Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Võ Thị Ngọc Châu

doc 3 trang hoaithuong97 4970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Võ Thị Ngọc Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_vo_thi_ngoc_chau.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Võ Thị Ngọc Châu

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – KHỐI: 11 Thời gian: 45 phút A/ PHẦN LÝ THUYẾT: Câu 1 (1đ): Nêu định nghĩa của điện trường? Câu 2 (1đ): Phát biểu công suất điện? Công thức? Chú thích? Câu 3 (1đ): Phát biểu Định luật Faraday thứ 2? Công thức? B/ PHẦN BÀI TẬP: -8 -8 Câu 4(1đ): Cho hai điện tích điểm q 1 = 4.10 C; q2 =5.10 C đặt cách nhau một khoảng 30cm trong môi trường chân không. Tìm lực tương tác giữa chúng ? Câu 5 (1đ): Biết cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 10Ω là 1A trong thời gian là 1 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của điện trở trên? -7 -7 Câu 6 (1đ): Cho hai điện tích điểm q1= 4.10 C, q2= - 6.10 C đặt tại 2 điểm A,B cách nhau 30cm trong chân không. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại C nằm trên đường thẳng AB, cách A 10cm, cách B 20cm? Câu 7 (1đ): Một cặp nhiệt đồng – constantan cung cấp một suất điện động 4,75.10 -3 V khi nhiệt độ đầu nóng và đầu lạnh của cặp nhiệt điện lần lượt là 110 oC và 0oC. Để có suất điện động là 1,9.10-3 V thì nhiệt độ đầu nóng phải bằng bao nhiêu nếu ta giữ nhiệt độ đầu lạnh vẫn bằng 0oC. Câu 8(1đ): Cho mạch điện như hình vẽ : Trong đó pin có suất điện động 7 V, điện trở trong của pin là 1Ω; R1 = R2 = R3 = R4 = 6 Ω. Tính cường độ dòng điện qua điện trở R3 ? Câu 9(1đ): Người ta muốn bóc một lớp đồng dày d = 10 m trên một bản đồng diện tích S = 1cm2 bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,01A. Tính thời gian cần thiết để bóc được lớp đồng. Cho biết đồng có khối lượng riêng là 8900kg/m3, có A = 64 và n= 1. Câu 10(1đ): Cho mạch điện như hình vẽ .UAB = 5V không đổi. R1 = 2 , R2 = 5, R3 = R4 = 6. Nối M và B bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ của Ampe kế? HẾT Họ và tên: . Số báo danh: . D
  2. Môn thi: VẬT LÝ- KHỐI 11 HƯỚNG DẪN CHẤM Ngày thi: 16– 12 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Câu Nội dung Điểm - Điện trường là 1 dạng vật chất ( môi trường) bao quanh điện tích và gắn 0,5 đ 1 liền với điện tích. Lý thuyết - Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. 0,5 đ - Công suất điện của một đoạn mạch là công suất tiêu thụ điện năng của 0,5 đ đoạn mạch đó và có trị số bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. 2 Lý thuyết 0,25 đ - Chú thích: 0,25 đ - Đương lượng điện hoá k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam A 1 0,5 đ của nguyên tố đó. Hệ số tỉ lệ , trong đó F gọi là số Fa-ra-đây. 3 n F Lý thuyết 1 A k = . F n 0,5đ k q q 0,5 4 F 1 2 r 2 Bài tập 4 F 2.10 N 0,5 0,25 đ U = R.I = 10V 5 0,25 đ A = U.I.t Bài tập 0,5 đ = 36000 J Hình vẽ 0,25đ k q E 1 360000V / m 1 AC 2 6 k q 0,25đ E 2 135000V / m Bài tập 2 BC 2    0,25đ E E E  1 2 E1  E2 E E1 E2 495000V / m 0,25đ
  3. E T (TN TL ) ' ' E T (TN TL ) 0,5 đ E (T T ) N L 7 ' ' E (TN TL ) Bài tập ' TN 317K ' o tn 44 C 0,5 đ R 6 1234 0,25đ E I 1A m R r N 0,25đ 8 U AB Im.R1234 6V Bài tập U13 U24 U AB 6V U 0,25đ I I 13 0,5A 1 3 R 13 0,25đ 0,25đ V d.S 1.10 9 m3 9 m DV 8,9.10 6 kg 8,9.10 3 g 0,25đ Bài tập 1 A m . .It F n 0,25đ t 1342s 0,25đ R34 3, R134 5 0,25đ R1234 2,5 U AB I1234 2A R1234 10 U2 U134 U1234 5V Bài tập I2 1A 0,25đ I34 I134 1A U U U 3V 3 4 34 0,25đ I3 0,5A I A I2 I3 1,5A 0,25đ Lưu ý: - thiếu đơn vị -0,25đ - Trừ không quá 0,5đ trên một bài