Đề kiểm tra kì I - Môn: Vật lí lớp 12

doc 5 trang hoaithuong97 6190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kì I - Môn: Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_ki_i_mon_vat_li_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra kì I - Môn: Vật lí lớp 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HK I - NH. 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý – lớp 12 TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN Thời gian làm bài: 50 phút (Đề gồm 3 trang, 32 câu trắc nghiệm,4 câu tự luận) Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh: Lớp: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A.cos t . Đại lượng x được gọi là: A. biên độ dao động B. chu kì dao động C. tần số dao động D. li độ dao động Câu 2: Điện áp hiệu dụng u 220 2 cos60 t(V ) có giá trị cực đại bằng A. V.22 0 2 B. 60πV. C. 60V. D. 220V. Câu 3: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = 2cos50 t (cm); (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 10. B. 7 và 8. C. 7 và 6. D. 9 và 8. Câu 4: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 50Ω B. 20Ω C. 30Ω D. 10Ω Câu 6: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P 1 và P2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 = P1 B. P2 = 0,5P1. C. P2 = 2P1 D. P2 = 4P1 Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5 là x = 3cos(πt - ) (cm). Biết dao động thứ nhất có p.trình li độ là x1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao 6 6 động thứ hai có phương trình li độ là 5 5 A. x2 = 8cos(πt - ) (cm). B. x2 = 2cos(πt - ) (cm). 6 6 C. x2 = 2cos(πt + ) D. x2 = 8cos(πt + ) (cm). 6 6 Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6 t – x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Câu 9: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 10: Một vật dao động điều hòa có gia tốc cực đại là 314 cm/s 2 và tốc độ trung bình trong một chu kỳ là 20 cm/s. Lấy = 3,14. Biên độ dao động của vật bằng A. 3,5 cm. B. 3,14 cm. C. 2,24 cm. D. 1,5 cm. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. Câu 12: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 10cm B. 60cm C. 40cm D. 20cm Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 40 cm, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 14: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau: 3 2 A. B. C. D. 4 2 3 4 Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x A.cos t . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. kA B. kA2 C. kA D. kA2 2 2 Câu 17: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là A. 16,2kW.h B. 16200kW.h C. 4,5kW.h D. 4500kWh Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m; vật có khối lượng 100 g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số A. 3 Hz. B. 12 Hz. C. 6 Hz. D. 1 Hz. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là m k m k A. B. 2 C. 2 D. k m k m Câu 21: Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,9s, chiều dài của con lắc là A. 38cm B. 20cm C. 480cm D. 16cm Câu 22: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. x2 B. x C.  2 x2 D. x2 Câu 23: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ to của âm. B. Tần số âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Mức cường độ âm Câu 24: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 120 2cos100 t (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 120 2 V B. 120 V C. 100 V D. 100π V Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. B. 2 C. 2 D. k m k m Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,500 kg. B. 0,125 kg. C. 0,250 kg. D. 0,750 kg. Câu 27: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5 Hz. Câu 28: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 25 m/s. D. 12 m/s. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 20 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL 20 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D. 4 2 6 3 Câu 30: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v = -ωAcos(ωt + φ) B. v = ωAsin(ωt + φ) C. v = -ωAsin(ωt + φ) D. v = ωAcos(ωt + φ) Câu 32: Tại một nơi trên mặt đất có g=9,87m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Chiều dài con lắc là A. 100cm B. 25cm C. 40cm D. 50cm II.PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) (Thí sinh trình bày ngắn gọn các công thức liên quan, thế số, kết quả, đơn vị.) Câu 1: Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và v = 80 cm/s. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu ? Câu 2: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90 cm. Tần số của nguồn sóng ℓà 10 Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây bằng bao nhiêu ? 10 3 Câu 3: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có: R = 50; L = H; C = F. Đặt vào 2 hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch bằng bao nhiêu ? Câu 4: Mạch RLC nối tiếp: L = 1/ (H), C = 400/ (µF). Đặt vào hai đầu mạch hđt u = 120 2 cos2 ft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng bao nhiêu? Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  4. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HK I - NH. 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý – lớp 12 TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN Thời gian làm bài: 50 phút (Đề gồm 3 trang, 32 câu trắc nghiệm,4 câu tự luận) HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm) made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 D 209 1 D 357 1 A 485 1 C 132 2 A 209 2 C 357 2 D 485 2 D 132 3 C 209 3 C 357 3 D 485 3 A 132 4 D 209 4 D 357 4 B 485 4 A 132 5 D 209 5 C 357 5 C 485 5 C 132 6 A 209 6 A 357 6 B 485 6 B 132 7 A 209 7 C 357 7 C 485 7 D 132 8 C 209 8 B 357 8 C 485 8 B 132 9 B 209 9 B 357 9 C 485 9 D 132 10 B 209 10 C 357 10 D 485 10 A 132 11 D 209 11 B 357 11 B 485 11 A 132 12 D 209 12 A 357 12 A 485 12 C 132 13 B 209 13 D 357 13 A 485 13 C 132 14 B 209 14 D 357 14 C 485 14 D 132 15 C 209 15 C 357 15 C 485 15 D 132 16 D 209 16 B 357 16 D 485 16 A 132 17 B 209 17 D 357 17 A 485 17 A 132 18 C 209 18 A 357 18 B 485 18 B 132 19 C 209 19 B 357 19 B 485 19 C 132 20 C 209 20 B 357 20 A 485 20 A 132 21 B 209 21 A 357 21 D 485 21 A 132 22 A 209 22 A 357 22 A 485 22 B 132 23 A 209 23 A 357 23 D 485 23 B 132 24 B 209 24 D 357 24 C 485 24 D 132 25 D 209 25 A 357 25 D 485 25 C 132 26 A 209 26 C 357 26 B 485 26 C 132 27 D 209 27 D 357 27 D 485 27 C 132 28 A 209 28 A 357 28 C 485 28 D 132 29 C 209 29 B 357 29 B 485 29 B 132 30 B 209 30 B 357 30 A 485 30 D 132 31 C 209 31 C 357 31 B 485 31 B 132 32 A 209 32 D 357 32 A 485 32 B II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Trang 4/3 - Mã đề thi 132
  5. Câu 1: Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và v = 80 cm/s. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu ? 2 2 v A = x 2  (0,5đ) A =10cm. (0,5đ) Câu 2: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90 cm. Tần số của nguồn sóng ℓà 10 Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây bằng bao nhiêu ? Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định: ℓ = K. = 2. =  = 90 cm. (0,5đ) v = .f = 90.10 = 900 cm = 9m/s. (0,5đ) 10 3 Câu 3: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có: R = 50; L = H; C = F. Đặt vào 2 hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch bằng bao nhiêu ? Tính ZL, ZC và suy ra Z . (0,5đ) Z =50 2  . (0,5đ) Câu 4: Mạch RLC nối tiếp: L = 1/ (H), C = 400/ (µF). Đặt vào hai đầu mạch hđt u = 120 2 cos2 ft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng bao nhiêu ? LCω2 =1. (0,5đ) f =25Hz. (0,5đ) HẾT Trang 5/3 - Mã đề thi 132