Ôn tập hè đề 7 - Môn Vật lí 12

docx 4 trang hoaithuong97 2130
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập hè đề 7 - Môn Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_he_de_7_mon_vat_li_12.docx

Nội dung text: Ôn tập hè đề 7 - Môn Vật lí 12

  1. ÔN TẬP HÈ ĐỀ 7 12A3 Câu 1: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm? A. Sắt non.B. Đồng ôxit.C. Sắt ôxit.D. Mangan ôxit. Câu 3: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng A. tăng bước sóng của tín hiệu.B. tăng tần số của tín hiệu. C. tăng chu kì của tín hiệu.D. tăng cường độ của tín hiệu. Câu 4: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10 –2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này. A. 9 V.B. 12 V.C. 6 V.D. 3 V. Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m 1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng A. 100 g.B. 150 g.C. 25 g.D. 75 g. Câu 6: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s 2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s.B. 2,5 s.C. 1,0 s.D. 1,5 s. Câu 7: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π.B. số lẻ lần π.C. số lẻ lần π/2.D. số nguyên lần π/2. Câu 8: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần.B. 40 lần.C. 2 lần.D. 10000 lần. Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và động cơ không đồng bộ ba pha (máy 2), thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ? A. không máy nào. B. chỉ máy 2.C. chỉ máy.D. cả hai. Câu 10: Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B0cos5000t (T) (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là A. 8 mF.B. 2 mF.C. 2 μF.D. 8 μF. Câu 11: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.B. nuclôn nhưng khác số nơtron. C. nuclôn nhưng khác số prôtôn.D. nơtron nhưng khác số prôtôn. 3 Câu 12: Cho khối lượng của hạt nhân 1T ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 2 3 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1T là A. 8,01 eV/nuclôn. B. 2,67 MeV/nuclôn. C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 6,71 eV/nuclôn.
  2. Câu 13: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x 1 = 5cos(4t + φ1) cm, x2 = 3cos(4t + φ2) cm. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn: A. 2 cm ≤ A≤ 4 cm.B. 5 cm ≤ A≤ 8 cm. C. 3 cm ≤ A≤ 5 cm.D. 2 cm ≤ A≤ 8 cm. Câu 14: Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây có sóng dừng ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ A. như nhau và cùng pha.B. khác nhau và cùng pha. C. như nhau và ngược pha nhau.D. khác nhau và ngược pha nhau. Câu 15: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 ZC. Câu 16: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10–4 Wb.B. 1,2. 10 –4 Wb.C. 1,2.10 –6 Wb.D. 2,4.10 –6 Wb. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 4 Q Q 2 Q 3 Q A. B.T C. 0 T 0 T 0 D. T 0 I0 2I0 I0 I0 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua L là A. 0,5I.B. 0,25I.C. 4I.D. 2I. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời. Tổng trở của mạch là A. 2 Ω.B. 50 Ω.C. 10 Ω.D. 5 Ω. Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,4 μm) cùng một phía của vân trung tâm là A. 1,5 mm.B. 1,8 mm.C. 2,4 mm.D. 2,7 mm.
  3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. Câu 22: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10 –34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A. 0,44 eV.B. 0,48 eV.C. 0,35 eV.D. 0,25 eV. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm. A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. Câu 24: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. tia γ.B. tia β +.C. tia α.D. tia β –. Câu 25: Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). A. 384000 km.B. 385000 km.C. 386000 km.D. 387000 km. Câu 26: Phát biểu nào là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính. Câu 27: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại có tác dụng tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diện tế bào da. C. Tia tử ngoại dễ dạng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimet. D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa thì các đại lượng nào sau đây luôn hướng về vị trí cân bằng? A. Gia tốc và lực kéo về. B. Độ dời và lực kéo về. C. Độ dời và vận tốc. D. Gia tốc và vận tốc. Câu 29: Công suất của nguồn điện được xác định bằng A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây. B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây. D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây. Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biên thiên Fn = Focos8t N (t tính bằng s). Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Tốc độ cực đại A. 30 cm/s.B. 15 cm/s.C. 24 cm/s.D. 12 cm/s. Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là
  4. A. 4 cm/s.B. 4 m/s.C. 10 cm/s.D. 10 m/s. Câu 32: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10–4 T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là A. 56 A.B. 44 A.C. 63 A.D. 8,6 A. Câu 33: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng E m sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng En thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo A. N sang K.B. K sang L.C. L sang K.D. K sang N. 3 2 4 Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân: 1 T 1 D 2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009lu, 0,0024u, 0,0304u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 200 MeV.B. 204 MeV.C. 17,6 MeV.D. 15,9 MeV. Câu 35: Tia được tạo ra bằng phương pháp khác với các tia còn lại là A. tia tím.B. tia hồng ngoại.C. tia tử ngoại.D. tia X. Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f 1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định A 1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định A2. So sánh A1 và A2. A. A1 = 2A2.B. A 1 = A2. C. A1 A2. Câu 37: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là: A. π/2B. π/4C. π/3D. 2π/3 Câu 38: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,3 (s). Chu kì sóng là A. 0,9 s.B. 0,4 s.C. 0,6 s.D. 0,8 s. Câu 39: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 18,84 cm/s.B. 20,08 cm/s.C. 25,13 cm/s.D. 12,56 cm/s. Câu 40: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 2sin100πt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V.B. 20 V.C. 50 V.D. 500 V.