Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Thăng Long

docx 16 trang hoaithuong97 4580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Thăng Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_thang_lo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Thăng Long

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Năm học 2019 – 2020) TRƯỜNG THPT THĂNG LONG MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 (Đề chính thức) Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm trên đề, không sử dụng tài liệu) Mã đề 159 I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM ) Câu 1: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với k 0, 1, 2, B. (2k +1)  với k 0, 1, 2, C. (k+ 0,5) với k 0, 1, 2, D. k với k 0, 1, 2, Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 22 cos100 t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 1,41A. C. I = 2A. D. I = 2,83A. Câu 3: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là A. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm B. x = 5cos(0,5πt + π) cm. C. x = cos(0,5πt – π) cm D. x = 5cos0,5πt cm. x(cm) 3 O t(s) 2 2 4 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng A. 0,036 J. B. 180 J. C. 0,6 J. D. 0,018 J. Câu 5: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A 28 (cm), người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc = (2k +1) /2, với k là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước sóng  có giá trị A. 16 m B. 25/7 m C. 16 cm D. 25/7 cm Câu 6: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200cos(100 t - /2)(V), i = 5cos(100 t - /3)(A). Chọn Đáp án đúng? A. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 202 . B. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 . C. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 . D. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 . Câu 7: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 6,25 m/s. B. v = 400 cm/s. C. v = 16 m/s. D. v = 400 m/s. Câu 8: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là π π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 10 5 20 4 Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây
  2. Câu 10: Đặt điện áp u U0 cost ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: 1 A. 2LC R 0. B. 2LC 1 0. C. LCR 1 0. D. R L . C Câu 11: Cường độ dòng điện đi qua mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức: i = I 0 cos ωt . Tổng trở của đoạn mạch và độ lệch pha φ có biểu thức tương ứng nào sau đây: 1 L 1 L C 1 A. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = B. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C C. R C. R 1 1 L L 1 1 C. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C D. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C C. R C. R Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 13: Chọn câu đúng .Để tạo một sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì dộ dài của dây phải bằng : A. Một số nguyên lần nửa bước sóng B. Một số nguyên lần bước sóng C. Một số lẻ lần nửa bước sóng D. Một số lẻ lần bước sóng Câu 14: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong 3 mạch là i = I0 cos t i . Giá trị của i bằng: 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 6 Câu 15: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm -12 2 .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10 W/m .tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L= 70dB. Cường độ âm I tại A có gíá trị là A. 10-5W/m2 B. 70W/m2 C. 10-7W/m2 D. 107W/m2 Câu 16: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là: A. 100 g. B. 250 g. C. 200 g. D. 150 g. Câu 18: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,07 A B. 0,22 A C. 10,0 A D. 0,32 A Câu 19: Một đoạn mạch chứa tụ điện C có điện áp ở 2 đầu đoạn mạch: u = Uocos t (V). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: U U U o U C o o C B. o A. 2C C. C D. 2 Câu 20: Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là mg mg Fmax k A . Fmax k 2A . A. k B. k 2mg mg Fmax k A . Fmax k A . C. k D. k Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. không xác dịnh được tăng hay giảm.
  3. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường ) ? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 23: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 99 cm. B. 100 cm. C. 98 cm. D. 101 cm. Câu 24: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,2m thì dao động lệch pha nhau 2 /3 . Biết vận tốc sóng truyền sóng là 9m/s . Tần số sóng nhận giá trị nào sau đây A. 1/15 Hz B. 15Hz C. 150 Hz D. 1,5 Hz Câu 25: Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí: A. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng. B. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng. C. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng. D. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm. Câu 26: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 = P1 B. P2 = 0,5P1. C. P2 = 4P1 D. P2 = 2P1 Câu 27: Độ cao của âm phụ thuộc vào: A. Đồ thị dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm, D. Biên độ dao động của nguồn âm. Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 400 cm/s. B. 20 cm/s. C. 0,2 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 29: :Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 1002 cos (100 t / 4 ) (V); điện dung của tụ C =10 4 / (F) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2 cos100 t (A). B. i = 2cos(100 t ) (A). 4 C. i = 2 cos(100 t ) (A). D. i =2cos100 t (A). 4 Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx 2 . B. F kx. C. F = k.x. D. F = - kx. 2 2 Câu 32: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. cùng hướng chuyển động. B. ngược hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng ra xa vị trí cân bằng. II / PHẦN TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM ) . Giải các câu sau ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Tính khối lượng của vật ? Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng nhiêu ? Câu 3. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu ? Câu 4. Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 100 2 cos (100 t / 4 ) (V); điện dung của tụ C =10 4 / (F) . Hỏi biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch ?  HẾT 
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Năm học 2019 – 2020) TRƯỜNG THPT THĂNG LONG MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 (Đề chính thức) Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm trên đề, không sử dụng tài liệu) Mã đề 247 I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM ) Câu 1: :Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 1002 cos (100 t / 4 ) (V); điện dung của tụ C =10 4 / (F) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2 cos100 t (A). B. i =2cos100 t (A). C. i = 2cos(100 t ) (A). D. i = 2 cos(100 t ) (A). 4 4 Câu 2: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là A. x = 5cos0,5πt cm. B. x = 5cos(0,5πt + π) cm. C. x = cos(0,5πt – π) cm D. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm x(cm) 3 O t(s) 2 2 4 Câu 3: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 4: Chọn câu đúng .Để tạo một sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì dộ dài của dây phải bằng : A. Một số nguyên lần nửa bước sóng B. Một số lẻ lần bước sóng C. Một số lẻ lần nửa bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng Câu 5: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,32 A B. 7,07 A C. 10,0 A D. 0,22 A Câu 6: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là π π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 20 10 5 4 Câu 7: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 98 cm. C. 100 cm. D. 99 cm. Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây Câu 9: Đặt điện áp u U0 cost ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: 1 A. 2LC R 0. B. 2LC 1 0. C. LCR 1 0. D. R L . C
  5. Câu 10: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm -12 2 .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10 W/m .tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L= 70dB. Cường độ âm I tại A có gíá trị là A. 10-5W/m2 B. 70W/m2 C. 10-7W/m2 D. 107W/m2 Câu 11: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với k 0, 1, 2, B. k với k 0, 1, 2, C. (2k +1)  với k 0, 1, 2, D. (k+ 0,5) với k 0, 1, 2, Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 400 cm/s. B. 40 cm/s. C. 0,2 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 13: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200cos(100 t - /2)(V), i = 5cos(100 t - /3)(A). Chọn Đáp án đúng? A. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 . B. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 . C. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 . D. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 202 . Câu 14: Cường độ dòng điện đi qua mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức: i = I 0 cos ωt . Tổng trở của đoạn mạch và độ lệch pha φ có biểu thức tương ứng nào sau đây: 1 1 L L 1 1 A. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C B. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C C. R C. R 1 L 1 L C 1 C. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = D. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C C. R C. R Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx 2 . B. F = - kx. C. F kx. D. F = k.x. 2 2 Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là: A. 100 g. B. 250 g. C. 200 g. D. 150 g. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng A. 0,036 J. B. 180 J. C. 0,6 J. D. 0,018 J. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm là A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 19: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,2m thì dao động lệch pha nhau 2 /3 . Biết vận tốc sóng truyền sóng là 9m/s . Tần số sóng nhận giá trị nào sau đây A. 1/15 Hz B. 15Hz C. 150 Hz D. 1,5 Hz Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. giảm xuống B. không thay đổi. C. tăng lên. D. không xác dịnh được tăng hay giảm. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường ) ? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
  6. Câu 22: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong 3 mạch là i = I0 cos t i . Giá trị của i bằng: 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 3 Câu 23: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 22 cos100 t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. Câu 24: Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí: A. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng. B. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng. C. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng. D. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm. Câu 25: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 = P1 B. P2 = 0,5P1. C. P2 = 4P1 D. P2 = 2P1 Câu 26: Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là mg mg Fmax k 2A . Fmax k A . A. k B. k 2mg mg Fmax k A . Fmax k A . C. k D. k Câu 27: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 16 m/s. B. v = 400 cm/s. C. v = 400 m/s. D. v = 6,25 m/s. Câu 28: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược hướng chuyển động. C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 30: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A 28 (cm), người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc = (2k +1) /2, với k là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước sóng  có giá trị A. 16 cm B. 25/7 cm C. 16 m D. 25/7 m Câu 31: Một đoạn mạch chứa tụ điện C có điện áp ở 2 đầu đoạn mạch: u = Uocos t (V). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: U U U o o C o U C D. o A. 2C B. 2 C. C Câu 32: Độ cao của âm phụ thuộc vào: A. Đồ thị dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm, D. Biên độ dao động của nguồn âm. II / PHẦN TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM ) . Giải các câu sau ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Tính khối lượng của vật ? Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng nhiêu ? Câu 3. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu ? Câu 4. Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 100 2 cos (100 t / 4 ) (V); điện dung của tụ C =10 4 / (F) . Hỏi biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch ?
  7.  HẾT 
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Năm học 2019 – 2020) TRƯỜNG THPT THĂNG LONG MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 (Đề chính thức) Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm trên đề, không sử dụng tài liệu) Mã đề 328 I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM ) Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong 3 mạch là i = I0 cos t i . Giá trị của i bằng: 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 3 Câu 2: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược hướng chuyển động. C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 3: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200cos(100 t - /2)(V), i = 5cos(100 t - /3)(A). Chọn Đáp án đúng? A. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 . B. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 . C. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 . D. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 202 . Câu 4: Chọn câu đúng .Để tạo một sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì dộ dài của dây phải bằng : A. Một số lẻ lần bước sóng B. Một số nguyên lần bước sóng C. Một số lẻ lần nửa bước sóng D. Một số nguyên lần nửa bước sóng Câu 5: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400 m/s. B. v = 400 cm/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 16 m/s. Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. giảm xuống B. không thay đổi. C. tăng lên. D. không xác dịnh được tăng hay giảm. Câu 7: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với k 0, 1, 2, B. (k+ 0,5) với k 0, 1, 2, C. k với k 0, 1, 2, D. (2k +1)  với k 0, 1, 2, Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là: A. 200 g. B. 150 g. C. 250 g. D. 100 g. Câu 9: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm -12 2 .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10 W/m .tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L= 70dB. Cường độ âm I tại A có gíá trị là A. 107W/m2 B. 70W/m2 C. 10-7W/m2 D. 10-5W/m2 Câu 10: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 = P1 B. P2 = 0,5P1. C. P2 = 4P1 D. P2 = 2P1 Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng A. 180 J. B. 0,018 J. C. 0,6 J. D. 0,036 J. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx. B. F = - kx. C. F = k.x. D. F kx 2 . 2 2
  9. Câu 13: Đặt điện áp u U0 cost ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: 1 A. 2LC 1 0. B. LCR 1 0. C. R L . D. 2LC R 0. C Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường ) ? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. Câu 15: Một đoạn mạch chứa tụ điện C có điện áp ở 2 đầu đoạn mạch: u = Uocos t (V). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: U U U o o C o U C D. o A. 2C B. 2 C. C Câu 16: Độ cao của âm phụ thuộc vào: A. Đồ thị dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm, D. Biên độ dao động của nguồn âm. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm là A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 18: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,22 A B. 10,0 A C. 7,07 A D. 0,32 A Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 20: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 100 cm. B. 99 cm. C. 101 cm. D. 98 cm. Câu 21: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải B. tăng chiều dài đường dây C. giảm tiết diện dây D. giảm công suất truyền tải Câu 22: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 22 cos100 t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. Câu 23: Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí: A. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng. B. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng. C. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng. D. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm. Câu 24: Cường độ dòng điện đi qua mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức: i = I 0 cos ωt . Tổng trở của đoạn mạch và độ lệch pha φ có biểu thức tương ứng nào sau đây: 1 L 1 1 L C A. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C B. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C. R C. R 1 1 L L 1 1 C. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C D. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C C. R C. R Câu 25: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là π π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 20 5 4 10 Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 0,2 cm/s. B. 400 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
  10. Câu 27: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là A. x = 5cos(0,5πt + π) cm. B. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm C. x = 5cos0,5πt cm. D. x = cos(0,5πt – π) cm x(cm) 3 O t(s) 2 2 4 Câu 28: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 29: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A 28 (cm), người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc = (2k +1) /2, với k là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước sóng  có giá trị A. 25/7 m B. 25/7 cm C. 16 m D. 16 cm Câu 30: Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là 2mg mg Fmax k A . Fmax k A . A. k B. k mg mg Fmax k A . Fmax k 2A . C. k D. k Câu 31: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,2m thì dao động lệch pha nhau 2 /3 . Biết vận tốc sóng truyền sóng là 9m/s . Tần số sóng nhận giá trị nào sau đây A. 1/15 Hz B. 15Hz C. 150 Hz D. 1,5 Hz Câu 32: :Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 1002 cos (100 t / 4 ) (V); điện dung của tụ C =10 4 / (F) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2 cos(100 t ) (A). B. i =2cos100 t (A). 4 C. i = 2cos(100 t ) (A). D. i = 2 cos100 t (A). 4 II / PHẦN TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM ) . Giải các câu sau ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Tính khối lượng của vật ? Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng nhiêu ? Câu 3. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu ? Câu 4. Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 100 2 cos (100 t / 4 ) (V); điện dung của tụ C =10 4 / (F) . Hỏi biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch ?  HẾT 
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Năm học 2019 – 2020) TRƯỜNG THPT THĂNG LONG MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 (Đề chính thức) Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm trên đề, không sử dụng tài liệu) Mã đề 483 I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM ) Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 0,2 cm/s. B. 40 cm/s. C. 400 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 2: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là A. x = 5cos(0,5πt + π) cm. B. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm C. x = 5cos0,5πt cm. D. x = cos(0,5πt – π) cm x(cm) 3 O t(s) 2 2 4 Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm là A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 4: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 22 cos100 t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 1,41A. D. I = 2A. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường ) ? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 10,0 A B. 0,22 A C. 7,07 A D. 0,32 A Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là: A. 250 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 150 g. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng A. 180 J. B. 0,018 J. C. 0,6 J. D. 0,036 J. Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây B. giảm tiết diện dây C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. giảm công suất truyền tải Câu 10: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 400 cm/s. D. v = 6,25 m/s. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx. B. F = k.x. C. F = - kx. D. F kx 2 . 2 2
  12. Câu 12: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. Câu 13: Cường độ dòng điện đi qua mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức: i = I 0 cos ωt . Tổng trở của đoạn mạch và độ lệch pha φ có biểu thức tương ứng nào sau đây: 1 L 1 1 L C A. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C B. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C. R C. R 1 1 L L 1 1 C. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C D. Z = R 2 (L ) 2 ; tgφ = C C. R C. R Câu 14: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 100 cm. B. 99 cm. C. 101 cm. D. 98 cm. Câu 15: Độ cao của âm phụ thuộc vào: A. Đồ thị dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm, D. Biên độ dao động của nguồn âm. Câu 16: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong 3 mạch là i = I0 cos t i . Giá trị của i bằng: 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 6 Câu 17: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. k với k 0, 1, 2, B. 2k với k 0, 1, 2, C. (k+ 0,5) với k 0, 1, 2, D. (2k +1)  với k 0, 1, 2, Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 19: Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí: A. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm. B. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng. C. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng. D. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng. Câu 20: Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là 2mg mg Fmax k A . Fmax k A . A. k B. k mg mg Fmax k A . Fmax k 2A . C. k D. k Câu 21: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200cos(100 t - /2)(V), i = 5cos(100 t - /3)(A). Chọn Đáp án đúng? A. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 202 . B. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 . C. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 . D. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 . Câu 22: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A 28 (cm), người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc = (2k +1) /2, với k là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước sóng  có giá trị A. 16 cm B. 25/7 cm C. 16 m D. 25/7 m
  13. Câu 23: Đặt điện áp u U0 cost ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: 1 A. 2LC R 0. B. R L . C. 2LC 1 0. D. LCR 1 0. C Câu 24: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là π π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 20 5 4 10 Câu 25: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm -12 2 .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10 W/m .tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L= 70dB. Cường độ âm I tại A có gíá trị là A. 70W/m2 B. 107W/m2 C. 10-7W/m2 D. 10-5W/m2 Câu 26: Chọn câu đúng .Để tạo một sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì dộ dài của dây phải bằng : A. Một số lẻ lần nửa bước sóng B. Một số nguyên lần bước sóng C. Một số nguyên lần nửa bước sóng D. Một số lẻ lần bước sóng Câu 27: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 28: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. giảm xuống. B. tăng lên. C. không xác dịnh được tăng hay giảm. D. không thay đổi. Câu 29: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 = P1 B. P2 = 2P1 C. P2 = 0,5P1. D. P2 = 4P1 Câu 30: :Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 1002 cos (100 t / 4 ) (V); điện dung của tụ C =10 4 / (F) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2 cos(100 t ) (A). B. i =2cos100 t (A). 4 C. i = 2cos(100 t ) (A). D. i = 2 cos100 t (A). 4 Câu 31: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,2m thì dao động lệch pha nhau 2 /3 . Biết vận tốc sóng truyền sóng là 9m/s . Tần số sóng nhận giá trị nào sau đây A. 1/15 Hz B. 15Hz C. 150 Hz D. 1,5 Hz Câu 32: Một đoạn mạch chứa tụ điện C có điện áp ở 2 đầu đoạn mạch: u = Uocos t (V). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: U U U o C o o U C D. o A. 2 B. C C. 2C II / PHẦN TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM ) . Giải các câu sau ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Tính khối lượng của vật ? Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng nhiêu ? Câu 3. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu ? Câu 4. Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 100 2 cos (100 t / 4 ) (V); điện dung của tụ C =10 4 / (F) . Hỏi biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch ?  HẾT 
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK1 (NH 2019 – 2020) MÔN: VẬT LÝ 12 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm): Mỗi câu đúng theo đáp án được 0,25 điểm made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 159 1 C 247 1 D 328 1 B 483 1 D 159 2 C 247 2 D 328 2 C 483 2 B 159 3 A 247 3 A 328 3 A 483 3 A 159 4 D 247 4 A 328 4 D 483 4 D 159 5 C 247 5 C 328 5 A 483 5 C 159 6 D 247 6 B 328 6 C 483 6 A 159 7 D 247 7 C 328 7 B 483 7 A 159 8 A 247 8 C 328 8 C 483 8 B 159 9 C 247 9 B 328 9 D 483 9 C 159 10 B 247 10 A 328 10 A 483 10 A 159 11 D 247 11 D 328 11 B 483 11 C 159 12 D 247 12 D 328 12 B 483 12 B 159 13 A 247 13 A 328 13 A 483 13 C 159 14 D 247 14 D 328 14 C 483 14 A 159 15 A 247 15 B 328 15 D 483 15 C 159 16 B 247 16 B 328 16 C 483 16 B 159 17 B 247 17 D 328 17 A 483 17 C 159 18 C 247 18 A 328 18 B 483 18 D 159 19 B 247 19 B 328 19 D 483 19 B 159 20 A 247 20 C 328 20 A 483 20 B 159 21 C 247 21 B 328 21 A 483 21 D 159 22 B 247 22 B 328 22 C 483 22 A 159 23 B 247 23 C 328 23 C 483 23 C 159 24 B 247 24 A 328 24 C 483 24 D 159 25 A 247 25 A 328 25 D 483 25 D 159 26 A 247 26 B 328 26 D 483 26 C 159 27 C 247 27 C 328 27 B 483 27 D 159 28 B 247 28 C 328 28 D 483 28 B 159 29 C 247 29 D 328 29 D 483 29 A 159 30 D 247 30 A 328 30 B 483 30 A 159 31 D 247 31 D 328 31 B 483 31 B 159 32 A 247 32 C 328 32 A 483 32 D B. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm): Câu 1. Viết công thức chu kì .0,25 điểm Tính đúng : m = 0,25kg . 0,25 điểm Câu 2. Viết công thức cơ năng .0,25 điểm Tính đúng :W = 0,018 J 0,25 điểm Câu 3. Viết công thức bước sóng .0,25 điểm Tính đúng : v = 400m/s 0,25 điểm Câu 4.Tính được dung kháng Zc = 100Ω .0,25 điểm Viết được biểu thức : i = 2 cos(100 t ) (A). 0,25 điểm 4