Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 149

docx 10 trang hoaithuong97 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 149", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_ma_de_14.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 149

  1. SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT HERMANN NĂM HỌC 2019 - 2020 GMEINER Môn thi: Vật Lí Khối: 12 Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 149 A. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải.B. tăng điện áp trước khi truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây.D. giảm tiết diện dây Câu 2. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. C. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. D. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 3. Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 1,5 . B. 2,5 . C. 1 .D. 3,5 . Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 2 1 1 A. .B. .C. D. . LC LC 2 LC LC Câu 5. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng.B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 6. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. Câu 7. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 A. vmax = A.B. v max = A . 2 C. vmax = 2A.D. v max = A . Câu 8. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng.B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng.D. hai lần bước sóng. Câu 9. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường.B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai chiều dài con lắc.D. chiều dài con lắc. Câu 10. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ của dao động.B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động.D. chu kì dao động. Câu 11. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 12. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. sớm pha . 4 2 C. trể pha . D. trể pha . 2 4
  2. Câu 13. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 14. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8 t + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu 6 kì dao động của vật là A. 0,125 s.B. 0,5 s.C. 0,25 s. D. 4 s. Câu 15. Đkiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương. Câu 16. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 4 1 A. B . 3 4 3 1 C. .D. . 4 2 Câu 17. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ bằng không.B. Li độ có độ lớn cực đại. C. Pha cực đại.D. Gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 18. Dao động tắt dần A. luôn có lợi.B. luôn có hại. C. có biên độ không đổi theo thời gian.D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 19. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 T v A. v B.  v.f f  T T f 1 v C.  D. f v v T  Câu 20. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 440 W.B. 460 W. C. 115 W.D. 172,7 W. Câu 22. Sóng dọc là sóng các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóngB. hướng theo phương nằm ngang C. trùng với phương truyền sóngD. hướng theo phương thẳng đứng Câu 23. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40 . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100 t (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2 A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A. 10  và 0,25 HB. 25  và 0,159 H C. 25  và 0,25 H D. 10  và 0,159 H Câu 24. Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10 t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5 Hz.B. 10 Hz. C. 10 Hz.D. 5 Hz.
  3. SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 HERMANN GMEINER Môn thi: Vật Lí Khối: 12 Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 183 A. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. D. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 2. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. Câu 3. Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian.B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. luôn có lợi.D. luôn có hại. Câu 4. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. trể pha . B. sớm pha . 2 2 C. sớm pha . D. trể pha . 4 4 Câu 5. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 3 1 A. .B. . 4 4 4 1 C. D . 3 2 Câu 6. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8 t + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu 6 kì dao động của vật là A. 0,5 s.B. 4 s. C. 0,25 s.D. 0,125 s. Câu 7. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 8. Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 1 .B. 1,5 . C. 3,5 . D. 2,5 . Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 1 2 A. . B. . LC LC 2 1 C. .D. LC 2 LC
  4. Câu 10. Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10 t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10 Hz.B. 10 Hz.C. 5 Hz. D. 5 Hz. Câu 11. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là v 1 T A.  v.f B. v T f  1 v T f C. f D.  T  v v Câu 12. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 13. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động.B. bình phương biên độ dao động. C. biên độ dao động.D. li độ của dao động. Câu 14. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40 . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100 t (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2 A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A. 10  và 0,159 HB. 25  và 0,159 H C. 25  và 0,25 H D. 10  và 0,25 H Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 440 W.B. 172,7 W.C. 115 W. D. 460 W. Câu 16. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng.D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 17. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ bằng không.B. Gia tốc có độ lớn cực đại. C. Pha cực đại.D. Li độ có độ lớn cực đại. Câu 18. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc.B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. gia tốc trọng trường.D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Câu 19. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. Câu 20. Sóng dọc là sóng các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động A. hướng theo phương thẳng đứngB. trùng với phương truyền sóng C. hướng theo phương nằm ngangD. vuông góc với phương truyền sóng Câu 21. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dâyB. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải.D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 22. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 A. vmax = A . B. v max = 2A. 2 C. vmax = A.D. v max = A . Câu 23. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng.B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng.D. một phần tư bước sóng. Câu 24. Đkiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  5. SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 HERMANN GMEINER Môn thi: Vật Lí Khối: 12 Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 217 A. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. Câu 2. Sóng dọc là sóng các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóngB. trùng với phương truyền sóng C. hướng theo phương thẳng đứngD. hướng theo phương nằm ngang Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 460 W.B. 115 W. C. 172,7 W.D. 440 W. Câu 4. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 1 4 1 3 A. B C. D . . 2 3 4 4 Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng.B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng.D. hai lần bước sóng. Câu 6. Dao động tắt dần A. luôn có hại.B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian.D. luôn có lợi. Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải.D. giảm tiết diện dây Câu 8. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc.B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.D. gia tốc trọng trường. Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 A. .B. . LC LC 1 2 C. D. . 2 LC LC Câu 10. Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10 t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5 Hz.B. 5 Hz.C. 10 Hz.D. 10 Hz. Câu 11. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40 . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100 t (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2 A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A. 10  và 0,25 HB. 25  và 0,159 H
  6. C. 10  và 0,159 HD. 25  và 0,25 H Câu 12. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.B. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 13. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8 t + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu 6 kì dao động của vật là A. 0,25 s.B. 0,125 s.C. 4 s. D. 0,5 s. Câu 14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Pha cực đại.B. Li độ bằng không. C. Li độ có độ lớn cực đại.D. Gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 15. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = 2A.B. v max = A. 2 2 C. vmax = A . D. v max = A . Câu 16. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 17. Đkiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. Câu 18. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. Câu 19. Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 1,5 . B. 3,5 . C. 1 . D. 2,5 . Câu 20. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trể pha . C. trể pha . D. sớm pha . 2 2 4 4 Câu 21. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ của dao động.B. bình phương biên độ dao động. C. biên độ dao động.D. chu kì dao động. Câu 22. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng.B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 23. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là v 1 v A.  v.f B. f T T  1 T T f C. v D.  f  v v Câu 24. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. D. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
  7. SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 HERMANN GMEINER Môn thi: Vật Lí Khối: 12 Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 251 A. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 172,7 W.B. 460 W. C. 115 W. D. 440 W. Câu 2. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 1 2 2 1 A. B. .C. .D. . 2 LC LC LC LC Câu 4. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40 . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100 t (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2 A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A. 10  và 0,159 HB. 25  và 0,25 H C. 25  và 0,159 H D. 10  và 0,25 H Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 6. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng.B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng.D. một phần tư bước sóng. Câu 7. Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 2,5 .B. 1,5 . C. 1 .D. 3,5 . Câu 8. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dâyB. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải.D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 10. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 A. vmax = A . B. v max = 2A. 2 C. vmax = A . D. v max = A.
  8. Câu 11. Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian.B. luôn có hại. C. luôn có lợi.D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 12. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ của dao động.B. biên độ dao động. C. chu kì dao động.D. bình phương biên độ dao động. Câu 13. Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10 t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10 Hz.B. 5 Hz.C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 14. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là v T f A.  v.f B.  T v v 1 T 1 v C. v D. f f  T  Câu 15. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8 t + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu 6 kì dao động của vật là A. 0,5 s.B. 4 s.C. 0,125 s. D. 0,25 s. Câu 16. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 17. Đkiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng phương. D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 18. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. Câu 19. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 1 4 3 1 A. B C. . D . 2 3 4 4 Câu 20. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. trể pha . B. sớm pha . 4 2 C. trể pha . D. sớm pha . 2 4 Câu 21. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường.B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.D. chiều dài con lắc. Câu 22. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. C. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 23. Sóng dọc là sóng các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động A. hướng theo phương thẳng đứngB. vuông góc với phương truyền sóng C. trùng với phương truyền sóngD. hướng theo phương nằm ngang Câu 24. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Gia tốc có độ lớn cực đại.B. Li độ có độ lớn cực đại. C. Pha cực đại.D. Li độ bằng không.
  9. SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 HERMANN GMEINER Môn thi: Vật Lí Khối: 12 Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). 2 1 Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng? 4 Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x = 3cos(t - ) (cm) và x =4cos(t + 1 4 2 ) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là? 4 Câu 3. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là ? Câu 4.Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là ? Câu 5. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100 t (A) chạy qua điện trở R = 50  trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là? Câu 6. Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10  là bao nhiêu? Câu 7. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là ? Câu 8. Một điện trở thuần làm từ một dây dẫn có điện trở suất ρ=10-6Ω, tiết diện S=0,5mm2, chiều dài l=10m. Mắc dây dẫn vào mạch điện xoay chiều có điện áp u =220 2 cos100πt (V). Viết biểu thức cường điện dòng điện?
  10. SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 HERMANN GMEINER Môn thi: Vật Lí Khối: 12 Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Đáp án mã đề: 149 1B 2A 3A 4C 5A 6B 7A 8A 9C 10C 11C 12C 13C 14C 15B 16B 17A 18D 19D 20A 21A 22C 23D 24A Đáp án mã đề: 183 1D 2A 3B 4A 5B 6C 7A 8B 9D 10D 11C 12A 13B 14A 15A 16C 17A 18B 19B 20B 21D 22C 23D 24A Đáp án mã đề: 217 1A 2B 3D 4C 5A 6C 7A 8B 9C 10A 11C 12B 13A 14B 15B 16A 17C 18C 19A 20B 21B 22A 23B 24A Đáp án mã đề: 251 1D 2D 3A 4A 5A 6D 7B 8B 9D 10D 11D 12D 13B 14D 15D 16B 17B 18D 19D 20C 21B 22A 23C 24D TỰ LUẬN Câu 1. x = – 2 cm. Câu 2. A = 5 cm. Câu 3.λ = 7,5 m. Câu 4. v = 20 m/s. Câu 5. Q = 6000 J. Câu 6. Php = 5760 W. Câu 7. vmax = 2 m/s. Câu 8. i=11 2 cos100πt(A)