. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 0,25m B. 1m C. 0,5m D. 2m Câu 25: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài  bằng A. 2,0m B. 1,5m C. 2,5m D. 1,0m Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 A. L B. L C. L D.  C C C LC Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2.cos(100 t)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm có độ 1 10 4 tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2 A. 22A B. 2A C. 1,5A D. 0,75A Câu 28: Đặt điện áp u U 2.cos(100 t)V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1A, khi đó hệ số công suất là 0,8. Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì nó chỉ 200V và hệ số công suất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và U lần lượt là A. 12; 120V B. 128; 220V C. 128; 160V D. 28; 120V 1 Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì cảm kháng của nó là 4 25Ω. Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là A. 40Hz B. 100Hz C. 50Hz D. 200Hz Câu 30: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch là 1 1 A. B. 2 LC C. D. LC LC 2 LC Câu 31: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i 2sin 100 t A (trong đó t 2 tính bằng giây) thì A. Tần số dòng điện bằng 100 Hz B. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A C. Chu kì dòng điện bằng 0,02s Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. D. Cường độ dòng điện i luôn sớm pha so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng. 2 Câu 32: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u 6.cos(4 t 0,02 x) ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là: A. 200cm B. 100cm C. 150cm D. 50cm Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 2 2 1 A. R C L 2 2 2 2 1 2 1 B. R (L) D . R L C C C. R2 (L C)2 Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx B. F kx C. F kx2 D. F kx 2 2 Câu 35: Đặt điện áp u U0 cost (U0 không đổi, áo thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. R L B. 2LCR 1 0 C. 2LC 1 0 D. 2LC R 0 C Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k 100N / m và vật nặng khối lượng m 100g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20 3cm/s hướng lên. 1 Lấy 2 10; g 10m/s2 . Trong khoảng thời gian chu kỳ kể từ lúc thả vật, quãng đường vật đi được là 4 A. 2,54 cm B. 5,46 cm C. 4,00 cm D. 8,00 cm Câu 37: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 90 m/s C. 40 m/s D. 40 cm/s Câu 38: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một bước sóng. D. Một nửa bước sóng. Câu 39: Một sóng cơ học có bước sóng  truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là 2  d 2 d  A. B. C. D. d   d Câu 40: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209