Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT The international school
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT The international school", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_the_inte.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT The international school
- THE INTERNATIONAL SCHOOL ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2019 – 2020 KHỐI LỚP: 12 MÔN: VẬT LÝ MÃ ĐỀ 209 (Thời gian làm bài: 50 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu, từ câu 1 đến câu 24 ): thời gian làm bài 30 phút Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(t + )cm thì gốc thời gian chọn 2 là: A. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Lúc vật có li độ x = - A. C. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Lúc vật có li độ x = A. Câu 2: Một chất điểm khối lượng m = 100(g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là: A. W = 0,32 J. B. W = 0,32.10-3 J. C. W = 3200 J. D. W = 3,2 J. Câu 3: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z C = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 70 Ω. B. Z = 110 Ω. C. Z = 2500 Ω. D. Z = 50 Ω. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là A. t = T/12. B. t = T/8. C. t = T/4. D. t = T/6. Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π 2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là: A. a = 12 m/s2. B. a = 12 cm/s2. C. a = 1,20 cm/s2. D. a = –120 cm/s2. Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos 4 t cm. Chu kì dao động của vật là: 2 A. 2 (s). B. 1/2 (s). C. 2 (s). D. 0,5 (s). Câu 7: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ = 60 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. λ= 80 cm. B. λ= 40 cm. C. λ= 13,3 cm. D. λ= 20 cm. Mã Đề 209/ trang 1
- Câu 8: Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch: A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71. Câu 9: Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm là A. g = 10 m/s2. B. g = 9,86 m/s2. C. g = 9,80 m/s2. D. g = 9,78 m/s2. Câu 10: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là: 1 1 1 1 A. . B. f . C. . D. f 2 LC LC LC 2 LC . Câu 11: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với R = 50Ω. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 22 cos(100πt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là : A. P = 50 W. B. P = 100 3 W. C. P = 200 W. D. P = 50 3 W. Câu 12: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ v = 350 m/s, có bước sóng λ =70 cm. Tần số sóng là: A. ƒ = 50 Hz. B. ƒ = 2000 Hz. C. ƒ = 5000 Hz. D. ƒ = 500 Hz. Câu 13: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì : A. I = 100I0. B. I = 0,5I0. C. I = 0,01I0. D. I = 2I0. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. B. d2 – d1 = kλ. C. d2 – d1 = kλ/2. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 15: Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : A. ZL = . B. ZL = 2πfL. C. ZL = . D. ZL = πfL. Câu 16: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Mã Đề 209/ trang 2
- Câu 17: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,5kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 200 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là: A. vmax = 150cm/s B. vmax = 80 cm/s. C. vmax = 120 cm/s D. vmax = 160 cm/s Câu 19: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào A. gia tốc trọng trường và biên độ dao động. B. biên độ dao động và chiều dài dây treo. C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. Câu 20: Các đặc trưng sinh lí của âm bao gồm: A. độ cao, âm sắc, biên độ âm. B. độ cao, âm sắc, cường độ âm. C. mức cường độ âm, âm sắc, độ to. D. độ cao, âm sắc, năng lượng âm. Câu 21: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 100 V B. 100 2 V. C. –100 V. D. 100 3 V. Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động theo phương trình uA = uB = acos(ωt) cm với bước sóng λ = 2 cm. Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực đại. Biết M cách cách nguồn A, B lần lượt d1 và d2. Cặp giá trị có thể của d1 và d2 là A. d1 = 9cm ; d2 = 10cm. B. d1 = 8cm ; d2 = 12cm. C. d1 = 10cm ; d2 = 15cm. D. d1 = 9cm ; d2 = 12cm. Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20 Hz . Tại một điểm M cách nguồn A , B những khoảng d 1 = 19 cm và d2 = 23 cm , sóng có biên độ cực đại . Khoảng giữa M và trung trực AB có 1 cực đại khác . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước :. A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 26 cm/s. D. 52 cm/s. Câu 24: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu AB), biết tần số sóng là 42 Hz. Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (tính cả 2 đầu AB) thì tần số sóng có giá trị là : A. ƒ = 28 Hz. B. ƒ = 63 Hz C. ƒ = 30 Hz. D. ƒ = 58,8 Hz. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 20 phút Mã Đề 209/ trang 3
- Bài 1: (1,0 điểm ). Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong 20 s con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Cho 2 10 . Tính độ cứng của lò xo ? Bài 2: (1,0 điểm ). Trên 1 sợi dây đàn hồi dài 240 cm với 2 đầu cố định có 1 sóng dừng có tần số 50Hz người ta đếm được 6 bụng sóng . a/ Tính vận tốc truyền sóng trên dây b/ Nếu vận tốc truyền sóng trên dây là không đổi mà trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kì là bao nhiêu? Bài 3: (2,0 điểm ). Đặt điện áp xoay chiều u = 602 cos(100 t ) ( u tính bằng vôn, t tính bằng giây ) vào hai 3 0,3 đầu đoạn mạch nối tiêp gồm điện trở thuần R = 20 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung 10 3 C = F . a/ Tính tổng trở của đoạn mạch. b/ Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. c/ Điều chỉnh điện dung của tụ điện là C1 để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Tính giá trị C1? HẾT (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) THE INTERNATIONAL SCHOOL Mã Đề 209/ trang 4 ĐỀ CHÍNH THỨC
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2019 – 2020 KHỐI LỚP: 12 MÔN: VẬT LÝ MÃ ĐỀ 357 (Thời gian làm bài: 50 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu, từ câu 1 đến câu 24 ): thời gian làm bài 30 phút Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π 2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. a = 12 m/s2. B. a = –120 cm/s2. C. a = 12 cm/s2. D. a = 1,20 cm/s2. Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. C. d2 – d1 = kλ/2. D. d2 – d1 = kλ. Câu 3: Một chất điểm khối lượng m = 100(g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. W = 3200 J. B. W = 3,2 J. C. W = 0,32 J. D. W = 0,32.10-3 J. Câu 4: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì A. I = 0,01I0. B. I = 2I0. C. I = 0,5I0. D. I = 100I0. Câu 5: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z C = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 2500 Ω. B. Z = 50 Ω. C. Z = 70 Ω. D. Z = 110 Ω. Câu 6: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là 1 1 1 1 A. . B. f . C. f . D. . LC LC 2 LC 2 LC Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,5kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 200 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là : A. vmax = 80 cm/s. B. vmax = 150cm/s C. vmax = 120 cm/s D. vmax = 160 cm/s Câu 8: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ = 60 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. λ= 80 cm. B. λ= 20 cm. C. λ= 40 cm. D. λ= 13,3 cm. Câu 9: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Mã Đề 209/ trang 5
- Câu 10: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. B. biên độ dao động và chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường và biên độ dao động. D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. Câu 11: Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm là : A. g = 9,78 m/s2. B. g = 9,86 m/s2. C. g = 10 m/s2. D. g = 9,80 m/s2. Câu 12: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 13: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với R = 50Ω. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 22 cos(100πt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là: A. P = 50 W. B. P = 50 3 W. C. P = 100 3 W. D. P = 200 W. Câu 14: Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL = . B. ZL = 2πfL. C. ZL = . D. ZL = πfL. Câu 15: Các đặc trưng sinh lí của âm bao gồm A. mức cường độ âm, âm sắc, độ to. B. độ cao, âm sắc, cường độ âm. C. độ cao, âm sắc, năng lượng âm. D. độ cao, âm sắc, biên độ âm. Câu 16: Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là : A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71. Câu 17: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ v = 350 m/s, có bước sóng λ =70 cm. Tần số sóng là : A. ƒ = 2000 Hz. B. ƒ = 50 Hz. C. ƒ = 5000 Hz. D. ƒ = 500 Hz. Câu 18: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình Mã Đề 209/ trang 6
- x = 2cos 4 t cm. Chu kì dao động của vật là: 2 A. 2 (s). B. 0,5 (s). C. 1/2 (s). D. 2 (s). Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là : A. t = T/6. B. t = T/12. C. t = T/4. D. t = T/8. Câu 20: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(t + )cm thì gốc thời gian chọn 2 là : A. Lúc vật có li độ x = - A. B. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Lúc vật có li độ x = A. Câu 21: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu AB), biết tần số sóng là 42 Hz. Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (tính cả 2 đầu AB) thì tần số sóng có giá trị là A. ƒ = 58,8 Hz. B. ƒ = 30 Hz. C. ƒ = 63 Hz. D. ƒ = 28 Hz. Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20 Hz . Tại một điểm M cách nguồn A , B những khoảng d 1 = 19 cm và d2 = 23 cm , sóng có biên độ cực đại . Khoảng giữa M và trung trực AB có 1 cực đại khác . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước . A. 26 cm/s. B. 52 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 23: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 100 3 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. –100 V. Câu 24: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động theo phương trình uA = uB = acos(ωt) cm với bước sóng λ = 2 cm. Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực đại. Biết M cách cách nguồn A, B lần lượt d1 và d2. Cặp giá trị có thể của d1 và d2 là : A. d1 = 8cm ; d2 = 12cm. B. d1 = 9cm ; d2 = 10cm. C. d1 = 10cm ; d2 = 15cm. D. d1 = 9cm ; d2 = 12cm. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 20 phút Mã Đề 209/ trang 7
- Bài 1: (1,0 điểm ). Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong 20 s con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Cho 2 10 . Tính độ cứng của lò xo ? Bài 2: (1,0 điểm ). Trên 1 sợi dây đàn hồi dài 240 cm với 2 đầu cố định có 1 sóng dừng có tần số 50Hz người ta đếm được 6 bụng sóng . a/ Tính vận tốc truyền sóng trên dây b/ Nếu vận tốc truyền sóng trên dây là không đổi mà trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kì là bao nhiêu? Bài 3: (2,0 điểm ). Đặt điện áp xoay chiều u = 602 cos(100 t ) ( u tính bằng vôn, t tính bằng giây ) vào hai 3 0,3 đầu đoạn mạch nối tiêp gồm điện trở thuần R = 20 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung 10 3 C = F . a/ Tính tổng trở của đoạn mạch. b/ Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. c/ Điều chỉnh điện dung của tụ điện là C1 để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Tính giá trị C1 ? HẾT (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Mã Đề 209/ trang 8
- THE INTERNATIONAL SCHOOL ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI LỚP: 12 MÔN: VẬT LÝ MÃ ĐỀ 485 (Thời gian làm bài: 50 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu, từ câu 1 đến câu 24 ): thời gian làm bài 30 phút Câu 1: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ = 60 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. λ= 20 cm. B. λ= 80 cm. C. λ= 40 cm. D. λ= 13,3 cm. Câu 2: Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm là : A. g = 9,78 m/s2. B. g = 10 m/s2. C. g = 9,80 m/s2. D. g = 9,86 m/s2. Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos 4 t cm. Chu kì dao động của vật là: 2 A. 2 (s). B. 2 (s). C. 0,5 (s). D. 1/2 (s). Câu 4: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào : A. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. B. gia tốc trọng trường và biên độ dao động. C. biên độ dao động và chiều dài dây treo. D. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100(g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là : A. W = 0,32 J. B. W = 3,2 J. C. W = 0,32.10-3 J. D. W = 3200 J. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,5kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 200 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là : A. vmax = 150cm/s B. vmax = 80 cm/s. C. vmax = 120 cm/s D. vmax = 160 cm/s Câu 7: Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL = 2πfL. B. ZL = πfL. C. ZL = . D. ZL = . Câu 8: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là Mã Đề 209/ trang 9
- 1 1 1 1 A. f . B. f . C. . D. . LC 2 LC 2 LC LC Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là : A. t = T/6. B. t = T/8. C. t = T/4. D. t = T/12. Câu 10: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì A. I = 0,5I0. B. I = 2I0. C. I = 0,01I0. D. I = 100I0. Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là : A. a = 1,20 cm/s2. B. a = 12 m/s2. C. a = 12 cm/s2. D. a = –120 cm/s2. Câu 12: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(t + )cm thì gốc thời gian chọn 2 là A. Lúc vật có li độ x = - A. B. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Lúc vật có li độ x = A. D. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 13: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ v = 350 m/s, có bước sóng λ =70 cm. Tần số sóng là : A. ƒ = 50 Hz. B. ƒ = 500 Hz. C. ƒ = 5000 Hz. D. ƒ = 2000 Hz. Câu 14: Các đặc trưng sinh lí của âm bao gồm A. mức cường độ âm, âm sắc, độ to. B. độ cao, âm sắc, cường độ âm. C. độ cao, âm sắc, biên độ âm. D. độ cao, âm sắc, năng lượng âm. Câu 15: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 16: Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch A. 0,71. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,25. Câu 17: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Mã Đề 209/ trang 10
- B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = kλ/2. Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là : A. Z = 2500 Ω. B. Z = 110 Ω. C. Z = 50 Ω. D. Z = 70 Ω. Câu 20: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với R = 50Ω. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 22 cos(100πt + π/3)(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là : A. P = 100 3 W. B. P = 200 W. C. P = 50 3 W. D. P = 50 W. Câu 21: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu AB), biết tần số sóng là 42 Hz. Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (tính cả 2 đầu AB) thì tần số sóng có giá trị là A. ƒ = 28 Hz. B. ƒ = 58,8 Hz. C. ƒ = 30 Hz. D. ƒ = 63 Hz. Câu 22: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ? A. –100 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 100 3 V. Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20 Hz . Tại một điểm M cách nguồn A , B những khoảng d 1 = 19 cm và d2 = 23 cm , sóng có biên độ cực đại . Khoảng giữa M và trung trực AB có 1 cực đại khác . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước . A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 26 cm/s. D. 52 cm/s. Câu 24: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động theo phương trình uA = uB = acos(ωt) cm với bước sóng λ = 2 cm. Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực đại. Biết M cách cách nguồn A, B lần lượt d1 và d2. Cặp giá trị có thể của d1 và d2 là A. d1 = 9cm ; d2 = 10cm. B. d1 = 8cm ; d2 = 12cm. C. d1 = 10cm ; d2 = 15cm. D. d1 = 9cm ; d2 = 12cm. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 20 phút Mã Đề 209/ trang 11
- Bài 1: (1,0 điểm ). Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong 20 s con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Cho 2 10 . Tính độ cứng của lò xo ? Bài 2: (1,0 điểm ). Trên 1 sợi dây đàn hồi dài 240 cm với 2 đầu cố định có 1 sóng dừng có tần số 50Hz người ta đếm được 6 bụng sóng . a/ Tính vận tốc truyền sóng trên dây b/ Nếu vận tốc truyền sóng trên dây là không đổi mà trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kì là bao nhiêu? Bài 3: (2,0 điểm ). Đặt điện áp xoay chiều u = 602 cos(100 t ) ( u tính bằng vôn, t tính bằng giây ) vào hai 3 0,3 đầu đoạn mạch nối tiêp gồm điện trở thuần R = 20 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung 10 3 C = F . a/ Tính tổng trở của đoạn mạch. b/ Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. c/ Điều chỉnh điện dung của tụ điện là C1 để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Tính giá trị C1 ? HẾT (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Mã Đề 209/ trang 12